- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3955/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 28 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục | Áp dụng cơ chế một cửa | Áp dụng cơ chế một cửa liên thông | Mã số dịch vụ công | Trang |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
| 001 |
|
2. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
| 002 |
|
3. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| 003 |
|
4. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 004 |
|
5. | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| 005 |
|
6. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| 006 |
|
7. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| 007 |
|
8. | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| 008 |
|
9. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| 009 |
|
10. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
| 010 |
|
11. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
| 011 |
|
12. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | X |
| 012 |
|
13. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| 013 |
|
14. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 014 |
|
15. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| 015 |
|
16. | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| 016 |
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
| 017 |
|
2. | Thủ tục chứng thực chữ ký | X |
| 018 |
|
3. | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | X |
| 019 |
|
4. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X |
| 020 |
|
5. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 021 |
|
6. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 022 |
|
7. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di dản là động sản | X |
| 023 |
|
8. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 024 |
|
9. | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
| 025 |
|
III. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh |
|
| |||
1. | Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh | X |
| 026 |
|
2. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | X |
| 027 |
|
3. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
| 028 |
|
4. | Thủ tục thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh | X |
| 029 |
|
5. | Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | X |
| 030 |
|
6. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | X |
| 031 |
|
7. | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
| 032 |
|
8. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện) | X |
| 033 |
|
9. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
| 034 |
|
10. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | X |
| 035 |
|
11. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách, hợp nhất | X |
| 036 |
|
12. | Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã | X |
| 037 |
|
13. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) | X |
| 038 |
|
14. | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
| 039 |
|
15. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
| 040 |
|
16. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất, hư hỏng | X |
| 041 |
|
17. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | X |
| 042 |
|
18. | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X |
| 043 |
|
IV. Lĩnh vực: Thương mại |
|
| |||
1. | Thủ tục cấp mới Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 044 |
|
2. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 045 |
|
3. | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| 046 |
|
4. | Thủ tục cấp mới Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | X |
| 047 |
|
5. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | X |
| 048 |
|
6. | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | X |
| 049 |
|
7. | Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 050 |
|
8. | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| 051 |
|
9. | Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ. | X |
| 052 |
|
10. | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết hạn | X |
| 053 |
|
11. | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất hoặc bị hỏng | X |
| 054 |
|
12. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 055 |
|
13. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 056 |
|
14. | Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
| 057 |
|
V. Lĩnh vực: Thủy sản |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv (Chỉ áp dụng trong trường hợp chuyển quyền sở hữu) | X |
| 058
|
|
2. | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv | X |
| 059 |
|
VI. Lĩnh vực: Đất đai |
|
| |||
1. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | X |
| 060 |
|
2. | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | X |
| 061 |
|
3. | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
| 062 |
|
VII. Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng |
|
| |||
1. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | X |
| 063 |
|
2. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | X |
| 064 |
|
3. | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | X |
| 065 |
|
4. | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | X |
| 066 |
|
5. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ (công trình cấp III, cấp IV) | X |
| 067 |
|
6. | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ | X |
| 068 |
|
7. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) | X |
| 069 |
|
8. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) | X |
| 070 |
|
9. | Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) | X |
| 071 |
|
10. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (đối với công trình cấp III, cấp IV) | X |
| 072 |
|
11. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị (đối với công trình cấp III, cấp IV) | X |
| 073 |
|
12. | Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch | X |
| 074 |
|
13. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | X |
| 075 |
|
14. | Thủ tục Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc dự án đầu tư sử dụng vốn khác | X |
| 076 |
|
15. | Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành | X |
| 077 |
|
16. | Thủ tục thẩm định Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (công trình thiết kế hai bước) đối với công trình cấp III, IV do quận, huyện quản lý. | X |
| 078 |
|
17. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
| 079 |
|
18. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | X |
| 080 |
|
19. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
| 081 |
|
VIII. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị và giao thông vận tải |
|
| |||
1. | Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân | X |
| 082 |
|
2. | Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác | X |
| 083 |
|
3. | Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ | X |
| 084 |
|
4. | Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác | X |
| 085 |
|
5. | Thủ tục cấp phép thi công các công trình liên quan khác | X |
| 086 |
|
6. | Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác | X |
| 087 |
|
7. | Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè | X |
| 088 |
|
8. | Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị. | X |
| 089 |
|
9. | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) | X |
| 090 |
|
10. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) | X |
| 091 |
|
11. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng) | X |
| 092 |
|
12. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố) | X |
| 093 |
|
IX. Lĩnh vực: Giáo dục |
|
| |||
1. | Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố). | X |
| 094 |
|
2. | Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân. | X |
| 095 |
|
3. | Thủ tục cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X |
| 096 |
|
4. | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X |
| 097 |
|
5. | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X |
| 098 |
|
6. | Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | X |
| 099 |
|
7. | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học tư thục | X |
| 100 |
|
8. | Thủ tục giải thể trường Tiểu học tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X |
| 101 |
|
9. | Thủ tục cho phép thành lập trường trung học cơ sở loại hình tư thục hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở loại hình tư thục | X |
| 102 |
|
10. | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục | X |
| 103 |
|
11. | Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X |
| 104 |
|
12. | Thủ tục Giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng | X |
| 105 |
|
13. | Thủ tục giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác. | X |
| 106 |
|
X. Lĩnh vực hội |
|
| |||
1. | Thủ tục đăng ký thành lập hội | X |
| 107 |
|
2. | Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội | X |
| 108 |
|
3. | Thủ tục đăng ký đổi tên hội | X |
| 109 |
|
4. | Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội | X |
| 110 |
|
5. | Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội | X |
| 111 |
|
6. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | X |
| 112 |
|
7. | Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) | X |
| 113 |
|
8. | Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) | X |
| 114 |
|
XI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | 115 |
|
2. | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | 116 |
|
3. | Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
| X | 117 |
|
4. | Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 118 |
|
5. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 119 |
|
6. | Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 120 |
|
7. | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
| X | 121 |
|
8. | Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
| X | 122 |
|
9. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
| X | 123 |
|
10. | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
| X | 124 |
|
XII. Lĩnh vực người có công |
|
| |||
1. | Thủ tục Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
| X | 125 |
|
2. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| X | 126 |
|
3. | Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
| X | 127 |
|
4. | Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
| X | 128 |
|
5. | Thủ tục Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
| X | 129 |
|
6. | Thủ tục Giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
| X | 130 |
|
7. | Thủ tục Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
| X | 131 |
|
8. | Thủ tục Giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
| X | 132 |
|
9. | Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
| X | 133 |
|
10. | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
| X | 134 |
|
11. | Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
| X | 135 |
|
12. | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần |
| X | 136 |
|
13. | Thủ tục cấp mới bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
| X | 137 |
|
14. | Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
| X | 138 |
|
15. | Thủ tục Xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
| X | 139 |
|
16. | Thủ tục giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
| X | 140 |
|
17. | Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
| X | 141 |
|
18. | Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
| X | 142 |
|
19. | Thủ tục giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
| X | 143 |
|
20. | Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
| X | 144 |
|
21. | Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
| X | 145 |
|
22. | Thủ tục chuyển hồ sơ của người có công khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
| X | 146 |
|
XIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
| 147 |
|
2. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X |
| 148 |
|
3. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X |
| 149 |
|
4. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
| 150 |
|
5. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
| 151 |
|
6. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 152 |
|
7. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
| 153 |
|
8. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
| 154 |
|
XIV. Lĩnh vực: Môi trường |
|
| |||
1. | Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
| 155 |
|
2. | Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | X |
| 156 |
|
3. | Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất | X |
| 157 |
|
XV. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | X |
| 158 |
|
2. | Thủ tục lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đã được cấp Giấy chứng nhận và còn thời hạn nhưng do bị mất, thay đổi tên của cơ sở, đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm | X |
| 159 |
|
3. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | X |
| 160 |
|
4. | Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương | X |
| 161 |
|
5. | Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | X |
| 162 |
|
6. | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân | X |
| 163 |
|
7. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm của ngành Công Thương quản lý | X |
| 164 |
|
8. | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | X |
| 165 |
|
9. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc ngành Công Thương do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm | X |
| 166 |
|
XVI. Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
| |
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 167 |
|
2. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 168 |
|
3. | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 169 |
|
4. | Thủ tục cấp lại (do rách, nát, hoặc bị mất) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
| 170 |
|
5. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke | X |
| 171 |
|
XVII. Lĩnh vực: Tiền lương |
|
|
| ||
1. | Thẩm định thang lương, bảng lương cho doanh nghiệp | X |
| 172 |
|
XVIII. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
| |
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| 173 |
|
2. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| 174 |
|
XIX. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
| ||
1. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | X |
| 175 |
|
2. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | X |
| 176 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 6156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội, Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
- 3Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ, bổ sung thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 6156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội, Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
- 7Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 3955/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực