Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3952/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐƯỢC TRANG BỊ TẠI PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 5204/STC-CS ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục máy móc, thiết bị được trang bị tại phòng họp, hội trường trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, tổ chức) có sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc mua sắm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐƯỢC TRANG BỊ TẠI PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG ĐỂ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Đính kèm Quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên Danh mục tài sản | ĐVT | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (ngàn đồng) |
A. HỘI TRƯỜNG | ||||
I | Hội trường có sức chứa 100 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 | 26.000 |
2 | Màn chiếu (loại từ 100inch đến 150inch) | Cái | 1 | 3.000 |
3 | Tivi (loại 65inch) | Cái | 1 | 60.000 |
4 | Hệ thống âm thanh (loa, ampli, micro...) | Bộ | 1 | 70.000 |
5 | Máy điều hòa không khí loại 4HP (mua sắm tập trung) | Cái | 3 | 135.000 |
II | Hội trường có sức chứa từ 100 chỗ đến dưới 200 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 | 34.000 |
2 | Màn chiếu (loại từ 150inch đến 200inch) | Cái | 1 | 15.000 |
3 | Tivi (loại 65inch) | Cái | 2 | 120.000 |
4 | Hệ thống âm thanh (loa, ampli, micro...) | Bộ | 1 | 120.000 |
5 | Máy điều hòa không khí loại 4HP (mua sắm tập trung) | Cái | 6 | 270.000 |
III | Hội trường có sức chứa trên 200 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 | 34.000 |
2 | Màn chiếu (loại từ 200inch đến 300inch) | Cái | 1 | 30.000 |
3 | Tivi (loại 65inch) | Cái | 4 | 240.000 |
4 | Hệ thống âm thanh (loa, ampli, micro...) | Bộ | 1 | 210.000 |
5 | Máy điều hòa không khí loại 4HP (mua sắm tập trung) | Cái | 8 | 360.000 |
B. PHÒNG HỌP (trừ phòng họp trực tuyến) | ||||
I | Phòng họp có sức chứa dưới 20 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy điều hòa nhiệt độ loại 2HP (mua sắm tập trung) | Cái | 1 | 21.000 |
2 | Hệ thống micro hội nghị phòng họp (trong đó có 10 mic dành cho đại biểu) | Bộ | 1 | 45.000 |
II | Phòng họp có sức chứa từ 20 chỗ đến dưới 30 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy điều hòa nhiệt độ loại 2,5HP (mua sắm tập trung) | Cái | 1 | 26.000 |
2 | Tivi (loại 55inch) | Cái | 1 | 35.000 |
3 | Hệ thống micro hội nghị phòng họp (trong đó có 20 mic dành cho đại biểu) | Bộ | 1 | 69.000 |
III | Phòng họp có sức chứa trên 30 chỗ ngồi |
|
|
|
1 | Máy điều hòa nhiệt độ loại 4HP (mua sắm tập trung) | Cái | 1 | 45.000 |
2 | Tivi (loại 65inch) | Cái | 1 | 60.000 |
3 | Hệ thống micro hội nghị phòng họp (trong đó có 30 mic dành cho đại biểu) | Bộ | 1 | 93.000 |
Ghi chú:
* Đối với máy điều hòa nhiệt độ loại 4HP: Tùy theo tình hình thực tế tại đơn vị; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thể căn cứ số lượng nêu trên làm cơ sở để quyết định số lượng tối đa trang bị máy điều hòa nhiệt độ có công suất khác và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với quyết định trang bị máy móc thiết bị của mình.
Ví dụ: Phòng họp có sức chứa trên 30 chỗ ngồi thì máy điều hòa không khí loại 4HP được trang bị không quá 01 cái. Căn cứ theo tình hình thực tế tại đơn vị, Thủ trưởng đơn vị nhận thấy trang bị máy điều hòa không khí loại 2HP là phù hợp; theo đó Thủ trưởng đơn vị có thể quyết định việc trang bị với số lượng tương ứng là không quá 02 cái đối với máy điều hòa không khí loại 2HP.
- 1Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 4Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 3952/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục máy móc, thiết bị được trang bị tại phòng họp, hội trường trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra