Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 14 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1402/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 10/8/2022 và số 1547/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 09/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 107 dự án, diện tích 643,9ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố (Chi tiết có Biểu kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất bổ sung; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

I

Đất quốc phòng

 

2,84

 

2,30

 

 

 

1

Thao trường bắn và đường vào thao trường bắn

BCH quân sự tỉnh

2,84

 

2,30

Đông Cứu

Gia Bình

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất khu công nghiệp

 

312,15

260,85

 

 

 

 

2

Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh II

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

82,15

63,85

 

TT Chờ, Tam Giang, Yên Phụ, Hòa Tiến

Yên Phong

 

3

Khu công nghiệp Quế Võ II- giai đoạn 1

Công ty IDICO

30,00

30,00

 

Ngọc Xá, Đào Viên

Quế Võ

 

4

Khu công nghiệp Yên Phong II-A

Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific

30,00

30,00

 

Tam Giang, Hòa Tiến

Yên Phong

 

5

Khu công nghiệp Thuận Thành 1

Tổng công ty Viglacera-CTCP

40,00

37,00

 

Nghĩa Đạo, Trạm Lộ

Thuận Thành

 

6

Khu công nghiệp Thuận Thành III - Phân khu B

Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

130,00

100,00

 

Gia Đông, Thanh Khương, Đại Đồng Thành, Song Hồ, Đình Tổ

Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cụm công nghiệp

 

51,90

46,80

 

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đức

Công ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bắc Ninh

44,40

40,00

 

Vạn Ninh; Cao Đức

Gia Bình

Đăng ký bổ sung NQ13

8

Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ GĐ 2 (bổ sung)

Công ty địa ốc Sông Hồng

7,50

6,80

 

Đông Thọ, TT Chờ

Yên Phong

NQ13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đất thương mại, dịch vụ

 

7,45

6,49

 

 

 

 

9

Khu thương mại dịch vụ

Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Ample sun

0,50

 

 

Gia Đông

Thuận Thành

Đăng ký mới

10

Khu chợ và dịch vụ thương mại

Cty TNHH Khánh Sơn Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Song Giang

Gia Bình

Đăng ký mới

11

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty cổ phần DDTXD và thương mại tổng hợp Tiến Đạt

4,59

4,13

 

Đông Tiến

Yên Phong

Đăng ký mới

12

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ (khách sạn, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, ăn uống, kiốt, chợ….)

UBND huyện Quế Võ

0,96

0,96

 

Bằng An

Quế Võ

Đăng ký mới

VII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

2,00

1,90

 

 

 

 

13

Nhà máy nước

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

2,00

1,90

 

Hán Quảng, Chi Lăng

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

149,74

85,74

 

 

 

 

IX.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

1,60

1,25

 

 

 

 

14

Trung tâm văn hoá KP Ghem

UBND phường Phù Chẩn

0,30

0,30

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

15

Trung tâm văn hoá KP Sông

UBND phường Phù Chẩn

0,30

0,30

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

16

Trung tâm văn hoá KP Rích

UBND phường Phù Chẩn

0,30

 

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

17

NVH khu phố Vĩnh Kiều 3 (đồng Mã Nội)

UBND phường Đồng Nguyên

0,45

0,40

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký mới

18

 Nhà văn hoá thôn Tiêu Sơn

UBND phường Tương Giang

0,25

0,25

 

Tương Giang

Từ Sơn

Đăng ký bổ sung NQ13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

9,88

9,58

 

 

 

 

19

Mở rộng Trạm y tế xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

0,08

0,08

 

Yên Trung

Yên Phong

Đăng ký mới

20

Bệnh viện đa khoa quốc tế

Công ty CP bệnh viện quốc tế Việt Mỹ

9,80

9,50

 

Lạc Vệ, Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1,25

1,25

 

 

 

 

21

Trường mầm non thị trấn Lim 2

UBND thị trấn Lim

0,85

0,85

 

Thị trấn Lim

Tiên Du

Đăng ký mới

22

Mở rộng Trường THCS

UBND xã Bồng Lai

0,40

0,40

 

Bồng Lai

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,50

0,50

 

 

 

 

23

Sân thể thao khu phố Dương Lôi

UBND phường Tân Hồng

0,50

0,50

 

Tân Hồng

Từ Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.7

Đất giao thông

 

99,92

64,06

 

 

 

 

24

Đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)

UBND xã Lạc Vệ

9,00

8,95

 

Lạc Vệ

Tiên Du

NQ 13

25

Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chỉnh ĐT.285B với QL.3

Sở Giao thông vận tải

28,50

17,90

 

Đông Tiến, Tam Giang

Yên Phong

Đăng ký mới

26

ĐT 287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn

Sở Giao thông vận tải

4,32

3,66

 

Tam Sơn, Đồng Nguyên (3,82ha), Phú Lâm (0,5ha)

Tiên Du, Yên Phong

Đăng ký bổ sung

27

ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt

Sở Giao thông vận tải

1,08

0,63

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký bổ sung

28

ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650)

Sở Giao thông vận tải

9,17

1,05

 

Hoàn Sơn, Phật Tích, Tri Phương

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

29

Cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

Sở Giao thông vận tải

8,66

1,05

 

An Thịnh, Trung Kênh

Lương Tài

Đăng ký bổ sung

30

Vườn hoa cây xanh kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,40

0,40

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

31

Khu cây xanh, thể thao và điểm đỗ xe tĩnh khu Môn Tự

UBND phường Nam Sơn

0,50

0,50

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

32

Đường trục phường Nam Sơn đoạn từ đường Đàm Văn Tiết đến UBND phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

0,50

0,10

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

33

Mở rộng Nhà văn hóa và bãi đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,32

0,32

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

34

Đường từ TL 287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

0,83

0,01

 

 Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

35

ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du

Ban QLDA huyện

0,32

0,32

 

 Minh Đạo, Việt Đoàn

Tiên Du

Đăng ký mới

36

Đầu tư xây dựng đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương), huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

9,05

8,85

 

Liên Bão

Tiên Du

Đăng ký mới

37

Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện

2,08

1,96

 

Liên Bão

Tiên Du

Đăng ký mới

38

Dự án: ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276

Ban QLDA huyện

0,24

0,24

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

39

Đường trục chính nội đồng xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

0,85

0,85

 

Phật Tích

Tiên Du

Đăng ký mới

40

Đường giao thông nông thôn thôn An Quang

UBND xã Lãng Ngâm

0,20

0,20

 

Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký mới

41

Tuyến đường phía Bắc đô thị Nhân Thắng và các tuyến nhánh

Ban Quản lý các dự án huyện

5,00

5,00

 

Nhân Thắng

Gia Bình

Đăng ký mới

42

Vòng xuyến chân cột điện VT89 (thuộc Dự án đầu từ xây dựng đường từ đền Đô đến đường vành đai 3 và QL1A cũ (TL295B) TX Từ Sơn)

Ban quản lý các DA TP Từ Sơn

0,20

0,07

 

Đình Bảng

Từ Sơn

Đăng ký mới

43

Đường giao thông khu phố Nội Trì. Đại Đình, Tân Hồng

UBND phường Tân Hồng

1,50

1,50

 

Tân Hồng

Từ Sơn

Đăng ký mới

44

Xây dựng các tuyến đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang

UBND phường Đồng Nguyên

0,50

0,50

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký mới

45

Bãi đỗ xe khu phố Phù Lộc

UBND phường Phù Chẩn

0,50

0,50

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

46

Đường giao thông xã Phượng Mao từ ĐT.279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 (mặt kênh Nam đi khu công nghiệp) - giai đoạn 2

BQLDA huyện Quế Võ

3,20

0,30

 

Phượng Mao

Quế Võ

Đăng ký mới

47

Đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn nối ĐT.285 với 285B đi thành phố Bắc Ninh

BQLDA huyện Quế Võ

9,00

7,00

 

Phương Liễu

Quế Võ

Đăng ký mới

48

Đường nối UBND xã Châu Phong mới (đoạn từ thôn Thất Gian đi UBND xã), huyện Quế Võ

BQLDA huyện Quế Võ

3,00

2,00

 

Châu Phong

Quế Võ

Đăng ký mới

49

Công trình đường trục xã Phù Lãng (đoạn từ chợ Lãng cũ đi Bến Phà)

BQLDA huyện Quế Võ

1,00

0,20

 

Phù Lãng

Quế Võ

Đăng ký mới

IX.8

Đất thủy lợi

 

35,30

8,01

 

 

 

 

50

Xử lý sạt lở bờ bãi sông đoạn từ K4+200 - K6+900 đê hữu Thái Bình, huyện Lương Tài

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

3,50

 

 

Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân

Lương Tài

Đăng ký mới

51

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

14,50

 

 

Lạc Vệ, Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

52

 Hoàn trả kênh mương nội đồng khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi

UBND xã Nhân Thắng

0,19

0,19

 

Nhân Thắng

Gia Bình

Đăng ký mới

53

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn K38+200-K39+200 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

3,00

 

 

 Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký bổ sung NQ13

54

Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống

Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh

0,26

0,13

 

 Vạn Ninh

Gia Bình

Đăng ký bổ sung

55

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 đến K66+499

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

3,45

1,60

 

Việt Thống

Quế Võ

Đăng ký bổ sung NQ13

56

Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế võ

1,30

1,20

 

Phố Mới, Việt Hùng

Quế Võ

Đăng ký mới

57

Tuyến kênh mới từ cống thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,10

3,69

 

Thụy Hòa, Đông Phong

Yên Phong

Đăng ký bổ sung NQ13

58

Cải tạo tuyến kênh Cầu Tây - Đại Chu

Sở Nông nghiệp và PTNT

5,00

1,20

 

Long Châu

Yên Phong

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.9

Đất công trình năng lượng

 

1,29

1,09

 

 

 

 

59

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,03

 

Nam Sơn, Hạp Lĩnh, Võ Cường, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vũ Ninh

Bắc Ninh

Đăng ký mới

60

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,04

 

Đình Bảng, Tam Sơn, Phù Khê, Hương Mạc

Từ Sơn

Đăng ký mới

61

Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải năm 2023 khu vực

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,03

 

Phù Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Chẩn, Tam Sơn

Từ Sơn

Đăng ký mới

62

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Các xã

Tiên Du

Đăng ký mới

63

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,08

0,05

 

Tri Phương, Đại Đồng, Hoàn Sơn, Cảnh Hưng, Việt Đoàn, Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

64

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Bắc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,05

 

Đại Đồng, Tân Chi, Phú Lâm, Hoàn Sơn, Việt Đoàn, Liên Bão, Minh Đạo, Phú Lâm, Cảnh Hưng

Tiên Du

Đăng ký mới

65

Cải tạo nâng cấp các đường dây trung thế để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,08

0,04

 

Lim, Nội Duệ, Phú Lâm

Tiên Du

Đăng ký mới

66

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Nam huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,08

0,06

 

Việt Hùng, Phương Liễu, Cách Bi, Việt Thống

Quế Võ

Đăng ký mới

67

Cải tạo, nâng cấp giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Bắc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,05

 

Đức Long, Chi Lăng, Yên Giả, Phượng Mao, Phương Liễu

Quế Võ

Đăng ký mới

68

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Xuân Lai, Đại Lai, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương

Gia Bình

Đăng ký mới

69

Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

TT Đại Bái

Gia Bình

Đăng ký mới

70

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Nam huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,04

0,04

 

Phú Hòa, Minh Tân, Bình Định, Quảng Phú, Trung Chính

Lương Tài

Đăng ký mới

71

Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Thứa, Phú Hoà, Quảng Phú

Lương Tài

Đăng ký mới

72

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành 6

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

Đình Tổ, Trí Quả

Thuận Thành

Đăng ký mới

73

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối phía Bắc khu vực huyện Thuận Thành năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Xuân Lâm, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Hoài Thượng, Đình Tổ, Song Liễu, Nguyệt Đức, Ngũ Thái

Thuận Thành

Đăng ký mới

74

Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Chờ, Văn Môn, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang

Yên Phong

Đăng ký mới

75

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường điện phục vụ truyền tải điện công ty cổ phần Năng lượng Thăng Long

Công ty Cổ phần năng lượng Thăng Long

0,10

0,10

 

Châu Phong, Ngọc Xá; Phù Lãng

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.11

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất ở tại nông thôn

 

88,18

86,38

 

 

 

 

76

 Khu nhà ở số 6 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

6,32

6,32

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

77

 Khu nhà ở số 7 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

5,35

5,35

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

78

Khu nhà ở phục vụ tái định cư GPMB

UBND xã Lạc Vệ

0,60

0,60

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

79

Khu đất ở đấu giá thôn Nghĩa Chỉ (Khu Quan Quýt)

UBND xã Minh Đạo

3,40

3,40

 

Minh Đạo

Tiên Du

NQ 13

80

Khu đất ở đấu giá thôn Tử Nê

UBND xã Minh Đạo

0,30

0,30

 

Minh Đạo

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

81

Cải tạo mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất xã Tân Chi, huyện Tiên Du;Hạng mục: khu ruộng cổng hồ thôn Chi Hồ

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

0,40

0,40

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký mới

82

 Đất DCDV thôn Chi Hồ - Chi Đống

UBND xã Tân Chi

6,20

6,20

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung NQ13

83

Đấu giá quyền sử dụng đất tại các thôn Ngọc Tỉnh, Môn Quang

UBND xã Lãng Ngâm

9,10

9,10

 

Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký mới

84

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhân Hữu

UBND xã Nhân Thắng

7,70

7,70

 

Nhân Thắng

Gia Bình

Đăng ký mới

85

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi

UBND xã Nhân Thắng

4,50

4,50

 

Nhân Thắng

Gia Bình

Đăng ký mới

86

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân sang đất ở

UBND huyện Gia Bình

1,00

 

 

huyện Gia Bình

Gia Bình

Đăng ký mới

87

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND huyện Gia Bình

3,30

3,30

 

Đại Bái

Gia Bình

Đăng ký mới

88

Đầu tư xây dựng Khu nhà ở

UBND huyện Quế Võ

2,70

2,70

 

Đại Xuân

Quế Võ

Đăng ký mới

89

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 1)

UBND xã Ngọc Xá

8,80

8,70

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

90

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 2)

UBND xã Ngọc Xá

7,80

7,60

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

91

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 3)

UBND xã Ngọc Xá

3,10

3,00

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

92

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 4)

UBND xã Ngọc Xá

4,20

4,10

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

93

Dân cư dịch vụ thôn Long Khê

UBND xã Ngọc Xá

7,30

7,10

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

94

Dân cư dịch vụ và đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự

UBND xã Ngọc Xá

6,10

6,00

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất ở tại đô thị

 

5,51

4,13

 

 

 

 

95

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Song Quỳnh

UBND huyện Gia Bình

3,50

3,50

 

TT Gia Bình

Gia Bình

Đăng ký mới

96

Đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc

UBND phường Hương Mạc

1,00

0,63

 

Hương Mạc

Từ Sơn

Đăng ký mới

97

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở

Các hộ gia đình, cá nhân

0,10

 

 

TP Từ Sơn

Từ Sơn

Đăng ký mới

98

Dân cư dịch vụ phường Đồng Kỵ

BQL các dự án xây dựng TP Từ Sơn

0,91

 

 

Đồng Kỵ

Từ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

1,18

1,18

 

 

 

 

99

Trung tâm hành chính huyện

UBND huyện Tiên Du

0,17

0,17

 

TT Lim

Tiên Du

Đăng ký bổ sung NQ13

100

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Song Giang

UBND xã Song Giang

0,55

0,55

 

Song Giang

Gia Bình

Đăng ký mới

101

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh BN

0,46

0,46

 

TT Thứa, Tân Lãng

Lương Tài

NQ 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,30

0,30

 

 

 

 

102

Chùa Chu Mẫu

UBND phường Vân Dương

0,30

0,30

 

Vân Dương

Bắc Ninh

NQ 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

10,00

10,00

 

 

 

 

103

Đầu tư xây dựng khu Nghĩa trang cát táng tập trung (bổ sung)

Công ty cổ phần tâm linh Bảo Lạc

10,00

10,00

 

Long Châu

Yên Phong

NQ13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXI

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

12,60

11,30

 

 

 

 

104

Khu cây xanh

UBND phường Nam Sơn

0,70

0,70

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

105

Công viên cây xanh, vui chơi giải trí trung tâm đô thị Quế Võ

BQLDA huyện Quế Võ

3,70

3,50

 

Phố Mới

Quế Võ

Đăng ký mới

106

Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Quế Võ (GĐ2)

BQLDA huyện Quế Võ

4,90

3,80

 

Việt Hùng, Phố Mới

Quế Võ

Đăng ký mới

107

Khu trung tâm thể dục thể thao, vui chơi giải trí

UBND xã Phượng Mao

3,30

3,30

 

Phương Mao

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXIV

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXV

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVI

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVII

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số 107 công trình, dự án

 

643,85

515,06

2,30