- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 6Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật đấu thầu 2013
- 8Quyết định 670/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-QLCL | Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2014 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-BNN-TC ngày 28/4/2014 của Bộ NN & PTNT về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng kinh phí di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4;
Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-QLCL ngày 7/8/2014 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản giao nhiệm vụ, kinh phí thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4;
Căn cứ các Tờ trình số 693, 694, 695, 732/TTr-TTCL4-HC ngày 5/8 và 7/8/2014 của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 về việc xin phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - xây dựng công trình và kế hoạch đấu thầu;
Căn cứ Báo cáo số 106-01/2014/TT-TT2 ngày 12/9/2014 của Công ty Cổ phần CONINCO Công nghệ xây dựng và Môi trường về kết quả thẩm tra hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cải tạo và sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4; Chứng thư thẩm định giá dịch vụ di dời số 3397, 3398, 3399/APP.VVALUES ngày 14/7/2014 của Công ty TNHH Thẩm định giá Chuẩn Việt;
Xét đề nghị của Ban QLDA và Phòng Tài chính tại Báo cáo thẩm định ngày 16/9/2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 với nội dung chính:
I. Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật:
1. Tên công trình: Cải tạo và sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 và Kế hoạch di dời thiết bị kiểm nghiệm hóa.
2. Địa điểm xây dựng: 30 - Hàm Nghi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Diện tích sử dụng đất: 420,45 m2.
4. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III.
5. Tên chủ đầu tư:Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4.
6. Đơn vị tư vấn lập Báo cáo: Công ty CP Tư vấn xây dựng Trung Nam VN;
7. Mục tiêu đầu tư:
-Sửa chữa, di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hóa để đảm bảo cho hoạt động chuyên môn của Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4.
-Công trình được đầu tư cần đạt các yêu cầu sau:
+ Di dời an toàn các thiết bị kiểm nghiệm
+ Đảm bảo thuận lợi hoạt động của bộ phận kiểm nghiệm hóa và Phòng chất lượng thủy sản, Phòng chất lượng nông sản đang hoạt động tại đây.
+ Công trình phải hợp lý, hài hoà với các công trình đã có tạo môi trường làm việc thuận lợi, khoa học.
+ Công trình cần nghiên cứu lắp đặt các thiết bị cần thiết để phòng kiểm nghiệm được thoáng mát, đủ ánh sáng và các phương tiện làm việc cần thiết, phù hợp với hiện trạng sẵn có.
8. Nội dung và quy mô đầu tư:
a) Phần xây dựng:
- Tầng hầm: Cạo gỉ sét cửa sắt, khung song sắt và sơn lại; chống thấm trần khu vực nhà vệ sinh; xây mới phòng lưu trữ hồ sơ Phòng chất lượng 1và Bộ phận hóa; tường phòng xây dựng mới được bả và sơn nước; cửa đi sử dụng cửa kính khung nhôm.
- Tầng trệt: Xây mới phòng thiết bị phân tích phóng xạ; tường phòng xây dựng mới được bả và sơn nước; cửa đi sử dụng kính khung nhôm; phía sân sau tòa nhà, nâng nền bằng bê tông đá 1x2 mác 300 để lắp đặt máy phát điện 200KVA; chống thấm nền WC. Cải tạo và thay mới hệ thống cấp thoát nước cho phòng WC hiện hữu.
- Tầng 1: Xây mới phòng làm việc (phòng thiết bị sắc ký; phòng thiết bị ICP-MS; phòng chuẩn bị mẫu; phòng để các loại tủ hút; phòng làm việc nhân viên); tường phòng xây mới bằng gạch gạch ống cao 1,2m; phía trên tường dự kiến làm vách kính khung nhôm; làm mới trần thạch cao khu vực phòng chuẩn bị mẫu; xây kệ bàn đặt dụng cụ, mặt kệ đổ bê tông và lát gạch men; cải tạo và lắp đặt thiết bị WC;làm mới hệ thống cấp thoát nước cho WC.
- Mái: Thay mới xà gồ và lợp lại mái bằng tôn; vệ sinh và chống thấm sê nô mái;lắp đặt bồn chứa nước bằng inox, cấp nước sinh hoạt cho tòa nhà.
b) Phần điện:
+ Trang bị hệ thống tủ điện, dây cáp, ổ cắm, đèn chiếu sáng .
+ Lắp đặt hệ thống chống sét cho thiết bị.
c) Phần di dời thiết bị: Di dời toàn bộ thiết bị phòng kiểm nghiệm hóa tại 356/21 Bạch Đằng, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh về 91 Hải Thượng Lãn Ông, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
9. Tổng mức đầu tư:1.549.317.000đồng(Một tỷ, năm trăm bốn mươi chín triệu, ba trăm mười bảy nghìn đồng), trong đó:
TT | Khoản mục chi phí | Kinh phí (đồng) |
1 | Cải tạo, sửa chữa | 829.316.605 |
- | Chi phí xây dựng | 748.510.837 |
- | Chi phí thiết bị | 0 |
- | Chi phí quản lý dự án | 18.892.413 |
- | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 53.539.736 |
- | Chi phí khác | 8.373.619 |
2 | Di dời thiết bị | 650.930.000 |
3 | Chi phí dự phòng | 69.070.000 |
| Tổng cộng | 1.549.316.605 |
| Làm tròn | 1.549.317.000 |
10. Nguồn vốn: Nguồn thu phí, lệ phí được để lại theo quy định của đơn vị.
11. Hình thức quản lý dự án:Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
12. Thời gian thực hiện: Quý IV năm 2014.
II. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
1. Phần công việc đã thực hiện
Bao gồm: Lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật ; thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; thẩm định giá dịch vụ di dời thiết bị.
Giá trị đã thực hiện: 40.346.390 đồng.
2. Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:
Bao gồm: Quản lý dự án; thẩm tra, phê duyệt quyết toán; chi phí dự phòng.
Tổng giá trị: 91.081.997 đồng
3.Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Chia thành 13 gói thầu: 04 gói thầu tư vấn, 01 gói thầu xây dựng và 08 gói thầu phi tư vấn.
Tổng giá trị: 1.417.888.218 đồng
Nội dung chi tiết Kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giá gói thầu trong Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xác định theo tổng mức đầu tư được duyệt. Chủ đầu tư có trách nhiệm lập, thẩm tra, phê duyệt dự toán chi tiết các gói thầu làm căn cứ lựa chọn nhà thầu theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Tài chính, Trưởng ban QLDA và Giám đốc Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 402 /QĐ-QLCL ngày 19/9/2014 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
TT | Tên gói thầu (hạng mục) | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Phần công việc đã thực hiện | |||||||
1 | Gói số 1: Lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật | 26.946.390 | Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
2 | Gói số 2: Thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 4.400.000 |
|
|
|
|
| |
3 | Gói số 3: Thẩm định giá dịch vụ di dời TB | 9.000.000 |
|
|
|
|
| |
| Cộng I | 40.346.390 |
|
|
|
|
|
|
II | Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu | |||||||
1 | Quản lý dự án | 18.892.413 | Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 3.119.584 |
|
|
|
|
| |
3 | Chi phí dự phòng | 69.070.000 |
|
|
|
|
| |
| Cộng II | 91.081.997 |
|
|
|
|
|
|
III | Phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |||||||
1 | Gói số 4: Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | 2.522.482 | Phí, lệ phí | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày |
2 | Gói số 5: Lựa chọn nhà thầu di dời thiết bị | 2.100.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
3 | Gói số 6: Giám sát thi công xây dựng | 19.670.864 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | Theo tiến độ | |
4 | Gói số 7: Thi công xây dựng công trình | 748.510.837 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 90 ngày | |
5 | Gói số 8: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm Hãng Agilent | 129.500.000 | Phí, lệ phí | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày |
6 | Gói số 9: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm model cũ Hãng Waters | 128.600.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
7 | Gói số 10: Di dời và lắp đặt máy phát điện | 127.300.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
8 | Gói số 11: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm model mới Hãng Waters | 35.000.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
9 | Gói số 12: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hãng Shimadzu, Hitachi, Biorad, Canberra | 86.900.000 | Phí, lệ phí | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày |
10 | Gói số 13: Di dời và lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm hãng TKA | 15.000.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
11 | Gói số 14: Di dời và lắp đặt thiết bị thông thường | 99.830.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
12 | Gói số 15: Di dời và lắp đặt hệ thống báo cháy,thiết bị lưu điện | 17.700.000 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
13 | Gói số 16: Kiểm toán | 5.254.036 | Chỉ định thầu |
| Quý III-IV/2014 | Hợp đồng trọn gói | 30 ngày | |
| Cộng III | 1.417.888.218 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I+II+III) | 1.549.316.605 |
|
|
|
|
|
|
| Làm tròn số | 1.549.317.000 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4028/QĐ-BNN-TCCB năm 2008 về việc thành lập Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 trên cơ sở Trung tâm Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản vùng 4 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 331/QĐ-QLCL năm 2011 mở rộng phạm vi chỉ định đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 1782/QĐ-BNN-KH năm 2012 cho phép lập Dự án đầu tư: Xây dựng Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 và Cơ quan Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1384/QĐ-BNN-QLCL năm 2022 phê duyệt Đề án "Đảm bảo an toàn thực phẩm, nâng cao chất lượng nông lâm thủy sản giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Quyết định 4028/QĐ-BNN-TCCB năm 2008 về việc thành lập Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 trên cơ sở Trung tâm Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản vùng 4 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Quyết định 331/QĐ-QLCL năm 2011 mở rộng phạm vi chỉ định đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 1782/QĐ-BNN-KH năm 2012 cho phép lập Dự án đầu tư: Xây dựng Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 và Cơ quan Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 9Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Luật đấu thầu 2013
- 11Quyết định 670/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 13Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1384/QĐ-BNN-QLCL năm 2022 phê duyệt Đề án "Đảm bảo an toàn thực phẩm, nâng cao chất lượng nông lâm thủy sản giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 402/QĐ-QLCL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2014
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Nguyễn Như Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết