Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Tăng ( ), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu % | Diện tích | Cơ cấu % | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80.153,91 | 84,76 | 79.837,38 | 84,42 | -316,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.746,83 | 6,08 | 5.672,96 | 6,00 | -73,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.680,92 | 6,01 | 5.617,10 | 5,94 | -63,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.536,93 | 2,68 | 2.480,58 | 2,62 | -56,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.357,95 | 4,61 | 4.413,74 | 4,67 | 55,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.430,05 | 7,86 | 7.427,87 | 7,85 | -2,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 34.947,99 | 36,96 | 34.947,99 | 36,96 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.933,01 | 25,31 | 23.442,08 | 24,79 | -490,93 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.796,57 | 4,01 | 3.796,57 | 4,01 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 951,65 | 1,01 | 1.164,93 | 1,23 | 213,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 249,50 | 0,26 | 287,23 | 0,30 | 37,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.833,13 | 12,51 | 12.450,57 | 13,17 | 617,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 65,75 | 0,07 | 107,87 | 0,11 | 42,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,48 | 0,00 | 7,30 | 0,01 | 3,82 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 390,59 | 0,41 | 593,19 | 0,63 | 202,60 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 58,93 | 0,06 | 62,65 | 0,07 | 3,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,05 | 0,09 | 87,76 | 0,09 | 0,71 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 49,24 | 0,05 | 51,54 | 0,05 | 2,30 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 557,88 | 0,59 | 751,70 | 0,79 | 193,82 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.786,30 | 7,18 | 6.931,06 | 7,33 | 144,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.885,33 | 1,99 | 1.998,01 | 2,11 | 112,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.272,32 | 1,35 | 1.290,24 | 1,36 | 17,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,42 | - | 5,22 | - | 2,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,79 | 0,02 | 32,39 | 0,03 | 17,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 117,98 | 0,12 | 120,02 | 0,13 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,98 | 0,05 | 51,09 | 0,05 | 5,11 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.398,10 | 1,48 | 1.401,39 | 1,48 | 3,29 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,51 | - | 1,51 | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,52 | - | 3,52 | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,31 | - | 3,31 | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,35 | 0,02 | 16,35 | 0,02 | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.998,31 | 2,11 | 1.981,63 | 2,10 | -16,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 16,89 | 0,02 | 16,89 | 0,02 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,22 | - | 0,22 | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,27 | 0,01 | 9,27 | 0,01 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,15 | 0,01 | 12,39 | 0,01 | 0,24 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,49 | - | 4,16 | - | 0,67 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 973,21 | 1,03 | 1.021,90 | 1,08 | 48,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 72,09 | 0,08 | 75,30 | 0,08 | 3,21 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,28 | 0,01 | 12,99 | 0,01 | -0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,00 | - | 3,00 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 149,79 | 0,16 | 149,79 | 0,16 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.100,48 | 1,16 | 1.090,40 | 1,15 | -10,08 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.502,07 | 1,59 | 1.483,22 | 1,57 | -18,85 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.579,08 | 2,73 | 2.278,17 | 2,41 | -300,91 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 1.874,85 | 1,98 | 1.874,85 | 1,98 | 0,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.680,92 | 6,01 | 5.717,10 | 6,05 | 36,18 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 66.311,05 | 70,12 | 65.817,94 | 69,60 | -493,11 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 34.947,99 | 36,96 | 34.947,99 | 36,96 | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 390,59 | 0,41 | 593,19 | 0,63 | 202,60 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.874,85 | 1,98 | 1.874,85 | 1,98 | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 58,93 | 0,06 | 62,65 | 0,07 | 3,72 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.933,78 | 2,04 | 1.937,50 | 2,05 | 3,72 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 92.691,26 | 98,02 | 92.691,26 | 98,02 | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.132,35 | 1,20 | 1.184,96 | 1,25 | 52,61 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 255,96 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 70,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 111,74 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,42 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,30 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,32 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,54 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 431,92 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 73,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 63,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 254,43 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | LUA/PNN | 4,77 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 236,88 |
| Trong đó: |
| - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,38 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 236,50 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
III | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,56 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,29 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 111,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 189,62 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,65 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 35,57 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,71 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 70,86 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,00 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 6,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Phong Hòa | CAN | Xã Phong Hòa | 0.15 |
2 | Trụ sở công an xã Phong Bình | CAN | Xã Phong Bình | 0.12 |
3 | Trụ sở công an xã Phong Chương | CAN | Xã Phong Chương | 0.15 |
4 | Trụ sở công an xã Phong Sơn | CAN | Xã Phong Sơn | 0.20 |
5 | Trụ sở công an xã Phong Xuân | CAN | Xã Phong Xuân | 0.10 |
6 | Trụ sở công an xã Phong Mỹ | CAN | Xã Phong Mỹ | 0.12 |
7 | Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền | CAN | Thị trấn Phong Điền | 0.05 |
8 | Trụ sở công an xã Phong An | CAN | Xã Phong An | 0.08 |
II | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích | DTL | Xã Phong Hòa | 0.02 |
2 | Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha) | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0.80 |
3 | Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6 | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0.01 |
4 | Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng | DGT | Xã Phong Thu | 0.50 |
5 | Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư | DGT | Xã Phong Hòa | 0.03 |
6 | Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm | DGT | Xã Phong An | 0.30 |
7 | Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 0.20 |
8 | Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2 | DGT | Xã Phong An | 0.30 |
9 | Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm | DGT | Xã Phong An | 0.20 |
10 | Nâng cấp đường giao thông phục vụ sản xuất, phòng cháy chữa cháy rừng, phát triển trang trại tổng hợp Thượng Hòa - Nam Lợi - La Vần, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền thuộc dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | DGT | Xã Phong Hiền | 3.50 |
11 | Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân | DGT | Xã Phong Hiền | 0.30 |
12 | Đường trục chính nội đồng sản xuất Triều Dương đến tỉnh lộ 8C | DGT | Xã Phong Hiền | 1.50 |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng | DGT | Xã Phong Hiền | 0.80 |
14 | Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tập trung kết hợp trồng trọt nối dường Tỉnh lộ 8C | DGT | Xã Phong Hiền | 1.35 |
15 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên địa bàn xã | DGT | Xã Phong Hiền | 0.50 |
16 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa) | DGT | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền | 36.60 |
17 | Các tuyến kênh mương xã Điền Hương | DGT | Xã Điền Hương | 0.20 |
18 | Hệ thống thoát nước thải | DTL | Thị trấn Phong Điền | 1.40 |
19 | Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ | ONT | Xã Phong Hiền | 1.50 |
20 | Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II | ONT | Xã Điền Lộc | 0.40 |
21 | Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước tích | DKV | Xã Phong Hòa | 0.37 |
22 | Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 | DGD | Xã Phong Hiền | 1.00 |
23 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Đông (Xây dựng nhà vệ sinh, sân, tường rào) | DSH | Xã Điền Hương | 0.06 |
24 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | SKX | Xã Phong Xuân | 35.00 |
25 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền | NTS | Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải | 38.00 |
| TỔNG CỘNG | 125.81 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
| Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | ||||||
1 | Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2 | DGT | Xã Phong An | 0.30 | 0.05 |
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm | DGT | Xã Phong An | 0.20 | 0.10 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng | DGT | Xã Phong Hiền | 0.80 | 0.30 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên địa bàn xã | DGT | Xã Phong Hiền | 0.50 | 0.20 |
|
|
5 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa) | DGT | Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền | 36.60 | 6.00 |
|
|
6 | Các tuyến kênh mương xã Điền Hương | DTL | Xã Điền Hương | 0.20 | 0.20 |
|
|
7 | Hệ thống thoát nước thải | DTL | Thị trấn Phong Điền | 1.40 | 0.10 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa | ONT | Xã Phong Hòa | 1.53 | 0.16 |
|
|
9 | Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ | ONT | Xã Phong Hiền | 1.50 | 1.20 |
|
|
10 | Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II | ONT | Xã Điền Lộc | 0.40 | 0.40 |
|
|
11 | Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 | DGD | Xã Phong Hiền | 1 00 | 0.95 |
|
|
12 | Trụ sở công an xã Phong Hòa | CAN | Xã Phong Hòa | 0.15 | 0.15 |
|
|
13 | Trụ sở công an xã Phong Bình | CAN | Xã Phong Bình | 0.12 | 0.12 |
|
|
14 | Trụ sở công an xã Phong Chương | CAN | Xã Phong Chương | 0.15 | 0.15 |
|
|
15 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | SKX | Xã Phong Xuân | 35.00 | 7.00 |
|
|
16 | Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67 | DVH | Xã Phong Xuân | 1.80 |
| 1.80 |
|
17 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền | NTS | Xã Điền Hòa; xã Phong Hải | 38.00 |
| 0.38 |
|
| TỔNG CỘNG | 119.65 | 17.08 | 2.18 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
1 | Cơ sở công an huyện Phong Điền | CAN | 2.60 |
1.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KTW3.1) | DNL | 0.08 |
1.1 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
|
1 | Đường trực chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 3,16 ha) | DGT | 4.34 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 0,7 ha) | DTL | 14.30 |
3 | Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An | DGT | 3.00 |
4 | Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền | DGT | 6.80 |
5 | Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2 | DGD | 0.13 |
6 | Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ-Tứ Chánh | DGT | 0.50 |
7 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) | ONT | 3.20 |
8 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) | ONT | 4.90 |
9 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2) (Tổng diện tích: 4 ha, đã thực hiện 2,09 ha) | ONT | 1.91 |
10 | Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ) | DGT | 0.60 |
11 | Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa | DGT | 4.50 |
12 | Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn) | DGT | 0.80 |
13 | Chỉnh trang đường trục chính Phong Hải (đoạn tiếp giáp Điền Hải) | DGT | 3.00 |
14 | Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu | DGT | 3.00 |
15 | Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C | DGT | 4.50 |
16 | Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lai 3,11 ha) | DTT | 3.11 |
17 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư | ONT | 2.00 |
18 | Chỉnh trang đường đất đỏ | DGT | 3.00 |
19 | Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc | DGT | 0.80 |
20 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã | ONT | 2.00 |
21 | Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11 B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An | DGT | 1.00 |
22 | Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ sông Bồ | ONT | 0.60 |
23 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng | SKX | 11.45 |
24 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Latent làm phụ gia xi măng | SKX | 9.80 |
25 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,05 ha) | ONT | 0.45 |
26 | Dự án hoàn thiện lưới diện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0.85 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là 0,25 ha: huyện Phong Điền là 0,12 ha) | DNL | 0.12 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
2.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Phong Hải | CQP | 42.12 |
2 | Trụ sở công an xã Phong Hiền | CAN | 0.25 |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi dát |
|
|
1 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua huyện Phong Điền | DNL | 3.98 |
2 | Đường Cam Lộ - La Sơn | DGT | 7.00 |
2.3 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
|
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Tây | DSH | 0.15 |
2 | Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương | NTD | 5.00 |
3 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn | DGT | 3.00 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền | ONT | 0.78 |
5 | Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc (phần bổ sung) | DGT | 0.35 |
6 | Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (Tổng diện tích: 2,8 ha, dã thực hiện 2,3 ha) | DGT | 0.50 |
7 | Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn | DGT | 0.43 |
8 | Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông | DGT | 0.85 |
9 | Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng) | DKV | 0.30 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 | DYT | 17.70 |
11 | Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam | DNL | 0.31 |
12 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An | ONT | 2.50 |
13 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa | ONT | 3.00 |
14 | Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải | DGT | 0.50 |
15 | Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa | DGT | 0.40 |
16 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Phong Thu | ONT | 3.20 |
17 | Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | DGT | 0.42 |
18 | Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | DGT | 0.53 |
19 | Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1) | ONT | 0.70 |
20 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3 | ONT | 0.65 |
21 | Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | ONT | 2.37 |
22 | Đường Trung học Trần Quốc Toản (cơ sở 2 Tổ dân phố Tân Lập) tổng diện tích 2 ha đã thực hiện 0,56 ha) | DGD | 1.14 |
23 | Hạ tầng Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền. | DTT | 2.00 |
24 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) | DGT | 2.00 |
25 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (giai đoạn 2) | DGT | 1.00 |
26 | Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền | DGT | 0.60 |
27 | Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền | DGT | 0.53 |
28 | Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền | DGT | 6.60 |
29 | Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền | DGT | 4.90 |
30 | Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc | DGT | 0.40 |
31 | Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ | DGT | 1.70 |
32 | Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An | DGT | 3.40 |
33 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền | ODT | 4.97 |
34 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,18 ha) | ODT | 0.32 |
35 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực hiện 1,7 ha còn lại 2,72 ha) | ONT | 2.72 |
36 | Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường Km7 200 ÷ Km7 440; Km 16 230 ÷ Km 17 220 và Km 18 52÷Km 19 150 trên Quốc lộ 49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc | DGT | 0.70 |
37 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | DNL | 0.10 |
| TỔNG CỘNG |
| 222.56 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HDND ngày 08/12/2022 | |||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương | DTL | Xã Phong Bình, xã Phong Chương | 15.00 | 7.50 |
|
|
2 | Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong An | 7.50 | 3.50 |
|
|
3 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Hiền | 4.00 | 4.00 |
|
|
4 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc | ONT | Xã Điền Lộc | 3.20 | 3.20 |
|
|
5 | Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hóc thôn Phò Ninh, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 3.00 | 0.50 |
|
|
6 | Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền | DGT | Xã Phong Hiền | 6.80 | 4.00 |
|
|
7 | Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ) | DGT | Xã Điền Hải | 0.60 | 0.60 |
|
|
8 | Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa | DGT | Xã Phong Hòa | 4.50 | 3.50 |
|
|
9 | Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn) | DGT | Xã Điền Hòa | 0.80 | 0.80 |
|
|
10 | Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu | DGT | Xã Phong Thu | 3.00 | 1.00 |
|
|
11 | Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình | DTL | Xã Phong Bình | 1.60 | 1.60 |
|
|
12 | Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C | DGT | Xã Phong Chương | 4.50 | 1.50 |
|
|
13 | Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | DTT | Thị trấn Phong Điền | 3.11 | 2.50 |
|
|
14 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư | ONT | Xã Điền Hải | 2.00 | 2.00 |
|
|
15 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An | ONT | Xã Phong Xuân | 0.30 | 0.30 |
|
|
16 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong Chương | DTL | Xã Phong Chương | 0.50 | 0.50 |
|
|
17 | Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8 | ONT | Xã Điền Hòa | 0.30 | 0.30 |
|
|
18 | Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh | DGT | Xã Phong Sơn | 0.50 | 0.20 |
|
|
19 | Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc | DGT | Xã Điền Lộc | 0.80 | 0.50 |
|
|
20 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng | SKX | Xã Phong Mỹ | 9.80 | 0.44 |
|
|
21 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa | ONT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 2.50 | 1.36 |
|
|
22 | Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | DNL | Huyện Phong Điền | 0.12 | 0.03 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật) | DVH | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn | 1.00 | 0.05 |
|
|
2 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn | DGT | Xã Phong Sơn | 3.00 | 0.25 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 | DYT | Xã Phong An | 17.70 | 5.30 |
|
|
4 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0.72 | 0.28 |
|
|
5 | Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Điền Lộc | 0.45 | 0.23 |
|
|
6 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An | ONT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 2.50 | 2.10 |
|
|
7 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa | ONT | Xã Điền Hòa | 3.00 | 2.60 |
|
|
8 | Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải | DGT | Xã Điền Hải | 0.50 | 0.10 |
|
|
9 | Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Hiền | 0.53 | 0.12 |
|
|
10 | Đâu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 2.37 | 1.81 |
|
|
11 | Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) | DGT | Xã Phong Sơn | 2.00 | 0.10 |
|
|
12 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (giai đoạn 2) | DGT | Thị trấn Phong Điền; Xã Phong An | 1.00 | 0.20 |
|
|
13 | Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0.60 | 0.10 |
|
|
14 | Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa | 6.60 | 0.50 |
|
|
15 | Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu | 4.90 | 0.10 |
|
|
16 | Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc | DGT | Xã Điền Lộc | 0.40 | 0.03 |
|
|
17 | Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ | DGT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 1.70 | 0.20 |
|
|
18 | Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An | DGT | Xã Phong An | 3.40 | 0.10 |
|
|
19 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 4.97 | 1.76 |
|
|
20 | Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường Km7 200 ÷ Km7 440; Km 16 230 ÷ Km17 220 và Km 18 52 ÷ Km19 150 trên Quốc lộ 49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc | DGT | Xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc | 0.70 | 0.40 |
|
|
21 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | DNL | Huyện Phong Điền | 0.10 | 0.01 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 132.57 | 56.17 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Đường giao thông Đức Phú (từ nhà anh Toàn đến nhà anh Hiệp) | DGT | Xã Phong Hòa | 1.00 |
2 | Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa Thiềm Thượng - Ba Bàu chợ | DGT | Xã Phong Hòa | 2.50 |
3 | Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp | NTS | Xã Phong Hòa | 6.10 |
4 | Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4) | NTS | Xã Điền Hương | 60.74 |
5 | Đấu giá Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phong Điền | TMD | Thị trấn Phong Điền | 0.14 |
6 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 | TMD | Xã Phong An | 0.20 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ chợ Phong Chương | TMD | Xã Phong Chương | 1.70 |
8 | Trồng cây ăn quả theo đề án phát triển cây ăn quả có giá trị kinh tế cao huyện Phong Điền | CLN | Huyện Phong Điền | 100.00 |
9 | Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp | SKX | Xã Phong An | 8.93 |
10 | Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81 | RSX | Xã Phong Sơn | 27.50 |
11 | Giao đất tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi) | ONT | Xã Phong Mỹ | 0.15 |
12 | Giao đất, cho thuê đất hộ gia đình, cá nhân để sử dụng mục đích nông nghiệp | RSX | Xã Phong Mỹ | 15.41 |
13 | Thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên | SKC | Xã Phong Hòa | 0.71 |
14 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | ONT | Xã Phong An | 2.50 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm | ONT | Xã Điền Hương | 2.50 |
16 | Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú | ONT | Xã Phong Hãi | 0.17 |
17 | Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận | ONT | Xã Phong Hải | 0.23 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa | ONT | Xã Phong Hòa | 1.53 |
19 | Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng | ONT | Xã Phong Thu | 0.40 |
20 | Giao đất tái định cư cầu đường sắt Sơn Bồ | ONT | Xã Phong Sơn | 0.30 |
21 | Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải | ONT | Xã Phong Hải | 0.05 |
22 | Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) | ODT | Thị trấn Phong Điền | 2.50 |
23 | Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013 | ONT | Xã Phong Mỹ, xã Phong An, Điền Hương | 0.31 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền với tổng diện tích 24,52 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993) | ODT | Xã Phong Chương | 2.33 |
ONT | Xã Điền Hương | 3.16 | ||
ONT | Xã Phong Xuân | 5.61 | ||
ONT | Xã Phong Mỹ | 4.65 | ||
ONT | Xã Phong Thu | 0.78 | ||
ONT | Xã Phong Hòa | 1.37 | ||
ONT | Xã Điền Hòa | 0.06 | ||
ONT | Xã Phong Hải | 0 05 | ||
ONT | Xã Phong An | 1.08 | ||
ODT | Thị trấn Phong Điền | 3.65 | ||
ONT | Xã Phong Sơn | 1.40 | ||
ONT | Xã Phong Hiền | 0.39 | ||
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
25 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera | SKK | Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền | 175.20 |
| TỔNG CỘNG | 435.29 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ | SKX | Xã Phong Mỹ | 38.76 |
2 | Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ | SKX | Xã Phong Mỹ | 31.90 |
3 | Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhất Tây | DNL | Xã Điền Hương | 0.40 |
4 | Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn, thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương | ONT | Xã Điền Môn | 1.00 |
5 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã | ONT | Xã Điền Hải | 3.00 |
6 | Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí) | ONT | Xã Phong Hải | 0.15 |
7 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,3 ha); Trạch Phổ (0,05 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,1 ha); Trung Cọ Mè, Đông Thượng (0,18 ha) | ONT | Xã Phong Hòa | 0.63 |
8 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Đông Thái | ONT | Xã Phong Mỹ | 0.29 |
9 | Đấu giá đất ở khu tái định cư GPMB xây dựng công viên thị trấn Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0.20 |
10 | Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch) | SKX | Xã Phong Thu | 10.00 |
11 | Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Công ty Nhật Thu) | SKX | Xã Phong Thu | 8.40 |
12 | Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp | RSX | Xã Phong Xuân | 14.61 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hải Phú | ONT | Xã Phong Hải | 1.00 |
14 | Dự án Khai thác khoáng sản cát nội đồng làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xã Phong Hiền | SKX | Xã Phong Hiền | 20.40 |
15 | Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền | NTS | Xã Điền Môn | 15.89 |
16 | Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại Hưng Long - Thượng Hòa (Tổng diện tích 40 ha, đã giao, thuê 6 ha) | NKH | Xã Phong Hiền | 36.00 |
17 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư (khu A và khu B) | ONT | Xã Phong Hòa | 3.72 |
18 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc | ONT | Xã Điền Lộc | 4.90 |
19 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2) | ONT | Xã Phong Hiền | 4.00 |
20 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa | ONT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 2.50 |
21 | Công trình trạm bơm nước thô và đường ống cấp nước thô thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước tại khu công nghiệp Phong Điền-Viglacera | DTL | Thị trấn Phong Điền | 0.09 |
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha) | SKK | Xã Phong Hòa | 17.20 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
|
1 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật) | DVH | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn | 1.00 |
2 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: Nhà văn hóa thôn Hòa Xuân ) | DSH | Xã Phong Xuân | 0.03 |
3 | Đấu giá đất ở: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện (0,03 ha); Trường mầm non Phong Hiền II (0,05 ha); Trường mầm non Điền Hương cơ sở cơ sở 4 Thanh Hương Tây (0,07 ha); Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (0,06 ha) | ONT | Huyện Phong Điền | 0.21 |
4 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp | ONT | Xã Phong Thu | 0.65 |
5 | Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha) | ONT | Xã Phong Hải | 4.68 |
6 | Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6) | NTS | Xã Phong Hải | 32.00 |
7 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp | RSX | Xã Phong Mỹ | 244.00 |
8 | Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học | NKH | Xã Điền Môn | 6.50 |
9 | Giao đất tái định cư thuộc khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 | ONT | Xã Điền Hải | 0.02 |
10 | Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai | ONT | Xã Điền Hải | 0.16 |
11 | Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy điện thôn 1 | ONT | Xã Điền Hải | 0.09 |
12 | Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch đất ở thôn 4 | ONT | Xã Điền Hòa | 0.60 |
13 | Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013 | ONT | Xã Phong Hòa | 0.04 |
14 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm TMDV khu ngã tư Tỉnh lộ 9 và Quốc lộ 1A | TMD | Thị trấn Phong Điền | 2.88 |
15 | Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ | TMD | Xã Phong Mỹ | 0.50 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền | ONT | Xã Phong Hiền | 2.65 |
17 | Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền | DGT | Xã Phong Hiền | 1.60 |
18 | Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ | SKX | Xã Phong Sơn | 19.18 |
19 | Nhà máy thủy điện A Lin B1 | DNL | Xã Phong Mỹ, xã Phong Xuân, xã Phong An | 76.50 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn 1 | ONT | Xã Điền Lộc | 0.60 |
21 | Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Điền Lộc | 0.45 |
22 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0.72 |
23 | Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Phong Hiền | 2.54 |
24 | Khu dân cư Trung Thạnh (Tổng diện tích 0,32 ha, đã thực hiện 0,12 ha) | ONT | Xã Phong Chương | 0.20 |
25 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 2.50 |
26 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương | ONT | Xã Điền Hương | 4.42 |
27 | Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8 | ONT | Xã Điền Hòa | 0.30 |
28 | Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quàng Điền (3,3 ha) | SKS | Xã Phong Chương | 2.30 |
* | Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
29 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A | SKK | Thị trấn Phong Điền | 120.00 |
| TỔNG CỘNG | 742.36 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
* | Năm 2020 |
|
|
1 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (Phần bổ sung) | Thị trấn Phong Điền | 2.50 |
II | Công trình, dự án kế hoạch cấp huyện xác định |
|
|
2.1 | Năm 2020 |
|
|
1 | Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Xã Phong Hiền | 0.50 |
2 | Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp | Xã Phong Hiền | 20.00 |
3 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) | Xã Điền Lộc | 17.58 |
4 | Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất | Xã Phong Mỹ | 41.97 |
5 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 5.63 |
6 | Mở rộng đường vào Bản Hạ Long | Xã Phong Mỹ | 0.20 |
7 | Thuê đất, chuyển mục đích sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 5.17 |
2.2 | Năm 2022 |
|
|
1 | Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân tại thôn Hải Thế, Hải Thành, Hải Phú | Xã Phong Hải | 0.37 |
2 | Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp | Xã Phong Hiền | 30.00 |
3 | Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp | Xã Phong Hiền | 5.00 |
4 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp trang trại (thôn 10,11) | Xã Điền Hòa | 3.00 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV khu vực ngã tư An Lỗ, xã Phong An huyện Phong Điền | Xã Phong An | 0.37 |
| TỔNG CỘNG | 132.29 |
- 1Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2685/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra