- 1Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Lâm Nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4046/QĐ-UBND |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2113/TTr-SNN ngày 06 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 15 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 9 năm 2018.
Bãi bỏ Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC (Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản)
STT | TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| I. Lĩnh vực Chăn nuôi | |||||
01 | 01 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 07 ngày làm việc | - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - (Địa chỉ : 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11) - Hộp thư điện tử: chicuctytp@hcm.fpt.vn | Không | - Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010; -Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Tổ chức lại Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 | 02 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | 04 ngày làm việc | - Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Địa chỉ : 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7 Quận 11) - Hộp thư điện tử: chicuctytp@hcm.fpt.vn | Không | - Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010; -Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Tổ chức lại Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| II. Lĩnh vực trồng trọt. | |||||
03 | 1 | Tiến nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc (nếu hồ sơ đạt) 05 ngày làm việc (nếu hồ sơ không đạt) | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh) | Không | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 | 2 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 45 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, P6, quận Bình Thạnh) | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
05 | 3 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 30 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, P6, quận Bình Thạnh). | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
06 | 4 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 15 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| III. Lĩnh vực Quản lý phân bón | |||||
7 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ đóng gói phân bón. | 20 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 3.000.000 | -Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
8 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ đóng gói phân bón. | - 20 ngày làm việc đối với giấy chứng nhận hết hạn. - 5 ngày làm việc đối với Giấy chứng nhận bị mất hư hỏng, thay đổi thông tin ghi trên Giấy chứng nhận | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 1.200.000 | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
9 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 10 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 500.000 | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nôi vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
10 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
| 5 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 200.000 | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; -Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
11 | 5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quản cáo phân bón. - 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). - Website: http://chicucttbvtvhcm.gov.vn | Không | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| IV. Lĩnh vực Thủy sản | |||||
12 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Ngay sau khi kiểm soát tại hiện trường | Chi cục thủy sản (Địa chỉ: số 126GH Phan Đăng Lưu, Phường 3, quận Phú Nhuận). -Website: www.cctshcm.gov.vn | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
13 | 2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Chi cục thủy sản (Địa chỉ: số 126GH Phan Đăng Lưu, Phường 3, quận Phú Nhuận). -Website: www.cctshcm.gov.vn | Không | - Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
14 | 3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES (đối với loài thủy sinh). | 07 ngày làm việc | Chi cục thủy sản (Địa chỉ: số 126GH Phan Đăng Lưu, Phường 3, quận Phú Nhuận). -Website: www.cctshcm.gov.vn
| Không | - Điều 5, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp - Điều 10, Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
| V. Lĩnh vực phát triển nông thôn | |||||
15 | 1 | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. | - 01 ngày làm việc: kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - 01 ngày làm việc: cấp giấy xác nhận đối với hồ sơ đủ điều kiện. - 10 ngày làm việc đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện chờ bổ sung.
| Chi cục Phát triển nông thôn (Địa chỉ: số 176 Hai Bà Trưng, phường ĐaKao, Quận 1). -Website: http://ccptnt.com
| Không | Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
STT | TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
| |||||
01 | 1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | 03 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh).
| Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đường sắt - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
2 | 2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. | 10 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh).
| 600.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật quảng cáo; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. - Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về Tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thự vật thành Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
3 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | -02 ngày làm việc: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: -03 ngày làm việc: Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ hợp lệ). -05 ngày làm việc: Thành lập đoàn và đánh giá hồ sơ. - Cấp Giấy chứng nhận: + 05 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ và đánh giá đạt yêu cầu. + 60 ngày bổ sung hồ sơ đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu. + 03 ngày làm việc sau khi nhận bổ sung hồ sơ và cấp GCN nếu đủ điều kiện hoặc trả lời văn bản nếu không đủ điều kiện. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 800.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013; -Nghị định số 66/2016/NĐ-CP, ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Thời hạn giải quyết theo quy định tại Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. |
4 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | -02 ngày làm việc: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: -03 ngày làm việc: Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ hợp lệ). -05 ngày làm việc: Thành lập đoàn và đánh giá hồ sơ. - Cấp Giấy chứng nhận: + 05 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ và đánh giá đạt yêu cầu. + 60 ngày bổ sung hồ sơ đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu. + 03 ngày làm việc sau khi nhận bổ sung hồ sơ cấp GCN nếu đủ điều kiện hoặc trả lời văn bản nếu không đủ điều kiện. - 05 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ nếu cơ sở đã được đánh giá đạt loại A | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | 800.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013; -Nghị định số 66/2016/NĐ-CP, ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | Thời hạn giải quyết thực hiện theo quy định tại Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. |
5 | 5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | 24 giờ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: số 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh). | Theo từng lô hàng | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
- 1Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 5609/QĐ-UBND năm 2017 công bố 09 thủ tục hành chính lĩnh vực chế biến, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 219/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Lâm Nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 5609/QĐ-UBND năm 2017 công bố 09 thủ tục hành chính lĩnh vực chế biến, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 219/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4046/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 85
- Ngày hiệu lực: 17/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực