- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4022/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 824/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu tình hình thực hiện dự toán dự toán ngân sách địa phương năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 93/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 1.472.621 | 135,62% | 156,85% |
I | Thu cân đối ngân sách | 269.378 | 210.630 | 78,19% | 75,85% |
1 | Thu nội địa | 269.378 | 210.630 | 78,19% | 75,85% |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 594.051 | 839.652 | 141,34% | 145,38% |
III | Thu chuyển nguồn |
| 149.411 |
| 178,62% |
IV | Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận | 55.663 |
|
|
|
V | Thu nguồn kết dư ngân sách | 166.752 | 272.928 |
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 1.323.924 | 121,93% | 121,75% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.085.844 | 1.323.924 | 121,93% | 121,75% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 79.588 | 100.000 | 125,65% | 92,99% |
2 | Chi thường xuyên | 987.710 | 1.223.924 | 123,92% | 124,90% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
|
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.085.844 | 1.323.924 | 121,93% | 121,75% |
I | Chi đầu tư phát triển | 79.588 | 100.000 | 125,65% | 92,99% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 97.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 79.588 | 3.000 | 3,77% | 100,00% |
II | Chi thường xuyên | 987.710 | 1.223.924 | 123,92% | 124,90% |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 462.093 | 450.045 | 97,39% | 125,50% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.112 | 202.779 | 917,05% | 540,57% |
- | Chi văn hoá thông tin | 11.831 | 10.343 | 87,42% | 74,81% |
- | Chi thể dục thể thao | 15.036 | 10.000 | 66,51% | 101,00% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 105.861 | 107.000 | 101,08% | 116,94% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 213.123 | 209.076 | 98,10% | 103,09% |
- | Chi đảm bảo xã hội | 53.365 | 166.220 | 311,48% | 252,70% |
- | Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội | 49.613 | 56.033 | 112,94% | 150,26% |
- | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh, chuyển nguồn | 10.426 |
|
|
|
- | Chi khác | 44.250 | 12.428 | 28,09% | 93,65% |
III | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG THỰC HIỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN | 2.054.000 | 1.599.000 | 77,85% | 79,15% |
1 | Thu nội địa | 2.054.000 | 1.599.000 | 77,85% | 79,15% |
1 | Thu từ khu vực DNNN | 9.300 | 10.000 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 12.000 | 15.000 |
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.178.700 | 843.000 | 71,52% | 75,56% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 410.000 | 380.000 | 92,68% | 92,54% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 141.000 | 128.000 | 90,78% | 92,17% |
7 | Thu phí, lệ phí | 60.000 | 37.000 | 61,67% | 85,28% |
8 | Các khoản thu về nhà, đất | 191.000 | 144.000 | 75,39% | 63,45% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 10.000 | 90,91% | 71,76% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 | 10.000 | 100,00% | 150,85% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 170.000 | 124.000 | 72,94% | 60,08% |
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 | Thu khác ngân sách | 52.000 | 42.000 | 80,77% | 69,05% |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
12 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 269.378 | 210.630 | 78,19% | 75,85% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 210.636 | 151.740 | 72,04% | 75,56% |
2 | Các khoản thu ngân sách quân được hưởng 100% | 58.742 | 58.890 | 100,25% | 76,63% |
- 1Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 4022/QĐ-UBND công bố công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Trương Minh Kiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực