Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH******
| - Đẩy mạnh ứng dụng khoa học, công nghệ, trọng tâm là công nghệ số để nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa, phục dựng, lưu giữ, bảo tồn, phát huy, tuyên truyền quảng bá giá trị các loại hình dân ca, dân vũ, dân nhạc, đặc biệt là các loại hình có nguy cơ mai một. Điều 3. Hà nội, ngày 30 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
- Trong quá trình bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống cần có sự tiếp thu, đổi mới, phát triển, đồng thời phải đảm bảo gìn giữ được những đặc điểm cơ bản, cốt lõi mang bản sắc
- Trong quá trình bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống cần có sự tiếp thu, đổi mới, phát triển, đồng thời phải đảm bảo gìn giữ được những đặc điểm cơ bản, cốt lõi mang bản sắc
Hỗ trợ ngành trồng trọt và chăn nuôi thực hiện tái cơ cấu theo hướng hiện đại, giá trị gia tăng cao, bền vững, góp phần đạt mục tiêu tốc độ tăng giá trị sản xuất (GTSX) bình quân hàng năm ngành trồng trọt từ 2,5 - 3%, chăn nuôi từ 4 - 5%; chủ động phòng chống giảm nhẹ thiên tai và ổn định đời sống dân cư nông thôn.
1. Mục tiêu chung
Hỗ trợ ngành trồng trọt và chăn nuôi thực hiện tái cơ cấu theo hướng hiện đại, giá trị gia tăng cao, bền vững, góp phần đạt mục tiêu tốc độ tăng giá trị sản xuất (GTSX) bình quân hàng năm ngành trồng trọt từ 2,5 - 3%, chăn nuôi từ 4 - 5%; chủ động phòng chống giảm nhẹ thiên tai và ổn định đời sống dân cư nông thôn.
1. Mục tiêu chung
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾT LUẬN SỐ 52-KL/TW NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA BAN BÍ THƯ VỀ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các | Căn cứ |
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trịnh Mạc Linh
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Kết luận số 52-KL/TW ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện
Căn cứ
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG | |
1. Mục tiêu chung
Căn cứ
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
|
|
|
| ||
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 0 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 0 |
2710 | 11 | 17 | 00 | - - - Xăng máy bay | 0 |
2710 | 11 | 18 | 00 | - - - Tetrapropylene | 0 |
2710 | 11 | 21 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 0 |
2710 | 11 | 22 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 0 |
2710 | 11 | 23 | 00 | - - - Dung môi khác | 0 |
2710 | 11 | 24 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 0 |
2710 | 11 | 25 | 00 | - - - Dầu nhẹ khác | 0 |
2710 | 11 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2710 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | 00 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 0 |
2710 | 19 | 12 | 00 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 0 |
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 15 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 15 |
2710 | 19 | 15 | 00 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 15 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 22 | 00 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 5 |
2710 | 19 | 23 | 00 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 5 |
2710 | 19 | 24 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 25 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 27 | 00 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 28 | 00 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
2710 | 19 | 31 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 32 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 33 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 10 |
2710 | 19 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
- 1Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 49/2006/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 51/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 54/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 04/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 09/2007/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 29/2007/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 40/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 10Quyết định 76/2008/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 29/2007/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hóa lỏng và nhiên liệu đốt khác trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 76/2008/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 49/2006/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 51/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 54/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 04/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 09/2007/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 40/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 11Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 12Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Quyết định 39/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành.
- Số hiệu: 39/2007/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2007
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2007
- Ngày hết hiệu lực: 11/10/2008
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra