- 1Quyết định 131/2002/QĐ-TTg thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
- 3Quyết định 16/2003/QĐ-TTg phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội do Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Luật việc làm 2013
- 8Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 10Quyết định 15/QĐ-HĐQT năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 11Hướng dẫn 4198/NHCS-TDNN năm 2014 về nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 12Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Hướng dẫn 3798/NHCS-TDSV năm 2015 về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm do Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội ban hành
- 14Công văn 3566/NHCS-TDNN năm 2015 thực hiện nghiệp vụ Tín dụng, Kế hoạch nguồn vốn, Kế toán do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 15Công văn 3751/NHCS-TDNN năm 2015 về thay đổi Chứng minh nhân dân từ 9 số sang 12 số do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành2
- 16Công văn 3497/NHCS-TDNN năm 2015 về thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 17Công văn 3707/NHCS-TDNN năm 2015 về chuyển đổi mục đích sử dụng vốn vay do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
NG�N H�NG | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3987/QĐ-NHCS | H� Nội, ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC BAN H�NH MỚI, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC ĐƯỢC B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
TỔNG GI�M ĐỐC NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ng�y 04/10/2002 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc th�nh lập Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức v� hoạt động của NHCSXH ban h�nh k�m theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ng�y 22/01/2003 của Thủ tướng Ch�nh phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh v� Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ng�y 21/12/2010 của Ch�nh phủ về việc đơn giản h�a thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07/02/2014 của Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc: Ban T�n dụng Học sinh, sinh vi�n v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c, Ban T�n dụng người ngh�o, Ban Ph�p chế NHCSXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố mới v� b�i bỏ c�c Thủ tục giải quyết c�ng việc (TTGQCV) cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội (NHCSXH) như sau:
1. C�ng bố 06 TTGQCV cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH mới ban h�nh (danh mục c�c thủ tục được c�ng bố tại Mục I Phần A v� nội dung chi tiết của từng thủ tục tại Phần B ban h�nh k�m theo Quyết định n�y).
2. B�i bỏ 24 TTGQCV cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH đ� được c�ng bố tại Quyết định số 3339/QĐ-NHCS ng�y 29 th�ng 9 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH (danh mục c�c thủ tục được b�i bỏ tại Mục II Phần A ban h�nh k�m theo Quyết định n�y).
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng, Gi�m đốc Ban Ph�p chế v� c�c Ban chuy�n m�n nghiệp vụ tại Hội sở ch�nh; Gi�m đốc: Trung t�m Đ�o tạo, Trung t�m C�ng nghệ th�ng tin, Sở giao dịch v� chi nh�nh NHCSXH c�c tỉnh, th�nh phố chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GI�M ĐỐC |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC BAN H�NH MỚI; TTGQCV ĐƯỢC B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
(K�m theo Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
Phần A
DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC
I. Danh mục thủ tục giải quyết c�ng việc ban h�nh mới
SỐ TT | T�N THỦ TỤC | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CH� |
1 | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với người lao động hoặc hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh Hợp t�c x� Việt Nam v� Hội người m� Việt Nam quản l�). | Hoạt động t�n dụng | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
2 | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với cơ sở sản xuất kinh doanh vay vốn trực tiếp | Như tr�n | Như tr�n |
|
3 | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m c� ủy th�c một số nội dung c�ng việc trong quy tr�nh cho vay cho c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội th�ng qua Tổ Tiết kiệm v� vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Li�n hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đo�n Thanh ni�n cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản l�) | Như tr�n | Như tr�n |
|
4 | Thủ tục chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn | Như tr�n | Như tr�n |
|
5 | Thủ tục thay đổi th�ng tin chứng minh nh�n d�n của kh�ch h�ng | Hoạt động kh�c | Như tr�n |
|
6 | Thủ tục đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn | Hoạt động kh�c | Như tr�n |
|
II. Danh mục thủ tục giải quyết c�ng việc được b�i bỏ.
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ THỦ TỤC | T�N THỦ TỤC | VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC HỦY BỎ HOẶC B�I BỎ THỦ TỤC |
1 | B-NCS-283288-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. | - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Thủ tướng Ch�nh phủ Quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m; - Th�ng tư số 45/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh v� x� hội về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 7 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m. |
2 | B-BCS-283289-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay đến 100 triệu đồng. | Như tr�n |
3 | B-NCS-283290-TT | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
4 | B-NCS-283291-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. | Như tr�n |
5 | B-NCS-283292-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l�. | Như tr�n |
6 | B-NCS-283293-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay đến 30 triệu đồng. | Như tr�n |
7 | B-NCS- 283294 TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay tr�n 30 triệu đến 100 triệu đồng. | Như tr�n |
8 | B-NCS-283295-TT | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
9 | B-NCS-283296-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với c�c cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay đến 30 triệu đồng. | Như tr�n |
10 | B-NCS-283297-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay tr�n 30 triệu đến 100 triệu đồng. | Như tr�n |
11 | B-NCS-283298-TT | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
12 | B-NCS-283299-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật đến 30 triệu đồng. | Như tr�n |
13 | B-NCS-283300-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật tr�n 30 triệu đồng đến 100 triệu đồng. | Như tr�n |
14 | B-NCS-283301-TT | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật mức cho vay tr�n 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
15 | B-NCS-283302-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị-x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l� | Như tr�n |
16 | B-NCS-283303-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị-x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l�. | Như tr�n |
17 | B-NCS-283304-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. | Như tr�n |
18 | B-NCS-283305-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. | Như tr�n |
19 | B-NCS-283306-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. | Như tr�n |
20 | B-NCS-283307-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. | Như tr�n |
21 | B-NCS-283308-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay dưới 100 triệu đồng. | Như tr�n |
22 | B-NCS-283309-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay dưới 100 triệu đồng. | Như tr�n |
23 | B-NCS-283310-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với người lao động mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
24 | B-NCS-283311-TT | Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay từ 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Như tr�n |
Phần B
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI ĐƯỢC C�NG BỐ
(K�m theo Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
1. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với người lao động hoặc hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh Hợp t�c x� Việt Nam v� Hội người m� Việt Nam quản l�).
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay.
Người lao động: Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01a ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) hoặc Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động: Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) v� gửi Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ, tiến h�nh thẩm định; Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng c�ng người vay lập Hợp đồng t�n dụng (mẫu 05b) tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
- Căn cứ kết quả ph� duyệt, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lập Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) gửi người vay.
b) C�ch thức thực hiện: Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Người lao động: Giấy đề nghị vay vốn (mẫu 01a ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động:
+ Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Chứng minh nh�n d�n, hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n đối với người lao động l� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Giấy x�c nhận khuyết tật do UBND cấp x� cấp (đối với người lao động l� người khuyết tật): 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n hoặc Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương tr�nh nơi thực hiện dự �n;
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD).
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Người lao động: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01a);
- Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01b).
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người lao động c� năng lực h�nh vi d�n sự đầy đủ;
- C� nhu cầu vay vốn để tự tạo việc l�m hoặc tạo việc l�m cho th�nh vi�n trong hộ hoặc thu h�t th�m lao động c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- Cư tr� hợp ph�p tại địa phương nơi thực hiện dự �n.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
2. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ v� vừa, hợp t�c x�, tổ hợp t�c, hộ kinh doanh) vay vốn trực tiếp
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay
Lập Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02 ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� nơi thực hiện dự �n k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ; tiến h�nh thẩm định dự �n. Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng c�ng người vay lập Bi�n bản định gi� t�i sản (mẫu 10/BĐTV), Hợp đồng thế chấp, cầm cố t�i sản theo quy định của ph�p luật (trường hợp phải thực hiện bảo đảm tiền vay) v� Hợp đồng t�n dụng (mẫu số 05a) tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
b) C�ch thức thực hiện: Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02 ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� nơi thực hiện dự �n: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy chứng nhận đăng k� doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng k� hợp t�c x� hoặc Hợp đồng hợp t�c hoặc Giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng lao động l� người khuyết tật: Quyết định về việc c�ng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh v� X� hội cấp: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người d�n tộc thiểu số:
� Danh s�ch lao động l� người d�n tộc thiểu số: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy chứng minh nh�n d�n hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n của người lao động theo danh s�ch: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh s�ch: 02 bản sao (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người khuyết tật v� người d�n tộc thiểu số:
� Danh s�ch lao động l� người khuyết tật v� người d�n tộc thiểu số: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy x�c nhận khuyết tật của người lao động l� người khuyết tật do UBND cấp x� cấp: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy chứng minh nh�n d�n hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n của những lao động l� người d�n tộc thiểu số: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh s�ch: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
- Hồ sơ bảo đảm tiền vay (nếu c�): 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: Tổ chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương tr�nh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n;
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Hợp đồng t�n dụng (mẫu số 05a) được NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02).
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh được th�nh lập v� hoạt động hợp ph�p;
- C� dự �n vay vốn khả thi tại địa phương, ph� hợp với ng�nh, nghề sản xuất kinh doanh, thu h�t th�m lao động v�o l�m việc ổn định;
- Dự �n vay vốn c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- C� bảo đảm tiền vay theo quy định của ph�p luật.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
3. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m c� ủy th�c một số nội dung c�ng việc trong quy tr�nh cho vay cho c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội th�ng qua Tổ Tiết kiệm v� vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Li�n hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đo�n Thanh ni�n cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản l�)
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay
- Tự nguyện gia nhập Tổ TK&VV tại nơi cư tr� hợp ph�p;
- Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan gửi Ban quản l� Tổ TK&VV.
Bước 2. Ban quản l� Tổ TK&VV
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ vi�n v� b�nh x�t cho vay c�ng khai theo Bi�n bản họp (mẫu số 10C/TD);
- Kiểm tra c�c yếu tố tr�n hồ sơ vay vốn, tr�nh tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� được NHCSXH ủy th�c để thẩm định (mẫu số 03b);
- Sau khi c� kết quả thẩm định, lập Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) v� gửi k�m Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b) của c�c tổ vi�n Tổ TK&VV tr�nh UBND cấp x� x�c nhận;
- Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� tr�n Danh s�ch (mẫu số 03/TD) v� Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b).
Bước 3. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra đối chiếu t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ vay vốn; nếu đủ điều kiện cho vay, tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng hướng dẫn người vay lập Sổ vay vốn tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
- Căn cứ kết quả ph� duyệt, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lập Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) gửi người vay.
b) C�ch thức thực hiện:
Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp cho Ban quản l� Tổ TK&VV nơi người vay cư tr� hợp ph�p.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị vay vốn (mẫu 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về cư tr� hợp ph�p: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Chứng minh nh�n d�n, hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n đối với người lao động l� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Giấy x�c nhận khuyết tật do UBND cấp x� cấp (đối với người lao động l� người khuyết tật): 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động (th�ng qua Tổ TK&VV).
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan phối hợp: UBND, c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội nhận ủy th�c cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD).
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01b);
- Sổ vay vốn.
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người vay c� năng lực h�nh vi d�n sự đầy đủ;
- C� nhu cầu vay vốn để tạo việc l�m cho th�nh vi�n trong hộ hoặc thu h�t th�m lao động c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- Cư tr� hợp ph�p tại địa phương nơi thực hiện dự �n.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
4. Thủ tục đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ Tiết kiệm v� vay vốn.
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Kh�ch h�ng:
Sau khi được Tổ TK&VV họp v� c� Bi�n bản ra khỏi Tổ TK&VV (mẫu 10C/TD), người vay lập �Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn� nộp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
Thực hiện đ�ng t�i khoản tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV sau khi nhận được "Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn" từ kh�ch h�ng.
b) C�ch thức thực hiện:
Kh�ch h�ng nộp �Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn� trực tiếp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ TK&VV (mẫu số 02/TG): 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian giao dịch của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: C�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: T�i khoản tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV được đ�ng theo quy định.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn (mẫu số 02/TG)
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Kh�ch h�ng l� tổ vi�n Tổ TK&VV đ� được Tổ TK&VV cho ra khỏi Tổ theo Bi�n bản họp Tổ (mẫu 10C/TD).
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về việc ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 1004/NHCS-TDNN ng�y 12/4/2013 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện Điều 21 Quyết định 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 4198/NHCS-TDNN ng�y 16/12/2014 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc Hướng dẫn nghiệp vụ tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV;
- Văn bản số 3497/NHCS-TDNN ng�y 20/10/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV.
5. Thủ tục thay đổi th�ng tin chứng minh nh�n d�n của kh�ch h�ng.
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Kh�ch h�ng:
- Trường hợp l�m mới chứng minh nh�n d�n từ 9 sang 12 số: kh�ch h�ng nộp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� do Cơ quan c�ng an cấp (bản sao c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�).
- Trường hợp thay đổi c�c th�ng tin kh�c (họ, t�n, địa chỉ, số CMND, ng�y cấp, nơi cấp): kh�ch h�ng lập �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu nộp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
Thực hiện thay đổi th�ng tin tr�n hệ thống của NHCSXH sau khi nhận được hồ sơ của kh�ch h�ng v� lưu trữ trong hồ sơ cho vay của kh�ch h�ng.
b) C�ch thức thực hiện:
Kh�ch h�ng nộp trực tiếp �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� hoặc �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� do Cơ quan c�ng an cấp: 01 bản sao c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x� (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
- �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu do kh�ch h�ng lập: 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian giao dịch của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: UBND v� c�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Thay đổi th�ng tin của kh�ch h�ng tr�n hệ thống của NHCSXH.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu (01 bản ch�nh): trường hợp thay đổi c�c th�ng tin kh�c (họ, t�n, địa chỉ, số CMND, ng�y cấp, nơi cấp)
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Kh�ch h�ng thay đổi th�ng tin tr�n Chứng minh nh�n d�n hoặc do y�u cầu thay đổi chứng minh nh�n d�n từ 9 số sang 12 số của cơ quan c�ng an.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Văn bản số 3566/NHCS-TDNN ng�y 27/10/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện nghiệp vụ T�n dụng, Kế hoạch nguồn vốn, Kế to�n;
- Văn bản số 3751/NHCS-TDNN ng�y 17/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thay đổi Chứng minh nh�n d�n từ 9 số sang 12 số.
6. Thủ tục chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn
a) Tr�nh tự thực hiện:
- Bước 1. Người vay:
- Viết Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) gửi Ban quản l� Tổ TK&VV.
Bước 2. Ban quản l� Tổ TK&VV
- Tổ chức họp Tổ TK&VV b�nh x�t c�ng khai theo Bi�n bản họp (mẫu số 10C/TD);
- Lập Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD) k�m Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) của c�c tổ vi�n Tổ TK&VV tr�nh UBND cấp x� x�c nhận;
- Gửi bộ hồ sơ tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� tr�n Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD).
Bước 3. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
- Kiểm tra t�nh hợp lệ, xem x�t, ph� duyệt sau khi đ� nhận đủ hồ sơ từ Ban quản l� Tổ TK&VV.
b) C�ch thức thực hiện:
Người vay nộp Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) trực tiếp tới Ban quản l� Tổ TK&VV nơi người vay cư tr� hợp ph�p.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Người vay k� khai:
+ Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD): 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
- Ban quản l� Tổ TK&VV lập:
+ Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản ch�nh, Tổ chức ch�nh trị - x� hội nhận ủy th�c lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản ch�nh v� 01 bản sao);
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn kh�ng qu� 03 (ba) ng�y l�m việc kể từ ng�y NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản l� Tổ TK&VV.
e) Đối tượng thực hiện: Hộ gia đ�nh (vay vốn th�ng qua Tổ TK&VV).
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: UBND, c�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: ph� duyệt tr�n Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD)
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD).
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người vay l� tổ vi�n Tổ TK&VV;
- Người vay cư tr� hợp ph�p tại địa phương;
- Người vay được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận tr�n Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD) do Ban quản l� Tổ TK&VV lập.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về việc ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 1004/NHCS-TDNN ng�y 12/4/2013 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện Điều 21 Quyết định 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV.
- Văn bản số 3707/NHCS-TDNN ng�y 10/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay.
NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
BỘ MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(K�m theo Phần A Mục 1 của Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11/12/2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG T�N DỤNG, HOẠT ĐỘNG KH�C
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 01a |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
(Cho vay trực tiếp người lao động)
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
Họ v� t�n: ��������� Ng�y, th�ng, năm sinh: ��../����./���������
D�n tộc: ���������������� Giới t�nh: ����������������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
Nơi cư tr�: �����������������������������������.
����������������������������������������.
Điện thoại: �����������������������������������.
Thuộc đối tượng ưu ti�n (nếu c�):
+ L� người khuyết tật □
+ L� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn □
T�i c� nhu cầu vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc l�m để thực hiện dự �n: ��������
����������������������������������������.
����������������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������
����������������������������������������.
Số người lao động được tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m: �������.. người.
Trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�): ��������������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �������������������. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ���������������..� người.
Vốn thực hiện dự �n: ���������������� đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ���������������� đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: �����������������������đồng.
(Bằng chữ: �����������������������������������)
để d�ng v�o việc: �������������������.�����., cụ thể như sau:
STT | Mục đ�ch sử dụng vốn vay | Số lượng | Th�nh tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ������ th�ng���� Trả gốc: ��������� Trả l�i: ������.
T�i cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. �ng/b�: ���������������. Hiện đang cư tr� hợp ph�p tại địa phương. ...., ng�y ... th�ng ... năm����. | .... ng�y ... th�ng ... năm ��. |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 01b |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
(Cho vay người lao động th�ng qua hộ gia đ�nh)
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
Họ v� t�n: ��������� Ng�y, th�ng, năm sinh: ��../����./���������
D�n tộc: ���������������� Giới t�nh: ����������������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
L� chủ hộ/người đại diện cho hộ gia đ�nh cư tr� tại: �����������������..
T�i đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc l�m cho �ng/b�: �������������.
Năm sinh: ��������.. D�n tộc: ���������. Giới t�nh: ���������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
Quan hệ với chủ hộ/người đại diện hộ gia đ�nh: �������������������.
Thuộc đối tượng ưu ti�n (nếu c�):
+ L� người khuyết tật □
+ L� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn □
Để thực hiện dự �n: ��������������������������������
����������������������������������������.
����������������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������
����������������������������������������.
Số người lao động được tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m: �������.. người.
Trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�): ��������������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �������������������. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ���������������..� người.
Vốn thực hiện dự �n: ���������������� đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ���������������� đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: �����������������������đồng.
(Bằng chữ: �����������������������������������)
để d�ng v�o việc: �������������������.�����., cụ thể như sau:
STT | Mục đ�ch sử dụng vốn vay | Số lượng | Th�nh tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ���� th�ng����� Trả gốc: ��������� Trả l�i: ������.
T�i cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. C�c �ng/b�: �������������. Thuộc hộ gia đ�nh đang cư tr� hợp ph�p tại địa phương. ...., ng�y ... th�ng ... năm����. | .... ng�y ... th�ng ... năm ��. |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 02 |
DỰ �N VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
I. TH�NG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. T�n Doanh nghiệp/Hợp t�c x�/Tổ hợp t�c/Hộ kinh doanh: ��������������.
�����������������������������������������.
2. Địa chỉ trụ sở ch�nh: �������������������������������
3. Điện thoại: �������������; Fax: �������������������..
4. Giấy chứng nhận đăng k� doanh nghiệp/hợp t�c x�/hộ kinh doanh số: ���������..
Ng�y cấp: ������������..Cơ quan cấp: ������������������.
Hoặc hợp đồng hợp t�c số: �����������������������������.
Do Ủy ban nh�n d�n x�, phường, thị trấn �����������������.. chứng thực.
5. Họ v� t�n người đại diện: ���������������� Chức vụ: ��������..
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: ���������������
Ng�y cấp: �����������..Nơi cấp: ���������������������..
Quyết định bổ nhiệm số: ����.. Ng�y: ����� Do: �����������. quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: �����. Ng�y: ����.. Do: ������������ ủy quyền
6. M� số thuế: ����������������������������������.
7. Vốn điều lệ/Vốn g�p/Vốn tự c�: ����������������������� đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH V� T�NH H�NH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu c�)
Năm �����:
- Tổng doanh thu: �������������������.. đồng
- Tổng chi ph�: ....�������������������.. đồng
- Thuế: ������������������������ đồng
- Lợi nhuận: ����������������������. đồng
Năm ������:
- Tổng doanh thu: �������������������.. đồng
- Tổng chi ph�: ....�����.��������������.. đồng
- Thuế: ����������..�������������.. đồng
- Lợi nhuận: ����.�����������������.. đồng
2. T�nh h�nh sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện c�: ����.. người, trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�):������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �����������.. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ��������.. người.
III. TH�NG TIN VỀ DỰ �N V� NHU CẦU VAY VỐN
1. T�n Dự �n: �����������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������..
2. Nội dung dự �n
a) Hiện trạng
- Văn ph�ng/chi nh�nh/cửa h�ng kinh doanh (địa chỉ, diện t�ch): �������������.
�����������������������������������������.
- Nh� xưởng, kho b�i (số lượng, diện t�ch, t�nh trạng hoạt động, địa chỉ): ���������.
�����������������������������������������.
- Trang thiết bị, m�y m�c (số lượng, gi� trị, t�nh trạng hoạt động): ������������..
�����������������������������������������.
b) Dự �n ph�t triển sản xuất, kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nh� xưởng, kho b�i:
+ Diện t�ch mở rộng, cải tạo: ����������������������������
+ Chi ph� mở rộng, cải tạo: ����������������������������
- Đầu tư trang thiết bị:
+ M�y m�c, thiết bị (chủng loại, số lượng, gi� trị): ������������������.
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, gi� trị): ���������������������.
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguy�n, nhi�n liệu, h�ng h�a, dịch vụ (chủng loại, số lượng, gi� trị): ����������������������������������������
c) Phương �n sử dụng lao động.
Tổng số lao động: ���������������������.. người, trong đ�:
- Số người lao động được tạo việc l�m (nếu c�): ���������.. người, trong đ�:
+ Lao động nữ (nếu c�): �����������������������. người.
+ Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): ����������������. người.
+ Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): �������������.. người.
- Số người lao động được duy tr� v� mở rộng việc l�m: ���������.. người. Trong đ�:
+ Lao động nữ (nếu c�): �����������������������. người.
+ Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): ����������������. người.
+ Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): �������������.. người.
d) Hiệu quả kinh tế của dự �n vay vốn
- Tổng doanh thu: �������������. đồng
- Tổng chi ph�: ������������ đồng
- Lợi nhuận: �������������. đồng
e) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự �n: th�ng ���. năm ��������
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự �n: �����������. đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ����������������. đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: ���������������.. đồng.
(Bằng chữ: ������������������������������������.)
4. Thời hạn vay: ���.. th�ng
5. Nguồn tiền trả nợ ng�n h�ng:
- Khấu hao t�i sản từ vốn vay: �������������.. đồng;
- Khấu hao t�i sản từ nguồn vốn tự c�: ...��������� đồng;
- Lợi nhuận từ dự �n v� c�c nguồn kh�c: ��������� đồng;
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm l�: ��������� đồng;
6. Trả gốc: ������������.; Trả l�i theo: ���������������..
7. T�i sản bảo đảm tiền vay (nếu c�):
STT | T�N T�I SẢN | SỐ LƯỢNG | GIẤY TỜ VỀ T�I SẢN | GI� TRỊ (ước t�nh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T�i xin cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ������� �������������������� C� dự �n được thực hiện tại địa phương. ...., ng�y ... th�ng ... năm � | ...., ng�y ... th�ng ... năm � |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 02/TG |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đ�NG T�I KHOẢN TIỀN GỬI TỔ VI�N TỔ TIẾT KIỆM V� VAY VỐN
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội ��������..
T�i l�: �������������������������������������.
Số CMT/Hộ chiếu: ��������.. ng�y cấp: ��./�../���.. Nơi cấp: ��������, l� chủ t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ TK&VV số t�i khoản: �������������� mở tại NHCSXH �������������������������������������..
Nay, t�i l�m Giấy n�y để đề nghị Ng�n h�ng đ�ng t�i khoản n�u tr�n kể từ ng�y t�i khoản n�y kh�ng c�n số dư. To�n bộ số dư hiện c� tr�n t�i khoản được r�t ra bằng tiền mặt.
CHỦ T�I KHOẢN | ���, ng�y ��/��/�� PHẦN D�NH CHO NG�N H�NG Số dư t�i khoản ����������� L�i tiền gửi �������������.. Tổng cộng: ��������������
|
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
�����, ng�y �... th�ng �... năm �..
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v thay đổi Giấy chứng minh nh�n d�n
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội ����������..
T�n t�i l� ���������� Cư tr� tại �����������. Th�n ���������.. x� ���������.. huyện ������������tỉnh �������������, l� tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn do �ng (b�)���������.. l�m Tổ trưởng. Tổng số tiền hộ gia đ�nh ch�ng t�i c�n dư nợ tại NHCSXH l�: �������������.đồng;
(Bằng chữ ����������������������������..). Hiện nay, do bản th�n t�i c� thay đổi Giấy chứng minh nh�n d�n mới l�: Họ v� t�n �������������..; Năm sinh: �����������; Giấy chứng minh nh�n d�n số:������������ Cấp ng�y ..../.../�.. Nơi cấp ����������������.
Hộ gia đ�nh ch�ng t�i đ� thỏa thuận, thống nhất tiếp tục cử t�i l�m đại diện cho hộ gia đ�nh ch�ng t�i đứng t�n vay vốn NHCSXH, gia đ�nh t�i cam kết thực hiện nghĩa vụ trả nợ to�n bộ gốc, l�i tiền vay với NHCSXH. Đề nghị NHCSXH cập nhật thay đổi về Giấy chứng minh nh�n d�n cho t�i.
C�c th�nh vi�n trong hộ gia đ�nh (từ 18 tuổi trở l�n) c�ng nhất tr� k� t�n dưới đ�y:
TT | Họ v� t�n | Năm sinh | Quan hệ với người vay | K� t�n |
1 | Nguyễn Văn A | 1960 | Người vay | A |
2 | L� Thị B | 1962 | Vợ | B |
3 | Nguyễn Văn C | 1938 | Bố | C |
4 | Nguyễn Thị D | 1990 | Con g�i | D |
� | � |
|
|
|
Tổ trưởng Tổ tiết kiệm v� vay vốn | Trưởng th�n | UBND cấp x� |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 01C/TD |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI MỤC Đ�CH SỬ DỤNG VỐN VAY
Chương tr�nh cho vay: ����������������..
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội �������������.
T�n t�i l�: ������������������� Năm sinh: ������������
- Số CMND: �������������., ng�y cấp: ��../�../��, nơi cấp: ������..
- Địa chỉ cư tr�: th�n............................; x� ����������. huyện ���������..
- L� th�nh vi�n Tổ TK&VV do �ng (b�) ������������������ l�m tổ trưởng.
- Thuộc tổ chức Hội: ��������������������������� quản l�.
Ng�y �..th�ng �� năm ��, gia đ�nh t�i đ� vay NHCSXH số tiền ��������. đồng;
Sử dụng v�o mục đ�ch: �������������������������������...
Nay, t�i đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay sang ......................................................
�����������������������������������������..
L� do: ��������������������������������������..
������������������������������������������
Đề nghị NHCSXH chấp thuận v� gia đ�nh t�i xin cam kết: sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đầy đủ, đ�ng hạn. Nếu sai tr�i, t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật.
| Ng�y ��. th�ng �� năm ��. |
PH� DUYỆT CỦA NG�N H�NG
Đồng � chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay l�: �������������������.
�����������������������������������������..
|
| Ng�y �.. th�ng �.. năm�� |
- 1Quyết định 2860/QĐ-NHCS năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 2Quyết định 4103/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 3Quyết định 3596/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 4Quyết định 8056/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 1Quyết định 131/2002/QĐ-TTg thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
- 3Quyết định 16/2003/QĐ-TTg phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 30/2009/QĐ-TTg về hỗ trợ đối với người lao động mất việc làm trong doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội do Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Luật việc làm 2013
- 9Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 11Quyết định 2860/QĐ-NHCS năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 12Quyết định 15/QĐ-HĐQT năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 13Hướng dẫn 4198/NHCS-TDNN năm 2014 về nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 14Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Hướng dẫn 3798/NHCS-TDSV năm 2015 về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm do Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội ban hành
- 16Quyết định 4103/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 17Quyết định 3596/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- 18Công văn 3566/NHCS-TDNN năm 2015 thực hiện nghiệp vụ Tín dụng, Kế hoạch nguồn vốn, Kế toán do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 19Công văn 3751/NHCS-TDNN năm 2015 về thay đổi Chứng minh nhân dân từ 9 số sang 12 số do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành2
- 20Công văn 3497/NHCS-TDNN năm 2015 về thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 21Công văn 3707/NHCS-TDNN năm 2015 về chuyển đổi mục đích sử dụng vốn vay do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
- 22Quyết định 8056/QĐ-NHCS năm 2019 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
Quyết định 3987/QĐ-NHCS năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
- Số hiệu: 3987/QĐ-NHCS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Ngân hành chính sách xã hội
- Người ký: Nguyễn Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực