- 1Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 2Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3932/QĐ-UBND | An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU VÀ MỨC THU, CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/09/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 293/TTr-SNN&PTNT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng diện tích sản xuất nông nghiệp năm 2018 là 697.307 ha, trong đó:
- Diện tích gieo trồng lúa: 634.255 ha, trong đó vụ Đông Xuân: 236.495 ha, vụ Hè Thu: 228.546 ha, vụ Thu Đông: 167.314 ha, vụ Mùa: 1.900 ha.
- Diện tích rau màu: 60.207 ha, trong đó vụ Đông Xuân: 21.420 ha, vụ Hè Thu: 22.346 ha, vụ Thu Đông: 16.441 ha.
- Diện tích thủy sản: 2.845 ha.
2. Phân loại biện pháp tưới:
a) Đối với công trình đầu tư bằng ngân sách:
- Tạo nguồn phục vụ sản xuất : 697.307 ha, trong đó:
+ Diện tích trồng lúa : 634.255 ha;
+ Diện tích trồng cây rau, màu,… : 60.207 ha;
+ Diện tích sản xuất thủy sản : 2.845 ha.
b) Đối với công trình đầu tư bằng nguồn ngoài ngân sách:
- Tưới tiêu bằng động lực : 697.307 ha, trong đó:
+ Diện tích trồng lúa : 634.255 ha;
+ Diện tích trồng cây rau, màu,… : 60.207 ha;
+ Diện tích sản xuất thủy sản : 2.845 ha
(Biểu chi tiết đính kèm)
3. Thực hiện Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang với mức thu và cấp bù thủy lợi phí tạo nguồn cụ thể như sau:
- Đất trồng lúa: 330.000 đồng/ha/vụ;
- Đất trồng màu: 264.000 đồng/ha/năm (40% đất trồng lúa);
- Đất thủy sản: 2.500.000 đồng/ha/năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này là cơ sở xem xét phân bổ nguồn vốn cấp bù thủy lợi phí năm 2018 cho các địa phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN DIỆN TÍCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm Quyết định số 3932/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Nội dung | Đơn vị | Thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | ||
Diện tích | Trong đó | |||||
Tạo nguồn bằng trọng lực | Động lực | |||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 701.957 | 697.307 | 697.307 | 697.307 |
1 | - Lúa: | ha | 641.104 | 634.255 | 634.255 | 634.255 |
| Đông xuân | ha | 236.231 | 236.495 | 236.495 | 236.495 |
| Hè Thu | ha | 232.596 | 228.546 | 228.546 | 228.546 |
| Thu Đông | ha | 167.313 | 167.314 | 167.314 | 167.314 |
| Mùa | ha | 4.964 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
2 | - Màu: | ha | 58.149 | 60.207 | 60.207 | 60.207 |
| Đông xuân | ha | 20.330 | 21.420 | 21.420 | 21.420 |
| Hè Thu | ha | 22.315 | 22.346 | 22.346 | 22.346 |
| Thu Đông | ha | 15.152 | 16.441 | 16.441 | 16.441 |
| Mùa | ha | 352 | 0 | 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 2.704 | 2.845 | 2.845 | 2.845 |
TP Long Xuyên | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 13.267 | 13.180 | 13.450 | 13.450 |
1 | - Lúa: | ha | 12.140 | 12.097 | 12.097 | 12.097 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 5.255 | 5.255 | 5.255 | 5.255 |
| + Vụ Hè thu | ha | 4.643 | 4.600 | 4.600 | 4.600 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 2.242 | 2.242 | 2.242 | 2.242 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 1.127 | 1.083 | 1.083 | 1.083 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 149 | 160 | 160 | 160 |
| + Vụ Hè thu | ha | 757 | 800 | 800 | 800 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 221 | 123 | 123 | 123 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 287 | 270 | 270 | 270 |
Thị xã Châu Đốc | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 19.675 | 19.590 | 19.646 | 19.646 |
1 | - Lúa: | ha | 19.153 | 19.168 | 19.168 | 19.168 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 6.909 | 6.900 | 6.900 | 6.900 |
| + Vụ Hè thu | ha | 6.796 | 6.820 | 6.820 | 6.820 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 5.448 | 5.448 | 5.448 | 5.448 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 522 | 422 | 422 | 422 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 174 | 210 | 210 | 210 |
| + Vụ Hè thu | ha | 190 | 212 | 212 | 212 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 158 |
| 0 | 0 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 62 | 56 | 56 | 56 |
Huyện An Phú | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 41.770 | 41.834 | 41.890 | 41.890 |
1 | - Lúa: | ha | 33.647 | 33.647 | 33.647 | 33.647 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 14.432 | 14.431 | 14.431 | 14.431 |
| + Vụ Hè thu | ha | 13.404 | 13.405 | 13.405 | 13.405 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 5.811 | 5.811 | 5.811 | 5.811 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 8.123 | 8.187 | 8.187 | 8.187 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 3.237 | 3.300 | 3.300 | 3.300 |
| + Vụ Hè thu | ha | 3.179 | 3.174 | 3.174 | 3.174 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 1.707 | 1.713 | 1.713 | 1.713 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 78 | 56 | 56 | 56 |
Thị xã Tân Châu | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 31.562 | 35.040 | 35.180 | 35.180 |
1 | - Lúa: | ha | 27.976 | 31.235 | 31.235 | 31.235 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 10.670 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| + Vụ Hè thu | ha | 10.071 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 7.235 | 7.235 | 7.235 | 7.235 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
2 | - Màu: | ha | 3.586 | 3.805 | 3.805 | 3.805 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 1.534 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
| + Vụ Hè thu | ha | 1.646 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 406 | 605 | 605 | 605 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 127 | 140 | 140 | 140 |
Huyện Phú Tân | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 66.150 | 66.161 | 66.521 | 66.521 |
1 | - Lúa: | ha | 63.460 | 63.461 | 63.461 | 63.461 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 23.855 | 23.855 | 23.855 | 23.855 |
| + Vụ Hè thu | ha | 23.855 | 23.855 | 23.855 | 23.855 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 15.750 | 15.751 | 15.751 | 15.751 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
2 | - Màu: | ha | 2.690 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 1.038 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
| + Vụ Hè thu | ha | 1.245 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 407 | 500 | 500 | 500 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 354,5 | 360 | 360 | 360 |
Huyện Châu Phú | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 97.395 | 93.620 | 94.115 | 94.115 |
1 | - Lúa: | ha | 91.550 | 87.220 | 87.220 | 87.220 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 35.573 | 35.225 | 35.225 | 35.225 |
| + Vụ Hè thu | ha | 33.119 | 29.137 | 29.137 | 29.137 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 22.858 | 22.858 | 22.858 | 22.858 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
2 | - Màu: | ha | 5.845 | 6.400 | 6.400 | 6.400 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 2.060 | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
| + Vụ Hè thu | ha | 2.143 | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 1.642 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 571,5 | 495 | 495 | 495 |
Huyện Tịnh Biên | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 50.352 | 46.731 | 40.170 | 40.170 |
1 | - Lúa: | ha | 47.028 | 43.181 | 43.181 | 43.181 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 16.364 | 16.400 | 16.400 | 16.400 |
| + Vụ Hè thu | ha | 16.965 | 16.400 | 16.400 | 16.400 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 8.881 | 8.881 | 8.881 | 8.881 |
| + Vụ mùa | ha | 4.818 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
2 | - Màu: | ha | 3.324 | 3.550 | 3.550 | 3.550 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 790 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
| + Vụ Hè thu | ha | 1.559 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 623 | 550 | 550 | 550 |
| + Vụ mùa | ha | 352 |
| 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 9 | 10 | 10 | 10 |
Huyện Tri Tôn | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 111.504 | 110.202 | 108.773 | 108.773 |
1 | - Lúa: | ha | 107.841 | 106.192 | 106.192 | 106.192 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 40.712 | 40.200 | 40.200 | 40.200 |
| + Vụ Hè thu | ha | 42.691 | 41.300 | 41.300 | 41.300 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 24.292 | 24.292 | 24.292 | 24.292 |
| + Vụ mùa | ha | 146 | 400 | 400 | 400 |
2 | - Màu: | ha | 3.663 | 4.010 | 4.010 | 4.010 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 1.421 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
| + Vụ Hè thu | ha | 1.542 | 1.310 | 1.310 | 1.310 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 700 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 53,5 | 67 | 43 | 43 |
Huyện Châu Thành | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 83.513 | 83.918 | 84.369 | 84.369 |
1 | - Lúa: | ha | 80.742 | 81.518 | 81.518 | 81.518 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 28.413 | 28.729 | 28.729 | 28.729 |
| + Vụ Hè thu | ha | 28.269 | 28.729 | 28.729 | 28.729 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 24.060 | 24.060 | 24.060 | 24.060 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 2.771 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 930 | 800 | 800 | 800 |
| + Vụ Hè thu | ha | 1.000 | 800 | 800 | 800 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 841 | 800 | 800 | 800 |
| + Vụ mùa | ha |
|
| 0 | 0 |
3 | Diện tích thủy sản | ha | 480 | 451 | 451 | 451 |
Huyện Chợ Mới | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 67.143 | 66.312 | 78.071 | 78.071 |
1 | - Lúa: | ha | 41.787 | 40.312 | 40.312 | 40.312 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 14.924 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
| + Vụ Hè thu | ha | 13.851 | 12.800 | 12.800 | 12.800 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 13.012 | 13.012 | 13.012 | 13.012 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 25.356 | 26.000 | 26.000 | 26.000 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 8.665 | 8.700 | 8.700 | 8.700 |
| + Vụ Hè thu | ha | 8.644 | 8.800 | 8.800 | 8.800 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 8.047 | 8.500 | 8.500 | 8.500 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 395 | 390 | 390 | 390 |
Huyện Thoại Sơn | ||||||
| Diện tích gieo trồng và thủy sản |
| 116.922 | 117.874 | 118.374 | 118.374 |
1 | - Lúa: | ha | 115.780 | 116.224 | 116.224 | 116.224 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 39.124 | 39.000 | 39.000 | 39.000 |
| + Vụ Hè thu | ha | 38.932 | 39.500 | 39.500 | 39.500 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 37.724 | 37.724 | 37.724 | 37.724 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
2 | - Màu: | ha | 1.142 | 1.650 | 1.650 | 1.650 |
| Chia ra: + Vụ Đông xuân | ha | 332 | 550 | 550 | 550 |
| + Vụ Hè thu | ha | 410 | 550 | 550 | 550 |
| + Vụ 03 (Thu đông) | ha | 400 | 550 | 550 | 550 |
| + Vụ mùa | ha |
|
|
|
|
3 | Diện tích thủy sản | ha | 286 | 550 | 500 | 500 |
- 1Quyết định 84/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, cấp bù, lập, cấp phát và thanh quyết toán Thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 32/2005/QĐ-UB quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước từ công trình thuỷ lợi do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 3516/2009/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch tiêu úng cho khu tiêu 16 xã trung huyện Cẩm Khê trong Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2018 về hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 2Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 84/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, cấp bù, lập, cấp phát và thanh quyết toán Thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 32/2005/QĐ-UB quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước từ công trình thuỷ lợi do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 3516/2009/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch tiêu úng cho khu tiêu 16 xã trung huyện Cẩm Khê trong Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2018 về hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3932/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lâm Quang Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực