BỘ CÔNG NGHIỆP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2002/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001 (CÓ TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHÔNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH)”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/ CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 9258/TC-HCSN ngày 23 tháng 8 năm 2002 và của Ban Vật giá Chính phủ tại Công văn số 486/VGCP-CNTDDV ngày 24 tháng 6 năm 2002;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản tại Công văn số 325/CV-QLKH ngày 28 tháng 12 năm 2001 và Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại Công văn số 410 CV/ĐCKS-TCKT ngày 12 tháng 4 năm 2002;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 (có tính khấu hao tài sản cố định và không tính khấu hao tài sản cố định)”.
Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
Điều 3. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam hướng dẫn các đơn vị thực hiện công tác điều tra cơ bản địa chất và điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản sử dụng thống nhất Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán nói trên.
Trong quá trình sử dụng, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ảnh về Bộ Công nghiệp để sửa đổi, bổ sung.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Tài chính- Kế toán, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG NGHIỆP
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/202/QĐ-BCN ngày 30 tháng 9 năm 2002
của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Hà Nội - 2002
BẢNG HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001
(Đơn giá dự toán có tính khấu hao TSCĐ và không tính khấu hao TSCĐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BCN ngày 30 tháng 09 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Bảng số 3
Số TT | Danh mục các công tác địa chất | Tỷ lệ tăng (giảm) đơn giá không tính kh TSCĐ | Tỷ lệ tăng (giảm) đơn giá có tính kh TSCĐ | Hệ số điều chỉnh đơn giá không tính khấu hao TSCĐ | Hệ số điều chỉnh đơn giá có tính kh TSCĐ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||
So với Quyết định số 40/1999 | |||||||||||||
1 | Lập đề án và chuẩn bị thi công điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ (không bao gồm thực địa tổng quan). | 3,113 | 2.883 | 1.031 | 1.029 | ||||||||
2 | Lập đề án và chuẩn bị thi công ĐTĐC-KS tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ (không bao gồm thực địa tổng quan) | 3.061 | 2.839 | 1.031 | 1.028 | ||||||||
3 | Lập đề án và chuẩn bị thi công ĐTĐC-KS tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ (không abo gồm thực địa tổng quan) | 3.506 | 3.298 | 1.935 | 1.033 | ||||||||
4 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ. Trong phòng có quan sát phóng xạ. | 2.281 | 2.136 | 1.023 | 1.021 | ||||||||
5 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ. | 3.963 | 3.722 | 1.040 | 1.037 | ||||||||
6 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, nhóm tờ. Trong phòng, không quan sát phóng xạ. | 2.305 | 2.158 | 1.023 | 1.022 | ||||||||
7 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ | 3.987 | 3.736 | 1.040 | 1.037 | ||||||||
8 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Trong phòng, có quan sát phóng xạ | 2.334 | 2.167 | 1.023 | 1.022 | ||||||||
9 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ | 4.785 | 4.465 | 1.048 | 1.045 | ||||||||
10 | Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000 đơn tờ. Trong phòng, không quan sát phóng xạ. | 2.201 | 2.037 | 1.022 | 1.020 | ||||||||
11 | Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ | 2.363 | 2.210 | 1.024 | 1.022 | ||||||||
12 | Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong phòng, có quan sát phóng xạ | -1.089 | -1.014 | 0.989 | 0.990 | ||||||||
13 | Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong Ngoài trời, không quan sát phóng xạ | 0.900 | 0.839 | 1.009 | 1.008 | ||||||||
14 | Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong phòng, không quan sát phóng xạ | -0.773 | -0.718 | 0.992 | 0.993 | ||||||||
15 | Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ | 2.717 | 2.560 | 1.027 | 1.026 | ||||||||
16 | Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 đơn tờ. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ | 2.680 | 2.504 | 1.027 | 1.025 | ||||||||
17 | Lập đề án và chuẩn bị thi công điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 (không bao gồm thực địa tổng quan) | 3.485 | 3.189 | 1.035 | 1.032 | ||||||||
18 | Điều tra địa chất khoáng sản tỵ lệ 1/10.000. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ. | 2.325 | 2.177 | 1.023 | 1.022 | ||||||||
19 | Điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng có quan sát phóng xạ. | -1.064 | -0.992 | 0.989 | 0.990 | ||||||||
20 | Điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ | 0.861 | 0.804 | 1.009 | 1.008 | ||||||||
21 | Điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng, không quan sát phóng xạ | -0.720 | -0.673 | 0.993 | 0.993 | ||||||||
22 | Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ. | -1.322 | -1.235 | 0.987 | 0.988 | ||||||||
23 | Lấy mẫu trọng sa kết hợp địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Ngoài trời. | 3.471 | 3.255 | 1.035 | 1.033 | ||||||||
24 | Lấy mẫu trọng sa kết hợp địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Ngoài trời. | 2.337 | 2.207 | 1.023 | 1.022 | ||||||||
25 | Trọng sa tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, có xử lý trên máy vi tính. | 4.166 | 3.837 | 1.042 | 1.038 | ||||||||
26 | Trọng sa tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, không xử lý trên máy vi tính và tổng kết. | 0.810 | 0.768 | 1.008 | 1.008 | ||||||||
27 | Địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, có xử lý trên máy vi tính | 4.969 | 4.585 | 1.050 | 1.046 | ||||||||
28 | Địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, không xử lý trên máy vi tính và tổng kết. | 4.981 | 4.720 | 1.050 | 1.047 | ||||||||
29 | Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời | 3.199 | 2.996 | 1.032 | 1.030 | ||||||||
30 | Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, có xử lý trên máy vi tính. | 3.300 | 3.030 | 1.033 | 1.030 | ||||||||
31 | Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, không xử lý trên máy vi tính. | 3.310 | 3.140 | 1.033 | 1.031 | ||||||||
32 | Thử nghiệm phương pháp lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ và lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời. | 22.512 | 21.033 | 1.225 | 1.210 | ||||||||
33 | Thử nghiệp phương pháp và lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết có xử lý trên máy vi tính. | 6.707 | 6.132 | 1.067 | 1.061 | ||||||||
34 | Lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, không xử lý trên máy vi tính. | 6.723 | 6.364 | 1.067 | 1.064 | ||||||||
35 | Lấy mẫu rãnh từ các công trình khai đào lộ thiên | 1.515 | 1.455 | 1.015 | 1.015 | ||||||||
36 | Lấy mẫu địa hóa từ các công trình khai đào lộ thiên | 1.323 | 1.271 | 1.013 | 1.013 | ||||||||
37 | Lấy mẫu từ mẫu lõi khoan | 1.194 | 1.147 | 1.012 | 1.011 | ||||||||
38 | Lấy và đãi rửa mẫu từ công trình khai đào | 2.627 | 2.516 | 1.026 | 1.025 | ||||||||
39 | Lấy và đãi rửa mẫu từ các đống mẫu của công trình khai đào. | -0.213 | -0.191 | 0.998 | 0.998 | ||||||||
40 | Lấy và đãi mẫu từ các đống mẫu của công trình khai đào | 2.889 | 2.767 | 1.029 | 1.028 | ||||||||
41 | Gia công mẫu đất đá hoặc quặng thông thường và gia công mẫu vàng xâm nhiễm thô đến độ hạt 0.074mm. Gia công bằng máy | 12.29 | 21.85 | 1.123 | 1.218 | ||||||||
42 | Gia công mẫu các nguyên tố dễ bay hơi đến kích thước 0.074mm. Gia công bằng máy và tay kết hợp. | 10.73 | 23.30 | 1.107 | 1.233 | ||||||||
43 | Gia công mẫu phân tích quang phổ làm bằng máy | 2.23 | 13.30 | 1.022 | 1.133 | ||||||||
44 | Gia công mẫu phân tích quang phổ làm bằng tay | 0.02 | 0.02 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
45 | Gia công bằng máy và đãi mẫu trọng sa nhân tạo. | 1.87 | 12.27 | 1.019 | 1.123 | ||||||||
46 | Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Đo vẽ tỷ lệ 1/20.000 | 6.31 | 4.64 | 1.063 | 1.046 | ||||||||
47 | Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Đo vẽ tỷ lệ 1/50.000 | 6.43 | 4.81 | 1.064 | 1.047 | ||||||||
48 | Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Các đề án điều tra ĐCTV-ĐCCT khác. | 6.56 | 4.78 | 1.066 | 1.048 | ||||||||
49 | Đo vẽ địa chất thủy văn, đo vẽ địa chất công trình tỷ lệ 1/200.000 - 1/5.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV. ĐCCT tỷ lệ 1/10.000 - 1/5.000 | 8.79 | 8.40 | 1.088 | 1.084 | ||||||||
50 | Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 - 1/25.000 | 8.48 | 8.10 | 1.085 | 1.081 | ||||||||
51 | Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV.ĐC trước đệ tứ và đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000. | 9.12 | 8.71 | 1.091 | 1.087 | ||||||||
52 | Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và ĐC đệ tứ tỷ lệ 1/25.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và ĐC trước đệ tứ và đệ tứ tỷ lệ 1/25.000 | 9.16 | 8.76 | 1.092 | 1.088 | ||||||||
53 | Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 | 7.89 | 7.54 | 1.079 | 1.075 | ||||||||
54 | Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/25.000 | 5.72 | 5.47 | 1.057 | 1.055 | ||||||||
55 | Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, ĐC trước đệ tứ và ĐC đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 | 4.37 | 2.92 | 1.044 | 1.029 | ||||||||
56 | Văn phòng hàng năm đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/200.000-1/100.000. Văn phòng hằng năm đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/200.000-1/100.000 | 4.77 | 3.10 | 1.048 | 1.031 | ||||||||
57 | Văn phòng hàng năm đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000-1/5.000. Văn phòng hàng năm đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/50.000-1/5.000 | 5.06 | 3.25 | 1.051 | 1.032 | ||||||||
58 | Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ. ĐCTV, ĐC đệ tứ và ĐC trước đệ tứ tỷ lệ 1/25.000 | 4.88 | 3.28 | 1.049 | 1.033 | ||||||||
59 | Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ. ĐCTV, ĐC đệ tứ và ĐC trước đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000. ĐCTV, ĐCCT, ĐC đệ tứ và ĐC trước đ65 tứ tỷ lệ 1/25.000 | 4.57 | 2.90 | 1.046 | 1.029 | ||||||||
60 | Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm nước thí nghệm. Bơm dâng bằng máy nén khí-Hai máy. | 7.72 | 6.60 | 1.077 | 1.966 | ||||||||
61 | Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm thí nghiệm. Bơm dâng bằng máy nén khí - Hai máy. | 7.47 | 5.99 | 1.075 | 1.060 | ||||||||
62 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm ly tâm hay piston đặt trên mặt đất: động cơ đốt trong, động cơ điện. | 6.60 | 9.54 | 1.066 | 1.095 | ||||||||
63 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm ly tâm đặt ở giếng. | 7.05 | 6.51 | 1.070 | 1.065 | ||||||||
64 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm cần cơ khí đặt trên bệ gỗ: động cơ đốt trong, động cơ điện, có cần lắc bơm. | 5.62 | 5.27 | 1.056 | 1.053 | ||||||||
65 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy cần cơ khí đặt trên bệ bê tông: động cơ đốt trong. | 4.59 | 4,30 | 1,846 | 1,943 | ||||||||
66 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm cần cơ khí đặt trên bệ bê tông: có động cơ điện. Có cần lắc bơm. | 5.37 | 5.04 | 1.054 | 1.050 | ||||||||
67 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt ở miệng lỗ khoan trên bệ gỗ ATH-14, ATH-10, ATH-8 | 9.75 | 9.00 | 1.097 | 1.090 | ||||||||
68 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt ở miệng lỗ khoan trên bệ bê tông: ATH-14, ATH-10, ATH-8 | 9.11 | 8.42 | 1.091 | 1.084 | ||||||||
69 | Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm điện chìm thẳng đứng. | 7.50 | 6.91 | 1.075 | 1.069 | ||||||||
70 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng tay: Xả nước ở lỗ khoan tự chảy, bằng máy bơm piston trên mặt, bằng máy bơm cần. | 8.50 | 7.96 | 1.985 | 1.080 | ||||||||
71 | Tiến hành bơm thí nghiệm: bơm dâng bằng máy nén khí-một máy | 32.34 | 29.04 | 1.323 | 1.290 | ||||||||
72 | Tiến hành bơm thí nghiệm: bơm dâng bằng máy nén khí-hai máy | 34.10 | 30.45 | 1.341 | 1.304 | ||||||||
73 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằngmáy ly tâm hay piston trên mặt đất. Động cơ đốt trong. | 20.45 | 19.58 | 1.205 | 1.196 | ||||||||
74 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy ly tâm hay piston trên mặt đất. Động cơ điện. | 14.19 | 13.30 | 1.142 | 1.133 | ||||||||
75 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy ly tâm đặt ở giếng | 6.31 | 5.85 | 1.063 | 1.058 | ||||||||
76 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm cần cơ khí. Động cơ đốt trong. | 21,46 | 20.57 | 1.215 | 1.206 | ||||||||
77 | tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm cần cơ khí. Động cơ điện. | 12.37 | 11.76 | 1.124 | 1.118 | ||||||||
78 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-14 | 8.11 | 7.82 | 1.081 | 1.078 | ||||||||
79 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-10 | 6.42 | 6.00 | 1,064 | 1.060 | ||||||||
80 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-8 | 5.95 | 5.49 | 1.060 | 1.055 | ||||||||
81 | Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm điện chìm thẳng đứng. | 2.27 | 2.13 | 1.023 | 1.021 | ||||||||
82 | Tiến hành bơm thí nghiệm bằng tay: Xả nước ở lỗ khoan tự chảy, bằng máy bơm piston trên mặt, bằng máy bơm cần. | 6.83 | 6.40 | 1.068 | 1.064 | ||||||||
83 | Tiến hành bơm thí nghiệm bằng tay: Đo phục hồi mức nước sau khi bơm xong. | 7.41 | 6.95 | 1.074 | 1.070 | ||||||||
84 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao < 800l/h và >800l/h | 5.05 | 4.63 | 1.050 | 1.046 | ||||||||
85 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. D(ổ nước có lượng tiêu hao < 800l/h và >800l/h | 4.65 | 4.37 | 1.046 | 1.044 | ||||||||
86 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao <800l/h | 4.78 | 4.50 | 1.948 | 1.945 | ||||||||
87 | Tiến hành đổ nước thí nhgiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao >800l/h | 4.37 | 4.11 | 1.044 | 1.041 | ||||||||
88 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao <800l/h | 11.37 | 10.45 | 1.114 | 1.105 | ||||||||
89 | Tiến hành đổ nước thínghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. Để nước có lượng tiêu hao >800l/h | 10.08 | 9.31 | 1.101 | 1.093 | ||||||||
90 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ < 800l/h và >800l/h | 5.40 | 5.06 | 1.054 | 1.051 | ||||||||
91 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 5.40 | 5.54 | 1.048 | 1.045 | ||||||||
92 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 3.77 | 3.47 | 1.038 | 1.035 | ||||||||
93 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nhgiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu >2.5m Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 3.51 | 3.24 | 1.035 | 1.032 | ||||||||
94 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 5.68 | 5.33 | 1.057 | 1.053 | ||||||||
95 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 5.06 | 4.74 | 1.051 | 1.047 | ||||||||
96 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu <2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và 800l/h | 4.26 | 3.93 | 1.043 | 1.039 | ||||||||
97 | Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h | 3.96 | 3.66 | 1.040 | 1.037 | ||||||||
98 | Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s. Chuẩn bị và kết thúc. | 4.63 | 3.26 | 1.046 | 1.003 | ||||||||
99 | Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s/ Thí nghiệm. | 23.56 | 19.86 | 1.236 | 1.199 | ||||||||
100 | Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s. Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm. | 7.32 | 6.98 | 1.973 | 1.070 | ||||||||
101 | Múc nước thí nghiệm bằng tay ở giếng: Múc thí nghiệm. | 8.31 | 7.80 | 1.083 | 1.078 | ||||||||
102 | Múc nước thí nghiệm bằng tay ở giếng: Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm. | 7.66 | 7.31 | 1.977 | 1.073 | ||||||||
103 | Chuẩn bị và kết thúc của công tác nén ngoài hiện trường ở hố đào: Nén. Kích thủy lực | 5.11 | 4.79 | 1.051 | 1.048 | ||||||||
104 | Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hố đào: Nén. Không làm ướt | 5.29 | 4.95 | 1.053 | 1.050 | ||||||||
105 | Thí nghiệm nén ngoài hiện trượng ở hố đào: Nén. Có làm ướt | 5.52 | 5.17 | 1.055 | 1.052 | ||||||||
106 | Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hóa đào: Kích thủy lực. Không làm ướt. | 4.73 | 4.43 | 1.407 | 1.044 | ||||||||
107 | Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hố đào: Kích thủy lực. Không làm ướt | 4.94 | 4.63 | 1.049 | 1.046 | ||||||||
108 | Thí nghiệm nén ngoài hiện trường: Văn phòng lập tài liệu nguyên thủy thí nghiệm | 1.47 | 1.39 | 1.015 | 1.014 | ||||||||
109 | Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Chuẩn bị và kết thúc trên mặt, hố móng | 7.01 | 6.58 | 1.070 | 1.066 | ||||||||
110 | Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Chuẩn bị và kết thúc ở giếng, hào, lò. | 6.82 | 6.40 | 1.068 | 1.064 | ||||||||
111 | Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường. Thí nghiệm trên mặt, hố móng. | 8.21 | 7.72 | 1.082 | 1.077 | ||||||||
112 | Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Thí nghiệm ở giếng, hào, lò. | 6.94 | 6.51 | 1.069 | 1.065 | ||||||||
113 | Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Văn phòng lập tài liệu nguyên thủy 1 điểm thí nghiệm. | 1.51 | 1.43 | 1.015 | 1.014 | ||||||||
114 | Lấy mẫu nguyên dạng ở lỗ khoan. | 10.70 | 10.20 | 1.107 | 1.102 | ||||||||
115 | Lấy mẫu nguyên dạng ở hố, hào, giếng sâu <3m | 15.37 | 14.69 | 1.154 | 1.147 | ||||||||
116 | Lấy mẫu nguyên dạng ở hố, hào, giếng sâu>3m, lò bằng, lò vỉa dọc, lò xuyên vỉa. | 13.64 | 13.04 | 1.136 | 1.130 | ||||||||
117 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Đo mực nước, đo nhiệt độ nước trong lỗ khoan và giếng. Đo lưu lượng, đo nhiệt độ nước ở lỗ khoan tự chảy, điểm lộ và dòng chảy trên mặt. | 1.76 | 1.65 | 1.018 | 1.017 | ||||||||
118 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở lỗ khoan, giếng. Có giá 3 chân. | 5.66 | 5.46 | 1.057 | 1.055 | ||||||||
119 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở lỗ khoan, giếng. Có giá 3 chân. | 4.91 | 4.73 | 1.049 | 1.047 | ||||||||
120 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy. | 4.65 | 4.47 | 1.046 | 1.045 | ||||||||
121 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Trang bị đầu lỗ khan quan trắc. Nạp và nạp lại bộ bốc hơi thổ nhưỡng bùn lầy. | 0.88 | 0.85 | 1.009 | 1.009 | ||||||||
122 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Quan trắc sự bốc hơi mặt đất, bùn lầy. Đo 1 lần bằng băng kế | 7.02 | 6.75 | 1.070 | 1.068 | ||||||||
123 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Nạp và lắp, trang bị cho 1 máy đo độ thấm, đo độ bốc hơi và độ thấm, đo độ ẩm của đất bằng phương pháp phóng xạ. | 6.47 | 6.20 | 1.065 | 1.062 | ||||||||
124 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Di chuyển di quan trắc và lấy mẫu của các quan trắc viên | 3.44 | 3.17 | 1.034 | 1.032 | ||||||||
125 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Di chuyển đi quan trắc và lấy mẫu của cán bộ kiểm tra. | 3.49 | 3.33 | 1.035 | 1.033 | ||||||||
126 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đồng bằng, ven biển, trung du. | 6.45 | 6.08 | 1.065 | 1.061 | ||||||||
127 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng núi sâu, ảnh hưởng triều do thủ công ngày 2 lần. | 5.20 | 4.89 | 1.052 | 1.049 | ||||||||
128 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng ảnh hưởng triều do thủ công ngày 12 lần | 4.69 | 4.39 | 1.047 | 1.044 | ||||||||
129 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đo bằng máy tự ghi | 6.64 | 6.03 | 1.066 | 1.060 | ||||||||
130 | Quan trắc động thái khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đồng bằng, ven biển, trung du. | 9.77 | 8.32 | 1.098 | 1.083 | ||||||||
131 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng núi sâu và tổ quan trắc vùng ảnh hưởng ngày 2 lần. | 7.63 | 6.70 | 1.076 | 1.067 | ||||||||
132 | Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đo bằng máy tự ghi. | 8.68 | 22.40 | 1.087 | 1.224 | ||||||||
133 | Quan trắc động thái nước khu vực: Tổ văn phòng tổng hợp quản lý điều hành. | 2.97 | 1.20 | 1.030 | 1.012 | ||||||||
134 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Dùng xe có động cơ đi kiểm tra. Tổ quan trắc kiểm tra thuộc văn phòng. | 18.16 | 15.31 | 1.182 | 1.153 | ||||||||
135 | Quan trắc động thái nước chuyên đề: Dùng xe có động cơ đi kiểm tra. Tổ quan trắc kiểm tra thuộc đội. | 7.47 | 6.61 | 1.075 | 1.066 | ||||||||
136 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy | 14.67 | 16.03 | 1.147 | 1.160 | ||||||||
137 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân. | 9.82 | 11.91 | 1.098 | 1.119 | ||||||||
138 | Lấy mẫu quan trắc động thái khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân. | 8.45 | 10.56 | 1.085 | 1.106 | ||||||||
139 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấu mẫu. Lấy bằng ống múc. Không có giá 3 chân. | 9.36 | 11.75 | 1.094 | 1.117 | ||||||||
140 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Có giá 3 chân. | 7.90 | 10.27 | 1.079 | 1.103 | ||||||||
141 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy | 7.48 | 6.33 | 1.075 | 1.063 | ||||||||
142 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Lấy mẫu bằng ống múc. Không có giá 3 chân | 6.59 | 5.46 | 1.066 | 1.055 | ||||||||
143 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Lấy mẫu bằng ống múc. Có giá 3 chân. | 5.75 | 4.70 | 1.057 | 1.047 | ||||||||
144 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân. | 6.91 | 6.10 | 1.069 | 1.061 | ||||||||
145 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân. | 6.70 | 5.85 | 1.067 | 1.059 | ||||||||
146 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy. | 5.18 | 4.97 | 1.052 | 1.050 | ||||||||
147 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Không có giá 3 chân | 5.68 | 5.445 | 1.057 | 1.054 | ||||||||
148 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Có giá 3 chân. | 4.81 | 4.61 | 1.048 | 1.046 | ||||||||
149 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân. | 6.16 | 7.16 | 1.062 | 1.072 | ||||||||
150 | Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân. | 6.15 | 7.08 | 1.062 | 1.071 | ||||||||
151 | Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 - 1/5.000 | 0.92 | -0.52 | 1.009 | 1.995 | ||||||||
152 | Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT. Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ, ĐCTV, ĐC trước đệ tứ và đệ tứ. | 0.85 | -0.03 | 1.008 | 1.000 | ||||||||
153 | Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ. | 0.81 | -0.95 | 1.008 | 0.991 | ||||||||
154 | Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ ĐCTV, ĐCCT ở các đề án điều tra địa chất khác. Lập báo cáo tổng kết các tài liệu ĐCTV, ĐCCT trong công tác địa chất | 0.99 | -0.58 | 1.010 | 0.994 | ||||||||
155 | Đo điện trường thiên nhiên - Đo 1 cánh, đo gradien | 3.267 | 3.065 | 1.033 | 1.031 | ||||||||
156 | Đo điện trường thiên nhiên: Đo 2 cánh | 3.088 | 2.911 | 1.031 | 1.029 | ||||||||
157 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB £ 500m | 10.585 | 10.012 | 1.106 | 1.100 | ||||||||
158 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 650 - 1000m | 5.371 | 5.160 | 1.054 | 1.052 | ||||||||
159 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 1500 - 2000m | 5.000 | 4.807 | 1.050 | 1.048 | ||||||||
160 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 3000m | 4.556 | 4.380 | 1.046 | 1.044 | ||||||||
161 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 4000m | 5.174 | 4.977 | 1.052 | 1.050 | ||||||||
162 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB £ 5000m | 10.171 | 9.766 | 1.102 | 1.098 | ||||||||
163 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB=650 - 1000m | 5.134 | 4.935 | 1.051 | 1.049 | ||||||||
164 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB = 1500 - 2000m | 4.792 | 4.608 | 1.048 | 1.046 | ||||||||
165 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB = 3000m | 4.392 | 4.225 | 1.044 | 1.042 | ||||||||
166 | Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB=4000m | 4.993 | 4.806 | 1.050 | 1.048 | ||||||||
167 | Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại I-III và AB=50-500, ĐH IV và AB£300m | 10.585 | 10.012 | 1.106 | 1.100 | ||||||||
168 | Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại IV và AB>300m | 10.171 | 9.766 | 1.102 | 1.098 | ||||||||
169 | Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại I-III và AB=50-500, ĐH IV và AB £ 300m | 7.727 | 7.323 | 1.077 | 1.073 | ||||||||
170 | Đo mặt cắt liên hợp: Địa hình loại IV và và AB >300m | 18.506 | 17.571 | 1.185 | 1.176 | ||||||||
172 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II, AB=600-680m | 8.740 | 7.288 | 1.087 | 1.073 | ||||||||
173 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II AB=1000m | 8.346 | 7.032 | 1.083 | 1.070 | ||||||||
174 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II, AB=1500-2000m | 7.968 | 6.780 | 1.080 | 1.068 | ||||||||
175 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV AB£500m | 8.740 | 7.288 | 1.087 | 1.073 | ||||||||
176 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV, AB=600-680m | 8.346 | 7.032 | 1.083 | 1.070 | ||||||||
177 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV AB=1000m | 7.968 | 6.780 | 1.980 | 1.068 | ||||||||
178 | Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV, AB=1500-2000m | 7.675 | 6.583 | 1.077 | 1.066 | ||||||||
179 | Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, có phát tuyến sẵn: Địa hình loại I-II | 9.511 | 9.177 | 1.095 | 1.092 | ||||||||
180 | Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, có phát tuyến sẵn. Địa hình loại III-IV | 8.631 | 8.325 | 1.086 | 1.083 | ||||||||
181 | Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại I-II | 6.982 | 6.734 | 1.070 | 1.067 | ||||||||
182 | Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại IV | 6.607 | 6.370 | 1.066 | 1.064 | ||||||||
183 | Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại IV | 6.306 | 6.080 | 1.066 | 1.064 | ||||||||
184 | Từ tính mặt đất: Máy từ proton, có tuyến pohát sẵn. Địa hình loại I-III | 3.752 | 3.222 | 1.038 | 1.032 | ||||||||
185 | Từ tính mặt đất: Máy từ proton, có tuyến phát sẵn. Địa hình loại IV | 3.583 | 3.222 | 1.038 | 1.032 | ||||||||
186 | Từ tính mặt đất: Máy từ proton, không có tuyến phát sẵn. Địa hình loại I-II | 2.993 | 2.655 | 1.030 | 1.027 | ||||||||
187 | Từ tính mặt đất: Máy từ proton, không có tuyến phát sẵn. Địa hình loại III-IV | 2.893 | 2.591 | 1.029 | 1.026 | ||||||||
188 | Lập mạng lưới tựa trọng lực | 3.628 | 3.750 | 1.036 | 1.037 | ||||||||
189 | Điểm thường trọng lực. Địa hình loại I-II | 3.628 | 3.750 | 1.036 | 1.037 | ||||||||
190 | Điểm thường trọng lực. Địa hình loại III | 3.389 | 3.515 | 1.034 | 1.035 | ||||||||
191 | Điểm thường trọng lực. Địa hình loại IV | 3.239 | 3.364 | 1.032 | 1.034 | ||||||||
192 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến phát sẵn. Địa hình loại I-II | 14.723 | 13.375 | 1.147 | 1.134 | ||||||||
193 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến phát sẵn. Địa hình loại III-IV | 13.739 | 12.646 | 1.137 | 1.126 | ||||||||
194 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến không phát sẵn. Địa hình loại I-II | 13.120 | 12.172 | 1.131 | 1.122 | ||||||||
195 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến không phát sẵn. Địa hình loại III-IV | 12.682 | 11.832 | 1.127 | 1.118 | ||||||||
196 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ công trình. Không sửa lại. | 14.723 | 13.375 | 1.147 | 1.134 | ||||||||
197 | Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ công trình. Có sửa lại. | 13.739 | 12.646 | 1.137 | 1.126 | ||||||||
198 | Vận chuyển tổ Carota | 0.000 | 0.000 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
199 | Để tiến hành đo các phương pháp ĐVL lỗ khoan | 18.251 | 16.172 | 1.183 | 1.162 | ||||||||
200 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo sâu và đo mặt cắt | 5.206 | 4.790 | 1.052 | 1.048 | ||||||||
201 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo sâu và đo mặt cắt | 9.738 | 9.004 | 1.097 | 1.090 | ||||||||
202 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo phân cực kích thích | 4.635 | 4.286 | 1.046 | 1.043 | ||||||||
203 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo từ tính mặt đất | 4.836 | 4.447 | 1.048 | 1.044 | ||||||||
204 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý Đo trọng lực | 4.757 | 4.328 | 1.048 | 1.041 | ||||||||
205 | Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo phóng xạ gama đường bộ | 6.031 | 5.495 | 1.060 | 1.055 | ||||||||
206 | Lập lưới tam giác hạng III | 0.90 | 0.87 | 1.009 | 1.009 | ||||||||
207 | Lập lưới tam giác hạng IV | 1.09 | 1.05 | 1.011 | 1.011 | ||||||||
208 | Lập lưới giải tích 1 | 1.45 | 1.41 | 1.014 | 1.014 | ||||||||
209 | Lập lưới giải tích 2 | 1.62 | 1.58 | 1.016 | 1.016 | ||||||||
210 | Lập lưới giải tích 3và giao hội tương đương | 1.28 | 1.25 | 1.013 | 1.012 | ||||||||
211 | Lập lưới đa giác loại 1 trực tiếp | 0.29 | 0.87 | 1.009 | 1.009 | ||||||||
212 | Lập lưới đa giác loại 1 gián tiếp | 0.33 | 0.32 | 1.003 | 1.003 | ||||||||
213 | Lập lưới đa giác loại 2 trực tiếp | 0.85 | 0.83 | 1.009 | 1.008 | ||||||||
214 | Lập lưới đa giác loại 2 gián tiếp | 0.34 | 0.33 | 1.003 | 1.003 | ||||||||
215 | Lập lưới đường sườn kinh vĩ trực tiếp | 0.21 | 0.21 | 1.002 | 1.002 | ||||||||
216 | Lập lưới đường sườn kinh vĩ gián tiếp | 0.48 | 0.47 | 1.005 | 1.005 | ||||||||
217 | Lập đường sườn thị cự | 0.57 | 0.56 | 1.006 | 1.006 | ||||||||
218 | Lập lưới khống chế độ cao hạng III | -0.66 | -0.64 | 0.993 | 0.993 | ||||||||
219 | Lập lưới khống chế độ cao hạng IV | -0.68 | -0.66 | 0.993 | 0.993 | ||||||||
220 | Lập lưới khống chế độ cao kỹ thuật | -0.42 | -0.41 | 0.996 | 0.996 | ||||||||
221 | Lập lưới khống chế độ cao đo đạc | 0.38 | 0.37 | 1.004 | 1.004 | ||||||||
222 | Đo vẽ bản đồ địa hình các tỷ lệ bằng phương pháp kinh vĩ | 0.06 | 0.06 | 1.001 | 1.001 | ||||||||
223 | Đo vẽ bản đề đị ahình các tỷ lệ bằng phương pháp bàn đạc | 0.06 | 0.05 | 1.001 | 1.001 | ||||||||
224 | Đo vẽ mặt cắt địa hình các tỷ lệ | 0.09 | 0.09 | 1.001 | 1.001 | ||||||||
225 | Vẽ mặt cắt địa hình các tỷ lệ từ bản đề địa hình các tỷ lệ | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
226 | Định tuyến tìm kiếm thăm dò các khoảng cách cọc | -0.11 | -0.10 | 0.999 | 0.999 | ||||||||
227 | Đưa công trình địa chất từ thiết kế ra thực địa | 0.15 | 0.14 | 1.001 | 1.001 | ||||||||
228 | Đo công trình và đưa vào bản đồ | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
229 | Định tuyến địa vật lý các khoảng cách cọc | -1.10 | -1.07 | 0.989 | 0.989 | ||||||||
230 | Thành lập điểm khống chế ảnh | 0.51 | 0.49 | 1.005 | 1.005 | ||||||||
231 | Điều vẽ ảnh hàng không | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
232 | Thiết kế, đo, tính tăng dày | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
233 | Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 và 1/5.000 bằng ảnh hàng không. | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
234 | Thi công vỉa lộ 0-2m | 2.17 | 2.11 | 1.022 | 1.021 | ||||||||
235 | Thi công hào chiều sâu 0-2m | 1.82 | 1.77 | 1.018 | 1.018 | ||||||||
236 | Thi công hào chiều sâu 0-4m | 45.25 | 44.11 | 1.452 | 1.441 | ||||||||
237 | Thi công hào chiều sâu 0-6m | 42.80 | 41.69 | 1.428 | 1.417 | ||||||||
238 | Thi công hào chiều sâu 0-8m | 39.39 | 38.35 | 1.494 | 1.384 | ||||||||
239 | Thi công hố | 0.00 | 0.00 | 1.000 | 1.000 | ||||||||
240 | Thi công giếng nông tiết diện 0.96m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-5m | 37.52 | 36.31 | 1.375 | 1.363 | ||||||||
241 | Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-10m | 35.22 | 34.06 | 1.352 | 1.341 | ||||||||
242 | Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-5m | 58.14 | 56.41 | 1.58 | 1.564 | ||||||||
243 | Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m | 55.00 | 53.32 | 1.550 | 1.533 | ||||||||
244 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-10m | 49.96 | 48.39 | 1.500 | 1.484 | ||||||||
245 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-25m | 45.14 | 43.66 | 1.451 | 1.437 | ||||||||
246 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-20m | 44.03 | 42.58 | 1.440 | 1.426 | ||||||||
247 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-25m | 43.01 | 41.60 | 1.430 | 1.416 | ||||||||
248 | Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-30m | 42.14 | 40.73 | 1.421 | 1.407 | ||||||||
249 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m | 52.43 | 50.76 | 1.524 | 1.508 | ||||||||
250 | Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m | 49.17 | 47.57 | 1.492 | 1.476 | ||||||||
251 | Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m | 46.08 | 44.55 | 1.461 | 1.445 | ||||||||
252 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì kohảng chiều sâu 0-20m | 45.23 | 43.73 | 1.452 | 1.437 | ||||||||
253 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m | 44.37 | 42.88 | 1.444 | 1.429 | ||||||||
254 | Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m | 43.62 | 42.15 | 1.436 | 1.421 | ||||||||
255 | Thi công giếng tiêt diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m | 52.66 | 50.98 | 1.527 | 1.510 | ||||||||
256 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m | 49.24 | 47.63 | 1.492 | 1.476 | ||||||||
257 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m | 45.97 | 44.44 | 1.460 | 1.444 | ||||||||
258 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-20m | 45.07 | 43.56 | 1.451 | 1.436 | ||||||||
259 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-25m | 44.47 | 42.97 | 1.445 | 1.430 | ||||||||
260 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m | 43.36 | 41.89 | 1.434 | 1.419 | ||||||||
261 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-35m | 42.63 | 41.18 | 1.425 | 1.412 | ||||||||
262 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-40m | 41.80 | 40.38 | 1.418 | 1.404 | ||||||||
263 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-45m | 40.97 | 39.57 | 1.410 | 1.396 | ||||||||
264 | Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-50m | 40.28 | 38.90 | 1.403 | 1.389 | ||||||||
265 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-5m | 60.12 | 58.08 | 1.601 | 1.581 | ||||||||
266 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m | 57.12 | 55.14 | 1.571 | 1.551 | ||||||||
267 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-5m | 65.77 | 63.60 | 1.658 | 1.636 | ||||||||
268 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-10m | 62.52 | 60.41 | 1.625 | 1.604 | ||||||||
269 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-15m | 59.52 | 57.48 | 1.595 | 1.575 | ||||||||
270 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-20m | 58.01 | 56.01 | 1.580 | 1.560 | ||||||||
271 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-25m | 56.43 | 54.47 | 1.564 | 1.545 | ||||||||
272 | Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-30m | 54.91 | 52.98 | 1.549 | 1.530 | ||||||||
273 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 32.08 | 30.98 | 1.321 | 1.310 | ||||||||
274 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04 m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 2.02 | 1.95 | 1.020 | 1.019 | ||||||||
275 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04 m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiề sâu lò 0-2000m | 31.29 | 30.21 | 1.313 | 1.302 | ||||||||
276 | Thi công lò bằng thủ công, tiêt diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-200m | 2.11 | 2.03 | 1.021 | 1.020 | ||||||||
277 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 30.38 | 29.33 | 1.304 | 1.293 | ||||||||
278 | Thi công lò bằng thủ công, tiêế diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 2.17 | 2.09 | 1.022 | 1.021 | ||||||||
279 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 27.87 | 26.39 | 1.279 | 1.264 | ||||||||
280 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 1.82 | 1.72 | 1.018 | 1.017 | ||||||||
281 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m | 27.38 | 25.92 | 1.274 | 1.259 | ||||||||
282 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m | 2.14 | 2.01 | 1.021 | 1.020 | ||||||||
283 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 36.07 | 34.15 | 1.361 | 1.342 | ||||||||
284 | Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 1.96 | 1.84 | 1.020 | 1.018 | ||||||||
285 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 42.75 | 41.03 | 1.427 | 1.410 | ||||||||
286 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-100m | 4.47 | 4.28 | 1.045 | 1.043 | ||||||||
287 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m | 40.30 | 38.60 | 1.403 | 1.386 | ||||||||
288 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chóng chèn, chiều sâu lò 0-200m | 4.65 | 4.45 | 1.047 | 1.044 | ||||||||
289 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 38.15 | 36.44 | 1.382 | 1.364 | ||||||||
290 | Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m | 4.83 | 4.61 | 1.048 | 1,046 | ||||||||
291 | Đào xúc đất đá phần cửa lò bằng phương pháp thủ công | 2.55 | 2.47 | 1.026 | 1.025 | ||||||||
292 | Chống cửa lò tiết diện 2,04m2 | 104.71 | 102.04 | 2.047 | 2.020 | ||||||||
293 | Chống cửa lò tiết diệ 2.72m2 | 102.16 | 99.54 | 2.022 | 1.995 | ||||||||
294 | Xây dựng cầu cạn | 5.17 | 5.08 | 1.052 | 1.051 | ||||||||
295 | Chống và sửa chữa lò cũ trong thi công lò bằng, tiết diện 2,04m2 | 91.29 | 89.79 | 1.913 | 1.898 | ||||||||
296 | Chống và sửa chữa lò cũ trong thi công lò bằng, tiết diện 2,72m2 | 94.36 | 92.80 | 1.944 | 1.928 | ||||||||
297 | Lấp công trình khai đào | 4.25 | 4.09 | 1.043 | 1.041 | ||||||||
298 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiêề sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI. | 32.11 | 29.28 | 1.321 | 1.293 | ||||||||
299 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII | 28.27 | 25.86 | 1.283 | 1.259 | ||||||||
300 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII | 12.64 | 11.96 | 1.126 | 1.120 | ||||||||
301 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đá, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m, phương 0pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI | 33.81 | 31.04 | 1.338 | 1.310 | ||||||||
302 | Khoa xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cầp VII-VIII | 31.75 | 29.29 | 1.318 | 1.291 | ||||||||
303 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XIII. | 16.04 | 15.23 | 1.160 | 1.152 | ||||||||
304 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI. | 32.25 | 29.31 | 1.322 | 1.293 | ||||||||
305 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiều đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII | 31,77 | 28.96 | 1.318 | 1.290 | ||||||||
306 | Khoan xoa cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII | 17.33 | 16.31 | 1.173 | 1.163 | ||||||||
307 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI | 34.11 | 31.02 | 1.341 | 1.301 | ||||||||
308 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hàh, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII. | 32.00 | 29.30 | 1.320 | 1.293 | ||||||||
309 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII | 16.10 | 15.23 | 1.161 | 1.152 | ||||||||
310 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI. | 30.69 | 28,35 | 1,307 | 1,284 | ||||||||
311 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X | 28.16 | 26.10 | 1.282 | 1.261 | ||||||||
312 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các ỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI | 27,71 | 25.52 | 1.277 | 1.255 | ||||||||
313 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan bằng hợp kinh, nhóm đất đá cấp VII-X | 23.51 | 21.77 | 1.235 | 1.218 | ||||||||
314 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300m, phương pháp khoan bằng hợp kinh, nhóm đất đá cấp I-VI | 30.61 | 28.25 | 1.306 | 1.282 | ||||||||
315 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X | 26.91 | 24.92 | 1.269 | 1.249 | ||||||||
316 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI | 32.30 | 29.79 | 1.323 | 1.298 | ||||||||
317 | Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X | 26.90 | 24.90 | 1.269 | 1.249 | ||||||||
318 | Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các khoan đập cơ khí. Đường kính 168mm | 10.05 | 9.39 | 1.101 | 1.094 | ||||||||
319 | Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các máy khoan đập cơ khí. Đường kính 219mm | 10.95 | 10.23 | 1.110 | 1.102 | ||||||||
320 | Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các máy khoan đập cơ khí. Đường kính 273mm | 10.72 | 10.01 | 1.107 | 1.100 | ||||||||
321 | Khoan lấy mẫu bằng bộ khoan tay có tháp | 4.36 | 4.02 | 1.044 | 1.040 | ||||||||
322 | Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 14.45 | 13.83 | 1.144 | 1.138 | ||||||||
323 | Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 300m, 500m | 10.42 | 9.99 | 1.104 | 1.100 | ||||||||
324 | Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 700m. | 10.70 | 10.28 | 1.107 | 1.103 | ||||||||
325 | Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy tự hành. Chiều sâu lỗ khoan đến 100m và 300m | 9.95 | 9.36 | 1.099 | 1.094 | ||||||||
326 | Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy tự hành. Chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 8.92 | 8.54 | 1.089 | 1.085 | ||||||||
327 | Tháo lắp vận chuyển máy khoan đập cơ khí trong tuyến thi công. | 6.61 | 6.30 | 1.066 | 1.063 | ||||||||
328 | Tháo lắp vận chuyển bộ khoan tay có tháp trong tuyến thi công. | 19.60 | 18.87 | 1.196 | 1.189 | ||||||||
329 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 14.07 | 12.28 | 1.141 | 1.123 | ||||||||
330 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m, 500m. | 19.80 | 17.61 | 1.198 | 1.176 | ||||||||
331 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m | 20.40 | 18.06 | 1.204 | 1.181 | ||||||||
332 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 20.17 | 18.12 | 1.202 | 1.18 1 | ||||||||
333 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m | 22.04 | 19.92 | 1.220 | 1.199 | ||||||||
334 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500 | 20.27 | 18.40 | 1.203 | 1.184 | ||||||||
335 | Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy khoan đập cơ khí | 9.95 | 9.18 | 1.099 | 1.092 | ||||||||
336 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 16.96 | 15.02 | 1.170 | 1.150 | ||||||||
337 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 23.86 | 21.48 | 1.239 | 1.215 | ||||||||
338 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lộ khoan đến 300m và 500m | 24.28 | 21.74 | 1.243 | 1.217 | ||||||||
339 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 21.04 | 19.35 | 1.210 | 1.194 | ||||||||
340 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m | 25.64 | 23.38 | 1.256 | 1.234 | ||||||||
341 | Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 23.44 | 21.42 | 1.234 | 1.214 | ||||||||
342 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 12.56 | 11.06 | 1.126 | 1.111 | ||||||||
343 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 18.13 | 16.24 | 1.181 | 1.162 | ||||||||
344 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m | 18.77 | 16.72 | 1.188 | 1.167 | ||||||||
345 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 18.48 | 16.70 | 1.185 | 1.167 | ||||||||
346 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m. | 20.29 | 18.43 | 1.203 | 1.184 | ||||||||
347 | Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 19.00 | 17.30 | 1.190 | 1.173 | ||||||||
348 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 12.56 | 11.06 | 1.126 | 1.111 | ||||||||
349 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 18.13 | 16.24 | 1.181 | 1.162 | ||||||||
350 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m | 18.76 | 16.72 | 1.188 | 1.167 | ||||||||
351 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m | 18.48 | 16.70 | 1.185 | 1.167 | ||||||||
352 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m | 20.29 | 18.43 | 1.203 | 1.184 | ||||||||
353 | Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 19.00 | 17.30 | 1.190 | 1.173 | ||||||||
354 | Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 12.66 | 11.15 | 1.127 | 1.112 | ||||||||
355 | Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 18.13 | 16.24 | 1.181 | 1.162 | ||||||||
356 | Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m. | 18.76 | 16.72 | 1.188 | 1.167 | ||||||||
357 | Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 18.48 | 16.70 | 1.185 | 1.167 | ||||||||
358 | Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy tự hành sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m | 20.29 | 18.43 | 1.203 | 1.173 | ||||||||
359 | Trám xi măng lỗ khoan. Lại máy tự hành sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 18.97 | 17.28 | 1.190 | 1.173 | ||||||||
360 | Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 12.56 | 11.06 | 1.126 | 1.111 | ||||||||
361 | Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 18.13 | 16.24 | 1.181 | 1.162 | ||||||||
362 | Chống vã nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m | 18.78 | 16.72 | 1.188 | 1.167 | ||||||||
363 | Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 18.48 | 16.70 | 1.185 | 1.167 | ||||||||
364 | Chống và nhổ ống chống torng khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m. | 20.29 | 18.43 | 1.203 | 1.184 | ||||||||
365 | Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m | 19.00 | 17.30 | 1.190 | 1.173 | ||||||||
366 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 13.13 | 11.49 | 1.131 | 1.115 | ||||||||
367 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m | 20,65 | 18,40 | 1,206 | 1,184 | ||||||||
368 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m | 21.18 | 18.76 | 1.212 | 1.188 | ||||||||
369 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m. | 20.85 | 18.77 | 1.209 | 1.188 | ||||||||
370 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m. | 22.52 | 20.38 | 1.225 | 1.204 | ||||||||
371 | Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m. | 20.86 | 18.94 | 1.209 | 1.189 | ||||||||
372 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loạI: Quặng atimon | 19.18 | 17.96 | 1.192 | 1.180 | ||||||||
373 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng boxit | 8.49 | 7.83 | 1.085 | 1.078 | ||||||||
374 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng chì kẽm | 2.86 | 2.64 | 1.029 | 1.026 | ||||||||
375 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng cromit phân tích hàng loạt mẫu đơn | 4.02 | 3.76 | 1.040 | 1.038 | ||||||||
376 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đất hiếm, phóng xạ. | 9.72 | 8.95 | 1.097 | 1.089 | ||||||||
377 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đa kim | 12.58 | 11.72 | 1.126 | 1.117 | ||||||||
378 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đa kim | 8.03 | 7.39 | 1.080 | 1.074 | ||||||||
379 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng mangan | 11.27 | 10.44 | 1.113 | 1.104 | ||||||||
380 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng sắt | 8.88 | 8.23 | 1.089 | 1.082 | ||||||||
381 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng pirit phân tích mẫu đơn | 7.61 | 7.03 | 1.076 | 1.070 | ||||||||
382 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng thủy thiếc | 10.39 | 9.72 | 1.104 | 1.097 | ||||||||
383 | Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng thủy ngân phân tích mẫu đơn | 6.63 | 6.24 | 1.066 | 1.062 | ||||||||
384 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Apatit | 13.68 | 12.52 | 1.137 | 1.125 | ||||||||
385 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Photphorit phân tích mẫu đơn | 8.54 | 7.73 | 1.085 | 1.077 | ||||||||
386 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Asbet | 10.55 | 9.58 | 1.106 | 1.096 | ||||||||
387 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Cát | 8.91 | 8.09 | 1.089 | 1.081 | ||||||||
388 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Đá vôi | 9.06 | 8.21 | 1.091 | 1.082 | ||||||||
389 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Đôlômit | 22.55 | 20.45 | 1.226 | 1.205 | ||||||||
390 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Grafit | 23.25 | 21.01 | 1.232 | 1.210 | ||||||||
391 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Fenspat | 9.57 | 8.68 | 1.096 | 1.087 | ||||||||
392 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Caolin | 10.15 | 9.21 | 1.102 | 1.092 | ||||||||
393 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Serpentin | 9.68 | 8.77 | 1.097 | 1.088 | ||||||||
394 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Sét | 10.47 | 9.50 | 1.105 | 1.095 | ||||||||
395 | Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Silicat phân tích mẫu tổng hợp | 8.13 | 7.37 | 1.081 | 1.074 | ||||||||
396 | Phan tích hóa học các yêu cầu riêng trong than. Phân tích hóa học than. | 28.70 | 26.32 | 1,287 | 1.263 | ||||||||
397 | Phân tích hóa học từng yêu cầu riêng trong nước | 12.34 | 11.44 | 1.123 | 1.114 | ||||||||
398 | Phân tích hóa học các loại nước. | 8.79 | 8.18 | 1.088 | 1.082 | ||||||||
399 | Phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử | 0.07 | 0.04 | 1.001 | 1.000 | ||||||||
400 | Phân tích quang phổ plasma | 1.92 | 1.27 | 1.019 | 1.013 | ||||||||
401 | Phân tích nghiệm | 23.56 | 21.32 | 1.236 | 1.213 | ||||||||
402 | Phân tích quang phổ hồ quang | 23.13 | 21.22 | 1.231 | 1.212 | ||||||||
403 | Phân tích cơ lý | 5.88 | 5.44 | 1.059 | 1.054 | ||||||||
404 | Thử nghiệm khoáng sản không kim loại | 2.28 | 1.87 | 1.023 | 1.019 | ||||||||
405 | Phân tích hiển vi điện tử | 2.55 | 2.27 | 1.020 | 1.017 | ||||||||
406 | Phân tích nhiệt | 7.08 | 6.08 | 1.071 | 1.061 | ||||||||
407 | Phân tích rơnghen | 1.99 | 1.75 | 1.020 | 1.017 | ||||||||
408 | Phân tích khoáng tướng | 3.27 | 2.83 | 1.033 | 1.028 | ||||||||
409 | Phân tích khoáng vật | 3.02 | 2.80 | 1.030 | 1.028 | ||||||||
410 | Phân tích thạch học, thạch học than | 3.90 | 3.17 | 1.039 | 1.032 | ||||||||
411 | Phân tích trầm tích | 4.46 | 4.31 | 1.045 | 1.043 | ||||||||
412 | Phân tích cổ sinh bào tử phấn: Gia công và phân tích toàn diện mẫu bào tử phấn hoa đệ tứ | 7.05 | 6.35 | 1.071 | 1.063 | ||||||||
413 | Phân tích cổ sinh bào tử phấn: Gia công và phân tích toàn diện mẫu vi cổ sinh foraminifera. | 4.19 | 3.85 | 1.042 | 1.039 | ||||||||
414 | Gia công lát mỏng trong suốt, mẫu mài láng: Gia công lát mỏng trong suốt của đất đá, quặng và than | 8.31 | 7.03 | 1.083 | 1.070 | ||||||||
415 | Gia công lát mỏng trong suốt, mẫu mài láng: Gia công mẫu mài láng của đất đá, quặng và than | 0.55 | 0.45 | 1.005 | 1.005 | ||||||||
416 | Phân loại mẫu trọng sa | 1.67 | 1.56 | 1.017 | 1.016 | ||||||||
417 | Gia công mẫu trầm tích biển: Gia công mẫu cát, sét bột, các sét bột. | 10.01 | 8.99 | 1.100 | 1.090 | ||||||||
418 | Gia Công mẫu trầm tích biển: Gia công mẫu trọng sa | 7.19 | 6.59 | 1.072 | 1.066 | ||||||||
So với Quyết định số 1823/1998, 39/1999 | |||||||||||||
419 | Thu nhận báo cáo | -2.25 | -2.06 | 0.977 | 0.979 | ||||||||
420 | Bảo quản kho LT | -10.21 | -2.06 | 0.977 | 1.979 | ||||||||
421 | Bảo quản kho TV | -3.21 | -2.58 | 0.968 | 1.974 | ||||||||
422 | Phục vụ đọc | -1.62 | -1.43 | 0.984 | 1.986 | ||||||||
423 | Bổ sung sách | 7.90 | 7.60 | 1.079 | 1.076 | ||||||||
424 | Phiếu tư liệu | -0.77 | -0.73 | 0.992 | 1.993 | ||||||||
425 | Phiếu dữ liệu | -1.10 | -1.04 | 0.989 | 0.990 | ||||||||
426 | Cài đặt phiếu TL | -4.11 | -3.69 | 0.959 | 0.963 | ||||||||
427 | Cài đặt dữ liệu | -4.02 | -3.60 | 0.960 | 0.964 | ||||||||
428 | Số hóa bản đồ | -10.88 | -9.49 | 0.891 | 0.905 | ||||||||
429 | Tin học hóa báo cáo | -10.46 | -8.43 | 0.895 | 0.916 | ||||||||
430 | Bảo trì cơ sở dữ liệu | -8.00 | -6.11 | 0.920 | 1.939 | ||||||||
431 | Tạp chí địa chất | -2.04 | -1.86 | 0.980 | 0.981 | ||||||||
432 | Nội san thông tin | -1.81 | -1.60 | 0.982 | 0.984 | ||||||||
- 1Công văn số 878/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc khấu hao tài sản cố định là đất sử dụng có thời hạn
- 2Quyết định 43/2006/QĐ-BCN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Quyết định 39/1999/QĐ-BCN đơn giá dự toán cho công trình địa chất (không tính khấu hao tài sản cố định) do Bộ Công nghiệp ban hành
- 1Công văn số 878/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc khấu hao tài sản cố định là đất sử dụng có thời hạn
- 2Nghị định 74-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
- 3Quyết định 39/1999/QĐ-BCN đơn giá dự toán cho công trình địa chất (không tính khấu hao tài sản cố định) do Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 39/2002/QÐ-BCN về Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 (có tính khấu hao tài sản cố định và không tính khấu hao tài sản cố định) do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 39/2002/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2002
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Hoàng Trung Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2002
- Ngày hết hiệu lực: 04/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực