- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 63/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT VSATTP THỦY SẢN SAU THU HOẠCH VÀ NGĂN CHẶN TẠP CHẤT TRONG NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-TC ngày 24/1/2010 về việc giao dự toán chi NSNN năm 2011 lần 1 cho Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Xét đề nghị của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại Công văn số 266/QLCL-TC ngày 25/2/2011 về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động kiểm soát sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động kiểm soát VSATTP thủy sản sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản năm 2011 cho Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, với tổng kinh phí: 900.000.000 đồng (Chín trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản căn cứ vào dự toán được phê duyệt, triển khai thực hiện và quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 405/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | Nội dung thực hiện | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Kinh phí |
I | Chương trình kiểm soát thủy sản sau thu hoạch |
|
|
| 400.000 |
1 | Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 thực hiện | 50.000 | |||
a | Chi phí đi lại: Thuê phương tiện đi lại |
|
|
|
|
| TPHCM (25KM) | Lượt | 7 | 400 | 2.800 |
| TPHCM - Tiền Giang (100km) | Lượt | 4 | 850 | 3.400 |
| TPHCM - Bến Tre (130km) | Lượt | 2 | 1.200 | 2.400 |
| TPHCM - Đồng Nai (65km) | Lượt | 4 | 800 | 3.200 |
| TPHCM - Bà Rịa Vũng Tàu (140km) | Lượt | 4 | 1.400 | 5.600 |
| TPHCM - Long An (60km) | Lượt | 3 | 800 | 2.400 |
| TPHCM - Bình Dương (60km) | Lượt | 3 | 800 | 2.400 |
b | Công tác phí |
|
|
|
|
| Tại TPHCM | Ngày/người | 28 | 100 | 2.800 |
| Tại Tiền Giang | Ngày/người | 16 | 150 | 2.400 |
| Tại Bến Tre | Ngày/người | 8 | 150 | 1.200 |
| Tại Đồng Nai | Ngày/người | 8 | 150 | 1.200 |
| Tại Bà Rịa Vũng Tàu | Ngày/người | 16 | 150 | 2.400 |
| Tại Long An | Ngày/người | 6 | 150 | 900 |
| Tại Bình Dương | Ngày/người | 6 | 150 | 900 |
c | Chi phí lưu trú | phòng/đêm | 10 | 500 | 5.000 |
d | Chi phí mua hóa chất, dụng cụ kiểm tra nhanh tại hiện trường |
|
|
| 6.000 |
đ | Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
| 5000 |
2 | Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 5 thực hiện | 289.000 | |||
a | Thuê phương tiện đi lại: thuê bao xe, taxi; thuê bao cano (đi đến các cơ sở do không đi được bằng đường bộ) |
|
|
|
|
| Thuê xe: Cà Mau - Sóc Trăng | Đợt | 24 | 1.500 | 36.000 |
| Thuê xe: Cà Mau - Tx. Bạc Liêu, huyện Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) | Đợt | 24 | 1.200 | 28.800 |
| Thuê xe: Cà Mau - Giá Rai (tỉnh Bạc Liêu) | Đợt | 24 | 750 | 18.000 |
| Thuê xe Cà Mau - các xã Ngoại Ô Tp. Cà Mau | Đợt | 24 | 450 | 10.800 |
| Thuê xe Cà Mau - Các huyện giáp ranh Tp. Cà Mau | Đợt | 24 | 550 | 13.200 |
| Thuê xe Cà Mau - Đầm Cùng (Cái Nước, Cà Mau) | Đợt | 12 | 850 | 10.200 |
| Thuê xe Cà Mau - các huyện khác thuộc tỉnh Cà Mau | Đợt | 24 | 1.200 | 28.800 |
| Taxi đi nội ô Tp. Cà Mau | Đợt | 48 | 150 | 7.200 |
| Thuê cano Cà Mau - Cái Đôi Vàm | Đợt | 12 | 2.200 | 26.400 |
b | Công tác phí |
|
|
|
|
| Tại Sóc Trăng và Tp. Bạc Liêu | Ngày | 96 | 150 | 14.400 |
| Huyện Giá Rai và các huyện khác trong tỉnh Cà Mau | Ngày | 96 | 100 | 9.600 |
c | Lưu trú tại Sóc Trăng và Tp. Bạc Liêu | Đêm | 48 | 500 | 24.000 |
d | Thanh toán tiền làm ngoài giờ khi đi kiểm tra vào ban đêm | Giờ | 600 | 18 | 10.800 |
đ | Dụng cụ kiểm, dụng cụ bảo quản (dao xẻ, khay inox, đĩa pertri, Ống nhỏ, thùng xốp) |
|
|
| 5.000 |
e | Hóa chất, thuốc thử để phân tích tạp chất tại hiện trường |
|
|
| 10.000 |
g | Bảo hộ lao động, bao tay chuyên dùng 1 lần | Bộ | 300 | 70 | 21.000 |
h | Chi phí gởi mẫu kiểm khẳng định | mẫu | 30 | 50 | 1.500 |
i | Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
| 13.300 |
3 | Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 6 thực hiện | 61.000 | |||
a | Chi phí đi lại: Thuê phương tiện đi lại |
|
|
|
|
| Cần Thơ - Kiên Giang (120km) | Lượt | 10 | 1.400 | 14.000 |
| Cần Thơ - Hậu Giang (40 km) | Lượt | 10 | 500 | 5.000 |
| TP. Cần Thơ (20 km) | Lượt | 10 | 70 | 700 |
| Cần Thơ - Vĩnh Long - Trà Vinh | Lượt | 5 | 1.400 | 7.000 |
b | Công tác phí |
|
|
|
|
| Tại Kiên Giang | Ngày/người | 40 | 150 | 6.000 |
| Tại Hậu Giang | Ngày/người | 20 | 100 | 2.000 |
| Tại các vùng lân cận TP. Cần Thơ | Ngày/người | 20 | 100 | 2.000 |
| Tại Vĩnh Long - Trà Vinh | Ngày/người | 20 | 150 | 3.000 |
c | Chi phí lưu trú | phòng đêm | 15 | 500 | 7.500 |
d | Chi phí mua hóa chất, dụng cụ kiểm tra nhanh tại hiện trường |
|
|
| 8.000 |
đ | Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
| 5800 |
II | Kinh phí ngăn chặn tạp chất trong tôm nguyên liệu |
|
|
| 500.000 |
1 | Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Bạc Liêu thực hiện | 72.000 | |||
a | Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm | Đợt | 16 | 4.200 | 67.200 |
| Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 02 đoàn (01 đoàn: 04 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: | ||||
| Công tác phí | người ngày | 8 | 100 | 800 |
| Thuê ô tô / cano trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 100-150km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) | Chuyến | 2 | 1.500 | 3.000 |
| Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
| 2 | 200 | 400 |
b | Hoạt động tuyên truyền, phổ biến quy định về ngăn chặn tạp chất |
|
|
|
|
| Tài liệu tuyên truyền | Bộ | 100 | 20 | 2.000 |
| Văn phòng phẩm (in biên bản, photo, ghim, bấm, …) | Bộ | 2 | 200 | 400 |
c | Chi phí dự phòng |
|
|
| 2.400 |
2 | Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Cà Mau thực hiện | 88.000 | |||
a | Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm | Đợt | 18 | 4.400 | 79.200 |
| Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 02 đoàn (01 đoàn: 05 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: | ||||
| Công tác phí | người ngày | 10 | 100 | 1.000 |
| Thuê ô tô / cano trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 100-150km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) | Chuyến | 2 | 1.500 | 3.000 |
| Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
| 2 | 200 | 400 |
b | Hoạt động tuyên truyền, phổ biến quy định về ngăn chặn tạp chất: |
| |||
| Tài liệu tuyên truyền | Bộ | 200 | 20 | 4.000 |
| Văn phòng phẩm (in biên bản, photo, ghim, bấm, …) | Bộ | 4 | 200 | 800 |
c | Chi phí dự phòng |
|
|
| 4.000 |
3 | Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Sóc Trăng thực hiện | 34.600 | |||
a | Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm | Đợt | 12 | 2.200 | 26.400 |
| Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 01 đoàn (01 đoàn: 05 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: | ||||
b | Kiểm tra tại các "điểm nóng" của Tổ công tác | Đợt | 12 | 16.556 | 198.672 |
| Dự trù kinh phí cho 01 đợt công tác (gồm 04 người, 03 ngày) cụ thể như sau: | ||||
| 1. Công tác phí: |
|
|
|
|
| Ngày có đi kiểm tra | người ngày | 12 | 150 | 1.800 |
| Phụ cấp làm đêm, thêm giờ khi đi kiểm tra vào ban đêm | người ngày | 60 | 18 | 1.080 |
| 2. Thuê phòng nghỉ | phòng x đêm | 6 | 400 | 2.400 |
| 3. Chi phí đi lại: |
|
|
|
|
| Vé máy bay TP.HCM - Cà Mau | Vé khứ hồi | 1 | 1.976 | 1.976 |
| Chi phí đi lại đi, đến sân bay | Lượt (đi + về) | 4 | 150 | 600 |
| Chi phí đi lại của các thành viên khác | Người | 2 | 300 | 600 |
| Thuê ô tô cho Tổ trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 150-200km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) | Ngày | 3 | 2.000 | 6.000 |
| 4. Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
| 1 | 600 | 600 |
| 5. Báo cáo thường xuyên và báo cáo kết quả công tác | Báo cáo | 1 | 1.500 | 1.500 |
c | Chi phí dự phòng |
|
|
| 13.572 |
| Tổng cộng | 900.000 |
Số tiền bằng chữ: (Chín trăm triệu đồng)
- 1Thông tư 198/2014/TT-BTC hướng dẫn phương pháp tính giá thành cá Tra nguyên liệu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 445/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 ban hành Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 4556/BNN-QLCL năm 2017 triển khai Đề án kiểm soát ngăn chặn tạp chất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 63/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 198/2014/TT-BTC hướng dẫn phương pháp tính giá thành cá Tra nguyên liệu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 445/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 ban hành Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 4556/BNN-QLCL năm 2017 triển khai Đề án kiểm soát ngăn chặn tạp chất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 405/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 405/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực