Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức cán bộ.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001523) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. | - Sửa đổi,bổ sung: Tên TTHC; thay thế nội dung thực hiện; cách thức thực hiện; số lượng hồ sơ; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý. |
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001514) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | - Sửa đổi,bổ sung: Tên TTHC; thay thế nội dung thực hiện; cách thức thực hiện; số lượng hồ sơ; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: 02 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH CẤP TỈNH (02 Quy trình)
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001523)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ : Thông báo đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tham mưu lãnh đạo Sở phối hợp Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ. + Chuyển hồ sơ sang Sở Tư pháp để làm thẻ giám định viên. + Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên. - Trường hợp không bổ nhiệm làm văn bản trả lời, nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ | 2,5 ngày | |
Bước 3 | Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo Sở Y tế | 1 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Chuyên viên phòng Khoa Giáo - Văn Xã, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 14 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Quy trình giải quyết TTHC: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001514)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tham mưu lãnh đạo Sở phối hợp Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ. + Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh xem xét quyết định miễn nhiệm giám định viên. - Trường hợp không miễn nhiệm làm văn bản trả lời, nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ | 1,5 ngày | |
Bước 3 | Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo Sở Y tế | 1 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Chuyên viên phòng Khoa Giáo - Văn Xã, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới lĩnh vực tổ chức cán bộ, trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3147/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 11/2022/TT-BYT
- 11Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới lĩnh vực tổ chức cán bộ, trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 401/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra