- 1Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 2Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2004/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2004 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH NĂM 2004
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 tiêu chuẩn Ngành năm 2004:
1. 48-TCN-01-2004: Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp.
2. 48-TCN-02-2004: Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Dinh dưỡng của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp.
3. 48-TCN-03-2004: Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Cắt may của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp.
4. 48-TCN-04-2004: Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Điện tử dân dụng của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho Quyết định số 3759/GD-ĐT ngày 10/9/1996 ban hành tiêu chuẩn Ngành 48-TCN-02-1996 và Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 ban hành tiêu chuẩn Ngành 48-TCN-01-1998, 48-TCN-02-1998, 48-TCN-04-1998.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Giám đốc Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 01 - 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐAN, MÓC CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 2004 “Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 1998: “Đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học đan móc của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm theo Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 2004 thay thế cho tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13/12/2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐAN, MÓC CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Có hệ thống thông gió và hệ thống đèn chiếu sáng
- Có thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
3. Phòng dạy và học đan, móc phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số thứ tự | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
| I. Tranh, ảnh, bảng biểu |
|
|
|
|
1 | Nội quy phòng học | tờ | 1 |
|
|
2 | Sơ đồ cấu tạo máy dệt len 1 dàn, 2 dàn và các dụng cụ dệt | tờ | 2 | Thể hiện rõ các chi tiết, bộ phận của máy dệt và dụng cụ dệt Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
3 | Ký hiệu và những thuật ngữ, những quy ước trong đan, dệt len, sợi | tờ | 1 | Thể hiện được tên gọi, ký hiệu quy ước của các mũi đan cơ bản, các kiểu mũi đan thông dụng, các kiểu thêm mũi, bớt mũi Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
4 | Kỹ thuật tạo mũi đan bằng kim đan và máy dệt | tờ | 2 | Thể hiện được các thao tác tạo mũi đan (1 kim, 2 kim) và tạo mũi đan trên máy dệt len Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
5 | Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi cơ bản: mũi lên và mũi xuống | tờ | 4 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
6 | Kỹ thuật thêm mũi, bớt mũi, chiết mũi và tạo mũi biên bằng kim đan và bằng máy dệt len | tờ | 4 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
7 | Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi đan thuộc nhóm mũi đặc | tờ | 10 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
8 | Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi đan thuộc nhóm mũi chéo | tờ | 6 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
9 | Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi đan thuộc nhóm mũi thủng | tờ | 2 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
10 | Cách đo và lập công thức theo số đo | tờ | 2 | Thể hiện được cách đo các số đo và cách lập công thức theo số đo Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
11 | Kỹ thuật đan, dệt một số kiểu mũ thông thường | tờ | 3 | Thể hiện được công thức, hướng dẫn đan, dệt Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
12 | Kỹ thuật đan găng tay, đan giầy trẻ em | tờ | 2 | Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
13 | Kỹ thuật đan, dệt khăn quàng | tờ | 1 | Thể hiện được công thức, hướng dẫn đan, dệt Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
14 | Kỹ thuật đan, dệt áo trẻ sơ sinh | tờ | 1 | nt |
|
15 | Kỹ thuật đan, dệt áo gi lê người lớn | tờ | 2 | nt |
|
16 | Kỹ thuật đan, dệt áo len dài tay | tờ | 8 | nt |
|
17 | Quy trình kỹ thuật sang mẫu thêu | tờ | 1 | nt |
|
18 | Các kiểu mũi móc cơ bản | tờ | 3 | Thể hiện được tên gọi, ký hiệu, sơ đồ hướng dẫn từng kiểu mũi móc Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
19 | Các thao tác móc cơ bản | tờ | 1 | Thể hiện được các thao tác cơ bản: bắt đầu móc, thêm mũi móc, bớt mũi móc, đổi màu vật liệu móc, pha màu trong khi móc, kết thúc mũi móc. Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
20 | Kỹ thuật móc: - Mũ - Áo sơ sinh, áo người lớn, - Giầy sơ sinh - Khăn quàng - Khăn trải bàn | tờ | 10-15 | Mỗi tranh cần thể hiện được hình dạng tổng thể của sản phẩm, ký hiệu kiểu móc, hướng dẫn móc bằng sơ đồ các sản phẩm Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán mờ |
|
| II. Đĩa hình |
|
|
|
|
1 | Giới thiệu nghề đan, dệt, móc Giới thiệu một số mẫu đan, dệt các kiểu | đĩa | 1 | Thời gian 15 - 20 phút |
|
2 | Cách đo và lập công thức số đo áo len nam, nữ, trẻ em các kiểu | - | 2 | nt |
|
3 | Quy trình và kỹ thuật đan, dệt, móc. Hoàn thiện các sản phẩm (theo tranh) | - | 2 | nt |
|
4 | Kỹ thuật móc một số sản phẩm trang trí nội thất | - | 1 | nt |
|
| III. Mẫu vật |
|
|
|
|
1 | Mẫu các kiểu mũi đan, móc, dệt cơ bản (theo tranh) | cái | 15-20 | Mẫu được thể hiện phải đan đúng kỹ thuật, mũi đan đều, có kích thước đủ lớn để HS quan sát rõ các mũi đan |
|
2 | Mẫu các kiểu mũi đan, móc, dệt thông dụng (theo tranh) | cái | 25-30 | nt |
|
3 | Mẫu các sản phẩm đan, dệt, móc (theo tranh) | cái | 30 | Các sản phẩm được đan, móc đúng kỹ thuật, bảo đảm thẩm mỹ. |
|
4 | Một số mẫu pha màu và thêu | cái | 15-20 | Thể hiện được 1 - 2 chu kỳ pha màu hoặc thêu len. |
|
5 | Một số kiểu hoa móc rời, chưa ghép thành sản phẩm | cái | 15-20 |
|
|
| IV. Dụng cụ, thiết bị |
|
|
|
|
1 | Máy dệt len 1 dàn | cái | 12 | Máy dệt được các kiểu cải hoa có kèm hộp phụ tùng thay thế. |
|
2 | Máy dệt len 2 dàn | cái | 2 | nt |
|
3 | Máy khâu dùng len | cái | 2 |
|
|
4 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy dệt | bộ | 2 |
|
|
5 | Phim mẫu cải hoa | bộ | 14 |
|
|
6 | Kim đan, bao gồm: - Loại kim nhọn 1 đầu | đôi | 50-60 | Kim tròn đều, nhẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. | 25-30 đôi cỡ nhỏ để đan gấu; 25-30 đôi cỡ lớn hơn để đan thân |
| - Loại kim nhọn 2 đầu | bộ | 25-30 | Bộ kim nhọn 2 đầu có đủ 5 chiếc |
|
| - Kim dây | cái | 50-60 |
|
|
7 | Kim chờ | cái | 50-60 |
|
|
8 | Kim khâu len | cái | 50-60 |
|
|
9 | Kim móc | cái | 25-30 | Kim móc 2 đầu. |
|
10 | Kéo nhỏ | cái | 30 |
|
|
11 | Thước dây | cái | 25-30 | Loại dài 150cm, tráng nhựa. |
|
12 | Thước dẹt | cái | 25-30 | Loại 50 cm |
|
13 | Guồng len | cái | 4-5 |
|
|
14 | Dụng cụ cuộn len | cái | 4-5 |
|
|
15 | Ống cuộn len | cái | 40 |
|
|
16 | Bàn là (bàn ủi) | cái | 1-2 |
|
|
17 | Cầu là | cái | 1-2 |
|
|
18 | Ti vi + Đầu VCD | bộ | 1 |
| Dùng chung |
19 | Máy chiếu qua đầu (Overhead) | cái | 1 |
| Dùng chung |
20 | Giấy trong | hộp | 1 |
|
|
| V. Đồ dùng |
|
|
|
|
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 |
|
|
2 | Bảng từ chống lóa | cái | 1 |
|
|
3 | Bàn học sinh | cái | 15 | Mỗi bàn ngồi được 2 học sinh |
|
4 | Ghế tựa | cái | 1 |
| Dùng cho giáo viên |
5 | Ghế học sinh | cái | 30 | Mỗi học sinh 1 ghế. Ghế cao 40 cm | Nếu là ghế dài theo bàn thì chỉ cần 15 ghế |
6 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 1 |
|
|
7 | Tủ trưng bày sản phẩm | cái | 1 | Tủ có mặt trước bằng kính |
|
8 | Giá treo tranh | cái | 1-2 |
|
|
9 | Mắc áo | cái | 40 |
| Dùng để treo sản phẩm |
| VI. Vật liệu tiêu hao |
|
|
|
|
1 | Phấn viết bảng các màu, không bụi | hộp | 4-5 |
|
|
2 | Len | g |
|
| 500g/HS |
3 | Sợi | g |
|
| 2004g/HS |
4 | Chỉ khâu | cuộn | 50 |
|
|
5 | Chỉ móc | g |
|
| 300g/HS |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 02 - 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC DINH DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004 “Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Dinh dưỡng của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 1998 “Đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học dinh dưỡng của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm theo Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 4/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004 thay thế cho Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13/12/2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC DINH DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học sinh.
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Tường lát gạch men kính cao 2m.
- Có 5 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm: Hệ thống bệ bếp, bồn rửa; Hệ thống cấp thoát nước; Hệ thống thông gió, hút mùi.
- Có thiết bị phòng cháy chữa cháy.
3. Phòng dạy và học dinh dưỡng phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số thứ tự | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
| I. Tranh, ảnh, bảng biểu |
|
|
|
|
1 | Nội quy phòng học dinh dưỡng | tờ | 1 | Khổ 790 x 540 (mm) |
|
2 | Giá trị dinh dưỡng của thức ăn | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
3 | Ô vuông thức ăn | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
4 | Bảng thành phần hóa học của 100g thức ăn kể cả thải bỏ. | tờ | 1 | Số liệu: Theo tài liệu của Viện dinh dưỡng, Bộ Y tế trong chương trình “Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng” Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
5 | Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
6 | Bảng khẩu phần bình quân 2100 kcal/người/ngày và 2300 kcal/người/ngày | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
7 | Tháp dinh dưỡng cân đối. | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
8 | Các yêu cầu vệ sinh đối với thực phẩm | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
9 | Các bệnh do thiếu dinh dưỡng và thừa dinh dưỡng | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |
|
10 | Danh mục phẩm màu và các chất phụ gia được phép sử dụng | tờ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) | Của Bộ Y tế. |
11 | Trang trí món ăn: - Theo hình khối. - Tạo hình sinh vật. - Theo chủ đề. - Phối hợp các kiểu trang trí món ăn trong một bữa ăn. | tờ | 10 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) thể hiện cách trang trí đẹp, thông dụng |
|
12 | Tỉa hoa trang trí món ăn | tờ | 8 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) Mỗi tờ tranh có 2 phần: - Quy trình thao tác cắt tỉa từng loại nguyên liệu: Su hào, đu đủ, củ cải, cà rốt, dưa chuột, cà chua, ớt, hành… với các kiểu khác nhau. - Hướng dẫn sử dụng các sản phẩm cắt tỉa để trang trí món ăn. |
|
13 | Hướng dẫn sử dụng một số đồ dùng | tờ | 5 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) Hướng dẫn thao tác rõ ràng, dễ thực hiện. | Cách sử dụng máy xay thịt, máy đánh trứng, lò vi sóng, lò nướng, bình chữa cháy… |
| II. Đĩa hình |
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Đĩa | 1 | Trình bày quy trình chế biến các món ăn thuộc các phương pháp chế biến khác nhau, nguyên liệu khác nhau… (những món ăn, uống chưa được thực hành trong chương trình. Thời gian từ 15 - 20 phút). |
|
2 | Kỹ thuật chế biến nước giải khát bằng trái cây | Đĩa | 1 | Thời gian từ 15 - 20 phút |
|
3 | Kỹ thuật làm bánh | Đĩa | 1 | Thời gian từ 15 - 20 phút |
|
4 | Kỹ thuật cắt tỉa hoa trang trí bàn ăn | Đĩa | 1 | Trình bày quy trình thao tác cắt tỉa và cách sử dụng sản phẩm cắt tỉa để trang trí bàn ăn . Thời gian từ 15 - 20 phút. |
|
5 | Kỹ thuật cắt tỉa và trình bày trái cây | Đĩa | 1 | Trình bày quy trình thao tác cắt tỉa và bày trái cây. Thời gian từ 15 - 20 phút. |
|
6 | Hoa trang trí: - Bàn tiệc - Phòng tiệc | Đĩa | 1 | Quy trình cắm các kiểu hoa bát, bình thấp… để trang trí bàn tiệc; sử dụng hoa, cây cảnh trang trí phòng tiệc. Thời gian từ 15 - 20 phút. |
|
| III. Mẫu vật |
|
|
|
|
| Bộ dụng cụ ăn: - Đồ vải: khăn ăn, khăn bàn - Đồ thuỷ tinh: lọ hoa, ly, cốc… - Đồ sứ: các loại bát đĩa, thìa… - Đồ kim loại: dao, dĩa, thìa… - Thìa, muôi, đũa… | bộ | 2 | Bộ dụng cụ phải đảm bảo, đồng màu, đồng kiểu. | Một bộ dụng cụ ăn Âu, 1 bộ dụng cụ ăn Á |
| IV. Dụng cụ, thiết bị |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh | Cái | 1 | Dung tích 180 lít |
|
2 | Lò vi sóng. | Cái | 1 |
|
|
3 | Bếp, lò nấu (bằng dầu, hoặc điện, ga, than, củi…) | Cái | 5 |
|
|
4 | Lò nướng | Cái | 5 |
|
|
5 | Tủ, kệ | bộ | 5 | Có nhiều ngăn, cánh cửa kín, có khay hứng nước, ô thoát khí | Treo tường và phía dưới bệ bếp. |
6 | Dụng cụ cắt thái: + Dao: |
|
|
|
|
| - Dao chặt. | Cái | 5 | Lưỡi dầy, nặng. |
|
| - Dao thái. | Cái | 10 | Lưỡi mỏng 2 loại: bản to, bản nhỏ |
|
| - Dao tỉa. | Cái | 30 | Dao nhỏ, lưỡi mỏng, sắc, nhọn. |
|
| - Dao chuyên dùng. | bộ | 5 | Gồm các loại dao: Gọt vỏ, thái mỏng, thái sợi, khoét, xúc, dao sóng, răng cưa… |
|
| + Dụng cụ tỉa hoa | bộ | 10 |
|
|
| + Thớt: |
|
|
|
|
| - Thớt chặt, thái. | Cái | 5 | Thớt to, nặng. Bằng gỗ. |
|
| - Thớt thái thức ăn chín. | Cái | 5 | Thớt nhỏ, nhẹ. Bằng nhựa hoặc gỗ. |
|
7 | Dụng cụ mở nút chai, mở hộp… | Cái | 5 |
|
|
8 | Dụng cụ đo lường: |
|
|
|
|
| - Cân đồng hồ | Cái | 5 | Loại 3 kg. |
|
| - Bình đong. | Cái | 5 | Loại 0.5 lít, chia vạch 1/10 lít. |
|
9 | Dụng cụ xay, giã: |
|
|
|
|
| - Cối, chày. | bộ | 5 |
|
|
| - Máy xay thịt. | Cái | 5 |
|
|
| - Máy xay rau, quả… | Cái | 5 |
|
|
10 | Dụng cụ nấu nướng | bộ | 5 | Bằng nhôm, inox hoặc gang… |
|
| - Nồi xoong các cỡ. |
|
| Tối thiểu có 3 - 5 cỡ/1 bộ, 2 chiếc, 2 cỡ/1 bộ |
|
| - Nồi áp suất. - Chảo - Nồi hấp (2 ngăn). - Vỉ nướng. |
|
|
|
|
| - Bộ đồ nấu. |
|
| 1 bộ gồm: Muôi múc, muôi vớt, xẻng, xiên… 3 cái/1 bộ. Bằng inox |
|
| - Lót nồi (rế). |
|
|
|
|
11 | Dụng cụ trộn, muối, ướp: - Liễn, âu, bát to. - Bình thuỷ tinh | bộ | 5 |
Loại 5 - 10 lít |
|
12 | Dụng cụ bày bàn ăn:
| bộ | 5 | Tính theo mâm 6 người ăn |
|
| - Bát to, nhỡ, nhỏ. - Đĩa thông tin, nhỡ, nhỏ. - Cốc, chén. - Lọ đựng gia vị mắm, muối, tiêu, ớt… - Thìa, đũa, dao ăn, dĩa… - Lồng bàn. |
|
| Bát, đĩa loại sâu lòng và loại nông lòng, bằng sứ hoặc nhựa. |
|
13 | Dụng cụ làm bánh: - Rây bột, ống cán bột, cây trộn bột, cây cọ lớn nhỏ, lược dừa, nhân bánh xe, thau lớn, nhỏ. - Bàn xoay. - Máy đánh trứng | bộ | 5 |
|
|
| - Khuôn bánh. |
|
| Đủ các cỡ, các kiểu. |
|
| - Khay bánh. |
|
|
|
|
| - Dụng cụ trang trí mặt bánh. - Bộ dàn đặt bánh kem |
|
| Bằng inox |
|
14 | Dụng cụ dọn, rửa: - Khay, mâm. | bộ | 5 |
|
|
| - Rổ, rá. |
|
| Tối thiểu 5 chiếc/1 bộ. |
|
| - Chổi, cây lau nhà, xẻng, thùng rác… | bộ | 5 | Thùng rác có nắp đậy. |
|
15 | Tủ thuốc cấp cứu: Bông, băng, thuốc đỏ, thuốc trị bỏng… | bộ | 2 |
|
|
16 | Tivi, đầu VCD |
|
|
| Dùng chung |
17 | Máy chiếu qua đầu |
|
|
| Dùng chung |
| V. Trang bị bảo hộ lao động. |
|
|
|
|
1 | Mũ, tạp dề | bộ | 30 |
|
|
2 | Khẩu trang. | Cái | 30 |
|
|
3 | Găng tay | Đôi | 30 | Bằng nilon mỏng. |
|
4 | Lót tay. | Đôi | 10 | Vải dầy may nhiều lớp. |
|
| VI. Đồ dùng |
|
|
|
|
1 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Bàn lát gạch men kính để có thể đặt bếp và một số dụng cụ nấu ăn. |
|
2 | Ghế giáo viên | Cái | 1 | Ghế tựa. |
|
3 | Bảng viết | Cái | 1 | 120.240 (cm), sơn chống lóa. |
|
4 | Bàn học sinh. | Cái | 15 | 2 học sinh/1 bàn. |
|
5 | Ghế học sinh | Cái | 30 | Ghế xếp hoặc ghế đẩu nhựa. |
|
6 | Bàn thực hành | Cái | 5 | Bàn tròn hoặc bàn chữ nhật, mặt bàn tráng nhựa hoặc bọc inox, có thể gấp lại. |
|
7 | Giá treo tranh. | Cái | 2 | Có bánh xe. |
|
8 | Giá phơi khăn | Cái | 2 | Có chân đứng |
|
9 | Tủ trưng bày | Cái | 1 | Tủ kính |
|
10 | Tủ giáo viên | Cái | 1 |
|
|
| VII. Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
1 | Thực phẩm các loại: Mắm, muối, mỳ chính, màu thực phẩm. |
|
|
| Theo số lượng học sinh/1 năm học/1 phòng. |
2 | Chất đốt: Dầu hoả hoặc ga, than, củi. |
|
|
| Theo số lượng học sinh/1 năm học/1 phòng. |
3 | Xà phòng thơm, bột giặt, nước rửa chén, nước lau bệ bếp lau nhà. |
|
|
| Theo số lượng học sinh/1 năm học/1 phòng. |
4 | Khăn lau tay, lau bát, lau bàn, lau bếp. Khăn (búi) rửa bát, rửa xoong nồi. |
|
|
| Theo số lượng học sinh/1 năm học/1 phòng. |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 03 - 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004 “Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Cắt may của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 1996: “Tiêu chuẩn trang bị Đồ dùng dạy học và Thiết bị kỹ thuật của phòng dạy và học cắt may của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Dạy nghề” được ban hành kèm theo Quyết định số 3759/GD-ĐT ngày 10/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004 thay thế cho tiêu chuẩn Ngành 48 TCN - 02 - 1996.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13 tháng 12 năm 2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC CẮT MAY CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 50 - 60 m2
- Có đầy đủ ánh sáng
- Đảm bảo an toàn điện
- Có thiết bị phòng cháy chữa cháy.
3. Phòng dạy và học Cắt may phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số thứ tự | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
| I. Tranh |
|
|
|
|
1 | Nội quy thực hành phòng cắt may | tờ | 1 | In màu, khổ 790 x 540 (mm), rõ nét. Có quy định về an toàn lao động, an toàn điện, an toàn về phòng cháy chữa cháy |
|
2 | Cấu tạo máy khâu | - | 1 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) | Các bộ phận của máy khâu, cấu tạo chi tiết đầu máy khâu |
3 | Lấy số đo trên cơ thể: - Số đo quần - Số đo áo | - | 2 | Phía sau và phía trước. In màu, khổ 790 x 540 (mm) |
|
4 | Thiết kế quần áo nam - Quần âu nam kiểu cơ bản - Quần âu nam kiểu thụng - Áo sơ mi nam kiểu cơ bản | - | 3 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) |
|
5 | Thiết kế quần áo nữ - Quần âu nữ kiểu cơ bản - Quần âu nữ kiểu chun cạp - Áo sơ mi nữ kiểu cơ bản - Áo sơ mi nữ tay thụng xếp ly | - | 4 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) |
|
6 | Thiết kế quần áo trẻ em | - | 2 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) | Quần soóc, áo váy |
7 | Một số kiểu quần, áo thời trang | tờ | 2 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) |
|
8 | Các kiểu cổ áo, tay áo | - | 2 | In màu, khổ 790 x 540 (mm) |
|
| II. Đĩa hình |
|
|
|
|
1 | Đĩa giới thiệu tổng quát về nghề cắt may | Đĩa | 1 | Thời gian 15 - 20 phút |
|
2 | Đĩa giới thiệu tư thế ngồi may và các thao tác cơ bản sử dụng các dụng cụ của nghề cắt may | - | 1 | Thời gian 15 - 20 phút |
|
3 | Đĩa giới thiệu quy trình may các chi tiết của sản phẩm (áo, quần nam nữ…) | - | 1 | Thời gian 15 - 20 phút |
|
4 | Đĩa giới thiệu các đường may cơ bản và các sản phẩm của nghề cắt may | - | 1 | Thời gian 15 - 20 phút |
|
| III. Mẫu vật |
|
|
|
|
1 | Người mẫu bằng nhựa | Người | 2 | 1 nam, 1 nữ |
|
2 | - Các loại vải sợi thiên nhiên | m | 4 | - Sợi bông, đay, gai - Sợi len, dạ - Tơ tằm |
|
3 | - Các loại vải sợi hóa học | - | 4 | - Sợi nhân tạo - Sợi tổng hợp |
|
4 | - Các loại vải sợi pha | - | 4 |
|
|
5 | Quần áo trẻ em | bộ | 4 |
|
|
6 | Quần áo thời trang | - | 4 |
|
|
7 | Một số mẫu cổ áo nữ | Cái | 10 |
|
|
| IV. Thiết bị |
|
|
|
|
1 | Máy khâu | Cái | 30 | Đạp chân, sâu kim bên phải, đốc kim dẹt |
|
2 | Máy vắt sổ | - | 1 | 3 chỉ |
|
| V. Dụng cụ |
|
|
|
|
1 | Thước dây | Cái | 10 | Dài 150 cm |
|
2 | Thước gỗ | - | 30 | Dài 50 cm |
|
3 | Kéo cắt vải | - | 30 | Dài 18 cm, tay co |
|
4 | Vạch | - | 30 | Dài 18 cm |
|
5 | Kim máy | Gói | 10 | Kim số 13 – 14 |
|
6 | Kim khâu | Gói | 10 | Kim số 6 – 7 |
|
7 | Bàn là | Cái | 2 |
|
|
8 | Dùi tháo chỉ | - | 30 |
|
|
9 | Đê tay | - | 30 |
|
|
10 | Cầu là | - | 2 |
|
|
11 | Vịt dầu | - | 30 |
|
|
12 | Tua vít | - | 10 | Loại 2 cạnh và 4 cạnh |
|
13 | Clê | bộ | 2 | Các loại |
|
14 | Kéo bấm chỉ | Cái | 30 |
|
|
| VI. Đồ dùng |
|
|
|
|
1 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | 1,20 x 1,60 (m) |
|
2 | Bảng từ chống loá | - | 1 |
|
|
3 | Bàn cắt | - | 8 | 0,70 x 1,30 (m) |
|
4 | Ghế giáo viên | - | 1 |
|
|
5 | Ghế đẩu | - | 30 |
|
|
6 | Tủ đựng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm | - | 1 | 1,20 x 2,00 (m) |
|
7 | Tủ trưng bày sản phẩm mẫu | - | 1 | 1,20 x 2,00 (m) |
|
8 | Giá tranh | - | 1 |
|
|
9 | Mắc áo | - | 30 |
|
|
| VII. Vật liệu tiêu hao |
|
|
| Theo năm học |
1 | Phấn may | hộp |
|
|
|
2 | Bút viết | Cái |
|
|
|
3 | Vải | m |
|
| Tính theo đầu học sinh |
4 | Chỉ may | cuộn |
|
|
|
5 | Vải thực tập cắt may quần áo | m |
|
|
|
6 | Giấy vẽ thiết kế | Tờ |
|
|
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 04 - 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13 tháng 12 năm 2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 2004 “Danh mục đồ dụng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Điện tử dân dụng của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 1998 “Đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học điện tử dân dụng của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm theo Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 2004 thay thế cho tiêu chuẩn Ngành 48 TCN - 02 -1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13 tháng 12 năm 2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Có nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha và 1 chiều.
- Có hệ thống chiếu sáng và thông gió.
- Có thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
3. Phòng dạy học Điện tử dân dụng cần có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số thứ tự | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
| I. Tranh |
|
|
|
|
1 | Nội quy thực hành kỹ thuật điện tử | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
2 | An toàn lao động trong nghề điện tử dân dụng | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
3 | Ký hiệu quy ước của một số linh kiện điện tử và bán dẫn | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
4 | Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Điot (Diode) và Tranzito (Tranisistor) | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
5 | Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Thyristo; Triac; Diac | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
6 | Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và kiểu cầu | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
7 | Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ và mạch chỉnh lưu nhân đôi điện áp | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc |
|
8 | Mạch lọc dùng LC: RC và dạng hình П | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc |
|
9 | Mạch ổn áp | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc. |
|
10 | Mạch khuếch đại điện áp và khuếch đại tín hiệu nhỏ | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc |
|
11 | Mạch khuếch đại công suất đơn, đẩy kéo, thuật toán dùng IC. | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc |
|
12 | Mạch tách sóng dùng điot hoặc Tranzitor | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc |
|
13 | Sơ đồ khối Radio - Cassette | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
14 | Sơ đồ khối máy tăng âm | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
15 | Sơ đồ khối mạch nguồn | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
16 | Sơ đồ khối máy thu hình | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán mờ |
|
| II. Đĩa hình |
|
|
|
|
1 | Đặc điểm, cấu tạo của các linh kiện điện tử và bán dẫn. Đặc điểm cấu tạo của thiết bị điện tử dân dụng. Hoạt động của linh kiện và thiết bị điện tử dân dụng | Đĩa | 1 | Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 - 20 phút. |
|
2 | Hàn và lắp linh kiện. Sửa chữa và lắp ráp thiết bị điện tử dân dụng | Đĩa | 1 | Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 - 20 phút. |
|
3 | Giới thiệu một số thiết bị điện tử dân dụng | Đĩa | 1 | Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 phút. |
|
| III. Mô hình |
|
|
|
|
1 | Mô hình mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ | Cái | 1 | Có lọc, các linh kiện lắp ráp theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được. |
|
2 | Mô hình mạch chỉnh lưu nhân cao điện áp | Cái | 1 | Có lọc, các linh kiện lắp ráp theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được. |
|
3 | Mô hình mạch chỉnh lưu kiểu cầu | Cái | 1 | Có lọc, các linh kiện lắp ráp theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được. |
|
4 | Mô hình mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ | Cái | 1 | Có lọc, các linh kiện lắp ráp theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được. |
|
5 | Mô hình mạch dao động đa hài dùng Tranziton hoặc IC. | Cái | 1 | Có lọc, các linh kiện lắp ráp theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được. |
|
| IV. Mẫu vật |
|
|
|
|
1 | Linh kiện điện tử và bán dẫn | bộ | 7 | Điện trở, tụ điện, Diode, Transitor, thyistor, triac, diac, vi mạch (IC) các loại. Hỏng và dùng được |
|
2 | Các chi tiết, bộ phận và mảng mạch của thiết bị điện tử, anten, biến áp, ổn ấp, loa… | bộ | 7 | Loại dùng được và không dùng được |
|
3 | Các thiết bị điện tử dân dụng: tăng âm, ghi âm, thu thanh, thu hình… | bộ | 7 | Không hoạt động được |
|
4 | Tấm phíp có đục lỗ (Pa nen) | Cái | 30 |
|
|
5 | Tấm mạch đồng (Mạch in) | Cái | 30 |
|
|
6 | Cuộn cảm | Cái | 7 | Các loại |
|
| V. Dụng cụ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ mạch in | Cái | 7 | Thông dụng |
|
2 | Bộ dụng cụ sửa chữa đầu video | bộ | 7 | Thông dụng |
|
3 | Búa, đục, ê tô | bộ | 7 | 0,3 kg |
|
4 | Bút dò lôgic |
|
| Thông dụng |
|
5 | Bút thử điện | Cái | 30 | Thông dụng |
|
6 | Cờ lê dẹt | bộ | 7 | 4 - 6 - 8 - 10 mm |
|
7 | Dũa | bộ | 7 | Vuông, tròn, tam giác, dẹt |
|
8 | Dùi nhọn | Cái | 7 | Thông dụng |
|
9 | Dụng cụ hút thiếc | Cái | 30 | Thông dụng |
|
10 | Đồng hồ vạn năng | Cái | 7 | 20 kΩ/V - 100 kΩ/V |
|
11 | Đồng hồ đo công suất | Cái | 7 |
|
|
12 | Khoan tay | Cái | 30 | Thông dụng |
|
13 | Khoan bàn | Cái | 2 | Loại nhỏ |
|
14 | Mũi khoan | bộ | 30 | Ø 1÷ 10 mm |
|
15 | Kìm điện (mỏ tròn, mỏ dẹt) | Cái | 30 | 500 V |
|
16 | Kìm găng | Cái | 30 | Thông dụng |
|
17 | Kìm nhọn | Cái | 30 | Thông dụng |
|
18 | Kìm tuốt dây | Cái | 7 |
|
|
19 | Kìm cắt | Cái | 30 |
|
|
20 | Kính lúp | Cái | 30 |
|
|
21 | Panh | Cái | 30 | 150 mm. Thông dụng |
|
22 | Que đo siêu cao áp | Cái | 7 | Thông dụng |
|
23 | Que cân chỉnh các loại | bộ | 7 | Thông dụng |
|
24 | Thước cặp | Cái | 7 | 250 mm |
|
25 | Thước lá | Cái | 30 | 300 mm |
|
26 | Thước dẹt | Cái | 30 | Thông dụng |
|
27 | Tua vít | Cái | 30 | 4 cạnh, thông dụng |
|
28 | Mỏ hàn điện | Cái | 30 | 40 W - 220 V |
|
29 | Máy quấn dây | Cái | 7 | Thông dụng |
|
30 | Dao | bộ | 7 |
|
|
31 | Giá đỡ mỏ hàn, khay thiết | Cái | 30 |
|
|
32 | Hộp đựng linh kiện | Cái | 7 |
|
|
33 | Kéo | cái | 7 |
|
|
| VI. Thiết bị |
|
|
|
|
1 | Antene | Cái | 7 |
|
|
2 | Bộ nguồn đa năng | bộ | 7 |
|
|
3 | Tăng âm (có loa + Micro) | bộ | 7 | Thông dụng |
|
4 | Máy ghi âm | Cái | 7 | Thông dụng |
|
5 | Máy dao động ký (oscilloscope) | Cái | 1 |
|
|
6 | Máy phát sóng âm tần | Cái | 1 |
|
|
7 | Máy phát sóng cao tần | Cái | 1 |
|
|
8 | Radio - Cassette | Cái | 1 | Thông dụng |
|
9 | Máy thu hình màu | cái | 1 | Đa hệ |
|
10 | Máy ghi phát hình (VCR) | Cái | 1 |
|
|
11 | Máy đánh dấu | Cái | 1 |
|
|
12 | Máy đếm tần số | Cái | 1 |
|
|
13 | Máy phát sọc màu | Cái | 1 | Thông dụng |
|
14 | Máy ổn áp | Cái | 1 | 1500 W |
|
15 | Máy chiếu qua đầu | Cái | 1 |
|
|
16 | Máy đo méo dạng | cái | 1 |
|
|
| VII. Đồ dùng |
|
|
|
|
1 | Bảng từ chống lóa | Cái | 1 | 1,2 m x 2,4 m |
|
2 | Bàn, ghế giáo viên | bộ | 1 |
|
|
3 | Ghế đẩu | Cái | 25-30 |
|
|
4 | Tủ giáo viên | Cái | 1 | Bằng gỗ |
|
5 | Tủ dụng cụ | Cái | 1 | Bằng tôn |
|
6 | Tủ đựng sản phẩm | Cái | 1 | Bằng tôn |
|
7 | Bàn thực hành có lưới chắn | Cái | 13-15 |
|
|
8 | Tủ để Tivi và Video | Cái | 1 |
|
|
9 | Giá treo tranh | Cái | 2 |
|
|
| VIII. Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
1 | Dây chì | m | 10 |
|
|
2 | Dây dẫn điện | m | 25-30 |
|
|
3 | Dây điện từ (emay) | m | 25-30 |
|
|
4 | Nhựa thông | kg | 0,5 |
|
|
5 | Thiếc hàn | kg | 0,5 |
|
|
6 | Giấy ráp | tờ | 25-30 |
|
|
7 | Vật liệu cách điện: giấy, cuộn, tấm |
|
|
|
|
8 | Hóa chất ăn mòn đồng | kg |
|
|
|
9 | Xăng thơm | kg |
|
|
|
10 | Hóa chất ăn mòn đồng | lít |
|
|
|
11 | Xăng thơm | lít |
|
|
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
- 1Quyết định 26/2004/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn Ngành về QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TẦU SÔNG VỎ XIMĂNG LƯỚI THÉP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 33/2004/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn Ngành về Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM, Máy di động do Bộ trưởng Bộ Bưu Chính, Viễn Thông ban hành
- 3Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 41/2020/TT-BGDĐT về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
- 5Quyết định 567/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2020
- 1Quyết định 26/2004/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn Ngành về QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TẦU SÔNG VỎ XIMĂNG LƯỚI THÉP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 33/2004/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn Ngành về Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM, Máy di động do Bộ trưởng Bộ Bưu Chính, Viễn Thông ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 6Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 39/2004/QĐ-BGDĐT ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 về Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 39/2004/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2004
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: 25/12/2004
- Số công báo: Số 25
- Ngày hiệu lực: 09/01/2005
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực