Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MUA SẮM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC THEO PHƯƠNG THỨC TẬP TRUNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Quyết định số 08/2016/QĐ-TTg ngày 26/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung; Thông tư số 34/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp quốc gia; Thông tư số 35/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung của Ủy ban Dân tộc (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Việc mua sắm tập trung được thực hiện một trong hai cách thức theo hướng dẫn tại Thông tư số 35/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung:

1. Mua sắm tập trung theo cách thức ký thỏa thuận khung quy định theo mẫu số 03/TTK/MSTT và mẫu số 04a/HĐMS/MSTT.

2. Mua sắm tập trung theo cách thức ký hợp đồng trực tiếp quy định theo mẫu số 04b/HĐMS/MSTT.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- BT, CN UBDT (để b/c);
- Các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Hà Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBDT ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên tài sản

Ghi chú

1

Máy tính để bàn

- mua sắm với số lượng lớn

- sử dụng phổ biến

- yêu cầu tính đồng bộ, hiện đại

2

Máy tính xách tay

 

3

Máy in các loại

 

4

Máy chiếu các loại

 

5

Máy fax

 

6

Máy scan

 

7

Máy ảnh

 

8

Máy ghi âm

 

9

Máy photocopy

 

10

Máy điều hòa không khí

 

11

Máy hút ẩm, hút bụi các loại

 

12

Máy bơm

 

13

Máy hủy tài liệu

 

14

Két sắt các loại

 

15

Tivi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số

 

16

Tủ lạnh

 

17

Bàn, ghế các loại

 

18

Tủ, giá kệ đựng tài liệu

 

19

Thiết bị lọc nước các loại

 

20

Thiết bị âm thanh các loại

 

21

Thiết bị thông tin liên lạc

 

22

Thiết bị điện văn phòng các loại

 

23

Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

 

24

Thiết bị mạng, truyền thông

 

25

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

 

26

Hệ thống xử lý nước thải

 

27

Máy phát điện

 

28

Phần mềm ứng dụng

 

29

Giấy in

 

30

Quạt các loại