- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 05 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | X | X |
|
2 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
|
4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
|
II. HÓA CHẤT | ||||
5 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | X | X |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X | X |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X | X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X | X |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X | X |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X | X |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | X | X |
|
17 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | X | X |
|
18 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | X | X |
|
III. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
19 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | X | X |
|
IV. ĐIỆN | ||||
20 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
| X |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
| X |
|
22 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| X |
|
23 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| X |
|
24 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X |
|
25 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
| X |
|
26 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
27 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| X |
|
28 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn diện | X | X |
|
29 | Cấp lại thẻ an toàn diện | X | X |
|
30 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | X | X |
|
31 | Thẩm định Thiết kế cơ sở công trình công nghiệp điện |
| X |
|
32 | Thẩm định Thiết kế kỹ thuật công trình công nghiệp điện |
| X |
|
V. AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | X | X |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | X | X |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | X | X |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | X | X |
|
37 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | X | X |
|
VI. QUẢN LÝ CẠNH TRANH | ||||
38 | Thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung | X | X |
|
39 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | X | X |
|
40 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | X | X |
|
VII. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||
41 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện | X | X |
|
42 | Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) Giấy phép thành lập văn phòng đại diện | X | X |
|
43 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | X | X |
|
44 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) | X | X |
|
45 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc tiêu hủy) | X | X |
|
46 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện | X | X |
|
47 | Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện | X | X |
|
VIII. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||||
48 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X | X |
|
49 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X | X |
|
50 | Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | X | X |
|
51 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| X |
|
IX. CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
|
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
|
54 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
| X |
|
55 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
| X |
|
56 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | X |
|
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | X |
|
58 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | X |
|
X. CÔNG NGHIỆP | ||||
59 | Xin tham gia ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | X | X |
|
XI. LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X | X |
|
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X | X |
|
62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X | X |
|
63 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X | X |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
66 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
67 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
70 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
71 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X | X |
|
72 | Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho thương nhân có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh |
| X |
|
73 | Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho thương nhân có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh |
| X |
|
74 | Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
75 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn một tỉnh |
| X |
|
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn một tỉnh |
| X |
|
77 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn một tỉnh (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) |
| X |
|
78 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn một tỉnh (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
| X |
|
79 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X | X |
|
80 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X | X |
|
81 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X | X |
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X | X |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X | X |
|
84 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X | X |
|
85 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điền kiện nạp LPG vào chai | X | X |
|
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | X |
|
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | X |
|
88 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | X |
|
89 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | X |
|
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X | X |
|
91 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X | X |
|
92 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X | X |
|
93 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X | X |
|
XII. THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI | ||||
94 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
1 | Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh. | X | X |
|
2 | Thủ tục: Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh | X | X |
|
3 | Thủ tục: quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X | X |
|
4 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | X | X |
|
II. QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC | ||||
5 | Thủ tục: Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X | X |
|
6 | Thủ tục: Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X | X |
|
7 | Thủ tục: Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X | X |
|
8 | Thủ tục: Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | X | X |
|
9 | Thủ tục: Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X | X |
|
10 | Thủ tục: Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. | X | X |
|
III. QUẢN LÝ GIÁ | ||||
11 | Thủ tục hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | X | X |
|
12 | Thủ tục hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | X | X |
|
13 | Thủ tục: hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | X | X |
|
14 | Thủ tục: Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân | X | X |
|
15 | Thủ tục: Kê khai giá lần đầu do sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | X | X |
|
16 | Thủ tục kê khai lại giá do sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | X | X |
|
17 | Thủ tục thẩm định các phương án giá | X | X |
|
IV. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | ||||
18 | Trình tự, thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
1. BÁO CHÍ | ||||
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí | X | X |
|
2 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | X | X |
|
3 | Cho phép họp báo (trong nước) | X | X |
|
II. XUẤT BẢN | ||||
4 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X | X |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
6 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
7 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
8 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X | X |
|
9 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X | X |
|
10 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X | X |
|
11 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X | X |
|
12 | Cấp Giấy phép hoạt động in | X | X |
|
13 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | X | X |
|
14 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | X | X |
|
15 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X | X |
|
16 | Cấp Giấy chế bản in gia công sau in cho nước ngoài | X | X |
|
17 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X | X |
|
18 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X | X |
|
III. PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||
19 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
20 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
21 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
22 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
23 | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
24 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình từ nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | X |
|
25 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | X |
|
IV. BƯU CHÍNH | ||||
26 | Cấp Giấy phép bưu chính | X | X |
|
27 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | X | X |
|
28 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | X | X |
|
29 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X | X |
|
30 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X | X |
|
31 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X | X |
|
V. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
34 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
35 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
36 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ Viễn thông - Internet | X | X |
|
VI. THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||
37 | Thẩm định thiết kế sơ bộ | X | X |
|
38 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X | X |
|
39 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X | X |
|
40 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | X | X |
|
41 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X | X |
|
42 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ trò chơi G2,G3,G4 trên mạng công cộng | X | X |
|
43 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2,G3,G4) | X | X |
|
44 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X | X |
|
45 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhân đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. VĂN HÓA | ||||
1 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | X | X |
|
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | X | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | X | X |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | X | X |
|
5 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | X | X |
|
6 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | X |
|
7 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | X | X |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | X |
|
9 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X | X |
|
10 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | X |
|
11 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | X | X |
|
12 | Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội | X | X |
|
13 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X | X |
|
14 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh lại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | X |
|
15 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | X |
|
16 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến | X | X |
|
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) | X | X |
|
18 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | X | X |
|
19 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X | X |
|
20 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | X | X |
|
21 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X | X |
|
22 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X | X |
|
23 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X | X |
|
24 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | X | X |
|
25 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | X | X |
|
26 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | X | X |
|
27 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | X | X |
|
28 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | X | X |
|
29 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | X | X |
|
30 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | X | X |
|
31 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | X | X |
|
32 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X | X |
|
33 | Cấp phép thành lập Văn phòng, chi nhánh đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
35 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
36 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X | X |
|
37 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | X | X |
|
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | X | X |
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
40 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
|
42 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
|
45 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
|
47 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình” | X | X |
|
48 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
|
49 | Cho phép tổ chức, triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X | X |
|
50 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X | X |
|
51 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | X | X |
|
52 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X | X |
|
53 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | X | X |
|
54 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X | X |
|
55 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí | X | X |
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | X | X |
|
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | X | X |
|
59 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | X |
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và vovinam | X | X |
|
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker | X | X |
|
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | X | X |
|
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | X | X |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh | X | X |
|
65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn | X | X |
|
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | X | X |
|
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | X | X |
|
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | X | X |
|
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | X | X |
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | X | X |
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và diều bay động cơ | X | X |
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | X | X |
|
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | X | X |
|
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình | X | X |
|
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | X | X |
|
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | X | X |
|
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | X | X |
|
III. DU LỊCH | ||||
78 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
79 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
80 | Cấp thẻ Thuyết minh viên Du lịch | X | X |
|
81 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp/: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | X | X |
|
82 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | X | X |
|
83 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
84 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | X |
|
85 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | X |
|
86 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | X |
|
87 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | X |
|
88 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | X | X |
|
89 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | X | X |
|
90 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | X | X |
|
91 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X | X |
|
92 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X | X |
|
93 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | X | X |
|
94 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | ||||
I. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X | X |
| |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
| |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
11 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | X | X |
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | X | X |
| |
14 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
| |
18 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | X | X |
| |
19 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | X |
|
| |
20 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | X | X |
| |
21 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | X | X |
| |
22 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | X | X |
| |
23 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | X | X |
| |
24 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh có sử dụng ngân sách Nhà nước | X | X |
| |
25 | Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
| |
26 | Điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
| |
27 | Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | X | X |
| |
28 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X | X |
| |
29 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X | X |
| |
30 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X | X |
| |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
| |
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
| |
33 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước. | X | X |
| |
34 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
| |
35 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | X | X |
| |
36 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X | X |
| |
37 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | X | X |
| |
38 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
| |
39 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
| |
40 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
| |
41 | Sửa đổi giấy phép hoạt động của cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
| |
42 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
| |
43 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
| |
44 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở | X | X |
| |
45 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
| |
46 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
| |
47 | Công bố sử dụng dấu định lượng | X | X |
| |
48 | Điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng | X | X |
| |
49 | Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | X | X |
| |
50 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | X | X |
| |
51 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | X | X |
| |
52 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. | X | X |
| |
53 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | X | X |
| |
54 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | X | X |
| |
55 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | X | X |
| |
56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | X | X |
| |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
|
5 | Đề nghị Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
|
II. CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM | ||||
6 | Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | X |
|
7 | Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | X | X |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X | X |
|
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X | X |
|
10 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X | X |
|
11 | Thủ tục Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X | X |
|
12 | Thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X | X |
|
13 | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | X | X |
|
14 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X | X |
|
15 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X | X |
|
16 | Đăng ký nội quy lao động | X | X |
|
III. DẠY NGHỀ | ||||
17 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | X | X |
|
18 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | X | X |
|
19 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 07
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||||
1 | Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | X | X |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ | X | X |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | X | X |
|
II. QUY CHẾ TUYỂN SINH | ||||
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | X | X |
|
5 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X | X |
|
III. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
6 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
| X |
|
7 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông. |
| X |
|
8 | Sáp nhập chia tách trường trung học phổ thông |
| X |
|
9 | Giải thể trường trung học phổ thông |
| X |
|
10 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
|
11 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
| X |
|
12 | Sáp nhập chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
|
13 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
|
14 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
|
15 | Sáp nhập giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
|
16 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
|
17 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
| X |
|
18 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ tin học |
| X |
|
19 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
|
20 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
| X |
|
21 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
| X |
|
22 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
|
23 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
| X |
|
24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
|
25 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
|
26 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia |
| X |
|
27 | Chuyển trường đối với học sinh THPT | X | X |
|
28 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | X | X |
|
29 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | X | X |
|
30 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
| X |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường Mầm non, tiểu học, trung học, trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
|
32 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| X |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký dịch vụ tư vấn du học |
| X |
|
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa |
| X |
|
35 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục; đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
|
36 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục; trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
|
37 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
|
38 | Thủ tục cấp phép dạy thêm cấp Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú do Sở GD&ĐT quản lý |
| X |
|
39 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
|
40 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
|
41 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
|
42 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X |
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | |||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | X | X |
|
II | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |||
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | X | X |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | X | X |
|
III | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | |||
4 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | X | X |
|
IV | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | |||
5 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
1 | Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng | X | X |
|
2 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trên địa bàn tỉnh | X | X |
|
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở trong tỉnh | X | X |
|
4 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | X | X |
|
5 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | X | X |
|
6 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh | X | X |
|
7 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh | X | X |
|
8 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | X | X |
|
9 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định lại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
|
10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
|
11 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | X | X |
|
12 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | X | X |
|
13 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
|
14 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
|
15 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
|
16 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | X | X |
|
17 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | X | X |
|
II | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
18 | Hiệp y khen thưởng | X | X |
|
III | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy nhà nước | |||
19 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
|
20 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
21 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc hoặc quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
22 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | X | X |
|
IV | Lĩnh vực Công tác tổ chức Hội | |||
23 | Công nhận Ban Vận động thành lập Hội cấp tỉnh | X | X |
|
24 | Thành lập Hội | X | X |
|
25 | Phê duyệt Điều lệ Hội cấp tỉnh | X | X |
|
26 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội | X | X |
|
27 | Đổi tên Hội | X | X |
|
28 | Tự giải thể Hội cấp tỉnh | X | X |
|
29 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường Hội cấp tỉnh | X | X |
|
30 | Đặt Văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh | X | X |
|
V | Lĩnh vực Công tác tổ chức Quỹ | |||
31 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh | X | X |
|
32 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
|
33 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
|
34 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh | X | X |
|
35 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | X |
|
36 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | X |
|
37 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X | X |
|
38 | Đổi tên quỹ | X | X |
|
39 | Quỹ cấp tỉnh tự giải thể | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X | X |
|
2 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
3 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | X | X |
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | X | X |
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | X | X |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
7 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
8 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
9 | Giãn tiến độ đầu tư | X | X |
|
10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X | X |
|
11 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X | X |
|
12 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | X |
|
13 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | X |
|
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X | X |
|
15 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X | X |
|
16 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
17 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
18 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
19 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X | X |
|
21 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
22 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
|
23 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | X | X |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | X | X |
|
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | X | X |
|
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | X | X |
|
II | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
27 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
28 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
III | Lĩnh vực Xây dựng | |||
29 | Cấp giấy phép xây dựng | X | X |
|
30 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | X | X |
|
31 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình | X | X |
|
32 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình | X | X |
|
IV | Lĩnh vực Đất đai | |||
33 | Giao lại đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư. | X | X |
|
34 | Giao lại đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư. | X | X |
|
35 | Gia hạn sử dụng đất trong khu kinh tế cửa khẩu. | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
A | BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||
I | Lĩnh vực Luật sư | |||
1 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật | X | X |
|
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh. | X | X |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên trở lên, Văn phòng luật sư | X | X |
|
4 | Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư. | X | X |
|
5 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | X | X |
|
6 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
7 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X | X |
|
8 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
10 | Thủ tục, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Trường hợp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý) | X | X |
|
11 | Thủ tục phê duyệt tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | X | X |
|
12 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | X | X |
|
13 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | X | X |
|
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
17 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
18 | Thủ tục Thành lập Đoàn luật sư | X | X |
|
II | Lĩnh vực Công chứng | |||
19 | Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên đối với người không được miễn đào tạo nghề công chứng. | X | X |
|
20 | Thủ tục cấp thẻ công chứng viên. | X | X |
|
21 | Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên. | X | X |
|
22 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng | X | X |
|
23 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi tên gọi, trụ sở) | X | X |
|
24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) | X | X |
|
25 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
26 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng | X | X |
|
27 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
28 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
29 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
III | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại. | X | X |
|
31 | Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài thương mại. | X | X |
|
IV | Lĩnh vực hỗ trợ kết hôn | |||
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | X | X |
|
33 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | X | X |
|
34 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Thủ tục Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | X | X |
|
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | X | X |
|
V | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |||
36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | X | X |
|
37 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
|
38 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
|
39 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
|
VI | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |||
40 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X | X |
|
41 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
42 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
43 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
B | HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |||
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||
44 | Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | X | X |
|
II | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |||
45 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1/ Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cho cá nhân (Công dân Việt Nam thường trú hoặc tạm trú ở trong nước; Công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài và người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | X | X |
|
46 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức. | X | X |
|
III | Lĩnh vực Quốc tịch | |||
44 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. | X | X |
|
48 | Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài. | X | X |
|
49 | Thủ tục xác nhận có Quốc tịch Việt Nam | X | X |
|
IV | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước | |||
50 | Thủ tục giải quyết bồi thường cho tổ chức, cá nhân do người thi hành công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp gây ra. | X | X |
|
V | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
51 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | X |
|
52 | Yêu cầu tư vấn pháp luật. | X | X |
|
53 | Cử Trợ giúp viên pháp lý hoặc luật sư là cộng tác viên tham gia tố tụng | X | X |
|
54 | Cử Trợ giúp viên pháp lý hoặc luật sư là cộng tác viên tham gia ngoài tố tụng | X | X |
|
55 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi được giao quản lý. | X | X |
|
2 | Chấp thuận, cấp Giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ (công trình phục vụ quốc phòng, an ninh; quản lý, khai thác đường bộ; viễn thông, điện lực, đường ống cấp, thoát nước, xăng, dầu, khí). | X | X |
|
3 | Cấp Giấy phép thi công đấu nối vào đường quốc lộ, đường tỉnh (đường nhánh, đường vào cửa hàng xăng dầu, đường khai thác mỏ, đường phục vụ thi công, công trình đơn lẻ, đường khu công nghiệp, chuyên dùng...) | X | X |
|
4 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. | X | X |
|
5 | Gia hạn cấp Giấy phép thi công. | X | X |
|
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ GTVT ủy quyền cho địa phương quản lý. | X | X |
|
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | X | X |
|
8 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc địa bàn quản lý. | X | X |
|
9 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | X | X |
|
10 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa hai nước Việt Nam và Trung Quốc | X | X |
|
11 | Đăng ký khai thác và điều chỉnh tăng tần suất chạy xe | X | X |
|
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | X | X |
|
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | X | X |
|
14 | Ngừng khai thác tuyến, giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách | X | X |
|
15 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | X | X |
|
16 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | X | X |
|
17 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | X | X |
|
18 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | X | X |
|
19 | Cấp đổi Giấy phép xe tập lái | X | X |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | X | X |
|
21 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1 | X | X |
|
22 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng tại nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký | X | X |
|
23 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu | X | X |
|
24 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng trong trường hợp chủ sở hữu xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc xe máy chuyên dùng hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển | X | X |
|
25 | Đăng ký sang tên chủ sở xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh | X | X |
|
26 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại nơi chuyển đến | X | X |
|
27 | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | X | X |
|
28 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | X | X |
|
29 | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | X | X |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
30 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | X | X |
|
31 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | X | X |
|
32 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa, bến khách ngang sông | X | X |
|
33 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông | X | X |
|
34 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | X | X |
|
35 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
36 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
37 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
38 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
39 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | X | X |
|
40 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
41 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
42 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | X | X |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên | X | X |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên | X | X |
|
45 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | X | X |
|
46 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | X | X |
|
47 | Đăng ký phương tiện lần đầu chưa khai thác | X | X |
|
48 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | X | X |
|
49 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | X | X |
|
50 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | X | X |
|
51 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | X |
|
52 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | X |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | X | X |
|
54 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | X | X |
|
55 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | X | X |
|
56 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | X | X |
|
57 | Công bố lại cảng thủy nội địa | X | X |
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp HTX | |||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | X | X |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | X | X |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | X | X |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | X | X |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X | X |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X | X |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X | X |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X | X |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | X | X |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | X | X |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X | X |
|
II | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||
20 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
21 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
22 | Quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | X | X |
|
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
24 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X | X |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | X | X |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X | X |
|
29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư) | X | X |
|
30 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn, thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư) | X | X |
|
31 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) | X | X |
|
32 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | X | X |
|
33 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | X | X |
|
34 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) | X | X |
|
35 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | X | X |
|
36 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X | X |
|
37 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ) | X | X |
|
38 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | X | X |
|
39 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | X | X |
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
41 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
42 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
|
43 | Giãn tiến độ đầu tư | X | X |
|
44 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X | X |
|
45 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (trong trường hợp Nhà đầu tư tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư) | X | X |
|
46 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (theo các điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư) | X | X |
|
47 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | X |
|
48 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | X |
|
49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư. | X | X |
|
50 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X | X |
|
51 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | X | X |
|
52 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X | X |
|
53 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | X | X |
|
54 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | X | X |
|
55 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X | X |
|
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
56 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
57 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
57.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | X | X |
|
57.2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | X | X |
|
57.3 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | X | X |
|
57.4 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | X | X |
|
57.5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | X | X |
|
57.6 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
|
57.7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
57.8 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | X | X |
|
57.9 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | X | X |
|
58 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh | X | X |
|
58.1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | X | X |
|
58.2 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X | X |
|
58.3 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | X | X |
|
58.4 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X | X |
|
58.5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | X | X |
|
59 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
60 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
61 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
62 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | X | X |
|
62.1 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
62.2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | X | X |
|
62.3 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
62.4 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | X | X |
|
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
|
63.1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
63.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương) | X | X |
|
63.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đồng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | X | X |
|
64 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | X | X |
|
65 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | X | X |
|
66 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | X | X |
|
67 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | X | X |
|
67.1 | Thành lập mới công ty được chia là công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
67.2 | Thành lập mới công ty được chia là công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
|
67.3 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần | X | X |
|
68 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | X | X |
|
68.1 | Thành lập mới công ty được tách là công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
68.2 | Thành lập mới công ty được tách là công ty TNHH hai thành viên | X | X |
|
68.3 | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần | X | X |
|
68.4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách | X | X |
|
69 | Hợp nhất doanh nghiệp | X | X |
|
69.1 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
69.2 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
|
69.3 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | X | X |
|
70 | Sáp nhập doanh nghiệp | X | X |
|
70.1 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
70.2 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty TNHH 2 thành viên trở lên | X | X |
|
70.3 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần | X | X |
|
71 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | X | X |
|
72 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
73 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
|
74 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | X | X |
|
75 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | X | X |
|
76 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh nước thời hạn đã thông báo | X | X |
|
77 | Giải thể doanh nghiệp | X | X |
|
78 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X | X |
|
79 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
|
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
81 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
81.1 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
81.2 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
82 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tải | X | X |
|
83 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập | X | X |
|
84 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | X | X |
|
85 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | X | X |
|
86 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
87 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | X | X |
|
IV | Lĩnh vực thẩm định | |||
88 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn NSTW | X | X |
|
89 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn NSĐP | X | X |
|
90 | Thẩm định dự án có cấu phần xây dựng | X | X |
|
91 | Thẩm định dự án không có cấu phần xây dựng | X | X |
|
92 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán dự án không có cấu phần xây dựng | X | X |
|
V | Lĩnh vực đấu thầu | |||
93 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X | X |
|
94 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | X | X |
|
95 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | X | X |
|
VI | Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài | |||
96 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phí Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X | X |
|
97 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X | X |
|
98 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X | X |
|
99 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | X | X |
|
VII | Lĩnh Đầu tư vào Nông nghiệp nông thôn | |||
100 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực: Đất đai | |||
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X | X |
|
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | X | X |
|
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất | X | X |
|
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X | X |
|
5 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X | X |
|
6 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | X | X |
|
7 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
II | Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận QSD đất | |||
| Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất chữ tổ chức. |
|
|
|
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X | X |
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | X | X |
|
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X | X |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | X | X |
|
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | X | X |
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | X | X |
|
14 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | X | X |
|
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | X | X |
|
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | X | X |
|
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. | X | X |
|
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | X | X |
|
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | X | X |
|
20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | X | X |
|
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | X | X |
|
22 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | X | X |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | X | X |
|
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | X | X |
|
32 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | X | X |
|
33 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | X | X |
|
34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | X | X |
|
35 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | X | X |
|
36 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | X | X |
|
37 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | X | X |
|
III | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
62 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | X |
|
|
63 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản | X |
|
|
64 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
|
|
65 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
|
|
66 | Trả lại toàn bộ hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | X |
|
|
67 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | X |
|
|
68 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| X |
|
69 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | X |
|
|
70 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | X |
|
|
71 | Trả lại toàn bộ hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | X |
|
|
72 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | X |
|
|
73 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | X | X |
|
74 | Đăng ký khai thác khoáng sản làm VLXDTT trong phạm vi diện tích của dự án đầu tư công trình phục vụ thi công công trình | X |
|
|
75 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
|
|
76 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
|
|
77 | Trả lại toàn bộ hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản | X |
|
|
IV | Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
78 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất | X | X |
|
79 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép thăm dò nước dưới đất | X | X |
|
80 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | X | X |
|
81 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép khai thác nước dưới đất | X | X |
|
82 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt | X | X |
|
83 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt | X | X |
|
84 | Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước | X | X |
|
85 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước | X | X |
|
86 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X | X |
|
87 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | X |
|
88 | Cấp lại quyết định cấp phép tài nguyên nước. | X | X |
|
89 | Cấp lại quyết định cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất. | X | X |
|
90 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | X | X |
|
91 | Lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | X | X |
|
92 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy lợi | X | X |
|
V | Lĩnh vực đo đạc bản đồ | |||
98 | Thẩm định Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán về đo đạc và bản đồ | X | X |
|
VI | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | |||
99 | Cấp mới, cấp lại giấy phép hoạt động dự bảo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức | X | X |
|
100 | Cấp mới, cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với cá nhân | X | X |
|
101 | Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X | X |
|
VII | Lĩnh vực môi trường | |||
102 | Đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X | X |
|
103 | Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | X | X |
|
104 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | X | X |
|
105 | Kiểm tra xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | X | X |
|
106 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược | X | X |
|
107 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | X | X |
|
108 | Đăng ký và xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X | X |
|
109 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án chi tiết) | X | X |
|
110 | Đăng ký và xác nhận đăng ký đề án đơn giản | X | X |
|
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường | X | X |
|
112 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | X | X |
|
113 | Xác nhận hoàn thành từng phần và toàn bộ phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | X | X |
|
114 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực: Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |||
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | X | X |
|
2 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | X | X |
|
3 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | X | X |
|
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (Dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân SXKD giống cây trồng) | X | X |
|
5 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (Dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận) | X | X |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | X | X |
|
7 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV | X | X |
|
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV | X | X |
|
II | Lĩnh vực: Chăn nuôi thú y | |||
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y | X |
|
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y | X |
|
|
11 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y | X |
|
|
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật | X |
|
|
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật | X |
|
|
14 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật | X |
|
|
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y | X |
|
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y | X |
|
|
17 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y | X |
|
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X |
|
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X | X |
|
20 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X |
|
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận VSTY cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống | X |
|
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận VSTY cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: cơ sở sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh doanh; cơ sở sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật | X |
|
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận VSTY cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm | X |
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | X |
|
|
25 | Thủ tục tiếp nhận bản Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi | X | X |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | X |
|
|
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi | X | X |
|
28 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi | X | X |
|
29 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | X | X |
|
30 | Thủ tục tiếp nhận bản Công bố hợp quy chất lượng thức ăn chăn nuôi | X | X |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung | X |
|
|
32 | Gia hạn giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung | X |
|
|
33 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | X |
|
|
34 | Gia hạn cấp Giấy phép khai thác thủy sản. | X |
|
|
35 | Đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | X |
|
|
36 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện, sản xuất kinh doanh giống Thủy sản | X |
|
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản | X |
|
|
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | X |
|
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký bè cá “Trường hợp bị mất, bị rách nát, hư hỏng; Thay đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu”. | X |
|
|
40 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản | X |
|
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các thủy sinh hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES | X | X |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các thủy sinh hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES | X | X |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | X | X |
|
44 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản. | X |
|
|
45 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trong thủy sản. | X |
|
|
III | Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|
|
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của ClTES (loại trừ các loài thủy sinh) | X | X |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES (loại trừ các loài thủy sinh) | X | X |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (loại trừ các loài thủy sinh) | X | X |
|
49 | Giao nộp gấu cho nhà nước | X | X |
|
50 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | X | X |
|
51 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại | X | X |
|
52 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp | X | X |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | X | X |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | X | X |
|
55 | Phê duyệt hồ sơ chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp | X | X |
|
56 | Phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích rừng đặc dụng | X | X |
|
57 | Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích khu rừng đặc dụng do địa phương xác lập và quản lý | X | X |
|
58 | Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích khu rừng đặc dụng do địa phương xác lập và quản lý | X | X |
|
59 | Thẩm định và phê duyệt dự án hoạt động đủ lịch sinh thái trong các khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
60 | Thẩm định và phê duyệt đề án cho thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái trong các khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
61 | Thủ tục xin miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền địa phương quản lý | X | X |
|
62 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng thuộc địa phương xác lập và quản lý | X | X |
|
63 | Thẩm định, phê duyệt xây dựng dự án vùng đệm của khu rừng đặc dụng do địa phương xác lập và quản lý | X | X |
|
64 | Điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích rừng đặc dụng đủ Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
65 | Điều chỉnh tăng diện tích khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
66 | Điều chỉnh giảm diện tích khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
67 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên. | X | X |
|
68 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. | X | X |
|
69 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. | X | X |
|
70 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức. | X | X |
|
71 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | X | X |
|
72 | Thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh. | X | X |
|
73 | Phê duyệt phương án thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý | X | X |
|
74 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | X | X |
|
75 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo (Đối với chủ rừng không phải tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) | X | X |
|
76 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững | X | X |
|
77 | Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng | X | X |
|
IV | Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm và thủy sản | |||
78 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | X | X |
|
79 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | X | X |
|
80 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm | X | X |
|
81 | Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | X | X |
|
82 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | X | X |
|
V | Lĩnh vực: Thủy lợi | |||
83 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| X |
|
84 | Cấp giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m |
| X |
|
85 | Cấp giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ |
| X |
|
86 | Cấp giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trừ các trường hợp sau: - Các loại xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật, - Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, - Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi, |
| X |
|
87 | Cấp Giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác |
| X |
|
88 | Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| X |
|
89 | Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| X |
|
90 | Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| X |
|
91 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở; thiết kế kỹ thuật công trình xây dựng chuyên ngành. | X | X |
|
IV | Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |||
92 | Thẩm định các dự án bố trí, sắp xếp dân cư xen ghép | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | X | X |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | X | X |
|
3 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
4 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh. | X | X |
|
5 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. | X | X |
|
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. | X | X |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | X | X |
|
9 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | X |
|
10 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | X |
|
11 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | X |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | X | X |
|
13 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | X |
|
14 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | X |
|
15 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | X |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X | X |
|
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | X | X |
|
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | X | X |
|
II | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | |||
20 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | X | X |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X | X |
|
22 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X | X |
|
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X | X |
|
25 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X | X |
|
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mài, rách, hỏng | X | X |
|
27 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X | X |
|
28 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X | X |
|
29 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
| X |
|
30 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
| X |
|
31 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
| X |
|
32 | Khám sức khỏe định kỳ |
| X |
|
33 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
| X |
|
34 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô. |
| X |
|
35 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
36 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
37 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
38 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
39 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
41 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | X | X |
|
42 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | X | X |
|
43 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | X |
|
44 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | X |
|
45 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc 5 bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
46 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | X |
|
47 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | X |
|
48 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | X |
|
49 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | X |
|
50 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | X | X |
|
51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X |
|
|
52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
55 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
56 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
57 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | X | X |
|
58 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | X | X |
|
59 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | X | X |
|
60 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | X | X |
|
61 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | X | X |
|
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | X | X |
|
63 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | X |
|
64 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | X | X |
|
65 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | X |
|
66 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | X | X |
|
67 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
68 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | X |
|
69 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | X |
|
70 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | X |
|
71 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | X |
|
72 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | X |
|
73 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | X |
|
74 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
75 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X | X |
|
76 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | X | X |
|
77 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | X | X |
|
78 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
79 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
80 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
81 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | X | X |
|
82 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | X |
|
83 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X | X |
|
84 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
85 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | X |
|
86 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đa được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | X | X |
|
87 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế | X | X |
|
88 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế | X | X |
|
89 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | X | X |
|
90 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | X | X |
|
91 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
92 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | X | X |
|
93 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | X | X |
|
94 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | X | X |
|
95 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | X | X |
|
III | Lĩnh vực: Dược | |||
96 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic. | X | X |
|
97 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
98 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
99 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
100 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | X | X |
|
101 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | X | X |
|
102 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | X | X |
|
103 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | X | X |
|
104 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | X | X |
|
105 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | X | X |
|
106 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | X | X |
|
107 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | X | X |
|
108 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | X | X |
|
109 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | X | X |
|
110 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | X | X |
|
111 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | X | X |
|
112 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | X | X |
|
113 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | X | X |
|
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | X | X |
|
115 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | X | X |
|
116 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | X | X |
|
117 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | X | X |
|
118 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | X | X |
|
119 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | X | X |
|
120 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT) | X | X |
|
121 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | X | X |
|
122 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. | X | X |
|
123 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | X | X |
|
124 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | X | X |
|
125 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | X | X |
|
IV | Lĩnh vực: Giám định y khoa | |||
126 | Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | X | X |
|
127 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | X | X |
|
128 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | X | X |
|
129 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | X | X |
|
130 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | X | X |
|
131 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | X | X |
|
132 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . | X | X |
|
133 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | X | X |
|
134 | Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm pháp y tỉnh thực hiện | X | X |
|
135 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Pháp y tỉnh thực hiện. | X | X |
|
136 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện | X | X |
|
137 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | X | X |
|
138 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm pháp y tỉnh thực hiện | X | X |
|
139 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | X | X |
|
140 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | X | X |
|
141 | Thủ tục Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | X | X |
|
142 | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | X | X |
|
143 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | X | X |
|
144 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | X | X |
|
145 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | X | X |
|
146 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
147 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
148 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
149 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | X | X |
|
150 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
151 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
152 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X | X |
|
153 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | X | X |
|
V | Lĩnh vực: Y tế dự phòng | |||
154 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X | X |
|
155 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X | X |
|
156 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | X | X |
|
157 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | X | X |
|
158 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | X | X |
|
159 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | X | X |
|
160 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | X | X |
|
161 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | X | X |
|
162 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | X | X |
|
163 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | X | X |
|
164 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | X | X |
|
165 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | X | X |
|
166 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | X | X |
|
167 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | X | X |
|
168 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | X | X |
|
169 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | X | X |
|
170 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | X | X |
|
171 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | X | X |
|
172 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | X | X |
|
173 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | X | X |
|
174 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | X | X |
|
VI | Lĩnh vực: Mỹ phẩm | |||
175 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | X | X |
|
176 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | X |
|
177 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | X |
|
178 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | X |
|
VII | Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ | |||
179 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
180 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X | X |
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | X | X |
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| X |
|
3 | Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | X | X |
|
4 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng |
| X |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
| X |
|
6 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
| X |
|
7 | Giới thiệu địa điểm xây dựng |
| X |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch |
| X |
|
9 | Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch chung |
| X |
|
10 | Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
| X |
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình Cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
| X |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
| X |
|
13 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
| X |
|
14 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
| X |
|
15 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
| X |
|
16 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
| X |
|
17 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
| X |
|
18 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn |
| X |
|
19 | Cấp giấy phép sửa chữa cải tạo, công trình |
| X |
|
20 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
| X |
|
21 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
| X |
|
22 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
| X |
|
23 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| X |
|
24 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (trừ nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND cấp tỉnh chấp thuận | X | X |
|
25 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại | X | X |
|
26 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở | X | X |
|
- 1Quyết định 1043/QĐ-BTC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1043/QĐ-BTC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 8Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực