Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 22/02/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép môi trường

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 30 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Không

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

4

Cấp lại giấy phép môi trường

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

TT

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên thủ tục hành chính bị thay thế(1)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.

50 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC.

2

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b Khoản 1 và điểm b, điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP).

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ(1)

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép môi trường

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 30 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.

4

Cấp lại giấy phép môi trường

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ(2)

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

 



(1) TTHC đã được công bố tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 8/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(2) TTHC đã được công bố tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 8/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản