Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3893/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr-SKHĐT ngày 23/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2020, cụ thể như sau:

1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế xã hội năm 2020 (phụ lục 1).

2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất nhập khẩu năm 2020 (phụ lục 2).

3. Kế hoạch sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản năm 2020 (phụ lục 3)

4. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2020 (phụ lục 4)

5. Kế hoạch vận tải năm 2020 (phụ lục 5).

6. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện tích rừng năm 2020 (phụ lục 6).

7. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm 2020 (phụ lục 7).

8. Kế hoạch dân số năm 2020 (phụ lục 8).

9. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2020 (phụ lục 9).

10. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2020 (phụ lục 10).

11. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2020 (phụ lục 11).

12. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2020 (phụ lục 12).

13. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2020 (phụ lục 13).

14. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo và Chương trình về việc làm năm 2020 (phụ lục 14).

Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 được giao tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã; tp.Thủ Dầu Một;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Đơn vị theo dõi, báo cáo

I

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

8,6 - 8,8

 

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

154,2

 

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

 

- Công nghiệp

%

66,6

Cục Thống kê

 

- Dịch vụ

%

23,1

 

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

2,5

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

7,8

4

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

15,5

5

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

> 1.400

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

15,0

Sở Công thương

7

Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

15,5

8

Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

62.200

Sở Tài chính

9

Tổng chi ngân sách địa phương đạt

Triệu đồng

22.400

II

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

80,0

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

11

Tạo việc làm mới

Lao động

45.000

12

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thể cân nặng)

%

7,7

Sở Y tế

13

Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

7,5

14

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

21,3

15

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

30,0

Sở Xây dựng

16

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

74,4

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,0

Bảo hiểm xã hội

18

Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

%

60,4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện

%

99,99

Sở Công thương

III

Các chỉ tiêu môi trường

 

 

 

20

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

98,0

Sở Tài nguyên và Môi trường

21

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

22

Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.

%

100,0

23

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

24

Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm

%

57,5

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

25

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100,0

26

Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch

%

100,0

Sở Xây dựng

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

9,55

2

Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

%

10,1

3

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

15,0

4

Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

15,5

5

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

%

19,9

 

Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng

%

15,8

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

 

Giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản tăng

%

4,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

 

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

30,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

Tấn

233.643.200

 

- Khối lượng luân chuyển

Tấn x Km

6.608.056.000

II

Vận tải hành khách

 

 

 

- Số lượng vận chuyển

Hành khách

20.953.800

 

- Số lượng luân chuyển

Hành khách x Km

901.012.900

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

 

Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

98,0

2

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

3

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

4

Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.

%

100,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh

STT

Địa phương

Dân số trung bình (người)

Tỷ suất sinh (‰)

Tỷ suất giảm sinh (‰)

Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰)

1

Thủ Dầu Một

340.453

13,7

0,10

8,45

2

Thuận An

631.181

13,4

0,10

8,80

3

Dĩ An

502.449

8,9

0,02

7,20

4

Tân Uyên

392.208

13,3

0,10

8,35

5

Bắc Tân Uyên

69.700

13,6

0,30

9,40

6

Phú Giáo

94.972

13,6

0,20

7,80

7

Bến Cát

320.519

13,3

0,10

8,20

8

Bàu Bàng

98.081

10,8

0,15

8,40

9

Dầu Tiếng

119.027

13,7

0,15

7,90

Toàn tỉnh

2.568.589

13,6

0,10

8,36

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Tp. TDM

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Phú Giáo

Bến Cát

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

I

Nhà trẻ

 

30.452

4.149

7.524

7.253

3.756

874

4.483

710

1.083

618

 

Số cháu

Cháu

28.277

3.853

6.987

6.735

3.488

812

4.163

659

1.006

574

 

Số cô

2.175

296

537

518

268

62

320

51

77

44

II

Mẫu giáo

 

135.603

19.956

33.081

29.880

15.912

5.527

16.532

6.042

5.077

3.596

 

Số học sinh

Học sinh

124.027

18.252

30.257

27.329

14.554

5.055

15.121

5.526

4.644

3.289

 

Số lớp

Lớp

4.134

608

1.009

911

485

169

504

184

155

110

 

Số giáo viên

Giáo viên

7.442

1.095

1.815

1.640

873

303

907

332

279

197

III

Phổ thông

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

Học sinh

384.504

63.063

80.224

76.430

49.368

18.770

48.342

20.966

15.355

11.986

 

Tiểu học

Học sinh

228.800

32.301

51.759

46.587

30.833

9.495

30.969

11.046

8.946

6.864

 

Trung học cơ sở

Học sinh

120.613

20.087

23.477

23.519

15.102

6.642

15.074

7.775

5.287

3.650

 

Trung học phổ thông

Học sinh

35.091

10.675

4.988

6.324

3.433

2.633

2.299

2.145

1.122

1.472

2

Tổng số lớp

 

8.178

1.529

1.496

1.461

935

593

841

622

400

301

 

Tiểu học

Lớp

5.676

850

1.150

1.035

717

271

885

316

256

196

 

Trung học cơ sở

Lớp

2.957

515

559

547

368

190

351

199

132

96

 

Trung học phổ thông

Lớp

932

289

135

154

90

71

62

60

30

41

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

15.199

2.803

2.856

2.721

1.830

897

1.927

952

676

537

 

Tiểu học

Giáo viên

7.757

1.190

1.553

1.398

968

380

1.195

442

358

275

 

Trung học cơ sở

Giáo viên

5.392

979

1.006

985

663

361

596

379

251

173

 

Trung học phổ thông

Giáo viên

2.050

635

297

339

199

157

137

131

67

90

IV

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ cập giáo dục THCS

Học viên

140

-

50

30

30

-

30

-

-

-

 

GDTX cấp THPT

Học viên

7.153

2.223

629

1.317

574

818

1.055

537

-

-

 

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế

%

100

2

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ

%

100

3

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Người

5.000

4

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

40

5

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

≥ 90

6

Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

Người

1.000

7

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

90

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

≥ 96

9

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

7,7

10

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

≤ 20,2

11

Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi

< 5,4

12

Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

 

≥ 85

13

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

14

Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

%

≥ 85

15

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

< 7

16

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,0

17

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

58.000

18

Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

19

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế)

Giường

21,3

 

PHỤ LỤC 11

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1.500

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

"

120

3

Bệnh viện y học cổ truyền

"

150

4

Trung tâm y tế thị xã Thuận An

"

320

5

Trung tâm y tế thị xã Dĩ An

"

100

6

Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

"

100

7

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

"

200

8

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

"

100

9

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

"

120

10

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

"

20

11

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

"

60

12

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

 

32

13

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

"

40

 

PHỤ LỤC 12

CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Bổ sung sách mới trong năm

 

127.000

 

- Thư viện tỉnh

Bản

34.000

 

- Thư viện cấp huyện

"

32.000

 

+ Thư viện thị xã Tân Uyên

"

4.500

 

+ Thư viện thị xã Bến Cát

"

4.000

 

+ Thư viện huyện Dầu Tiếng

"

4.500

 

+ Thư viện thị xã Thuận An

"

4.000

 

+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

"

4.000

 

+ Thư viện huyện Phú Giáo

"

3.500

 

+ Thư viện thị xã Dĩ An

"

3.500

 

+ Thư viện huyện Bàu Bàng

"

2.000

 

+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

 

2.000

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

"

29.000

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

140

3

Số buổi chiếu phim phục vụ vùng sâu vùng xa

"

150

4

Số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

"

150

5

Thể thao thành tích cao

 

 

 

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

1.134

 

+ Số vận động viên tuyến tuyển

"

323

 

+ Số vận động viên tuyến trẻ

"

325

 

+ Số vận động viên tuyến năng khiếu

"

486

 

- Số Huy chương đạt giải

Cái

683

 

+ Quốc tế

Cái

26

 

+ Quốc gia

Cái

375

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

282

 

- Tham gia các giải

Giải

167

 

+ Quốc tế

Giải

18

 

+ Quốc gia

Giải

92

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

57

 

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

35

 

+ Quốc tế

Giải

-

 

+ Quốc gia

Giải

2

 

+ Cụm, khu vực

Giải

33

 

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

250

 

+ Kiện tướng

Người

100

 

+ Cấp 1

Người

150

 

- Đầu tư các môn

Môn

62

6

Du lịch

 

 

 

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

5.500

 

Trong đó:

 

 

 

+ Khách quốc tế

"

340

 

+ Khách nội địa

"

5.160

 

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1.500

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7.512

 

Trong đó:

 

 

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

365

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

7.147

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

8.760

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

5.110

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

3.650

 

PHỤ LỤC 14

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và xã hội

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

80

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

45.000

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

< 1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3893/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 3893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản