- 1Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 10Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 09/02/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (66 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
b) Triển khai thực hiện:
- Biện pháp thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: UBND thị xã Sông Cầu, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/1/2017 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Kinh phí thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 02 dự án/công trình (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
c) Triển khai thực hiện:
- UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh đôi với Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc.
- Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Tổng kinh phí thực hiện: 75.355.000 đồng, nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-UBND ngày 26 /02/2018 của UBND tỉnh)
TT | Trường hợp cần định giá đất cụ thể | Địa điểm công trình/ dự án | Dự kiến diện tích (m2) | Mục đích định giá đất cụ thể | Thời gian thực hiện |
1 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc - Loại đất: Đất nông nghiệp (18.900m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (2.000m2), đất ở (1.000m2) | Ph. Xuân Thành | 21.900 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý I/2018 |
2 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Mỹ Thành - Loại đất: Đất nông nghiệp (10.700m2), đất ở (1.100m2) | Ph. Xuân Thành | 11.800 | Quý I/2018 | |
3 | Công trình: Nâng cấp mở rộng đường giao thông Long Bình (đoạn từ đường 1 tháng 4 đến đường Lê Hồng Phong) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Phú | 1.148,4 | Quý I/2018 | |
4 | Công trình: Đường dân sinh Khu phố Long Hải Nam - Loại đất Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Phú | 795,8 | Quý I/2018 | |
5 | Công trình: Khép kín Khu dân cư phía Nam sông Tam Giang - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Phú | 9.064,7 | Quý I/2018 | |
6 | Dự án: Đường quy hoạch 5-22 - Loại đất: Đất nông nghiệp (1.843,6m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (1.450,7), đất ở (4.095,9m2) | Ph. Xuân Yên | 7.390,2 | Quý I/2018 | |
7 | Dự án: Đường nội thị Hoàng Hoa Thám nối dài về phía Đông - Loại đất: Đất nông nghiệp (3060m2), đất ở (900m2) | Ph. Xuân Yên | 3.960 | Quý I/2018 | |
8 | Dự án: Đường Yết Kêu - Loại đất: Đất nông nghiệp (50m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (5.033,5m2), đất ở (1.230,3m2) | Ph. Xuân Phú | 6.313,8 | Quý I/2018 | |
9 | Dự án: Đường nội thị Lê Lợi nối dài - Loại đất: Đất nông nghiệp (300m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (1.200m2), đất ở (4.500m2) | Ph. Xuân Phú | 6.000 | Quý I/2018 | |
10 | Dự án: Hệ thống giao thông phân khu trung tâm hành chính thị xã Sông Cầu - Loại đất: Đất nông nghiệp (1.300m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (4.000m2) | Ph. Xuân Phú | 5.300 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý I/2018 |
11 | Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Lâm - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Phú | 4.300 | Quý I/2018 | |
12 | Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Thọ 2 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Thọ 2 | 2.400 | Quý I/2018 | |
13 | Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Cảnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Cảnh | 3.700 | Quý I/2018 | |
14 | Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Tiểu học Xuân Lâm - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Xuân Lâm | 2.100 | Quý I/2018 | |
15 | Dự án: Trường THCS Hoàng Văn Thụ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Yên | 14.000 | Quý I/2018 | |
16 | Dự án: Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm trường An Thạnh), hạng mục: 08 phòng học - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Đài | 6.300 | Quý I/2018 | |
17 | Dự án: Kè bờ Nam sông Thị Thạc - Loại đất: Đất nông nghiệp (500m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (2.400m2), đất ở (2.100m2) | Ph. Xuân Phú | 5.000 | Quý I/2018 | |
18 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khoan Hậu - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Đài | 45.000 | Quý I/2018 | |
19 | Dự án: Công viên cây xanh phía Bắc thị xã (quy hoạch Khu dân cư dọc đường Xuân Bình-Xuân Hải) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Bình | 20.000 | Quý I/2018 | |
20 | Dự án: Công viên cây xanh phía Nam thị xã (phía Đông UBND phường Xuân Đài) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Đài | 20.000 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý I/2018 |
21 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bàu Neo - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lộc | 2.200 | Quý I/2018 | |
22 | Dự án: Khu dân cư xã Xuân Hải, giai đoạn 2 (Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Hải | 6.000 | Quý I/2018 | |
23 | Dự án: Khu dân cư phía Tây Sân khấu Lộ Thiên Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Yên | 3.500 | Quý I/2018 | |
24 | Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Phương Lưu, xã Xuân Thọ 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Thọ 1 | 5.663,6 | Quý I/2018 | |
25 | Dự án: Khu dân cư Đồng Chùa, thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Thọ 1 | 3.916,1 | Quý I/2018 | |
26 | Dự án: Trung tâm thể thao xã Xuân Thọ 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp (6.720,4m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 409,6m2 | Xã Xuân Thọ 1 | 7.130m2 | Quý I/2018 | |
27 | Dự án: Trường Mầm non Xuân Thọ 2 - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xã Xuân Thọ 2 | 2.400 | Quý II/2018 | |
28 | Dự án: Điểm dân cư thôn Bình Chính - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Bình | 829 | Quý IV/2018 | |
29 | Dự án: Điểm dân cư thôn Bình Lược - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Bình | 1.053 | Quý IV/2018 | |
30 | Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Lợi (giai đoạn 2) - Loại đất: Đất nông nghiệp (22.900m2), đất ở (100m2) | Xã Xuân Cảnh | 23.000 | Quý I/2018 | |
31 | Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Thạnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Cảnh | 6.000 | Quý I/2018 | |
32 | Dự án: Phân Trường Tiểu học xã Xuân Cảnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Cảnh | 11.500 | Quý II/2018 | |
33 | Dự án: Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lộc | 14.242 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý II/2018 |
34 | Dự án: Khu dân cư thôn Từ Nham (giai đoạn 2) - Loại đất Đất nông nghiệp (25.916m2), đất ở (100m2) | Xã Xuân Thịnh | 24.016 | Quý II/2018 | |
35 | Dự án: Xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Cù Mông Quốc lộ 1 tỉnh Bình Định-Phú Yên gói thầu CM10: cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống điện nguồn (từ trạm biến áp 110 Kv đến SS40), điện động lực, điện chiếu sáng, scanda và thông gió - Loại đất: Đất nông nghiệp (1.899,6m2), đất ở nông thôn (232,5m2) | Xã Xuân Lộc | 2.132,1 | Quý I/2018 | |
36 | Dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Phú | 3.000 | Quý I/2018 | |
37 | Công trình: Tiểu Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên - Loại đất: Đất nông nghiệp | Ph. Xuân Đài; các xã: Xuân Lộc, Xuân Thịnh, Xuân Cảnh | 102,3 | Quý I/2018 | |
38 | Dự án: Đường vào Khu du lịch sinh thái Bãi Nồm - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Hòa | 15.481,7 | Quý II/2018 | |
39 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Thành | 11.800 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quý II/2018 |
40 | Dự án: Cắm mốc phân lô điểm dân cư thôn Trung Trinh, thôn Lệ Uyên - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Phương | 12.000 | Quý II/2018 | |
41 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Hòa Phú - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Hòa | 3.718,09 | Quý II/2018 | |
42 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây Nam Hòa Phú - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Hòa | 2.172,84 | Quý II/2018 | |
43 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây chợ Hòa An - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Hòa | 1.149,55 | Quý II/2018 | |
44 | Dự án: Khu dân cư Phương Lưu Đông - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Đài | 3.299,84 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quý I/2018 |
45 | Dự án: Khu dân cư Đồng Mặn - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Đài | 12.068,85 | Quý I/2018 | |
46 | Dự án: Cắm mốc phân lô chi tiết Điểm dân cư Tân Thạnh - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Đài | 507 | Quý I/2018 | |
47 | Dự án: Cắm mốc phân lô chi tiết Điểm dân cư An Thạnh - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Đài | 7.134,7 | Quý I/2018 | |
48 | Dự án: Khu dân cư đường cầu Xuân Bình-Xuân Hải - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Bình | 12.000 | Quý IV/2018 | |
49 | Dự án: Khép kín Khu dân cư Hòa Lợi - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Cảnh | 17.048 | Quý II/2018 | |
50 | Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Thạnh - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Cảnh | 3.000 | Quý II/2018 | |
51 | Dự án: Tạo quỹ đất ở từ diện tích đất manh mún, thôn Hòa Mỹ (gần Trạm Y tế cũ xã Xuân Cảnh) - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Cảnh | 200 | Quý II/2018 | |
52 | Dự án: Khu dân cư Xuân Hải-giai đoạn 1 - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Hải | 12.473 | Quý I/2018 | |
53 | Dự án: Sân Khấu Lộ Thiên - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Yên | 6.523,3 | Quý I/2018 | |
54 | Dự án: Khu dân cư An Bình Thạnh - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Đài | 6.243,4 | Quý I/2018 | |
55 | Dự án: Khu dân cư thôn Phương Lưu - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Thọ 1 | 753,9 | Quý I/2018 | |
56 | Dự án: Khu dân cư Đồng Chùa, thôn Chánh Nam - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Thọ 1 | 3.500 | Quý I/2018 | |
57 | Dự án: Khu dân cư nông thôn Thọ Lộc - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Lộc | 2.020,5 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quý I/2018 |
58 | Dự án: Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Lộc | 14.242 | Quý II/2018 | |
59 | Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Diêm Trường - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã xuân Bình | 3.278,78 | Quý II/2018 | |
60 | Công trình: Khép kín Khu dân cư phía Nam sông Tam Giang - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Phú | 11.267,8 | Quý I/2018 | |
61 | Dự án: Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Hải | 2.421,6 | Quý I/2018 | |
62 | Công trình: Khép kín Khu dân cư thôn Từ Nham - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Thịnh | 25.016 | Quý I/2018 | |
63 | Công trình: Điểm phân lô Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Thành | 800 | Quý I/2018 | |
64 | Công trình: Điểm phân lô Vạn Phước - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Thành | 700 | Quý I/2018 | |
65 | Công trình: Đất manh mún tại Khu phố Chánh Bắc - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Thành | 100 | Quý I/2018 | |
66 | Công trình: Đất manh mún tại Khu phố Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở đô thị | Ph. Xuân Thành | 200 | Quý I/2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-UBND ngày 26 /02/2018 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá | Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất | Chi phí trong đơn giá | Chi phí ngoài đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí thực hiện định giá đất | |||
Địa điểm dự án/công trình | Diện tích | Thời hạn sử dụng | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu | Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước | |||||
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(7)x5,5% | (10)=7+8+9 |
I | Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 31.604.000 | 1.161.000 | 1.738.000 | 34.503.000 |
1 | Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc | Phường Xuân Thành | 21.900 |
| Quý II/2018 | 31.604.000 | 1.161.000 | 1.738.000 | 34.503.000 |
II | Chuyển hình thức từ cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (giá trị của Khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên) |
|
|
|
| 37.418.000 | 1.376.000 | 2.058.000 | 40.852.000 |
1 | Dự án: Khu du lịch Long Hải của Công ty TNHH Astop - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất thương mại dịch vụ; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất giao thông) | Phường Xuân Yên | 38.591 | 50 năm | Quý I/2018 | 37.418.000 | 1.376.000 | 2.058.000 | 40.852.000 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
| 69.022.000 | 2.537.000 | 3.796.000 | 75.355.000 |
- 1Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định