Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 18/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Ấp | TT An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 575,24 | 717,83 | 462,48 | 619,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 411,08 | 305,27 | 242,30 | 438,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 336,25 | 270,91 | 204,54 | 331,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 10,75 | 0,62 | 2,55 | 33,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 35,55 | 24,25 | 18,02 | 42,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 24,88 | 9,49 | 9,27 | 29,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 3,65 |
| 7,92 | 0,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 163,68 | 387,18 | 220,17 | 178,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
| 1,20 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
| 105,31 | 83,80 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 0,25 | 0,29 | 0,16 | 2,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 |
| 8,48 |
| 4,24 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 120,41 | 155,23 | 100,97 | 103,81 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,03 | 0,53 |
| 0,69 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 1,01 | 0,31 | 0,66 | 0,42 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 32,69 |
| 27,42 | 34,11 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
| 49,37 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,48 | 0,37 | 0,25 | 0,27 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
| 0,25 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 1,34 | 0,58 | 0,68 | 0,78 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 5,03 | 6,95 | 2,60 | 5,81 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
| 25,12 | 0,65 | 0,63 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,38 | 0,51 | 0,23 | 0,58 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
| 13,65 |
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,65 | 0,81 | 0,60 | 0,69 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 |
| 16,68 | 1,97 | 24,06 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 1,41 | 0,38 | 0,18 | 0,20 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
| 1,16 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 0,48 | 25,38 | 0,01 | 2,16 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
| 717,83 |
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Dục | Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 474,39 | 394,91 | 653,26 | 504,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 333,99 | 252,20 | 427,80 | 334,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 273,92 | 215,08 | 324,56 | 263,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 0,22 | 13,31 | 62,78 | 5,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 26,15 | 13,94 | 16,77 | 36,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 22,64 | 9,24 | 22,25 | 23,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 11,06 | 0,63 | 1,44 | 5,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 140,40 | 142,71 | 224,75 | 169,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
| 0,27 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 2,39 | 6,09 | 1,01 | 3,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 8,79 | 15,25 | 0,75 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 89,27 | 81,76 | 105,77 | 117,15 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,65 | 0,28 | 0,49 | 3,69 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 0,47 | 1,84 | 1,55 | 1,31 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 30,97 | 30,02 | 51,32 | 34,23 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 1,42 | 0,20 | 1,07 | 0,61 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 0,37 | 0,22 | 0,53 | 1,64 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 4,24 | 5,62 | 4,63 | 4,50 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
|
| 0,83 | 0,30 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 1,19 | 0,46 | 0,57 | 1,12 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,64 | 0,76 | 0,29 | 2,07 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 |
|
| 55,67 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 |
| 0,05 |
| 0,12 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
| 0,16 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 |
|
| 0,71 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Mỹ | Xã An Ninh | Xã An Quý | Xã An Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 834,02 | 795,31 | 462,06 | 378,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 565,22 | 447,39 | 280,27 | 173,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 507,84 | 368,44 | 237,41 | 157,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 5,89 | 7,32 | 6,59 | 1,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 4,41 | 20,03 | 11,17 | 9,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 37,21 | 40,14 | 24,06 | 5,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 9,87 | 11,46 | 1,04 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 268,76 | 347,92 | 181,78 | 204,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
| 0,05 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
| 84,30 |
| 80,90 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
| 7,93 | 7,50 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 2,76 | 0,61 | 4,45 | 5,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 0,91 | 8,92 |
| 0,04 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 147,42 | 165,37 | 105,36 | 74,39 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,47 | 1,30 | 0,57 | 4,87 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 0,16 | 2,59 | 0,59 | 0,18 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 96,83 | 52,61 | 47,87 | 28,62 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,26 | 0,42 | 0,41 | 0,23 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 3,08 | 0,94 | 3,18 | 0,97 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 7,60 | 13,77 | 5,42 | 4,21 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 | 0,21 |
|
| 0,52 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,25 | 0,33 | 1,18 | 0,48 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,62 | 0,99 | 0,68 | 1,03 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 | 8,15 | 7,58 |
| 2,54 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,04 | 0,21 | 4,57 | 0,20 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 0,04 |
| 0,01 | 0,10 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | Xã An Vũ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 410,33 | 521,89 | 614,27 | 559,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 218,22 | 368,85 | 429,40 | 366,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 166,52 | 304,91 | 299,34 | 301,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 0,31 | 7,66 | 8,33 | 5,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 10,35 | 28,61 | 81,18 | 26,47 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 41,04 | 19,01 | 39,32 | 21,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | - | 8,66 | 1,23 | 11,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 192,11 | 153,04 | 184,87 | 192,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 | 80,50 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 0,02 | 4,08 | 0,10 | 1,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 |
| 1,69 | 2,80 | 7,69 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 60,63 | 99,30 | 127,14 | 135,29 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,25 | 0,48 | 1,13 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 0,52 | 2,10 | 1,77 | 0,91 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 36,46 | 30,38 | 42,79 | 36,92 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,30 | 0,68 | 1,17 | 0,56 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 0,35 | 3,94 | 0,29 | 2,85 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 4,61 | 5,37 | 5,35 | 4,30 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 | 0,41 | 4,16 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,17 | 0,56 | 0,92 | 1,05 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,28 | 0,30 | 1,41 | 1,32 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 | 7,61 |
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 |
|
|
| 0,27 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Quỳnh Bảo | Xã Quỳnh Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 740,02 | 970,17 | 364,61 | 303,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 481,11 | 700,81 | 262,79 | 222,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 387,63 | 597,59 | 221,89 | 139,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 14,44 | 7,75 | 2,59 | 2,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 38,79 | 60,42 | 15,24 | 24,92 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 36,54 | 29,89 | 21,68 | 45,06 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 3,71 | 5,16 | 1,39 | 10,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 258,91 | 269,36 | 101,82 | 80,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
| 13,35 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 | 30,90 | 11,29 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 6,13 | 0,21 |
| 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 17,63 |
| 0,50 | 2,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 144,06 | 184,34 | 53,39 | 48,75 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 |
| 0,80 | 1,18 | 0,66 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 1,86 | 2,59 | 0,33 | 0,53 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 45,16 | 55,37 | 26,65 | 22,90 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,40 | 1,23 | 0,88 | 0,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 1,06 | 2,67 | 1,03 | 1,33 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 8,53 | 9,57 | 3,53 | 3,42 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 1,05 | 0,47 | 0,71 | 0,50 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 2,13 | 0,82 | 0,24 | 0,27 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 |
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 |
|
| 0,03 | 0,06 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Quỳnh Côi | Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 121,75 | 465,72 | 641,42 | 772,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 16,49 | 271,27 | 379,03 | 534,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 12,69 | 182,00 | 218,43 | 349,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 |
| 3,10 | 103,86 | 87,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 1,95 | 33,37 | 28,96 | 40,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 1,85 | 41,96 | 19,18 | 42,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 |
| 10,84 | 8,60 | 14,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 104,80 | 191,54 | 262,29 | 237,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 | 0,36 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 | 0,74 | 0,15 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 | 2,00 | 9,50 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 1,13 | 12,71 | 8,90 | 0,53 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 4,51 | 15,13 | 7,82 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 55,18 | 98,40 | 143,42 | 144,13 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 |
| 0,64 | 0,74 | 1,63 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 3,67 | 0,47 | 0,37 | 0,56 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 |
| 30,18 | 58,20 | 37,78 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 | 29,15 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 4,86 | 1,47 | 16,67 | 0,45 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | 0,73 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 |
| 1,70 | 0,89 | 3,67 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 1,64 | 3,91 | 6,02 | 4,97 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
| 0,05 |
| 1,67 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,16 | 0,28 | 1,75 | 1,86 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 | 0,65 |
| 16,00 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,02 | 0,67 | 0,95 | 0,54 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 |
| 16,10 |
| 39,67 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 |
| 0,10 | 0,56 | 0,22 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
| 0,08 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 0,46 | 2,91 | 0,10 | 0,17 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 | 121,75 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 769,05 | 771,09 | 718,15 | 528,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 531,29 | 552,36 | 489,45 | 381,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 347,14 | 457,38 | 338,94 | 318,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 68,52 | 10,92 | 41,05 | 8,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 47,76 | 11,65 | 65,50 | 33,37 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 61,44 | 47,21 | 42,09 | 20,39 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 6,43 | 25,20 | 1,87 | 0,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 236,67 | 218,34 | 228,00 | 146,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
|
| 2,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
| 0,72 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
| 2,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 1,90 | 2,13 | 0,37 | 3,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 2,50 | 0,28 | 0,40 | 0,47 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 123,58 | 135,36 | 132,39 | 95,77 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,30 | 0,33 | 2,06 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 1,84 | 0,29 | 0,39 | 0,33 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 56,29 | 70,56 | 71,15 | 35,79 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
| 8,05 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,57 | 0,31 | 0,37 | 1,06 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | 0,09 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 2,19 | 1,72 | 0,24 | 0,63 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 7,63 | 5,46 | 8,66 | 4,38 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 | 1,65 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,48 | 0,58 | 0,83 | 0,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 1,91 | 0,98 | 0,58 | 1,02 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 | 34,85 |
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,89 | 0,34 | 0,51 | 0,32 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 1,09 | 0,39 | 0,70 | 0,59 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 394,61 | 414,72 | 431,56 | 417,18 | 798,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 281,31 | 259,05 | 269,82 | 245,94 | 557,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 208,40 | 59,65 | 237,50 | 193,48 | 324,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 15,50 | 152,76 | 1,99 | 6,18 | 52,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 24,67 | 25,56 | 3,45 | 16,55 | 68,42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 30,48 | 18,08 | 24,49 | 23,41 | 101,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 2,26 | 3,00 | 2,39 | 6,32 | 10,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 111,94 | 155,64 | 161,74 | 171,06 | 237,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
|
| 23,78 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 2,73 | 1,00 |
| 1,00 | 1,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 |
|
| 2,93 | 0,01 | 0,95 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 71,48 | 55,78 | 95,61 | 79,96 | 135,70 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 0,49 | 0,21 | 1,09 | 0,39 | 0,22 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 0,28 | 0,05 | 0,61 | 0,02 | 1,69 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 29,85 | 24,28 | 52,36 | 49,74 | 58,56 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
| 8,43 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,51 | 0,45 | 0,87 | 0,38 | 0,80 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 0,73 | 0,20 | 2,11 |
| 3,84 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 4,15 | 4,00 | 3,68 | 5,50 | 8,66 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
|
|
|
| 1,94 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,24 | 0,34 | 1,19 | 1,34 | 1,00 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
| 0,35 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,52 | 0,46 | 0,56 | 0,51 | 1,09 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 | - | 68,77 |
|
| 21,03 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,96 | 0,10 | 0,73 |
| 0,18 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 1,36 | 0,03 |
| 0,18 | 3,18 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Sơn | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 476,64 | 499,17 | 540,95 | 515,05 | 366,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.687,35 | 338,19 | 361,76 | 350,58 | 349,22 | 254,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.433,93 | 294,29 | 239,16 | 279,97 | 276,68 | 184,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 799,19 | 4,90 | 12,41 | 11,09 | 10,29 | 6,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,97 | 14,33 | 45,97 | 28,82 | 25,54 | 37,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.154,99 | 23,05 | 59,63 | 27,05 | 33,57 | 25,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 201,27 | 1,62 | 4,59 | 3,65 | 3,14 | 0,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.271,08 | 138,44 | 137,41 | 190,37 | 165,83 | 111,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,84 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 434,81 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,00 |
|
|
| 2,10 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,56 | 0,25 |
| 7,18 | 0,58 | 6,52 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,13 | 1,09 |
|
| 9,15 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.040,08 | 77,94 | 92,96 | 113,90 | 93,68 | 75,03 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 4,92 | 0,47 | 1,06 | 0,38 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,53 | 0,90 | 0,07 | 0,65 | 1,49 | 0,15 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.527,95 | 44,31 | 34,29 | 41,42 | 47,41 | 22,46 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,00 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,66 | 0,22 | 0,51 | 0,32 | 0,66 | 0,73 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,00 | 0,81 | 1,09 | 0,23 | 0,80 | 0,32 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,82 | 6,97 | 7,00 | 3,52 | 6,86 | 3,75 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 38,48 |
|
|
| 0,34 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,72 | 0,69 | 0,37 | 1,57 | 1,30 | 0,96 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,65 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,06 | 0,33 | 0,65 | 0,60 | 1,08 | 0,99 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,60 |
|
| 19,92 |
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,01 |
|
|
| 0,23 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - |
|
|
| 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,07 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Ấp | TT An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 2,31 | 96,63 | 87,06 | 8,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 1,53 | 76,44 | 68,26 | 5,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 1,53 | 76,44 | 68,26 | 5,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,44 | 2,47 | 8,50 | 1,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 |
| 10,22 | 2,60 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,34 | 7,50 | 7,70 | 0,85 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,12 | 17,92 | 2,82 | 1,12 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
| 0,01 |
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 0,12 | 11,65 | 1,72 | 0,97 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 |
|
| 0,80 | 0,12 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
| 1,00 |
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
|
| 0,03 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
| 0,30 |
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
| 4,58 |
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Dục | Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 8,12 | 6,05 | 6,93 | 8,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 6,39 | 5,32 | 5,83 | 8,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 6,39 | 5,32 | 5,83 | 8,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,50 | 0,35 | 1,00 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,37 | 0,26 | 0,05 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,36 | 0,12 | 0,05 | 0,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,48 | 1,03 | 0,64 | 0,29 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 0,28 | 0,85 | 0,59 | 0,29 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 | 0,20 | 0,18 |
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
| 0,05 |
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Mỹ | Xã An Ninh | Xã An Quý | Xã An Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 11,32 | 91,98 | 10,52 | 83,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 9,89 | 73,82 | 9,92 | 71,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 9,89 | 73,82 | 9,92 | 71,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,50 | 7,95 | 0,20 | 2,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,50 | 2,50 | 0,30 | 2,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,43 | 7,71 | 0,10 | 7,95 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,34 | 5,70 | 3,84 | 4,55 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
| 0,05 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 0,30 | 4,70 | 3,57 | 1,40 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 | 0,04 | 0,70 | 0,10 | 0,70 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
| 0,30 |
| 0,40 |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
| 0,17 |
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | Xã An Vũ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 75,85 | 9,35 | 5,45 | 9,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 65,44 | 8,48 | 4,77 | 7,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 65,44 | 8,48 | 4,77 | 7,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 1,00 | 0,67 | 0,07 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 6,00 | 0,15 | 0,19 | 0,42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 3,41 | 0,05 | 0,42 | 0,51 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 11,00 | 0,30 | 0,40 | 0,21 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 11,00 | 0,25 | 0,40 | 0,01 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 |
| 0,05 |
| 0,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Quỳnh Bảo | Xã Quỳnh Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 28,09 | 16,40 | 13,43 | 5,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 27,35 | 14,99 | 12,61 | 4,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 27,35 | 14,99 | 12,61 | 4,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,69 | 0,50 |
| 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,05 | 0,46 | 0,50 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 |
| 0,45 | 0,32 | 0,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,05 | 0,30 | 4,35 | 0,33 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 |
| 0,09 | 3,75 | 0,21 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 | 0,05 | 0,21 | 0,11 | 0,12 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
| 0,41 |
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
| 0,08 |
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Quỳnh Côi | Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 17,27 | 14,72 | 71,66 | 2,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 15,94 | 13,53 | 69,13 | 1,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 15,94 | 13,53 | 69,13 | 1,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 |
| 0,49 | 1,74 | 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,82 | 0,20 | 0,59 | 0,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,51 | 0,50 | 0,20 | 0,76 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 2,42 | 0,82 | 6,76 | 0,66 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 | 0,30 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 0,99 | 0,58 | 6,42 | 0,48 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 |
| 0,20 | 0,31 | 0,13 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 | 0,81 |
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 | 0,32 | 0,04 | 0,03 |
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
| 0,05 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 1,82 | 2,45 | 15,26 | 9,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 0,45 | 2,45 | 14,51 | 7,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 0,45 | 2,45 | 14,51 | 7,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,13 |
| 0,26 | 1,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,40 |
| 0,25 | 0,62 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,84 |
| 0,24 | 0,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,03 | 0,25 | 1,57 | 1,02 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
| 0,60 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 |
| 0,25 | 0,79 | 0,69 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 |
|
| 0,15 | 0,33 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
| 0,01 |
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
| 0,02 |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 4,79 | 3,40 | 6,31 | 12,47 | 5,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 2,88 |
| 5,37 | 11,81 | 2,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 2,88 |
| 5,37 | 11,81 | 2,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,60 | 3,20 | 0,46 | 0,02 | 0,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,53 | 0,10 | 0,19 | 0,18 | 1,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,78 | 0,10 | 0,29 | 0,46 | 0,62 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 0,23 |
| 0,90 | 0,41 | 0,15 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
| 0,10 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 0,02 |
| 0,76 | 0,30 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 | 0,17 |
| 0,11 |
| 0,15 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
|
| 0,01 |
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 | 0,04 |
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
| 0,03 |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Sơn | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,23 | 11,87 | 4,40 | 6,96 | 5,20 | 3,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 659,92 | 10,14 | 3,40 | 3,70 | 4,28 | 3,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 659,92 | 10,14 | 3,40 | 3,70 | 4,28 | 3,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,87 | 0,61 | 0,20 | 0,65 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,65 | 0,61 | 0,50 | 0,30 | 0,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,29 | 0,51 | 0,30 | 2,31 | 0,72 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,75 | 2,42 | 0,34 | 0,62 | 0,16 | 0,20 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,06 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,24 | 1,74 | 0,24 | 0,47 | 0,16 | 0,20 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,02 | 0,68 | 0,10 | 0,11 |
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,89 |
|
| 0,04 |
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Ấp | TT An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 2,41 | 96,94 | 87,56 | 10,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 1,63 | 76,75 | 68,26 | 5,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 1,63 | 76,75 | 68,26 | 5,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,44 | 2,47 | 9,00 | 4,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 |
| 10,22 | 2,60 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,34 | 7,50 | 7,70 | 0,85 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 0,84 | 0,08 | 0,64 | 4,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 | 0,60 |
|
| 4,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,12 | 0,04 | 0,32 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,12 | 0,04 | 0,32 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Dục | Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 10,02 | 15,30 | 7,60 | 11,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 8,29 | 14,57 | 5,93 | 11,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 8,29 | 14,57 | 5,93 | 11,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,50 | 0,35 | 1,57 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,37 | 0,26 | 0,05 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,36 | 0,12 | 0,05 | 0,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 0,36 | 0,26 | 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,18 | 0,13 | 0,05 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,18 | 0,13 | 0,05 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Mỹ | Xã An Ninh | Xã An Quý | Xã An Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 14,80 | 92,33 | 14,17 | 90,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 13,37 | 74,17 | 13,57 | 77,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 13,37 | 74,17 | 13,57 | 77,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,50 | 7,95 | 0,20 | 2,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,50 | 2,50 | 0,30 | 3,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,43 | 7,71 | 0,10 | 7,95 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 0,50 |
| 0,64 | 2,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,25 |
| 0,32 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,25 |
| 0,32 | 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | Xã An Vũ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 75,85 | 13,01 | 5,47 | 11,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 65,44 | 12,14 | 4,79 | 9,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 65,44 | 12,14 | 4,79 | 9,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 1,00 | 0,67 | 0,07 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 6,00 | 0,15 | 0,19 | 0,42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 3,41 | 0,05 | 0,42 | 0,51 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 |
| 0,04 | 0,80 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 |
| 0,02 | 0,40 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 |
| 0,02 | 0,40 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Quỳnh Bảo | Xã Quỳnh Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 38,02 | 16,40 | 13,93 | 7,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 37,28 | 14,99 | 13,11 | 6,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 37,28 | 14,99 | 13,11 | 6,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,69 | 0,50 |
| 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,05 | 0,46 | 0,50 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 |
| 0,45 | 0,32 | 0,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 |
| 0,16 | 0,98 | 2,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 |
| 0,08 | 0,49 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 |
| 0,08 | 0,49 | 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Quỳnh Côi | Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 17,27 | 26,85 | 83,61 | 3,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 15,94 | 17,36 | 80,08 | 1,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 15,94 | 17,36 | 80,08 | 1,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 |
| 8,79 | 2,74 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,82 | 0,20 | 0,59 | 0,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,51 | 0,50 | 0,20 | 0,76 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 1,90 | 0,08 | 2,20 | 3,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
| 3,11 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,95 | 0,04 | 1,10 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,95 | 0,04 | 1,10 | 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 6,22 | 4,58 | 15,26 | 12,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 2,95 | 4,58 | 14,51 | 9,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 2,95 | 4,58 | 14,51 | 9,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 2,03 |
| 0,26 | 1,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,40 |
| 0,25 | 0,62 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,84 |
| 0,24 | 0,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 5,80 | 4,80 | 1,70 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 | 3,80 | 2,60 |
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 | 2,00 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 |
| 0,10 | 0,85 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 |
| 0,10 | 0,85 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 6,82 | 4,40 | 8,81 | 13,47 | 7,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 4,91 |
| 7,87 | 12,81 | 2,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 4,91 |
| 7,87 | 12,81 | 2,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,60 | 4,20 | 0,46 | 0,02 | 2,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,53 | 0,10 | 0,19 | 0,18 | 1,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,78 | 0,10 | 0,29 | 0,46 | 0,62 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 0,08 | 2,00 |
| 0,82 | 4,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
|
|
| 4,20 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
| 2,00 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,04 |
|
| 0,41 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,04 |
|
| 0,41 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Sơn | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 901,38 | 12,12 | 4,40 | 13,96 | 14,41 | 10,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 756,00 | 10,34 | 3,40 | 10,10 | 13,49 | 10,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 756,00 | 10,34 | 3,40 | 10,10 | 13,49 | 10,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,09 | 0,61 | 0,20 | 0,65 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,85 | 0,61 | 0,50 | 0,30 | 0,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 48,94 | 0,56 | 0,30 | 2,91 | 0,72 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,15 | 0,06 | 0,48 | 3,70 | 2,82 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 28,31 |
|
| 3,50 | 2,50 |
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 4,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 6,92 | 0,03 | 0,24 | 0,10 | 0,16 | 0,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,92 | 0,03 | 0,24 | 0,10 | 0,16 | 0,25 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Quỳnh Ngọc |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,50 | 0,50 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 | 0,50 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 6Quyết định 795/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra