Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 58 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC 73 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 35 thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn huyện Lâm Bình;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dânhuyện Na Hang về việc ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn huyện Na Hang;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch;
Căn cứ Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về việc ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn huyện Chiêm Hóa;
Căn cứ Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn huyện Yên Sơn;
Căn cứ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 58 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết 35 thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục 73 thành phần hồ sơ phải số hoá của 35 thủ tục hành chính và Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với 73 thành phần hồ sơ phải số hoá của nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/HT
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Trích lục hộ tịch. | 04 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Trích lục hộ tịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu. | Không tính thời gian | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 02/HT
XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 08 giờ | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 1,5 ngày | Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 04 giờ làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
|
2 | Trường hợp phải kiểm tra, xác minh |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra xác minh | 06 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 01 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 04 giờ làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
06 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 10 ngày làm việc |
II. CẤP HUYỆN: 17 quy trình
Quy trình số 01/HT
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH (Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Trích lục hộ tịch | 04 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Trích lục hộ tịch | 02 giờ làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 02/HT
XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
1 | Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 08 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 1,5 ngày | Phòng tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | 01 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 04 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp huyện |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
Quy trình số 03/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, lưu trữ hồ sơ | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 04/HT
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 15 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 13 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện(Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết hôn theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 03 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
|
Quy trình số 05/HT
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký khai tử, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 06/HT
ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
- Thời gian thực hiện 15 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 13 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục nhận cha, mẹ, con điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, công chức làm công tác hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;in Trích nhận cha, mẹ, con, trình Trưởng Phòng Tư pháp | 08 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục nhận cha, mẹ, con | 03 ngày | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 ngày | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, convà ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
Quy trình số 07/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 15 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 13 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con, lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 09 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 02 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 0,5 ngày | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Cùng người đi đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ | 01 ngày | Công chức Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
Quy trình số 08/HT
ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
- Đối với giám hộ cử: Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
| * Đối với trường hợp giám hộ cử |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký giám hộ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện ghi nội dung vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ, lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục đăng ký giám hộ trình Trưởng Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | 02 ngày làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký giám hộ, trong Sổ đăng ký đăng ký giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng ký giám hộ. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
| * Đối với trường hợp giám hộ đương nhiên |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ, lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký giám hộ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộvà lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục đăng ký giám hộ trình Trưởng Phòng Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | 01 ngày làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09/HT
ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký chấm dứtgiám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýchấm dứtgiám hộ, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số.Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, công chức làm công tác hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ trình Trưởng Phòng Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | 05 giờ làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện(lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10/HT
THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
| * Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng kýthay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýthay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc điện tửvới thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số; Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc trình Trưởng Phòng Tư pháp. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc | 01 ngày làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộckiểm tra thông tin trên Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc, trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
| * Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi vào Sổ đăng kýbổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýbổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch điện tửvới thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số; Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ, cập nhật thông tin bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch trình Trưởng Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch | 03 giờ làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch kiểm tra thông tin trên Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch, trong Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, ký tên vào Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 11/HT
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
- Thời gian thực hiện 12 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 10 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số; Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi chú kết hôn trình Trưởng Phòng Tư pháp | 06 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính); bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (trường hợp yêu cầu cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn), | 02 ngày | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 ngày | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
Quy trình số 12/HT
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
- Thời gian thực hiện 12 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 10 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú ly hôn điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn và lưu chính thứctrên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi chú ly hôn, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 06 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục ghi chú ly hôn | 02 ngày | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 ngày | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu ghi chú ly hôn kiểm tra thông tin trên Trích lục ghi chú ly hôn, trong Sổ ghi chú ly hôn và ký Sổ ghi chú ly hôn | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
Quy trình số 13/HT
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI: KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, trình Trưởng Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục hộ tịch | 02 giờ làm việc | Trưởng Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 14/HT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịchthực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16/HT
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn, lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17/HT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (Trường hợp không phải xác minh)
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp). | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND huyện, thành phố |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp) |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
III. CẤP XÃ: 17 quy trình
Quy trình số 01/HT
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt Trích lục hộ tịch | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND c ấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 02/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đếnCơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư(CSDLQGVDC) để lấy Số định danh cá nhân. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức tư pháp - hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số 03/HT
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu đăng ký kết hôn điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký kết hôn đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận hết hôn | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn, khẳng định sự tự nguyện kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Quy trình số 04/HT
ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cấpTrích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, in nội dung Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp,thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Cùng người đi đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06/HT
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu đăng ký khai tử điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai tử đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số 07/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh. Giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan đăng ký hộ tịch không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến). | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân.Sau khi CSDLQGVDC trả về số định danh cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Công chức tư pháp - hộ tịch đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu kiểm tra nội dung Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh, ký, ghi rõ họ, tên trong Sổ đăng ký khai sinh; tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai sinh ghi rõ “Đăng ký lưu động”. Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch, công chức tư pháp - hộ tịch phải đọc lại nội dung Giấy khai sinh cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai sinh. | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến) | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08/HT
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ. Giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan đăng ký hộ tịch không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến). | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thì in 02 Giấy chứng nhận kết hôn cho người có yêu cầu | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn các bên kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn, cùng các bên nam, nữ ký vào Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn theo quy định; tiến hành trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu động”. Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy chứng nhận kết hôn, công chức tư pháp - hộ tịch phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn. | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến) | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09/HT
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tư pháp - hộ tịch được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử. Giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan đăng ký hộ tịch không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến). | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thìcông chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, in Trích lục khai tử, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Công chức tư pháp - hộ tịch đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu kiểm tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử, ký, ghi rõ họ, tên trong Sổ đăng ký khai tử; tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai tử ghi rõ “Đăng ký lưu động”. Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, công chức tư pháp - hộ tịch đọc lại nội dung Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai tử | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chínhcấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến) | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10/HT
ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ, lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký giám hộ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký giám hộ đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục đăng ký giám hộ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký giám hộ, trong Sổ đăng ký đăng ký giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng ký giám hộ. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 11/HT
ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýchấm dứtgiám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người đi đăng ký chấm dứt giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trong Sổ đăng ký đăng ký chấm dứt giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12/HT
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
I | Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýthay đổi, cải chính hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tửtương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch kiểm tra thông tin trên Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch, trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịchnhận Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
II | Đối với việc bổ sung hộ tịch |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng kýbổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu bổ sung hộ tịch đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục bổ sung hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch kiểm tra thông tin trên Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch, trong Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, ký tên vào Sổ đăng ký thay đổibổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số 13/HT
CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBDN cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân kiểm tra thông tin trên Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 14/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai sinh đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15/HT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai sinh đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16/HT
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký kết hôn đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ, hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn, và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17/HT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
- Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho Công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai tử đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
B- QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: 16 quy trình
I. CẤP TỈNH: 01 quy trình
Quy trình số 01/HT
XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kiểm tra, xác minh, cung cấp thông tin trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp | 2,5 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận văn bản, xác minh; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan | 03 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan |
Bước 6 | Soạn thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 7 | Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 06 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
09 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| Không quá 10 ngày làm việc |
II. CẤP HUYỆN: 07 quy trình
Quy trình số 01/HTLT
XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển đến cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kiểm tra, xác minh, cung cấp thông tin trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | Phòng tư pháp | 2,5 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận văn bản, xác minh; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan | 03 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan |
Bước 6 | Soạn thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | Phòng tư pháp | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 7 | Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 06 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện; trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
09 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| Không quá 10 ngày làm việc |
Quy trình số 02/HTLT
KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; kiểm tra hồ sơ đảm bảo chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 7 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp huyện |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03/HTLT
THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Trưởng Phòng Tư pháp | 07 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; kiểm tra hồ sơ đảm bảo chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;in Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc | 07 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 7 | Ký Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | Trưởng Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thành phố (lĩnh vực tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc kiểm tra thông tin trên Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04/HTLT
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH)
(Chủ tịch UBND cấp huyện ủy quyền cho Trưởng Phòng Tư pháp)
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | 03 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Trưởng phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; kiểm tra hồ sơ đảm bảo chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 7 | Ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp huyện |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ | 04 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây; cơ quan công an | 12 ngày | 12 ngày | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây; cơ quan công an |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 3,5 ngày | 06 ngày | UBND cấp huyện |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp huyện |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
Quy trình số 06/HTLT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ | 04 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an | 12 ngày | 12 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 03 ngày | 06 ngày | UBND cấp huyện |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
|
|
Quy trình số 07/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ | 04 ngày | Phòng Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh về việc lưu giữ Sổ hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây | 12 ngày | 12 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 03 ngày | 06 ngày | UBND huyện |
Bước 7 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn; ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp huyện |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
|
|
Quy trình số 08/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 09 ngày làm việc.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; tiến hành xác minh/lập văn bản xác minh | Phòng Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Phòng Tư pháp | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký khai tử trước đây | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký khai tử trước đây |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 7 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 06 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (lĩnh vực tư pháp) | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày làm việc |
|
|
III. CẤP XÃ: 11 quy trình
Quy trình số 01/HTLT
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 06 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết hôn theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 04 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn, khẳng định sự tự nguyện kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số 02/HTLT
ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
- Thời gian thực hiện 08 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 2,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 10 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 07 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh, kết hợp nhận cha, mẹ, con theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch tương ứng và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện ghi nội dung vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh; nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy chứng khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục và Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số 03/HTLT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON
- Thời gian thực hiện 08 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 2,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 10 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 07 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển Văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh và trích lục nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh; Trích lục nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số 04HTLT
THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 06 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch tương ứng và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 06 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc kiểm tra thông tin trên Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch/xác định lại dân tộc, trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch/xác định lại dân tộc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày làm việc |
Quy trình số 05/HTLT
CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
- Thời gian thực hiện 23 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 21 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 06 giờ | 05 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 06 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh | 12 ngày | 12 ngày | Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ xác nhận tình trạng hôn nhân theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung xác nhận tình trạng hôn nhân cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch tương ứng và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào sổ đăng ký hộ tịch tương ứng, cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 02 ngày |
| UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày | 04 ngày | |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân kiểm tra thông tin trên Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
|
|
Quy trình số 06/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 12 giờ | 06 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây; cơ quan công an | 12 ngày | 12 ngày | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây; cơ quan công an |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tiếp, công chức làm công tác hộ tịch việc ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Phòng Tư pháp | 02 ngày | 04 ngày | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
| UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
|
Quy trình số 07/HTLT
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 12 giờ | 06 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh | Cơ quan, đơn vị, cá nhân | 12 ngày | 12 ngày | Cơ quan, đơn vị, cá nhân |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 02 ngày | 04 ngày | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
|
|
Quy trình số 08/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
- Thời gian thực hiện 25 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 22 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 12 giờ | 06 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; lập văn bản xác minh về việc lưu giữ Sổ hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh thông tin hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh | Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây | 12 ngày | 12 ngày | UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức Tư pháp- hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 02 ngày | 04 ngày | UBND cấp xã |
| |||||
Bước 7 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 12 giờ | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký kết hôn, và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | UBND cấp xã |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
|
|
Quy trình số 09/HTLT
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
- Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 09 ngày.
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; tiến hành xác minh/lập văn bản xác minh | Công chức Tư pháp- Hộ tịch | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký Văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản xác minh | Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND cấp xã | UBND cấp xã nơi đăng ký khai tử trước đây | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND cấp xã nơi đăng ký khai tử trước đây |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp- Hộ tịch | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng ký khai tử; ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày làm việc |
|
|
B- QUY TRÌNH MỚI BAN HÀNH (04 quy trình nội bộ)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 quy trình)
Quy trình số 01/HT
ĐĂNG KÝ GIÁM SÁT GIÁM HỘ
(Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã)
Thứ tự các bước | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. (i) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến), đồng thời chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định. (ii) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hồ sơ được bổ sung, thực hiện lại bước (i); (iii) Trường hợp người có yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì báo cáo Trưởng bộ phận một cửa có thông báo từ chối giải quyết yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo,in Trích lục đăng ký giám sát việc giám hộ, trình Lãnh đạo UBND xã ký. | 04 giờ làm việc | Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt Trích lục chuyển Văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã trả kết quả cho người có yêu cầu. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Phát hành văn bản | 01 giờ làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; trả kết quả cho người yêu cầu. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 02/HT
ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM SÁT GIÁM HỘ
(Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã)
Thứ tự các bước | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
1 | Trường hợp không phải xác minh |
|
|
Bước 1 | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ; thực hiện khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; Trường hợp các thông tin cần khai thác không có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị người yêu cầu kê khai đầy đủ. (i) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến), đồng thời chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định. (ii) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hồ sơ được bổ sung, thực hiện lại bước (i); (iii) Trường hợp người có yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì báo cáo Trưởng bộ phận một cửa có thông báo từ chối giải quyết | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND xã. |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo, in Trích lục đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ, trình Lãnh đạo UBND xã ký. | 1,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp-hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt Trích lục chuyển Văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã trả kết quả cho người có yêu cầu. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Phát hành văn bản | 02 giờ làm việc | Văn thư UBND xã |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; trả kết quả cho người yêu cầu. | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (02 quy trình)
Quy trình số 01/HTLT
ĐĂNG KÝ GIÁM SÁT GIÁM HỘ
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. (i) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến), đồng thời chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định. (ii) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hồ sơ được bổ sung, thực hiện lại bước (i); (iii) Trường hợp người có yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì báo cáo Trưởng bộ phận một cửa có thông báo từ chối giải quyết yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; ban hành Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân xác minh, cung cấp thông tin, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 04 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 3 | Ký văn bản, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xác minh, cung cấp thông tin cho UBND cấp xã | cơ quan, tổ chức, cá nhân | 03 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Bước 6 | Soạn thảo, in Trích lục đăng ký giám sát việc giám hộ, trình Lãnh đạo UBND xã ký. | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 05 giờ làm việc | 10 giờ làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký duyệt Trích lục chuyển Văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã trả kết quả cho người có yêu cầu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; trả kết quả cho người yêu cầu. |
| Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
09 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 02/HTLT
ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM SÁT GIÁM HỘ
Thứ tự các bước (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. (i) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu (nếu người có yêu cầu lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến), đồng thời chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định. (ii) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hồ sơ được bổ sung, thực hiện lại bước (i); (iii) Trường hợp người có yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì báo cáo Trưởng bộ phận một cửa có thông báo từ chối giải quyết yêu cầu đăng ký giám sát việc giám hộ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; ban hành Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân xác minh, cung cấp thông tin, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 04 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 3 | Ký văn bản, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xác minh, cung cấp thông tin cho UBND cấp xã | cơ quan, tổ chức, cá nhân | 03 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Bước 6 | Soạn thảo, in Trích lục đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ, trình Lãnh đạo UBND xã ký. | Công chức Tư pháp- hộ tịch | 05 giờ làm việc | 10 giờ làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Ký duyệt Trích lục chuyển Văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã trả kết quả cho người có yêu cầu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; trả kết quả cho người yêu cầu. |
| Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã |
09 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 73 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa | |
1 |
| Thủ tục Đăng ký giám sát việc giám hộ |
| 1 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 2 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
2 |
| Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
| 3 | Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam |
| 4 | Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam dùng cho người đại diện theo pháp luật làm Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam cho người được đại diện |
| 5 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
3 |
| Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| 6 | Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| 7 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục hộ tịch |
4 |
| Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
| 8 | Tờ khai xác nhận thông tin hộ tịch |
| 9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận thông tin hộ tịch |
5 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| 10 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 11 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
6 |
| Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| 12 | Tờ khai đăng ký kết hôn |
| 13 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận kết hôn |
7 |
| Thủ tục Đăng ký khai tử |
| 14 | Tờ khai đăng ký khai tử |
| 15 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục khai tử |
8 |
| Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 16 | Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 17 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
9 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| 18 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 19 | Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 20 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10 |
| Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| 21 | Tờ khai đăng ký giám hộ |
| 22 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục đăng ký giám hộ |
11 |
| Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| 23 | Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 24 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
12 |
| Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| 25 | Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| 26 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch/xác định lại dân tộc |
13 |
| Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| 27 | Tờ khai ghi chú kết hôn |
| 28 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục ghi chú kết hôn |
14 |
| Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| 29 | Tờ khai ghi chú ly hôn |
| 30 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục ghi chú ly hôn |
15 |
| Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| 31 | Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc khai tử/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc giám hộ, nhận cha, mẹ, con/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
| 32 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/giám hộ/nhận cha, mẹ, con/nuôi con nuôi/khai tử; thay đổi hộ tịch |
17 |
| Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| 33 | Tờ khai đăng ký lại khai sinh |
| 34 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
18 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 35 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 36 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
19 |
| Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| 37 | Tờ khai đăng ký lại kết hôn |
| 38 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận kết hôn |
20 |
| Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| 39 | Tờ khai đăng ký lại khai tử |
| 40 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục khai tử |
21 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh |
| 41 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 42 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
22 |
| Thủ tục Đăng ký kết hôn |
| 43 | Tờ khai đăng ký kết hôn |
| 44 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận kết hôn |
23 |
| Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 45 | Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 46 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
24 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| 47 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 48 | Tờ khai đăng ký ký nhận cha, mẹ, con |
| 49 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
25 |
| Thủ tục Đăng ký khai tử |
| 50 | Tờ khai đăng ký khai tử |
| 51 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục khai tử |
26 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
| 52 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
| 53 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
27 |
| Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
| 54 | Tờ khai đăng ký kết hôn |
| 55 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận kết hôn |
|
| Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
| 56 | Tờ khai đăng ký khai tử |
| 57 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục khai tử |
28 |
| Thủ tục Đăng ký giám hộ |
| 58 | Tờ khai đăng ký giám hộ |
| 59 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục đăng ký giám hộ |
29 |
| Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 60 | Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ |
| 61 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
30 |
| Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| 62 | Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| 63 | Kết quả giải quyết TTHC:Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
31 |
| Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| 64 | Tờ khai đề nghị cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| 65 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
32 |
| Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
| 66 | Tờ khai đăng ký lại khai sinh |
| 67 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
33 |
| Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| 68 | Tờ khai đăng ký lại khai sinh |
| 69 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy khai sinh |
34 |
| Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
| 70 | Tờ khai đăng ký lại kết hôn |
| 71 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận kết hôn |
35 |
| Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
| 72 | Tờ khai đăng ký lại khai tử |
| 73 | Kết quả giải quyết TTHC: Trích lục khai tử |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC khác | Tên thủ tục hành chính | |
1 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh (đăng ký khai sinh; đăng ký lại khai sinh) | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | ||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi | ||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | ||
2 | Thủ tục: Đăng ký kết hôn (đăng ký kết hôn; đăng ký lại kết hôn) | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi | ||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | ||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | ||
3 | Thủ tục: Đăng ký khai tử (đăng ký khai tử; đăng ký lại khai tử) | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi | ||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | ||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 58 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết 35 thủ tục hành chính mới; Danh mục 73 thành phần hồ sơ phải số hoá của 35 thủ tục hành chính và Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra