- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3947/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 090224/VDC-MAR ngày 24/02/2009 của công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIDAMCO về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 09/03/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | ||||
1999- | 2001- | 2003- | 2005- | 2007- | ||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI OUTLANDER |
|
|
|
|
|
| 4x4 2.4; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
|
|
|
| PORSCHE CAYENNE |
|
|
|
|
|
| 4.5; 05 chỗ | 1420 | 1580 | 1760 | 1960 | 2450 |
2 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| C-CLASS SLK 350; 05 chỗ | 1130 | 1260 | 1400 | 1560 | 1951 |
| CLS-CLASS 350; 05 chỗ | 1440 | 1600 | 1780 | 1980 | 2481 |
| M-CLASS ML 350; 05 chỗ | 1340 | 1490 | 1660 | 1840 | 2306 |
| R-CLASS R 350L; 06 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2027 |
| R-CLASS R 500L; 06 chỗ | 1500 | 1670 | 1860 | 2070 | 2586 |
| GL-CLASS GL 450; 07 chỗ | 1650 | 1830 | 2030 | 2260 | 2831 |
| S-CLASS S 350L; 05 chỗ | 1840 | 2040 | 2270 | 2520 | 3146 |
| S-CLASS S 500L; 05 chỗ | 2170 | 2410 | 2680 | 2980 | 3723 |
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
|
| RANGGER (Pick up cabin kép) 2.6; 05 chỗ; 660 kg | 320 | 350 | 390 | 430 | 539 |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
2 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
|
| FORTE SLI 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU DEAWOO, CHEVROLET |
|
|
|
|
|
| SPARK KLAKFOU 1.0 | 160 | 180 | 200 | 220 | 274 |
| CAPTIVA KLACIFF 2.4 | 290 | 320 | 360 | 400 | 496 |
| CAPTIVA CA26R 2.0 | 350 | 390 | 430 | 480 | 598 |
8 | NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
|
|
|
| HI-LANDER TBR54F LX 2.5; 08 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 379 |
| HI-LANDER TBR54F MT 2.5; 08 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 |
| HI-LANDER TBR54F AT 2.5; 08 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
11 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| C-200K ELEGANCE AUTOMATIC; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1047 |
| C-200K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1082 |
| C230K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 |
| E200K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1432 |
| E280 ELEGANCE 7SPEED AUTOMATIC; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1450 | 1817 |
| SPRINTER STANDARD CDI 311; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 |
| SPECIAL CDI 313; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 726 |
| SPRINTER PANEL CDI 311; 05 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 537 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ XE MỚI |
| CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP | |
1 | NHÃN HIỆU YAMAHA | |
| Mio Ultimo 23B1 phanh cơ | 19 |
| Mio Ultimo 23B3 phanh đĩa | 21 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe do công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIDAMCO sản xuất được áp dụng từ ngày 24/02/2009; từ ngày 03/02/2009 đối với xe công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam sản xuất, nhập khẩu; từ ngày 18/02/2009 đối với các xe do công ty ISUZU Việt Nam sản xuất, nhập khẩu; từ ngày 18/02/2009 đối với các xe do công ty ISUZU Việt Nam sản xuất và từ ngày 02/03/2009 đối với xe do công ty TNHH YAMAHA sản xuất).
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 6Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 3947/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 3947/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2009
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực