Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 394/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẮT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

40.030,75

8.556,94

5.643,13

2.893,40

2.782,48

2.688,21

3.124,20

4.549,62

3.508,76

4.050,46

2.233,53

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.075,18

7.478,32

5.108,72

1.857,35

1.705,94

2.290,89

2.123,61

4.038,59

3.064,44

3.177,66

1.229,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760,00

 

 

 

 

 

 

 

280,36

129,31

350 33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

252,31

13,89

2,90

1,82

13,75

 

24,13

12,50

26,20

124,92

■2 20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.943,05

7.387,61

5.083,96

1.851,99

1.687,14

2.280,40

2.000,78

3.598,46

2.498,95

2.734,84

81891

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

809,68

 

 

 

 

 

64,10

355,90

229,73

159,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,19

4,12

0,47

1,54

0,15

 

3,29

2,21

7,23

17,52

24,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

248,93

72,70

21,39

2,00

4,90

10,49

31,30

69,52

21,97

11,12

3,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.955,57

1.078,62

534 41

1.036 05

1.076 54

397,32

1.000,59

511,03

444,32

872,80

1.003,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

284,03

 

 

 

 

7,02

 

165,79

78,63

32,59

 

2.2

Đất an ninh

CAN

227,59

205,28

0,21

 

0,17

2,31

6,15

13,00

 

 

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.725,36

 

 

424,98

804,00

 

496,38

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,51

 

 

 

 

 

 

 

 

94,51

 

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

204,52

41,73

33,20

39,87

10,58

32,78

10,62

5,05

5,13

20,95

4,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

630,49

53,53

82,06

22,55

57,37

4,62

187,60

14,99

0,59

175,10

32,07

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,22

 

 

27,18

20,51

 

6,53

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

903,39

 

 

24,15

 

 

11,41

 

 

243,44

624,38

29

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.064,66

461,27

219,09

204,67

123,57

246,18

199,61

124,95

146,32

194,97

144,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.380,45

233,41

199,28

167,53

107,52

144,38

82,05

109,00

70,73

158,21

108,33

-

Đất thủy lợi

DTL

241,85

0,74

1,64

0,95

1,80

76,58

69,21

7,36

51,89

20,33

11,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,59

3,17

0,11

2,53

0,01

3,76

4,44

2,08

3,44

1,69

3,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

0,42

0,33

0,42

0,36

3,72

0,30

0,59

0,15

0,16

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,02

8,79

5,45

9,48

1,40

7,42

3,07

2,28

3,32

3,61

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,16

0,88

 

 

0,97

2,46

0,13

 

0,72

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,56

1,54

3,85

7,62

4,21

0,93

1,34

0,14

1,09

2,50

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,13

0,04

0,03

0,18

0,09

 

0,06

0,06

0,04

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,41

 

0,75

 

 

 

35,58

 

 

1,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,82

0,58

 

0,22

3,11

 

1,21

1,95

7,13

0,62

 

-

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,19

32,02

7,18

15,47

3,43

6,19

2,17

1,49

7,52

6,74

14,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

180,51

179,43

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,91

-

Đất chợ

DCH

2,73

0,16

0,46

0,42

0,58

0,65

0,11

 

0,11

 

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng động

DSH

7,51

0,89

0,47

0,37

3,31

0,37

0,66

0,18

0,54

0,49

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,95

 

0,10

7,36

0,62

5,81

0,17

 

0,24

0,15

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

504,97

59,41

156,57

2,12

52,45

 

53,19

21,32

89,87

34,80

35,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

310,08

 

 

236,77

 

73,31

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,75

0,64

0,85

1,29

0,70

2,31

4,33

1,21

0,42

0,54

1,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

13,41

 

 

 

 

13,41

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,79

 

0,58

0,31

0,56

0,12

0,19

0,14

0,63

0,76

2,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

895,26

255,83

41,28

44,44

2,69

9,08

23,71

164,40

121,95

74,50

157,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

813,09

13,85

55,84

43,11

343,93

28,25

223,01

11,76

61,70

22,26

9,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

810,21

13,85!

55,84

43,11

343,93

28,25

223,01

11,76

61,70

19,37

9,38

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

1 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,32

2,19

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

60,00

 

60,00

Lạc An

Tờ bản đồ số 37

2

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

1,99

 

1,99

Tân Thành

Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31

3

Trụ sở Công an xã Bình Mỹ

0,22

 

0,22

Bình Mỹ

Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230)

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc

342,00

122,60

219,40

Đất Cuốc

Tờ bản đồ số 37, 38, 39

2

Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập

804,00

493,50

310,50

Tân Lập

Tờ bản đồ số 17, 18, 19

3

Công ty CP khu công nghiệp Tân Bình

0,48

 

0,48

Tân Bình

KCN Tân Bình

4

Khu Công nghiệp Tân Bình

352,50

320,80

31,70

Tân Bình

KCN Tân Bình

5

Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành

33,67

 

33,67

Bình Mỹ, Tân Bình

Công trình dạng tuyến

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

0,01

 

0,01

Tân Định, Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Binh Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40,41 xã Tân Định

2

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

1,05

 

1,05

Lạc An, Tân Mỹ

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

3

Xây dựng mới đường ĐH.429

20,05

 

20,05

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

Công trình dạng tuyến

4

Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

25,30

0,63

24,67

Hiếu Liêm, Tân Định

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

3,20

 

3,20

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

6

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

1,70

 

1,70

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

7,60

0,00

7,60

Tân Thành, Tân Lập

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

8

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,60

 

0,60

Tân Mỹ

Công trình dạng tuyến

9

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

10

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

11

Phàn pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

0,30

 

0,30

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

12

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

1,06

 

1,06

Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

13

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

0,54

 

0,54

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

14

Lô ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

0,28

 

0,28

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

15

Trường THPT Tân Bình

1,96

 

1,96

Tân Bình

Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42

16

Văn phòng ấp Vườn Ươm

0,30

 

0,30

Tân Định

Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38

17

Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13

0,20

 

0,20

Tân Thành

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28

0,30

 

0,30

Tân Lập

Công trình dạng tuyến

19

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

0,53

 

0,53

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

20

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

0,20

 

0,20

Bình Mỹ; Tân Lập

Công trình dạng tuyến

21

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

2,88

 

2,88

Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

Công trình dạng tuyến

22

Đường dây đấu nối 220kv Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây

2,60

 

2,60

Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

23

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

6,40

 

6,40

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

24

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

4,74

 

4,74

Bình Mỹ; Tân Lập

Công trình dạng tuyến

25

Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)

0,13

 

0,13

Tân Thành

Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7

26

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65

4,03

 

4,03

Tân Thành

Công trình dạng tuyến

27

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh)

0,37

 

0,37

Đất Cuốc

Công trình dạng tuyến

28

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

3,00

 

3,00

Bình Mỹ

1 phần thửa 116 tờ bản đồ 52

29

Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới)

0,32

 

0,32

Tân Thành

1 phần thửa 60 tờ 31

30

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 TpHCM đoạn cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (GDI)

24,00

 

24,00

Đất Cuốc; Tân Lập; Bình Mỹ

công trình dạng tuyến

31

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1)

2,70

 

2,70

Tân Thành

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên

5,00

 

5,00

Tân Thành

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31

2

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 30

0,60

 

0,60

Lac An

công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1)

0,18

 

0,18

Đất Cuốc

công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn từ cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)

0,30

 

0,30

Tân Thành

công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25, Tân Thành 45

0,95

0,57

0,38

Tân Thành

công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 15, Tân Bình 17, Tân Bình 21

0,76

0,44

0,33

Tân Bình

công trình dạng tuyến

7

Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên

0,70

 

0,70

Tân Thành

Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32

8

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49

0,74

0,42

0,32

Tân Bình

công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55

0,65

0,37

0,28

Tân Bình

công trình dạng tuyến

10

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2)

0,96

0,60

0,36

Tân Bình

công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56

1,12

0,67

0,45

Tân Thành

công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59

1,05

0,63

0,42

Tân Thành

công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08

0,21

0,15

0,06

Tân Định

công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1)

M2

0,76

0,66

Tân Định

công trình dạng tuyến

15

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71

1,42

0,76

0,66

Bình Mỹ

công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23

0,62

0,43

0,19

Tân Lập

công trình dạng tuyến

17

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1)

1,64

1,22

0,42

Hiếu Liêm

công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1)

1,06

0,50

0,56

Đất Cuốc

công trình dạng tuyến

19

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17

0,67

0,38

0,29

Thường Tân

công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3)

0,36

0,18

0,18

Tân Lập

công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1)

1,44

0,97

0,47

Lạc An

công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 50 - nhánh 1, Tân Bình 52 - nhánh 1

0,20

0,13

0,07

Tân Bình

công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 25, Lạc An 38

0,16

0,11

0,05

Lạc An

công trình dạng tuyến

24

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 57

0,21

0,15

0,06

Bình Mỹ

công trình dạng tuyến

25

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 14

0,26

0,22

0,04

Tân Định

công trình dạng tuyến

26

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 12

0,30

0,21

0,09

Thường Tân

cóng trình dạng tuyến

27

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Mỹ 01 - nhánh 1

0,22

0,14

0,08

Tân Mỹ

công trình dạng tuyến

28

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 04

0,17

0,14

0,04

Tân Thành

công trình dạng tuyến

29

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 13 và Đất Cuốc 13 - nhánh 1 (giai đoạn 1)

0,25

0,18

0,07

Đất Cuốc

công trình dạng tuyến

30

Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 16, Tân Lập 35, Tân Lập 36

0,15

0,08

0,07

Tân Lập

công trình dạng tuyến

IV

Công trình thu hồi đất có sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

30 (trong đó có 0,48ha đất trồng lúa)

 

30 (trong đó có 0,48ha đất trồng lúa)

Thường Tân; Tân Mỹ

công trình dạng tuyến

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân

Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.622,90

70,73

167,84

124,54

391,10

71,19

322,22

21,81

70,20

160,65

222,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.619,64

70,73

167,84

124,54

391,10

71,19

322,22

21,81

70,20

157,76

222,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

282,44

20,00

20,00

1,00

1,00

1,00

2,65

30,87

174,52

6,77

24,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

49,05

 

 

 

 

 

 

 

22,04

3,37

23,65

22

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

88,40

20,00

20,00

1,00

1,00

1,00

1,00

20,00

20,00

3,40

1,00

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

144,99

 

 

 

 

 

1,65

10,87

132,48

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, số tờ, số thửa

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)

4,84

 

4,84

Đất Cuốc

Thửa 14 tờ 5

2

Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

13,18

 

13,18

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

3

Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương

8,10

 

8,10

Thường Tân

Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30

4

Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt

16,00

 

16,00

Thường Tân

 

5

Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

15,22

 

15,22

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 50, 59

6

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods)

1,50

 

1,50

Đất Cuốc

Thửa 662 tờ 38

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc)

11,45

 

11,45

Tân Lập

Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5 94, 117 tờ 17

8

Dự án trạm đăng kiểm của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa

0,73

 

0,73

Tân Bình

Thửa 262 tờ 28

9

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh)

0,18

 

0,18

Tân Đinh

Thửa đất số 555, tờ 25

10

Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương

0,56

 

0.56

Thường Tân

Thửa 585, 21, 22 tờ 24. 30

11

Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng

0,26

 

0,26

Tân Lập

Thửa đất số 102. 103, 459, tờ bản đồ số 9

12

Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ)

5,76

 

5,76

Đất Cuốc

Thửa 501 tờ 5

13

Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP ĐT Địa ốc Đất Thủ)

2,07

 

2,07

Tân Bình

Thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19

14

Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BĐS Bắc Bình Dương)

32,62

 

32,62

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 44, 46

15

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty CP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Đại Đông Hồ)

1,10

 

1,10

Tân Bình

Thửa 82 tờ 22

16

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát)

1,67

 

1,67

Tân Định

Thửa 122 tờ 17

17

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

5,33

 

5,33

Tân Lập

Thửa số 29, 106 tờ 17

18

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

7,80

 

7.80

Tân Lập

Thửa 48 tờ 18

19

Dự án khu nhà ở (Công ty CP VANILUX - khu dân cư VANILUX)

5,56

 

5,56

Bình Mỹ

Tờ 64; 65

20

Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc

1,54

 

1,54

Tân Mỹ

Thửa 105, 132 tờ 9

21

Dự án Sân phơi gạch của Công ty CP gạch VINA

3,72

 

3,72

Tân Mỹ

Tờ 37, 47, 9

22

Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương)

0,09

 

0,09

Thường Tân

Thửa 189,194 tờ 29

23

Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương)

0,29

 

0,29

Thường Tân

Thửa 303 tờ 29

24

Bến thủy nội địa Bảo Thy 2 (Công ty Bảo Thy)

0,17

 

0,17

Thường Tân

Thửa 138 tờ 32

25

Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Bảo Thy

0,16

 

0,16

Thường Tân

Thửa 621 tờ 21

26

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

0,86

 

0,86

Thường Tân

Thửa 45; 385, 386; 43,101 tờ 33;31;32

27

Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Mỹ

0,05

 

0,05

Bình Mỹ

Thửa 276 tờ 52

28

Dự án mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của DNTN Trạm xăng dầu Bảo Yến

0,07

0,04

0,03

Tân Định

Thửa 820 tờ 21

29

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Công ty TNHH MTV Gia Phước - chi nhánh 2

0,09

 

0,09

Tân Mỹ

Thửa 847, Tờ 47

30

Công ty CP Khoáng sản Thái Bình

9,66

 

9.66

Thường Tân

Tờ bản đồ số 24

31

Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

11,68

 

11,68

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 58, 59, 64

32

Công ty CP VLXD BICONSI

11,41

 

11,41

Đất Cuốc

Thửa 101: 43, 57, 76, 44, 45, 79 tờ 5; 21

33

Công ty TNHH Phan Thanh

3,94

 

3,94

Thường Tân

Thửa 68, 865, 863, 1 pt 139,1 pt 67, 889 tờ 25; 26; 31

34

Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO

12,54

 

12,54

Thường Tân

Tờ 9, 8, 18, 19, 32

35

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

3,99

 

3,99

Thường Tân

Tờ 26,32

36

Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên

0,87

 

0,87

Thường Tân

Tờ 16

37

Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh

8.80

 

8,80

Thường Tân

Tờ 24

38

Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh

8,10

 

8,10

Tân Mỹ

Tờ 59

39

Công ty CP Miền Đông

18,80

 

18,80

Tân Mỹ

Tờ 59,60, 50,51,6,7,15

40

Công ty CP XD Bình Dương

14,01

 

14,01

Thường Tân

Tờ 24; 30; 29

41

HTX Phước Lộc

1,26

 

1,26

Tân Bình

Thửa 537, 513, 512, 511, 458. 457, 418, 419, 420, 421, 443, tờ 4

42

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gia Phước

0,14

 

0,14

Tân Mỹ

Thửa đất số 380 tờ bản đồ số 35

43

Trạm xăng dầu Bảo Yến

0,02

 

0,02

Tân Định

Thửa đất số 838 tờ bản đồ số 21

44

Trạm xăng dầu Phát Đại Lộc

0,07

 

0,07

Tân Lân

Thửa đất số 496 tờ bản đồ số 9

45

cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Chi nhánh DNTN Đại Thống Nhất

0,06

 

0,06

Thường Tân

Thửa đất số 487, tờ bản đồ số 22

46

Trạm xăng dầu Hai Nơi

0,02

 

0,02

Tân Định

Thửa đất số 458 tờ bản đố số 19

47

Doanh nghiệp tư nhân Hiệp Vân

0,17

 

0,17

Lac An

Thửa đất số 825, 826 và 827 tờ bản đồ số 33

48

Trạm xăng dầu Huyền Linh - DNTN XD Huyền Linh

0,06

 

0,06

Tân Thành

Thửa đất số 103 tờ bản đồ số 10

49

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Luân Long - Công ty TNHH Luân Long

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 266, 195 tờ bản đồ số 12

50

Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Trạm Xăng dầu Đức Chung

0,04

 

0,04

Bình Mỹ

Thửa đất số 535 tờ bản đồ số 42

51

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thùy Duyên

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 578 tờ bản đồ số 28

52

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Trí Minh Phát

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 155 tờ bản đồ số 32

53

Trạm xăng dầu Tân Lập - Công ty TNHH MTV xăng dầu Tân Lập

0,05

 

0,05

Tân Lập

Thửa đất số 341 tờ bản đồ số 11

54

Dự án khai thác gạch ngói Tân Bình 4 (Công ty TNH Minh Đạo)

14,00

 

14,00

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4, 5, 15

55

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành)

6,20

 

6,20

Thường Tân, Tân Mỹ

4,7ha tại tờ bản đồ số 10, xã Thường Tân và 1,5ha tại tờ bản đồ số 62 xã Tân Mỹ

56

Khu nhà ở (Công ty TNHH DCT Partners Việt Nam)

5,59

 

5,59

Đất Cuốc

Thửa đất số 7, 8, 9, 10,11, 16, 26, 27, 42, 43, 44, tờ bản đồ số 29 và thửa đất số 25, tờ bản đồ số 30

57

Khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TV DV TM&XD Địa ốc Tân Lập)

0,32

 

0,32

Tân Lập

Thửa đất số 188, tờ bản đồ số 12

58

Dự án mỏ đá Tân Mỹ (Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ)

10,10

 

10,40

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 49, 50, 59

59

Dự án sân công nghiệp và công trình phụ trợ (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Long Sơn)

4,95

 

4,95

Thường Tân

Tờ bản đồ số 18, 26

60

Dự án nhà xưởng cho thuê (Công ty TNHH DCT Partners Việt Nam)

30,10

 

30,10

Đất Cuốc

Tờ 26

61

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH MTV TMSX Thịnh Phú Phát Furniture)

2,90

 

2,90

Tân Mỹ

thửa 33, 528, 589 tờ 50

62

Dự án khu nhà xưởng (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương (khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Mỹ 2))

15,78

 

15,78

Tân Mỹ

thửa 186 tờ 49; thửa 138, 139, 140, 141, 144, 145, 146, 184 tờ 9

63

Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Đang Phát Lộc)

1,00

 

1,00

Hiếu Liêm

thửa 162 tờ 9

64

Dự án khu nhà ở (Công ty CP BĐS L&H)

19,10

 

19,10

Tân Lập

thửa số 28, 29, 106, 31, 27, 92 tờ 27

65

Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP ĐT PT BĐS Bắc Tân Uyên)

24,81

 

24,81

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 42, 43

66

Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa)

11,28

 

11,28

Tân Lập

Tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8 (Thửa 1048, 777, 778, 815, 816,817, 818, 819, 820, 930, 933, 783, 983, 979, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 866, 867, 868, 798, 799, 800, 801, 803, 804, 862, 863, 864, 865, 921, 1150, 699, 711, 712, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 805, 806, 807, 779, 780, 781,782, 984, 985, 887, 888, 889, 890, 899, 900, 902, 903, 821, 838, 839, 840, 884, 885, 886, 904, 905, 982, 882, 908, 909,910, 911, 915, 916; 25, 26, 308, 309, 310, 311, 312, 322, 24, 219, 244; 48, 49, 60, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47; 5, 4, 107, 108, 1, 2; tờ 5; 8; 6; 7)

67

Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Gia Hưng)

7,97

 

7,97

Đất Cuốc

Thửa 163, 162, 55, 57, 164, 177, 447, 158, 184, 185, 181, 174, 178, 195, 173, 189, 678 tờ 5; thửa 102, 103 tờ 39

68

Dự án đầu tư của ông Nguyễn Văn Khuê

0,05

 

0,05

Tân Mỹ

thửa 847 tờ 47

69

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của bà Nguyễn Thị Cẩm Nhung

0,05

 

0,05

Đất Cuốc

Thửa 20, Tờ 36 (mặt tiền ĐH415)

70

Công ty TNHH TMDV Xây dựng sản xuất Triệu Phú Lộc

0,15

 

0,15

Tân Lập

thửa 217 tờ 8

(mặt tiền đường Tân Lập 40)

71

Trạm xăng dầu Khôi Nguyên

0,10

 

0,10

Tân Thành

thửa 132 tờ 26

72

Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ

11,20

 

11,20

Tân Mỹ

Tờ 49, 50, 59

73

Công ty CP đá Hoa Tân An

6,20

 

6,20

Thường Tân

Tờ 24; 25; 30; 31

74

Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương

1,90

 

1,90

Thường Tân

Thửa 491, 492; 881 tờ 17; 25

75

Công ty Cổ phần Miền Đông

16,86

 

16,86

Thường Tân

Tờ 17, 16, 18, 26

76

Công ty CP Khoáng sản Thái Bình

1,29

 

1,29

Thường Tân

Thửa 701, 755, 748 tờ 24

77

Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

8,33

 

8,33

Tân Mỹ

Thửa 645, 699, 1227, 1228, 1229, 1230, 938, 1226, 1158, 893, 894,895, 896, 897, 898, 899, 208, 294; (tờ 58) 389,402, 374, 388, 403 (tờ 59), 30, 31, 44, 102, 103, 104, 105, 117, 118, 37, 38, 39, 40, 115, 33, 34, 35, 36,41,42,43, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 32,106, 107, 108 (tờ 64) tờ 58, 59, 68

78

Khu nhà ở công nhân Thành Lợi - Tân Mỹ 2 (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương)

0,30

 

0,30

Tân Mỹ

thửa 440, 441, 442, 443, 917 tờ 48

79

Dự án Khu nhà ở Charm LakeView

5,60

 

5,60

Đất Cuốc

7, 8, 9, 10, 11, 16, 26, 27, 42, 43, 44 (tờ 29): 25 (tờ 30)

b

Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phán Thanh)

21,00

18,50

2,50

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31

2

Khu khai thác đá xây dựng

(Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO)

30,23

27,63

2,60

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ tờ bản đồ số 9, 8,18

3

Khu khai thác đá xây dựng

(Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp)

24,64

24,59

0,05

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26

4

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên)

32,40

27,84

4,56

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15,16, 23

5

Khu khai thác đá xây dựng

(Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh)

26,80

17,73

9,07

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59,16, 51

6

Khu xử lý rác thải

(Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ)

78,55

73,68

4,87

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43

7

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông)

17,96

8,01

9,95

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7

8

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành)

33,68

24,38

9,30

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số tờ 10

9

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương)

46,30

38,20

8,10

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 30, 29

10

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

69,30

59,50

9,80

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31

11

Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lóc)

12,00

11,96

0,04

Tân Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4

12

Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân 11 (Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn)

39,30

 

39,30

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18,26

13

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

0,29

 

0,29

Thường Tân

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30

c

Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Ngân hàng Thương mại

0,40

 

0,40

Tân Thành

Lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện

2

Đấu giá quyền sử dụng đất lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Bưu điện Huyện

0,34

 

0,34

Tân Thành

Lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện

3

Điện lực Bắc Tân Uyên

0,59

 

0,59

Tân Thành

Lô C10 trong khu TTHC và TĐC huyện

d

Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất

 

 

 

 

 

1

Công an xã Tân Mỹ

0,18

 

0,18

Tân Mỹ

Tờ 36

2

Công an xã Đất Cuốc

0,30

 

0,30

Đất Cuốc

Một phần thửa 29 tờ số 1

3

Công an xã Lạc An

0,37

 

0,37

Lac An

Tờ 27

4

Công an xã Tân Lập (mở rộng)

0,07

 

0,07

Tân Lập

Thửa 169 tờ 10

5

Công an thị trấn Tân Thành

0,25

 

0,25

Tân Thành

Thửa đất số một phần thửa 61, tờ bản đồ số 12

6

Công an xã Tân Bình

0,19

 

0,19

Tân Bình

Thửa 818 tờ 21

7

Công an xã Tân Định

0,27

 

0,27

Tân Định

Tờ 19, thửa 693

8

Công an xã Bình Mỹ

0,16

 

0,16

Bình Mỹ

Một phần thửa 70 tờ 41

9

Trạm y tế xã Tân Bình

0,22

 

0,22

Tân Bình

Thửa 70 tờ bản đồ số 20

10

Trường mầm non Hoa Phong Lan

0,99

 

0,99

Tân Thành

Thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11

11

Trường Tiểu học Tân Định

1,50

 

1,50

Tân Định

Thửa 7, tờ bản đồ sồ 48

12

Trường THPT Tân Bình

1,96

 

1,96

Tân Bình

Một phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42

13

Chợ Lạc An

0,20

 

0,20

Lac An

Thửa 863 tờ 33

14

Trung tâm hành chính huyện

40,73

 

40,73

Tân Thành

Tờ bản đồ số 27, 28

15

Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An

7,96

 

7,96

Lạc An

Thửa 168, 169, 137,1464,1463,1864,1462, 1605,1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25

16

Khu tái định cư TTHC huyện

10,00

 

10,00

Tân Thành

Tờ 27

17

Khu tái định cư Tân Mỹ

1,48

 

1,48

Tân Mỹ

 

18

Khu tái định cư Thường Tân

3,00

 

3,00

Thường Tân

 

19

Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên

9,49

 

9,49

Tân Thành

Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành

20

Trường MN Tân Mỹ

1,62

 

1,62

Tân Mỹ

Thửa 624, tờ bản đồ số 36

21

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

1,51

 

1,51

Đất Cuốc

Một phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37

22

Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình

36,00

 

36,00

Tân Bình

Tờ số 42

23

Văn phòng Khu phố 3

0,10

 

0,10

Tân Thành

Một phần thửa 61 tờ 12

24

Mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên)

1,50

 

1,50

Đất Cuốc

Thửa đất số 39,1 phần thửa số 38 tờ bản đồ số 30

25

Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4

8,80

 

8,80

Hiếu Liêm

Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5

26

Trung tâm VH xã Lạc An

3,69

 

3,69

Lac An

Thửa 303. 340 tờ 32

27

Trung Tâm VH xã Đất Cuốc

2,69

 

2,69

Đất Cuốc

Thửa 55 tờ bản đồ 01

28

Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phấn đất dự trữ xây dựng trường THCS Tân Định

5,00

 

5,00

Tân Định

Một phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 47

29

Trung Tâm VH xã Tân Lập

3,00

 

3,00

Tân Lập

Một phần thửa 88 tờ bản đồ 16

30

Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm

1,99

 

1,99

Hiếu Liêm

Thửa 1136 tờ 50

31

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng học)

0,15

 

0,15

Bình Mỹ

Một phần thửa 46, tờ bản đồ 41

32

Trường MN Sơn Ca

1,66

 

1,66

Tân Định

Một phần thửa 88 tờ 47

33

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An

0,15

 

0,15

Lac An

Thửa 50,43, tờ 33

34

Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

24,90

 

24,90

Đất Cuốc

Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55. tờ bản đồ số 30

35

Khu di tích lịch sử Chiến khu Đ

34,07

 

34,07

Đất Cuốc

 

36

Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III

789,06

106,56

682,50

Tân Lập

 

37

Phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện BTU

0,20

 

0,20

Tân Thành

Lô C15, TTHC-TĐC BTU

II

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Giáo xứ Tân Lập (CMĐSDĐ phục vụ xây dựng nhà thờ, nhà sinh hoạt)

0,74

 

0,74

Tân Lập

1 phần thửa 41, 42 tờ 9

2

Dự án bến thủy nội địa (Công ty cổ phần Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên FiCo)

0,17

 

0,17

Thường Tân

thửa 45 tờ 32

3

Dự án bến thủy nội địa Công ty cổ phần bến cảng Tân Trường Thành)

0,09

 

0,09

Thường Tân

thửa 228 tờ 32

4

Dự án Bến thủy nội địa (Công ty cổ phần Xây dựng Bình Dương)

0,90

 

0,90

Thường Tân

Thửa 285, 301, 303, tờ 29

5

dự án khai thác đá xây dựng (Công ty cổ phần Miền Đống thành phố Hồ Chí Minh)

36,64

 

36,64

Thường Tân

Tờ bản đồ số 8, 16, 17

III

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở

81,62

 

81,62

 

 

2

Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC

132,39

 

132,39

 

 

3

Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD

150,00

 

150,00

 

 

4

Nhu cầu chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

49,05

 

49,05

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 394/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản