- 1Quyết định 87/2003/QĐ-UB công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 30/6/2002 bị bãi bỏ do hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3892/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân;
- Căn cứ Nghị định số 90/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành quy định về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
- Căn cứ Quyết định số 3528/QĐ - UB ngày 13/9/1997 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định thực hiện Nghị định số 90/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hà nội;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Hà nội tại tờ trình số 1048/TT-XD ngày 06/10/1997.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại Thành phố Hà nội để xác định giá trị đền bù giải phóng mặt bằng theo Quyết định 3528/QĐ - UB ngày 13/9/1997 của UBND Thành phố Hà nội và làm căn cứ để xác định giá trị tài sản khi chuyển giao, nhượng bán:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 sàn xây dựng
Cấp hạng nhà | Cấp IV | Cấp III | Cấp II | Cấp I | Biệt thự | |||||
Tường 110 mm không có trần | Tường 220 mm không có trần | 2-3 tầng | 4-5 tầng | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | |||
Giá | 531 | 606 | 794 | 1.011 | 1.186 | 1.300 | 1.350 | 1.600 | 1.850 | 2.100 |
- Nhà cấp 4 nếu có trần cộng thêm 47.000 đ/m2 trần.
- Việc xác định cấp và hạng nhà thực hiện theo quy định tại Thông số 05/BXD ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng.
- Ủy ban nhân dân Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng cùng Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá nghiên cứu ban hành giá chuẩn xây dựng mới đối với nhà tạm, vật kiến trúc khác.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày ký.
Các phương án đền bù về nhà ở và công trình đã được UBND Thành phố phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không tính lại theo giá chuẩn quy định tại quyết định này.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM/ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
- 1Quyết định 87/2003/QĐ-UB công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 30/6/2002 bị bãi bỏ do hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 87/2003/QĐ-UB công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 30/6/2002 bị bãi bỏ do hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 1Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 3Nghị định 90-CP năm 1994 Quy định đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
- 4Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3892/QĐ-UB năm 1997 về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 3892/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/1997
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Đỗ Hoàng Ân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/1997
- Ngày hết hiệu lực: 01/02/2002
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực