- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 4061/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6044/TTr-SGTVT ngày 29/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 TTHC) | ||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
7 | Thiết lập khu neo đậu | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | Có | Có | |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | Có | Có | |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (09 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải | Có | Có |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải. | Có | Có |
3 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Trong thời hạn 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe | Bên dưới nội dung TTHC | Có | Có | |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. | |||||||
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 03 ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại các huyện/thị xã/thành phố trong tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải. | Có | Có |
5 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | Có | Có | |
6 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | Có | Có | |
7 | Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm | Trong thời hạn 15 phút làm việc | Trạm Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành) | Không | - Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 22/11/1994, Nghị định thư về việc sửa đổi Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 11/10/2011; - Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về việc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 11/10/2011; - Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/06/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa; - Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. - Quyết định số 2218/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2020 của Bộ Giao thông vận tải. | Có | Có |
8 | Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm | Trong thời hạn 15 phút làm việc | Trạm Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành) | Không | Có | Có | |
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G | Trong thời hạn 15 phút làm việc | Trạm Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành) | Không | Có | Có |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (17 TTHC) | |||||||
1 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội đại và đường sắt; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
2 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | Có | Có | |
3 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Không quá 15 phút làm việc | Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh | Thu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
4 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Không quá 15 phút | Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh | Thu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
5 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
6 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
8 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | Có | Có | ||
9 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội đại và đường sắt; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
10 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng/lần | Có | Có | ||
11 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
12 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
13 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||||
14 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
15 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||||
16 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | ||||||||
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | ||||||||
17 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải | Có | Có |
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường thủy nội địa)
- 5Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường thủy nội địa)
- 10Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi. chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực