- 1Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế do Tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Trang thiết bị y tế, Giám định y khoa và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 150/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Dược phẩm được quy định tại Nghị định 88/2023/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và sLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 15/TTr-SYT ngày 22 tháng 01 năm 2024 và Tờ trình số 16/TTr-SYT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 23 thủ tục hành chính ban hành mới và 43 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016, Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2017, Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022, Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022, Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023, Quyết định số 3683/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 và Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Sở Y tế chịu trách nhiệm rà soát, xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm ; tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế | ||||||||
Lĩnh vực Dược phẩm | ||||||||
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. 1.003613.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Phí: 800.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 41/2023/TT- BTC) (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (23 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nêu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế | ||||||||
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||
1 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. (1.012256.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012259.000.00.00.H08) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012265.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1)/ 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
4 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012269.000.00.00.H08) | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
5 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề. (1.012270.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
6 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. (1.012271.000.00.00.H08) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng Thu tại thời điểm nhận hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. (1.012272.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
8 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. (1.012273.000.00.00.H08) | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
9 | Đăng ký hành nghề. (1.012275.000.00.00.H08) | Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trung, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
10 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. (1.012276.000.00.00.H08) | Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
11 | Cấp mới giấy phép hoạt động. (1.012278.000.00.00.H08) | Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động. (1.012279.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động. (1.012280.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC (Thu tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
14 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. (1.012281.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
15 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. (1.012257.000.00.00.H08) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
16 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.000.00.00.H08) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
17 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. (1.012260.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
18 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. (1.012261.000.00.00.H08) | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
19 | xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. (1.012262.000.00.00.H08) | 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. | - |
20 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012289.000.00.00.H08) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012290.000.00.00.H08) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
22 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012291.000.00.00.H08) | Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
23 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012292.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | Phí: 430.000 đồng (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
Tổng cộng: 23 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (43 TTHC)
STT | Tên TTHC | Mức độ DVC trực tuyến | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | |||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||||
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.008069.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 10/03/2020 | |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003876.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. (1.003848.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 | |
4 | Cấp lai chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điềm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003824.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003803.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003800.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 | |
7 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003787.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003774.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 | |
9 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003773.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
10 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003748.000.00.00.H08) | Toàn trình | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã. (1.003746.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 | |
12 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003720.000.00.00.H08) | Toàn trình | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 26/5/2019 | |
13 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003 709.000.00.001408) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003644.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003628.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 | |
16 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003547.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.00353 1.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 | |
18 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. (1.003516.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 | |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (2.000984.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 | |
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002230.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002215.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
22 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002205.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
23 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002191.000.00.00. H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002182.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
25 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002162.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
26 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. (1.002140.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. (1.002131.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | |
28 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. (1.002111.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
29 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. (1.002097.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
30 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. (1.002073.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã. (1.002058.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. (1.002037.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. (1.002015.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. (1.002000.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
35 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (1.001987.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. (1.001907.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
37 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001884.000.00.00.H08) | Toàn trình | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
38 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001866.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
39 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001846.000.00.00.H08) | Toàn trình | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 | |
40 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001824.000.00.00.H08) | Toàn trình | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
41 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế. (1.001641.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
42 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.001595.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
43 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.000854.000.00.00.H08) | Một phần | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 | |
Tổng cộng: 43 TTHC |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế do Tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Trang thiết bị y tế, Giám định y khoa và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 150/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Dược phẩm được quy định tại Nghị định 88/2023/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực