Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT GIAO BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

Thực hiện Công văn số 66/BNV-TCBC ngày 05/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2018;

Được sự thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 26/HĐND-PC ngày 26/02/2018 về việc giao biên chế sự nghiệp năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương và các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 357/SNV ngày 28/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giao 23.937 biên chế sự nghiệp năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương (bao gồm biên chế dự phòng) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh sách cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2018 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở sắp xếp, bố trí, tuyển dụng viên chức cho năm 2018 được kịp thời, đúng quy định của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), HCTC, CBTH;
- Lưu VT, NC, Vi67

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2018 GIAO CỤ THỂ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

 TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

Biên chế cuối năm 2017

Biên chế giao 2018

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

SN giáo dục

SN văn hóa

SN
 
y tế

SN
khác

SN
giáo dục

SN
văn
hóa

SN
 y tế

SN
khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

CẤP TỈNH

7605

3198

233

3251

923

7457

3157

229

3224

847

 

 

Văn phòng HĐND tỉnh

3

 

 

 

3

3

 

 

 

3

 

1

Trung tâm thông tin

3

 

 

 

3

3

 

 

 

3

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

16

 

 

 

16

16

 

 

 

16

 

2

Trung tâm công báo và tin học

16

 

 

 

16

16

 

 

 

16

 

 

Sở Nội vụ

14

 

 

 

14

14

 

 

 

14

 

3

Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

14

 

 

 

14

14

 

 

 

14

 

 

Sở Lao động-TB và XH

171

100

 

 

71

168

100

 

 

68

 

4

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi

45

 

 

 

45

44

 

 

 

44

 

5

Trung tâm điều dưỡng người có công

13

 

 

 

13

13

 

 

 

13

 

6

Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi

100

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

7

Văn phòng xóa đói giảm nghèo

7

 

 

 

7

5

 

 

 

5

 

8

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

1

 

 

 

1

1

 

 

 

1

 

9

Quỹ bảo trợ trẻ em

5

 

 

 

5

5

 

 

 

5

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNThôn

380

 

 

 

380

378

 

 

 

378

 

10

Chi cục QL chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (BC SN, kể cả phòng thí nghiệm thuộc CC)

5

 

 

 

5

5

 

 

 

5

 

11

Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp)

96

 

 

 

96

95

 

 

 

95

 

12

Các trạm trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

67

 

 

 

67

67

 

 

 

67

 

13

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

43

 

 

 

43

42

 

 

 

42

 

14

Chi cục Phát triển nông thôn (biên chế SN)

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

15

Trung tâm Khuyến nông

45

 

 

 

45

45

 

 

 

45

 

16

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

9

 

 

 

9

9

 

 

 

9

 

17

BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham

37

 

 

 

37

37

 

 

 

37

 

18

Chi cục Thủy lợi

3

 

 

 

3

3

 

 

 

3

 

19

Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn

5

 

 

 

5

5

 

 

 

5

 

20

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

6

 

 

 

6

6

 

 

 

6

 

21

VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

6

 

 

 

6

6

 

 

 

6

 

22

Các Ban quản lý rừng phòng hộ (Minh Long, Trà Bồng, Sơn Tây, Tây Trà và Khu Đông, Khu Tây huyện Ba Tơ).

46

 

 

 

46

46

 

 

 

46

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

167

0

0

0

167

164

 

 

 

164

 

23

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

49

 

 

 

49

48

 

 

 

48

 

24

Trung tâm Công nghệ Thông tin TN và MT

9

 

 

 

9

9

 

 

 

9

 

25

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

101

 

 

 

101

100

 

 

 

100

 

26

Quỹ Bảo vệ môi trường

6

 

 

 

6

6

 

 

 

6

 

27

Biên chế SN thuộc Chi cục Biển và Hải đảo

2

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

156

20

132

0

4

153

20

129

 

4

 

28

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh

27

 

27

 

 

25

 

25

 

 

 

29

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

 

30

Tạp chí Cẩm thành

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

 

31

Thư viện tỉnh

18

 

18

 

 

18

 

18

 

 

 

32

Bảo tàng tỉnh

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

 

33

Ban QL KCT Sơn Mỹ

14

 

14

 

 

13

 

13

 

 

 

34

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

 

35

Trường năng khiếu TDTT

20

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

36

Sự nghiệp xúc tiến du lịch

4

 

 

 

4

4

 

 

 

4

 

37

Sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ xây dựng Công viên địa chất toàn cầu

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

16

0

0

0

16

16

 

 

 

16

 

38

Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông

16

 

 

 

16

16

 

 

 

16

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

32

0

0

0

32

32

 

 

 

32

 

39

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN

18

 

 

 

18

18

 

 

 

18

 

40

Trung tâm kỹ thuật TC ĐL chất lượng

14

 

 

 

14

14

 

 

 

14

 

 

Sở Công Thương

16

0

0

0

16

16

 

 

 

16

 

41

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

16

 

 

 

16

16

 

 

 

16

 

 

Sở pháp

39

0

0

0

39

26

 

 

 

26

 

42

Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước

26

 

 

 

26

26

 

 

 

26

 

43

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Ngãi

13

 

 

 

13

0

 

 

 

0

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

82

0

0

0

82

35

 

 

 

35

 

44

Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất

47

 

 

 

47

0

 

 

 

0

 

45

Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất

25

 

 

 

25

25

 

 

 

25

 

46

Biên chế sự nghiệp thuộc Ban quản lý các KCN tỉnh (cũ) chuyển sang

10

 

 

 

10

10

 

 

 

10

 

 

Sở Ngoại vụ

4

0

0

0

4

0

 

 

 

0

 

47

Biên chế sự nghiệp tại Sở

1

 

 

 

1

0

 

 

 

0

 

48

Trung tâm Dịch thuật (BS N/vụ dịch vụ ĐN)

3

 

 

 

3

0

 

 

 

0

 

 

Sở Xây dựng

6

0

0

0

6

2

 

 

 

2

 

49

a) Biên chế sự nghiệp tại Sở

2

 

 

 

2

2

 

 

 

2

 

50

b) Biên chế sự nghiệp tại Chi cục Giám định XD

4

 

 

 

4

0

 

 

 

0

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu

17

0

0

0

17

17

 

 

 

17

 

51

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

17

 

 

 

17

17

 

 

 

17

 

52

Sở Giáo dục và Đào tạo
(Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

2673

2673

 

 

 

2643

2643

 

 

 

 

53

Sở Y tế
(Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

3250

 

 

3250

 

3223

 

 

3223

 

Kể cả 162 biên chế ở các Trạm Y tế xã

54

Trường đại học Phạm Văn Đồng

341

341

 

 

 

331

331

 

 

 

 

55

Trường cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

53

53

 

 

 

52

52

 

 

 

 

56

Đài phát thanh truyền hình

101

 

101

 

 

100

 

100

 

 

 

57

Trường cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi

35

 

 

 

35

35

 

 

 

35

 

58

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1

 

 

 

1

1

 

 

 

1

 

59

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

10

 

 

 

10

10

 

 

 

10

 

60

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

2

 

 

 

2

2

 

 

 

2

 

61

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi

9

3

 

 

6

9

3

 

 

6

 

62

Hội sinh viên Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi

2

 

 

 

2

2

 

 

 

2

 

63

Trung tâm Hỗ trợ, dịch vụ và Đào tạo nghề Nông dân - Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi

8

8

 

 

 

8

8

 

 

 

 

64

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe CB tỉnh

1

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

II

CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

16712

16039

281

63

329

16349

15678

281

63

327

 

1

Thành phố Quảng Ngãi

2634

2548

30

4

52

2560

2474

30

4

52

 

2

Huyện Bình Sơn

2189

2126

16

3

44

2141

2079

16

3

43

 

3

Huyện Sơn Tịnh

1089

1053

14

5

17

1059

1023

14

5

17

 

4

Huyện Tư Nghĩa

1457

1416

16

4

21

1423

1382

16

4

21

 

5

Huyện Nghĩa Hành

1062

1025

15

3

19

1004

967

15

3

19

 

6

Huyện Mộ Đức

1574

1533

15

5

21

1520

1479

15

5

21

 

7

Huyện Đức Phổ

1634

1576

19

4

35

1602

1544

19

4

35

 

8

Huyện Trà Bồng

757

697

25

7

28

753

693

25

7

28

 

9

Huyện Sơn Tây

639

602

21

5

11

638

602

21

5

10

 

10

Huyện Sơn Hà

1186

1146

22

5

13

1177

1137

22

5

13

 

11

Huyện Minh Long

438

402

17

5

14

434

398

17

5

14

 

12

Huyện Ba Tơ

1111

1063

22

4

22

1098

1050

22

4

22

 

13

Huyện Lý Sơn

360

307

30

4

19

358

305

30

4

19

 

14

Huyện Tây Trà

582

545

19

5

13

582

545

19

5

13

 

III

Thực hiện Đề án của tỉnh (Đề án 8738)

4

0

0

0

4

0

 

 

 

0

 

1

Một số xã, thị trấn thuộc huyện Tư Nghĩa

4

 

 

 

4

0

 

 

 

0

 

IV

Biên chế dự phòng

77

 

 

 

 

131

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)

24398

19237

514

3314

1256

23937

18835

510

3287

1174