- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 200/SYT-VP ngày 23/01/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 72/SKHCN-TĐC ngày 18/01/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 24, 25, 26, 27, 28 mục VII Phần I lĩnh vực Khám, chữa bệnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT | QT.YDCT.01 | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận lương y; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
2 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT | QT.YDCT.02 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT | QT.YDCT.03 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT | QT.YDCT.04 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QT.YDCT.05 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QT.HNY.24 | Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QT.HNY.25 | Như trên |
3 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QT.HNY.26 | Như trên |
4 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QT.HNY.27 | Như trên |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QT.HNY.28 | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN)
1. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản
1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.YDCT.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| 1. Về hiểu biết lý luận y, dược học cổ truyền: Có đủ các chứng chỉ học phần do cơ sở đào tạo y, dược, Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở Y học cổ truyền (Viện, bệnh viện Y học cổ truyền) phối hợp với trường trung cấp hay cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT trước ngày 30 tháng 6 năm 2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm: - Lý luận cơ bản về Y học cổ truyền; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan; - Chứng chỉ điều trị bằng những phương pháp không dùng thuốc; - Chứng chỉ dược liệu học; - Chứng chỉ về bào chế; - Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phương. 2. Về kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền: Có thời gian thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 36 tháng trở lên tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền hợp pháp sau khi có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản 1 Điều này, được người đứng đầu cơ sở đó xác nhận bằng văn bản. 3. Về trình độ học vấn: Người sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 1960 và dân tộc ít người phải đọc thông viết thạo chữ Quốc ngữ. Người sinh từ ngày 01 tháng 01 năm 1960 trở về sau phải có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương. 4. Về kiểm tra sát hạch: Đạt kết quả kỳ kiểm tra sát hạch theo quy định tại Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 5. Về việc xác nhận ý kiến đồng ý của Hội Đông y: Được Hội Đông y tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y theo mẫu BM.YDCT.01.01 (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT) | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 04 x 06 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) | x |
| |||||
- | 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận | x |
| |||||
- | Bản sao có chứng thực các chứng chỉ học phần theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BYT: - Lý luận cơ bản về Y học cổ truyền; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan; - Chứng chỉ điều trị bằng những phương pháp không dùng thuốc; - Chứng chỉ dược liệu học; - Chứng chỉ về bào chế; - Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phương. |
| x | |||||
- | Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo mẫu BM.YDCT.01.02 (quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT- BYT) | x |
| |||||
- | Bản sao có chứng thực văn bằng về trình độ học vấn |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời của Sở Y tế. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch (Phòng Nghiệp vụ Y của Sở Y tế), đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ dịch vụ bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến hành thẩm định hồ sơ, phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y phải qua kiểm tra sát hạch, lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch để gửi đến Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Sở Y tế ban hành Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ và gửi đến cá nhân. | Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Mẫu 05; Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch hoặc Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | ||||
B5 | Kiểm tra sát hạch: - Trường hợp đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch: Lập Kế hoạch kiểm tra sát hạch; Tổ chức kiểm tra, sát hạch. - Trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch: Ban hành Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) gửi cho cá nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Mẫu 05; Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B6 | - Lập danh sách các trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch và gửi danh sách cho Hội Đông y tỉnh để xin xác nhận ý kiến đồng ý theo quy định; - Thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 08 ngày | Văn bản xin ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh (có kèm danh sách các trường hợp đạt kết quả sát hạch); Văn bản cho ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | ||||
B7 | Căn cứ ý kiến nhận xét của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch dự thảo Giấy chứng nhận là Lương Y trình lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y. | ||||
B8 | - Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B7; - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng NVY | 01 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y đã ký nháy. | ||||
B9 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng NVY. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận là Lương y đã ký duyệt. | ||||
B10 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là Lương y | ||||
B11 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.YDCT.01.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
| BM.YDCT.01.02 | Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | ||||||
| BM.YDCT.01.03 | Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
- | Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh (có kèm danh sách các trường hợp đạt kết quả sát hạch); Văn bản cho kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.YDCT.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| 1. Về hiểu biết lý luận và kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y dược học cổ truyền: Đã được Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân với phạm vi hành nghề là khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, bắt (xem) mạch, kê đơn, bốc (hốt) thuốc theo quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BYT nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y. 2. Về việc xác nhận ý kiến đồng ý của Hội Đông y: Được Hội Đông y tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y theo mẫu BM.YDCT.02.01 (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT); | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 04 x 06 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ); | x |
| |||||
- | 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận | x |
| |||||
- | Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân với phạm vi hành nghề là khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, bắt (xem) mạch, kê đơn, bốc (hốt) thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ, trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời của Sở Y tế. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch (Phòng Nghiệp vụ Y của Sở Y tế), đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ dịch vụ bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến hành thẩm định hồ sơ, phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y không phải qua kiểm tra sát hạch, lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi đến Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Sở Y tế ban hành Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ và gửi đến cá nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Mẫu 05; Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ. | ||||
B5 | - Tổ chức họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; - Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi xin ý kiến đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 04 ngày | Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; Văn bản xin ý kiến đồng ý của Hội đông y tỉnh (kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận). | ||||
B6 | Căn cứ ý kiến nhận xét của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch: - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận là Lương Y trình lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B7 | - Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6 - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng Nghiệp vụ Y. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.YDCT.02.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
| BM.YDCT.02.02 | Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
- | Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y của Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Biên bản hợp Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh (có kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận); Văn bản cho kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.YDCT.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| 1. Về hiểu biết lý luận y dược học cổ truyền: Có giấy xác nhận đã tham dự lớp bồi dưỡng về y học cổ truyền do viện, bệnh viện y học cổ truyền, Hội Đông y, Hội Châm cứu tỉnh trở lên, các trường chuyên ngành y, dược với tổng thời gian từ đủ 6 tháng trở lên trước khi Thông tư số 29/2015/TT-BYT có hiệu lực. 2. Về kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền: a) Nếu người hành nghề làm việc tại Trạm y tế xã thì phải được Trưởng Trạm y tế xã xác nhận bằng văn bản. Căn cứ để xác nhận dựa vào hợp đồng lao động hoặc giấy tờ khác chứng minh đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên, không có sai sót về chuyên môn và được người bệnh tín nhiệm. b) Nếu hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc phòng chẩn trị y học cổ truyền tư nhân thì ngoài việc được xác nhận của Trưởng trạm y tế xã, người hành nghề còn phải được người đứng đầu cơ sở đó xác nhận. c) Người xác nhận quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản này phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung xác nhận của mình. 3. Về việc xác nhận ý kiến đồng ý của Hội Đông y: Được Hội Đông y tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. 4. Có tuổi đời từ đủ 55 tuổi trở lên tính đến ngày Thông tư số 29/2015/TT-BYT có hiệu lực. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y theo mẫu BM.YDCT.03.01 (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT); | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 04 x 06 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ); | x |
| |||||
- | 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận; | x |
| |||||
- | Bản khai quá trình hành nghề có xác nhận bằng văn bản của Trưởng Trạm y tế xã. Ngoài ra, nếu hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc phòng chẩn trị YHCT tư nhân thì bổ sung thêm xác nhận bằng văn bản của người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo mẫu BM.YDCT.03.02 (quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT); | x |
| |||||
- | Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận tham dự các lớp bồi dưỡng về y học cổ truyền. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ, trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời của Sở Y tế. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch (Phòng Nghiệp vụ Y của Sở Y tế), đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ dịch vụ bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến hành thẩm định hồ sơ, phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y không phải qua kiểm tra sát hạch, lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi đến Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Sở Y tế ban hành Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ và gửi đến cá nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Mẫu 05; Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | ||||
B5 | - Tổ chức họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; - Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi xin ý kiến đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 04 ngày | Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; Văn bản xin ý kiến đồng ý của Hội đông y tỉnh (kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận). | ||||
B6 | Căn cứ ý kiến nhận xét của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch: - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận là Lương Y trình lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B7 | - Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6 - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng NVY. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; , Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.YDCT.03.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
| BM.YDCT.03.02 | Giấy xác nhận Bản khai quá trình hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | ||||||
| BM.YDCT.03.03 | Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
- | Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y của Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Biên bản hợp Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh (có kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận); Văn bản cho kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.YDCT.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| 1. Về hiểu biết lý luận y dược học cổ truyền: Có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư Thông tư số 29/2015/TT-BYT. 2. Về kiểm tra sát hạch: Đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y. 3. Về việc xác nhận ý kiến đồng ý của Hội Đông y: Được Hội Đông y tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y theo mẫu BM.YDCT.04.01 (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT); | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 04 x 06 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ); | x |
| |||||
- | 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận; | x |
| |||||
- | Bản sao có chứng thực các chứng chỉ học phần theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT: - Lý luận cơ bản về Y học cổ truyền; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan; - Chứng chỉ điều trị bằng những phương pháp không dùng thuốc; - Chứng chỉ dược liệu học; - Chứng chỉ về bào chế; - Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phương. |
| x | |||||
- | Bản sao có chứng thực bảng điểm kết quả kiểm tra cuối khóa do Hội đồng kiểm tra sát hạch của Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT; |
| x | |||||
- | Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo mẫu BM.YDCT.04.02 (quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT) | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ, trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời của Sở Y tế. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch (Phòng Nghiệp vụ Y của Sở Y tế), đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ dịch vụ bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến hành thẩm định hồ sơ, phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y không phải qua kiểm tra sát hạch, lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi đến Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu Sở Y tế ban hành Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ và gửi đến cá nhân. | Tổ thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Mẫu 05; Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | ||||
B5 | - Tổ chức họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; - Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y gửi xin ý kiến đồng ý của Hội Đông y tỉnh” | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 04 ngày | Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; Văn bản xin ý kiến đồng ý của Hội đông y tỉnh (kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận). | ||||
B6 | Căn cứ ý kiến nhận xét của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch: - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận là Lương Y trình lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B7 | - Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6. - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng NVY. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.YDCT.04.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
| BM.YDCT.04.02 | Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | ||||||
| BM.YDCT.04.03 | Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
- | Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lương y của Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Biên bản hợp Hội đồng kiểm tra sát hạch. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh (có kèm danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận); Văn bản cho kiến xác nhận đồng ý của Hội Đông y tỉnh. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.YDCT.05 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận là lương y theo mẫu BM.YDCT.05.01 (quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT); | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 04 x 06 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) | x |
| |||||
- | 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời của Sở Y tế. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Nghiệp vụ Y của Sở Y tế đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ dịch vụ bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y trình Lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời trình Lãnh đạo phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B5 | - Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6 - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng NVY | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B6 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng NVY. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; dự thảo Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời | ||||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời | ||||
B8 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.YDCT.05.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
| BM.YDCT.05.02 | Giấy chứng nhận là lương y | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại | |||||||
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận là lương y hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 393/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết