- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 387/TTr-SCT ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai | Như trên |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai | Như trên |
II | Lĩnh vực thuốc lá | |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Như trên |
III | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. | Như trên |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy phép Giấy phép bán lẻ rượu | Như trên |
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Như trên |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Như trên |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Như trên |
IV | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện | Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện | Như trên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm định và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày làm việc |
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 11 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 11 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 11 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyến phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 07 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. | Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 07 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận 1 cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế, Phòng KTHT | - Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung + Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - 08 ngày - 03 ngày - 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế, Phòng KTHT | Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND huyện, TP | Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 21 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận 1 cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung. + Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND huyện, TP | Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: (trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng):
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận 1 cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư VP UBND huyện, TP | Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. + Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại. - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 11 ngày - Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | ||||
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày | |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | ||
Bước 5 | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày | ||
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | ||||
Bước 1 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. + Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 11 ngày - Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày 11 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại | 01 ngày | |
Bước 5 | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc | ||
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | ||||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày | |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | ||
Bước 5 | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày làm việc | ||
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: | ||||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. | 1/4 ngày | |
Bước 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | - Trường hợp nồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung | ||
Bước 5 | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức, viên chức bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 1/4 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày làm việc | ||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
- 9Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực