- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 4Luật người khuyết tật 2010
- 5Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 10Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 11Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 12Luật ngân sách nhà nước 2015
- 13Công văn 317/BTC-NSNN năm 2016 về kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3880/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7400/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | ||
Trung ương giao | HĐND giao | Trung ương giao | HĐND giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 7.483.000 | 8.080.000 | 7.764.215 | 103,76 | 96,09 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 3.333.000 | 3.930.000 | 4.505.468 | 135,18 | 114,64 |
2 | Thu từ dầu thô | 3.800.000 | 3.800.000 | 2.804.482 | 73,80 | 73,80 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 350.000 | 350.000 | 451.511 | 129,00 | 129,00 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| 2.754 |
|
|
B | Thu ngân sách địa phương | 5.723.730 | 6.320.730 | 8.857.698 | 154,75 | 140,14 |
I | Thu cân đối ngân sách | 5.723.730 | 6.015.730 | 8.030.629 | 140,30 | 133,49 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.206.680 | 3.498.680 | 3.591.744 | 112,01 | 102,66 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.018.480 | 1.027.980 | 1.414.027 | 138,84 | 137,55 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.188.200 | 2.470.700 | 2.177.717 | 99,52 | 88,14 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.517.050 | 2.517.050 | 3.129.753 | 124,34 | 124,34 |
| - Bổ sung cân đối | 1.649.822 | 1.649.822 | 1.649.822 | 100,00 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 867.228 | 867.228 | 1.479.931 | 170,65 | 170,65 |
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
| 1.026.735 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 133.755 |
|
|
5 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 145.000 |
|
|
6 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| 2.754 |
|
|
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 888 |
|
|
II | Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
| 305.000 | 827.069 |
| 271,17 |
C | Chi ngân sách địa phương | 5.723.730 | 6.320.730 | 8.661.320 | 151,32 | 137,03 |
I | Chi cân đối ngân sách | 5.723.730 | 6.015.730 | 7.930.634 | 138,56 | 131,83 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 551.440 | 650.000 | 958.397 | 173,80 | 147,45 |
2 | Chi thường xuyên | 4.206.932 | 4.466.904 | 4.284.233 | 101,84 | 95,91 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 100.000 | 82.261 |
|
|
4 | Dự phòng | 97.130 | 102.970 |
|
|
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 1.554.124 |
|
|
7 | Chi Chương trình mục tiêu | 867.228 | 694.856 | 1.049.453 | 121,01 |
|
8 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 1.166 |
|
|
II | Chi quản lý qua NSNN |
| 305.000 | 730.686 |
| 239,57 |
D | Kết dư ngân sách địa phương |
|
| 196.378 |
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh (%) QT/DT |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5.193.100 | 6.915.625 | 133,17 |
* | Thu cân đối ngân sách tỉnh | 4.993.100 | 6.335.064 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.476.050 | 2.320.183 | 93,71 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 631.570 | 833.967 | 132,05 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.844.480 | 1.486.216 | 80,58 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.517.050 | 3.129.753 | 124,34 |
| - Bổ sung cân đối | 1.649.822 | 1.649.822 | 100,00 |
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 867.228 | 1.479.931 |
|
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 145.000 |
|
4 | Thu viện trợ |
| 2.754 |
|
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 170 |
|
6 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 736.948 |
|
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 256 |
|
* | Ghi thu quản lý qua ngân sách | 200.000 | 580.561 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5.193.100 | 6.915.500 | 133,17 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.118.129 | 4.430.930 | 142,10 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 2.074.971 | 2.484.570 | 119,74 |
| - Bổ sung cân đối | 2.043.228 | 2.025.165 | 99,12 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 31.743 | 459.405 | 1.447,26 |
III | Kết dư ngân sách tỉnh |
| 125 |
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | 3.202.601 | 4.426.643 | 138,22 |
* | Thu cân đối ngân sách | 3.097.601 | 4.180.135 |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.022.630 | 1.271.561 | 124,34 |
| - Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% | 396.410 | 580.060 | 146,33 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 626.220 | 691.501 | 110,42 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.074.971 | 2.484.570 | 119,74 |
| - Bổ sung cân đối | 2.043.228 | 2.025.165 | 99,12 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 31.743 | 459.405 | 1.447,26 |
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 289.787 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 133.585 |
|
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 632 |
|
* | Ghi thu qua NS | 105.000 | 246.508 |
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 3.202.601 | 4.230.391 | 132,09 |
III | Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| 196.252 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán |
I | Chi cân đối ngân sách | 3.132.074 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 588.467 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 588.467 |
1.2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
2 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 82.261 |
3 | Chi thường xuyên | 1.335.997 |
3.1 | Chi quốc phòng | 49.801 |
3.2 | Chi an ninh | 33.814 |
3.3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 349.028 |
3.3.01 | Chi sự nghiệp giáo dục | 253.406 |
3.3.02 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 93.616 |
3.3.03 | Chi đào tạo lại | 2.006 |
3.5 | Chi sự nghiệp y tế | 264.420 |
3.6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 13.998 |
3.7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 32.010 |
3.8 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 16.514 |
3.9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 18.184 |
3.10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 14.649 |
3.11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 279.050 |
3.12 | Chi sự nghiệp môi trường | 16.645 |
3.13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 202.604 |
3.14 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 700 |
3.15 | Chi khác ngân sách | 44.580 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Chi chuyển nguồn | 1.124.349 |
6 | Dự phòng ngân sách |
|
II | Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao | 889.330 |
III | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN | 409.254 |
IV | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.484.570 |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 272 |
| Tổng số (I+II+III+IV+V) | 6.915.500 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán năm 2015 |
| Tổng số chi ngân sách | 8.661.320 |
A | Chi cân đối ngân sách | 6.880.015 |
I | Chi đầu tư phát triển | 958.397 |
II | Chi thường xuyên | 4.284.233 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo | 2.004.263 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 15.582 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư | 82.261 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng |
|
VI | Chi chuyển nguồn | 1.554.124 |
B | Chi CTMT và một số nhiệm vụ | 1.049.453 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN | 730.686 |
D | Chi nộp ngân sách cấp trên | 1.166 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung chi | Quyết toán năm 2015 | ||||||
Tổng số | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||||
Tổng số | Vốn Đ.Tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn Đ.Tư | Vốn SN | |||
|
| 1=2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 |
Tổng cộng | 1.049.453 | 889.330 | 502.721 | 386.609 | 160.123 | 25.597 | 134.526 | |
I | Chi thực hiện các CTMT Quốc gia | 93.567 | 56.398 | 24.648 | 31.750 | 37.169 | 21.650 | 15.519 |
1 | Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình | 5.135 | 5.135 |
| 5.135 | 0 |
|
|
2 | Chương trình Y tế | 4.615 | 4.615 |
| 4.615 | 0 |
|
|
3 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 660 | 660 |
| 660 | 0 |
|
|
4 | Chương trình NS&VSMTNT | 17.694 | 16.465 | 15.937 | 528 | 1.229 | 700 | 529 |
5 | Chương trình VH (dự toán Vốn ĐT: 6.500, 800 triệu vốn SN có t/c XDCB)=7.300) | 3.928 | 3.628 | 2.635 | 993 | 300 |
| 300 |
6 | Chương trình giáo dục (1.085 triệu đồng vốn ĐT, 5.230 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB) | 17.667 | 15.682 | 5.715 | 9.967 | 1.985 |
| 1.985 |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm | 230 | 230 |
| 230 | 0 |
|
|
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 850 | 850 |
| 850 | 0 |
|
|
9 | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 608 | 608 |
| 608 | 0 |
|
|
10 | Chương trình Việc làm (Dự toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng) | 9.020 | 6.303 |
| 6.303 | 2.717 |
| 2.717 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 4.531 | 874 |
| 874 | 3.657 | 28 | 3.629 |
12 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 481 | 481 | 281 | 200 | 0 |
|
|
13 | Dự án 5 triệu ha rừng | 80 | 80 | 80 |
| 0 |
|
|
14 | Chương trình giảm nghèo | 6.290 | 787 | 0 | 787 | 5.503 | 5.078 | 425 |
- | DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang (vốn ĐTPT và duy tu bão dưỡng) | 5.464 | 0 |
|
| 5.464 | 5.078 | 386 |
- | Truyền thông | 522 | 522 |
| 522 | 0 |
|
|
- | DA nâng cao năng lực giảm nghèo | 119 | 80 |
| 80 | 39 |
| 39 |
- | Tập huấn cán bộ giảm nghèo | 34 | 34 |
| 34 | 0 |
|
|
- | DA hỗ trợ phát triển sản xuất | 151 | 151 |
| 151 | 0 |
|
|
15 | Chương trình 135 | 21.778 | 0 | 0 | 0 | 21.778 | 15.844 | 5.934 |
| DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135) | 15.844 | 0 |
|
| 15.844 | 15.844 |
|
| DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN) | 4.984 | 0 |
|
| 4.984 |
| 4.984 |
| DA đào tạo chất lượng cán bộ xã, thôn(Vốn SN) | 8 | 0 |
|
| 8 |
| 8 |
| DA hỗ trợ duy tu bão dưỡng (Vốn SN) | 942 | 0 |
|
| 942 |
| 942 |
III | Một số mục tiêu nhiệm vụ | 955.886 | 832.932 | 478.073 | 354.859 | 122.954 | 3.947 | 119.007 |
16 | Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (trong đó dự toán GTGC là 58.000 triệu đồng, Quyết toán GTGC là 61.677 triệu đồng và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 2.400) | 63.729 | 63.729 | 63.729 |
| 0 |
|
|
17 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 82.612 | 82.612 | 82.612 |
| 0 |
|
|
18 | Chương trình Biển đông Hải đảo | 126.136 | 126.136 | 126.136 |
| 0 |
|
|
19 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 680 | 680 | 680 |
| 0 |
|
|
20 | Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 1776 | 4.587 | 4.587 | 4.587 |
| 0 |
|
|
21 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh và tuyến huyện | 400 | 400 | 400 |
| 0 |
|
|
22 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và đê sông từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang | 11.245 | 11.245 | 11.245 |
| 0 |
|
|
23 | Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách | 21.010 | 21.010 | 21.010 |
| 0 |
|
|
24 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | 5.916 | 1.969 | 1.969 |
| 3.947 | 3.947 |
|
25 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 24.343 | 24.343 | 24.343 |
| 0 |
|
|
26 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 20.753 | 20.753 | 20.753 |
| 0 |
|
|
27 | Các dự án cấp bách khác của địa phương: Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão, PCLB Giảm nhẹ thiên tai | 59.878 | 59.878 | 59.878 |
| 0 |
|
|
28 | Nguồn dự phòng NS Trung ương năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách | 12.778 | 12.778 | 12.778 | 0 | 0 |
|
|
29 | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương - KP hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2014-2015 và vụ Hè thu năm 2015 (14.400+20.400)- (Sự nghiệp có tính chất XDCB là 28.963) | 28.621 | 28.621 | 28.621 |
| 0 |
|
|
30 | Chương trình hồ chứa nước ngọt trên đảo đông dân cư | 1.202 | 1.202 | 1.202 |
| 0 |
|
|
31 | Kinh phí thực hiện chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2015 trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
32 | Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39 | 499 | 499 | 499 |
| 0 |
|
|
33 | Chương trình định canh định cư (VX) | 59 | 59 |
| 59 | 0 |
|
|
34 | Chương trình 134 | 253 | 253 | 253 |
| 0 |
|
|
35 | Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản | 1.590 | 1.590 | 1.590 |
| 0 |
|
|
36 | Vốn bổ sung để thu hồi các khoản ứng trước năm 2010 - 2011 | 542 | 542 | 542 |
| 0 |
|
|
37 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (năm 2014 chuyển sang, vốn SN thanh toán theo kênh XDCB) | 2.586 | 2.586 | 2.586 |
| 0 |
|
|
38 | Hỗ trợ các địa phương xây dựng Trung tâm Đăng kiểm | 4.905 | 4.905 | 4.905 |
| 0 |
|
|
39 | Dự án hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | 7.051 | 7.051 | 7.051 |
| 0 |
|
|
40 | Vốn hoàn trả ngân sách tỉnh của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Quản lý dự án thủy sản đã nộp ngân sách tỉnh) | 304 | 304 | 304 |
| 0 |
|
|
41 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng (Vốn SN thanh toán theo kênh XDCB là 800 triệu đồng+91triệu đồng) | 14.623 | 14.623 | 400 | 14.223 | 0 |
|
|
42 | Vốn ngoài nước (Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - Vốn sự nghiệp) | 11.083 | 502 |
| 502 | 10.581 |
| 10.581 |
43 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 203 | 203 |
| 203 | 0 |
|
|
44 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 622 | 622 |
| 622 | 0 |
|
|
45 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 820 | 820 |
| 820 | 0 |
|
|
46 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 260 | 260 |
| 260 | 0 |
|
|
47 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 157 | 157 |
| 157 | 0 |
|
|
48 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 218 | 218 |
| 218 | 0 |
|
|
49 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX | 387 | 387 |
| 387 | 0 |
|
|
50 | DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 438 | 438 |
| 438 | 0 |
|
|
51 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 8.274 | 8.274 |
| 8.274 | 0 |
|
|
52 | Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg | 194 | 194 |
| 194 | 0 |
|
|
53 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 6.330 | 6.330 |
| 6.330 | 0 |
|
|
54 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 10.340 | 10.340 |
| 10.340 | 0 |
|
|
55 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã | 1.430 | 1.430 |
| 1.430 | 0 |
|
|
56 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư | 2.586 | 2.586 |
| 2.586 | 0 |
|
|
57 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương | 388 | 388 |
| 388 | 0 |
|
|
58 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 25.705 | 0 |
|
| 25.705 |
| 25.705 |
59 | Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH | 57.090 | 1.299 |
| 1.299 | 55.791 |
| 55.791 |
60 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP | 7.042 | 1.153 |
| 1.153 | 5.889 |
| 5.889 |
61 | Kinh phí ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi | 7.632 | 0 |
|
| 7.632 |
| 7.632 |
62 | Ban Quản lý Cảng Phú Quý sửa chữa Tàu khách 16 | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 | 0 |
|
|
63 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện hộ nghèo | 5.836 | 0 |
|
| 5.836 |
| 5.836 |
64 | Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt nam anh hùng theo CV 531/BTC- NSNN ngày 15/1/2015, CV 2591/BTC-NSNN ngày 25/2/2015, 4180/BTC-NSNN ngày 01/4/2015, 9798/BTC- NSNN ngày 20/7/2015 | 5.062 | 5.062 |
| 5.062 | 0 |
|
|
65 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 theo CV 2239/BTC-NSNN ngày 11/2/2015. | 183 | 183 |
| 183 | 0 |
|
|
66 | Kinh phí hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ theo CV 2325/BTC-NSNN ngày 12/2/2015. | 392 | 392 |
| 392 | 0 |
|
|
67 | Kinh phí thực hiện dự án điều tra kiểm kê rừng năm 2014 - 2015 theo Quyết định số 284/QĐ-BTC ngày 12/2/2015. | 448 | 448 |
| 448 | 0 |
|
|
68 | Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2015 theo CV số 5681/BTC-NSNN ngày 04/5/2015. | 88 | 88 |
| 88 | 0 |
|
|
69 | Bổ sung kinh phí Đại hội Đảng các cấp năm 2015 theo CV số 5900/BTC-NSNN ngày 06/5/2015. | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 |
70 | Kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo QĐ số 1180/QĐ-BTC ngày 22/6/2015. | 3.773 | 0 |
|
| 3.773 |
| 3.773 |
71 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 799/QĐ-TTg theo công văn số 8853/BTC-NSNN ngày 30/6/2015. | 924 | 924 |
| 924 | 0 |
|
|
72 | Kinh phí hỗ trợ thụ hưởng chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học theo Công văn số 10093/BTC-NSNN ngày 23/7/2015. | 1.742 | 0 |
|
| 1.742 |
| 1.742 |
73 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2014 theo CV số 12339/BTC-NSNN ngày 7/9/2015, 14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 (22.811+22.364+21.115) | 66.308 | 66.308 |
| 66.308 | 0 |
|
|
74 | Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo CV số 12056/BTC-NSNN ngày 31/8/2015. | 1.576 | 0 |
|
| 1.576 |
| 1.576 |
75 | Kinh phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2014 theo CV số 13641/BTC-NSNN ngày 30/9/2015. | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
76 | Kinh phí thực hiện CS hỗ trợ ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2015 (47.545+35.100) | 84.130 | 84.130 |
| 84.130 | 0 |
|
|
77 | Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm 2014 theo CV số 14734/BTC-NSNN ngày 20/10/2015. | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
78 | Kinh phí giải quyết chế độ chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 16531/BTC-NSNN ngày 09/11/2015. | 391 | 0 |
|
| 391 |
| 391 |
79 | Kinh phí bổ sung dự toán chi NSNN từ khoản viện trợ còn lại của GĐ I thuộc CT hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ theo CV số 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
80 | Kinh phí đóng BHYT cho các đối tượng năm 2014 và dự toán kinh phí năm 2015 (51.500+1.273+32.780+8.170) | 143.127 | 143.127 |
| 143.127 | 0 |
|
|
81 | Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông lâm nghiệp theo CV số 317/BTC-NSNN ngày 8/1/2016 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
82 | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo quyết định số 124/QĐ-TTg của TTCP theo CV số 1136/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016) | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
83 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ theo CV số 137/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016) | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
84 | Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP theo CV số 1274/BTC-NSNN ngày 25/1/2016, 16526/BTC-NSNN ngày 09/11/2015 (Phân khai năm 2016) | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
85 | Chương trình bố trí dân cư (Chi cục PTNT) | 1.121 | 1.121 |
| 1.121 | 0 |
|
|
86 | Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên | 693 | 693 |
| 693 | 0 |
|
|
87 | Kinh phí chương trình quốc gia, đề án của ngành lao động thương binh và xã hội | 91 | 0 |
|
| 91 |
| 91 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán 2015 | Chi từ nguồn cân đối NSĐP | Khác | CHI CTMT nhiệm vụ | Chi từ nguồn để lại qua NSNN | |||||||||||||
Tổng số | Chi ĐT | Chi Thường xuyên | |||||||||||||||||
Tổng số | SN kinh tế | SN GD ĐT | SN y tế | SN KHCN | SN VHTT & TDTT | SN Thông tin và TT (PTTH) | SN XH | SN MT | Quản lý HC | Chi quốc phòng an ninh | Chi khác | ||||||||
A | B | 1=2+5+6+7 | 2=3+4 | 3 | 4 | 4a | 4b | 4c | 4d | 4e | 4f | 4g | 4h | 4i | 4J | 4k | 5 | 6 | 7 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 1.808.310 | 1.808.310 | 588.467 | 1.219.843 | 210.048 | 349.028 | 264.420 | 13.998 | 50.194 | 16.514 | 14.649 | 14.773 | 202.604 | 83.615 | 45.552 |
|
|
|
1 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH | 6.754 | 6.754 |
| 6.754 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.754 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc | 14.659 | 14.659 |
| 14.659 |
| 74 |
|
|
| 441 |
|
| 14.144 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 6.559 | 6.559 |
| 6.559 | 651 | 25 |
|
|
| 609 |
|
| 5.274 |
|
|
|
|
|
4 | Ngành Tư pháp | 5.352 | 5.352 |
| 5.352 | 610 | 16 |
|
|
|
| 455 |
| 4.271 |
|
|
|
|
|
5 | Ngành Công thương | 18.930 | 18.930 |
| 18.930 | 6.441 |
|
|
|
|
|
|
| 12.489 |
|
|
|
|
|
6 | Ngành Khoa học Công nghệ | 12.374 | 12.374 |
| 12.374 |
|
|
| 9.645 |
|
|
|
| 2.729 |
|
|
|
|
|
7 | Ngành Tài chính | 8.334 | 8.334 |
| 8.334 | 688 | 920 |
|
|
|
|
|
| 6.726 |
|
|
|
|
|
8 | Ngành Xây dựng | 8.768 | 8.768 |
| 8.768 |
| 66 |
|
|
|
|
|
| 8.702 |
|
|
|
|
|
9 | Ngành Giao thông vận tải | 24.332 | 24.332 |
| 24.332 | 17.764 |
|
|
|
|
|
|
| 6.568 |
|
|
|
|
|
10 | Ngành Thông tin truyền thông | 4.233 | 4.233 |
| 4.233 |
|
|
|
|
| 2.813 | 19 |
| 1.401 |
|
|
|
|
|
11 | Ngành lao động TBXH | 22.567 | 22.567 |
| 22.567 |
| 7.112 |
|
|
| 90 | 11.348 |
| 4.017 |
|
|
|
|
|
12 | Ngành Văn hóa - Thể dục - Du lịch | 67.907 | 67.907 |
| 67.907 | 4.395 | 12.509 |
| 268 | 44.637 |
| 185 |
| 5.913 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Nội vụ | 18.372 | 18.372 |
| 18.372 |
| 5.059 |
|
|
| 144 |
|
| 13.169 |
|
|
|
|
|
14 | Thanh tra tỉnh | 4.957 | 4.957 |
| 4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.957 |
|
|
|
|
|
15 | Đài phát thanh truyền hình | 8.641 | 8.641 |
| 8.641 |
|
|
| 27 |
| 8.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Chính trị | 8.603 | 8.603 |
| 8.603 |
| 8.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngành Tài nguyên môi trường | 26.781 | 26.781 |
| 26.781 | 16.565 |
|
|
|
|
|
| 4.575 | 5.641 |
|
|
|
|
|
18 | Ban Dân tộc | 4.098 | 4.098 |
| 4.098 |
|
|
|
|
|
| 2.083 |
| 2.015 |
|
|
|
|
|
19 | BQL các khu công nghiệp | 2.181 | 2.181 |
| 2.181 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.181 |
|
|
|
|
|
20 | Tỉnh ủy Bình Thuận | 53.032 | 53.032 |
| 53.032 |
|
|
| 1.370 |
|
|
|
| 51.662 |
|
|
|
|
|
21 | UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3.314 | 3.314 |
| 3.314 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.314 |
|
|
|
|
|
22 | Tỉnh đoàn | 8.770 | 8.770 |
| 8.770 |
|
|
|
| 5.557 | 91 | 74 |
| 3.048 |
|
|
|
|
|
23 | Hội Liên Hiệp phụ nữ | 2.538 | 2.538 |
| 2.538 |
|
|
|
|
|
| 287 |
| 2.251 |
|
|
|
|
|
24 | Hội Nông dân | 3.782 | 3.782 |
| 3.782 |
| 437 |
|
|
| 26 | 82 |
| 3.237 |
|
|
|
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh | 1.555 | 1.555 |
| 1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.555 |
|
|
|
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ | 2.010 | 2.010 |
| 2.010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.010 |
|
|
|
|
|
27 | Hội Luật gia | 938 | 938 |
| 938 |
|
|
|
|
|
|
|
| 938 |
|
|
|
|
|
28 | Hội Đông y | 875 | 875 |
| 875 |
|
|
|
|
|
|
|
| 875 |
|
|
|
|
|
29 | Hội Người mù | 554 | 554 |
| 554 |
|
|
|
|
|
|
|
| 554 |
|
|
|
|
|
30 | Hội Văn học nghệ thuật | 866 | 866 |
| 866 |
|
|
|
|
|
|
|
| 866 |
|
|
|
|
|
31 | Hội đồng Liên minh các HTX | 1.317 | 1.317 |
| 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.317 |
|
|
|
|
|
32 | Ngành Giáo dục Đào tạo | 297.525 | 297.525 |
| 297.525 |
| 291.192 |
| 19 |
|
| 116 |
| 6.198 |
|
|
|
|
|
33 | Ngành Y tế | 271.748 | 271.748 |
| 271.748 |
| 145 | 264.420 | 125 |
|
|
|
| 7.058 |
|
|
|
|
|
34 | Ngành Nông nghiệp | 166.855 | 166.855 |
| 166.855 | 150.014 |
|
| 737 |
|
|
| 9.298 | 6.806 |
|
|
|
|
|
35 | Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão | 1.564 | 1.564 |
| 1.564 | 1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Người cao tuổi | 372 | 372 |
| 372 |
|
|
|
|
|
|
|
| 372 |
|
|
|
|
|
37 | Hội Khuyến học | 851 | 851 |
| 851 |
|
|
|
|
| 152 |
|
| 699 |
|
|
|
|
|
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 450 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
39 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 2.002 | 2.002 |
| 2.002 |
|
|
| 1.807 |
|
|
|
| 195 |
|
|
|
|
|
40 | Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh | 375 | 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
|
|
|
41 | Trường Cao đẳng y tế | 9.014 | 9.014 |
| 9.014 |
| 9.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Vac Vina | 27 | 27 |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
|
|
|
|
|
43 | Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 415 | 415 |
| 415 |
|
|
|
|
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
|
44 | Hội Cựu tù chính trị | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
|
|
|
|
|
| 248 |
|
|
|
|
|
45 | Đoàn khối dân chính Đảng và DN | 612 | 612 |
| 612 |
|
|
|
|
|
|
|
| 612 |
|
|
|
|
|
46 | Hội nhà báo | 303 | 303 |
| 303 |
|
|
|
|
|
|
|
| 303 |
|
|
|
|
|
47 | Báo Bình Thuận | 3.481 | 3.481 |
| 3.481 |
|
|
|
|
| 3.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi | 268 | 268 |
| 268 |
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
|
|
|
49 | Hội Tin học | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường Cao Đẳng nghề | 13.909 | 13.909 |
| 13.909 |
| 13.856 |
|
|
| 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Tiêu chuẩn bảo vệ người tiêu dùng | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 900 | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
53 | Ban An toàn giao thông | 2.356 | 2.356 |
| 2.356 | 2.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hội Truyền thống Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi một số công việc, nhiệm vụ khác | 1.415.010 | 116.426 |
| 116.426 | 69.002 |
|
|
|
|
|
| 1.872 |
|
| 45.552 |
| 889.33 0 | 409.25 4 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 0 |
|
IV | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
V | Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu tư | 82.261 | 82.261 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.26 1 | 0 |
|
VI | KP t.hiện cải cách tlương | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
VII | Chi chuyển nguồn | 1.124.349 | 1.124.349 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.124. 349 | 0 |
|
VIII | Dự phòng ngân sách | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Tổng cộng | 4.430.930 | 1.924.736 | 588.467 | 1.336.269 | 279.050 | 349.028 | 264.420 | 13.998 | 50.194 | 16.514 | 14.649 | 16.645 | 202.604 | 83.615 | 45.552 | 1.207. 610 | 889.33 0 | 409.25 4 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12 /2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Bao gồm | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chuyển nguồn | |||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Chi an ninh, quốc phòng | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Khoa học công nghệ | Văn hóa thông tin | Phát thanh truyền hình | Thể dục thể thao | Đảm bảo xã hội | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | Quản lý hành chính | Chi khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20=2/1 |
| Tổng số | 3.202.601 | 4.230.390 | 597.537 | 597.537 | 0 | 3.203.077 | 87.000 | 1.715.381 | 262.726 | 1.584 | 21.488 | 10.957 | 4.859 | 198.047 | 127.925 | 52.047 | 694.761 | 26.302 | 429.776 | 132,09 |
1 | Phan Thiết | 469.917 | 667.721 | 103.582 | 103.582 |
| 481.376 | 13.411 | 229.125 | 32.104 | 83 | 1.499 | 1.059 | 2.067 | 24.291 | 63.980 | 24.997 | 84.623 | 4.137 | 82.763 | 142,09 |
2 | Tuy Phong | 340.457 | 427.896 | 53.565 | 53.565 |
| 331.331 | 5.611 | 183.680 | 31.473 | 172 | 1.695 | 1.262 | 272 | 21.477 | 5.855 | 5.222 | 71.098 | 3.514 | 43.000 | 125,68 |
3 | Bắc Bình | 351.632 | 460.393 | 55.837 | 55.837 |
| 359.058 | 10.062 | 206.300 | 17.305 | 0 | 2.976 | 1.177 | 190 | 14.712 | 14.636 | 333 | 89.699 | 1.668 | 45.498 | 130,93 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 403.736 | 557.190 | 70.736 | 70.736 |
| 430.486 | 13.397 | 240.439 | 37.611 | 230 | 2.430 | 1.364 | 185 | 29.008 | 10.925 | 350 | 83.867 | 10.680 | 55.968 | 138,01 |
5 | Hàm Thuận Nam | 283.231 | 363.328 | 59.214 | 59.214 |
| 272.276 | 8.863 | 144.722 | 28.599 | 324 | 1.942 | 870 | 668 | 15.252 | 5.206 | 3.851 | 60.874 | 1.105 | 31.838 | 128,28 |
6 | La Gi | 288.497 | 327.241 | 53.322 | 53.322 |
| 261.158 | 8.807 | 132.964 | 26.185 | 109 | 1.454 | 1.126 | 652 | 13.568 | 9.992 | 6.509 | 57.809 | 1.983 | 12.761 | 251,70 |
7 | Hàm Tân | 228.451 | 398.895 | 67.317 | 67.317 |
| 216.531 | 7.072 | 106.192 | 23.231 | 182 | 2.906 | 1.197 | 162 | 11.053 | 6.234 | 409 | 57.317 | 576 | 115.047 | 360,60 |
8 | Đức Linh | 323.265 | 424.910 | 52.246 | 52.246 |
| 349.578 | 8.458 | 194.540 | 13.207 | 198 | 2.389 | 859 | 281 | 42.899 | 3.782 | 3.579 | 78.834 | 552 | 23.086 | 131,44 |
9 | Tánh Linh | 354.525 | 419.345 | 52.291 | 52.291 |
| 351.727 | 9.223 | 199.424 | 34.865 | 173 | 2.590 | 894 | 209 | 21.797 | 5.816 | 2.942 | 72.412 | 1.382 | 15.327 | 118,28 |
10 | Phú Quý | 158.890 | 183.471 | 29.427 | 29.427 |
| 149.556 | 2.096 | 77.995 | 18.146 | 113 | 1.607 | 1.149 | 173 | 3.990 | 1.499 | 3.855 | 38.228 | 705 | 4.488 | 115,47 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| Tổng số (thu nội địa) | 2.023.731 | 3.927.341 | 2.484.570 | 2.025.165 | 459.405 |
1 | Phan Thiết | 729.245 | 592.195 | 97.188 | 45.845 | 51.343 |
2 | Tuy Phong | 223.400 | 404.262 | 271.280 | 230.595 | 40.685 |
3 | Bắc Bình | 123.110 | 398.827 | 347.258 | 287.760 | 59.498 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 204.462 | 521.800 | 366.519 | 297.255 | 69.264 |
5 | Hàm Thuận Nam | 156.993 | 358.863 | 212.620 | 179.226 | 33.394 |
6 | La Gi | 154.021 | 299.655 | 211.290 | 172.548 | 38.742 |
7 | Hàm Tân | 148.846 | 365.366 | 197.882 | 157.802 | 40.080 |
8 | Đức Linh | 148.656 | 371.807 | 310.837 | 247.364 | 63.473 |
9 | Tánh Linh | 105.572 | 423.834 | 312.470 | 267.457 | 45.013 |
10 | Phú Quý | 29.426 | 190.732 | 157.226 | 139.313 | 17.913 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Huyện, thành phố | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||
Tổng số | Tr.đó vốn ngoài nước | Tổng số | Tr.đó vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số | 2.056.908 | 2.025.165 | 31.743 | 0 | 2.484.570 | 2.025.165 | 459.405 | 2.754 | 120,79 |
1 | Phan Thiết | 51.143 | 45.845 | 5.298 | 0 | 97.188 | 45.845 | 51.343 | 335 | 190,03 |
2 | Tuy Phong | 233.383 | 230.595 | 2.788 | 0 | 271.280 | 230.595 | 40.685 | 300 | 116,24 |
3 | Bắc Bình | 290.195 | 287.760 | 2.435 | 0 | 347.258 | 287.760 | 59.498 |
| 119,66 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 301.532 | 297.255 | 4.277 | 0 | 366.519 | 297.255 | 69.264 |
| 121,55 |
5 | Hàm Thuận Nam | 181.496 | 179.226 | 2.270 | 0 | 212.620 | 179.226 | 33.394 |
| 117,15 |
6 | La Gi | 174.409 | 172.548 | 1.861 | 0 | 211.290 | 172.548 | 38.742 |
| 121,15 |
7 | Hàm Tân | 159.712 | 157.802 | 1.910 | 0 | 197.882 | 157.802 | 40.080 |
| 123,90 |
8 | Đức Linh | 253.059 | 247.364 | 5.695 | 0 | 310.837 | 247.364 | 63.473 | 2.093 | 122,83 |
9 | Tánh Linh | 272.331 | 267.457 | 4.874 | 0 | 312.470 | 267.457 | 45.013 | 26 | 114,74 |
10 | Phú Quý | 139.648 | 139.313 | 335 | 0 | 157.226 | 139.313 | 17.913 |
| 112,59 |
- 1Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015
- 4Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2015
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 4Luật người cao tuổi năm 2009
- 5Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 6Luật người khuyết tật 2010
- 7Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 12Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 13Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 14Luật ngân sách nhà nước 2015
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Công văn 317/BTC-NSNN năm 2016 về kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 20Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015
- 21Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 22Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2015
Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3880/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực