Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 18/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An

Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

575,24

717,83

462,48

619,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

411,08

305,27

242,30

438,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

336,25

270,91

204,54

331,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

10,75

0,62

2,55

33,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

35,55

24,25

18,02

42,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

24,88

9,49

9,27

29,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

3,65

 

7,92

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

163,68

387,18

220,17

178,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

1,20

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

105,31

83,80

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

0,25

0,29

0,16

2,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

 

8,48

 

4,24

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

120,41

155,23

100,97

103,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,03

0,53

 

0,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

1,01

0,31

0,66

0,42

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

32,69

 

27,42

34,11

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

49,37

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,48

0,37

0,25

0,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

0,25

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

1,34

0,58

0,68

0,78

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

5,03

6,95

2,60

5,81

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

25,12

0,65

0,63

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,38

0,51

0,23

0,58

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

13,65

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,65

0,81

0,60

0,69

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

16,68

1,97

24,06

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

1,41

0,38

0,18

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

1,16

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,48

25,38

0,01

2,16

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

717,83

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dục

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

474,39

394,91

653,26

504,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

333,99

252,20

427,80

334,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

273,92

215,08

324,56

263,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

0,22

13,31

62,78

5,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

26,15

13,94

16,77

36,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

22,64

9,24

22,25

23,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

11,06

0,63

1,44

5,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

140,40

142,71

224,75

169,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

0,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

2,39

6,09

1,01

3,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

8,79

15,25

0,75

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

89,27

81,76

105,77

117,15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,65

0,28

0,49

3,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,47

1,84

1,55

1,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

30,97

30,02

51,32

34,23

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

1,42

0,20

1,07

0,61

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,37

0,22

0,53

1,64

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

4,24

5,62

4,63

4,50

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

0,83

0,30

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

1,19

0,46

0,57

1,12

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,64

0,76

0,29

2,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

 

55,67

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

0,05

 

0,12

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

0,16

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

0,71

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

Xã An Quý

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

834,02

795,31

462,06

378,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

565,22

447,39

280,27

173,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

507,84

368,44

237,41

157,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

5,89

7,32

6,59

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

4,41

20,03

11,17

9,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

37,21

40,14

24,06

5,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

9,87

11,46

1,04

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

268,76

347,92

181,78

204,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

0,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

84,30

 

80,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

7,93

7,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

2,76

0,61

4,45

5,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

0,91

8,92

 

0,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

147,42

165,37

105,36

74,39

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,47

1,30

0,57

4,87

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,16

2,59

0,59

0,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

96,83

52,61

47,87

28,62

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,26

0,42

0,41

0,23

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

3,08

0,94

3,18

0,97

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

7,60

13,77

5,42

4,21

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

0,21

 

 

0,52

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,25

0,33

1,18

0,48

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,62

0,99

0,68

1,03

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

8,15

7,58

 

2,54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

0,04

0,21

4,57

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,04

 

0,01

0,10

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

Xã An Vũ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

410,33

521,89

614,27

559,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

218,22

368,85

429,40

366,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

166,52

304,91

299,34

301,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

0,31

7,66

8,33

5,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

10,35

28,61

81,18

26,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

41,04

19,01

39,32

21,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

-

8,66

1,23

11,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

192,11

153,04

184,87

192,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

80,50

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

0,02

4,08

0,10

1,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

 

1,69

2,80

7,69

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

60,63

99,30

127,14

135,29

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,25

0,48

1,13

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,52

2,10

1,77

0,91

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

36,46

30,38

42,79

36,92

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,30

0,68

1,17

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,35

3,94

0,29

2,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

4,61

5,37

5,35

4,30

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

0,41

4,16

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,17

0,56

0,92

1,05

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,28

0,30

1,41

1,32

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

7,61

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

 

 

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

Xã Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

740,02

970,17

364,61

303,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

481,11

700,81

262,79

222,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

387,63

597,59

221,89

139,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

14,44

7,75

2,59

2,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

38,79

60,42

15,24

24,92

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

36,54

29,89

21,68

45,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

3,71

5,16

1,39

10,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

258,91

269,36

101,82

80,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

13,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

30,90

11,29

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

6,13

0,21

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

17,63

 

0,50

2,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

144,06

184,34

53,39

48,75

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

 

0,80

1,18

0,66

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

1,86

2,59

0,33

0,53

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

45,16

55,37

26,65

22,90

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,40

1,23

0,88

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

1,06

2,67

1,03

1,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

8,53

9,57

3,53

3,42

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

1,05

0,47

0,71

0,50

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

2,13

0,82

0,24

0,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

 

0,03

0,06

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

121,75

465,72

641,42

772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

16,49

271,27

379,03

534,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

12,69

182,00

218,43

349,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

 

3,10

103,86

87,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

1,95

33,37

28,96

40,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

1,85

41,96

19,18

42,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

 

10,84

8,60

14,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

104,80

191,54

262,29

237,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

0,36

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

0,74

0,15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

2,00

9,50

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

1,13

12,71

8,90

0,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

4,51

15,13

7,82

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

55,18

98,40

143,42

144,13

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

 

0,64

0,74

1,63

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

3,67

0,47

0,37

0,56

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

 

30,18

58,20

37,78

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

29,15

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

4,86

1,47

16,67

0,45

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

0,73

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

 

1,70

0,89

3,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

1,64

3,91

6,02

4,97

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

0,05

 

1,67

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,16

0,28

1,75

1,86

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

0,65

 

16,00

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,02

0,67

0,95

0,54

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

16,10

 

39,67

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

0,10

0,56

0,22

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

0,08

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,46

2,91

0,10

0,17

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

121,75

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(29)

(30)

(31)

(32)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

769,05

771,09

718,15

528,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

531,29

552,36

489,45

381,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

347,14

457,38

338,94

318,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

68,52

10,92

41,05

8,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

47,76

11,65

65,50

33,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

61,44

47,21

42,09

20,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

6,43

25,20

1,87

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

236,67

218,34

228,00

146,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

2,81

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

0,72

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

2,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

1,90

2,13

0,37

3,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

2,50

0,28

0,40

0,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

123,58

135,36

132,39

95,77

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,30

0,33

2,06

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

1,84

0,29

0,39

0,33

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

56,29

70,56

71,15

35,79

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

8,05

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,57

0,31

0,37

1,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

0,09

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

2,19

1,72

0,24

0,63

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

7,63

5,46

8,66

4,38

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

1,65

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,48

0,58

0,83

0,07

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

1,91

0,98

0,58

1,02

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

34,85

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

0,89

0,34

0,51

0,32

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

1,09

0,39

0,70

0,59

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Khê

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

394,61

414,72

431,56

417,18

798,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

281,31

259,05

269,82

245,94

557,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

208,40

59,65

237,50

193,48

324,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

15,50

152,76

1,99

6,18

52,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

24,67

25,56

3,45

16,55

68,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

30,48

18,08

24,49

23,41

101,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

2,26

3,00

2,39

6,32

10,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

111,94

155,64

161,74

171,06

237,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

23,78

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

2,73

1,00

 

1,00

1,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

 

 

2,93

0,01

0,95

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

71,48

55,78

95,61

79,96

135,70

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,49

0,21

1,09

0,39

0,22

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,28

0,05

0,61

0,02

1,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

29,85

24,28

52,36

49,74

58,56

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

8,43

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,51

0,45

0,87

0,38

0,80

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,73

0,20

2,11

 

3,84

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

4,15

4,00

3,68

5,50

8,66

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

 

 

1,94

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,24

0,34

1,19

1,34

1,00

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

0,35

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,52

0,46

0,56

0,51

1,09

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

-

68,77

 

 

21,03

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

0,96

0,10

0,73

 

0,18

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

1,36

0,03

 

0,18

3,18

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Sơn

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

476,64

499,17

540,95

515,05

366,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

338,19

361,76

350,58

349,22

254,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

294,29

239,16

279,97

276,68

184,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

4,90

12,41

11,09

10,29

6,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

14,33

45,97

28,82

25,54

37,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

23,05

59,63

27,05

33,57

25,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

1,62

4,59

3,65

3,14

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

138,44

137,41

190,37

165,83

111,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

2,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

0,25

 

7,18

0,58

6,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

1,09

 

 

9,15

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

77,94

92,96

113,90

93,68

75,03

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

4,92

0,47

1,06

0,38

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,90

0,07

0,65

1,49

0,15

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

44,31

34,29

41,42

47,41

22,46

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,22

0,51

0,32

0,66

0,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,81

1,09

0,23

0,80

0,32

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

6,97

7,00

3,52

6,86

3,75

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

 

0,34

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,69

0,37

1,57

1,30

0,96

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,33

0,65

0,60

1,08

0,99

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

 

19,92

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

0,01

 

 

 

0,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

-

 

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,01

 

 

 

0,01

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất  

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

2,31

96,63

87,06

8,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

1,53

76,44

68,26

5,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

1,53

76,44

68,26

5,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,44

2,47

8,50

1,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

 

10,22

2,60

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,34

7,50

7,70

0,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,12

17,92

2,82

1,12

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

0,60

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

0,01

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

0,12

11,65

1,72

0,97

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

 

 

0,80

0,12

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

1,00

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

 

0,03

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

0,30

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

4,58

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

0,08

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dục

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

8,12

6,05

6,93

8,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

6,39

5,32

5,83

8,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

6,39

5,32

5,83

8,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,50

0,35

1,00

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,37

0,26

0,05

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,36

0,12

0,05

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,48

1,03

0,64

0,29

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

0,28

0,85

0,59

0,29

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

0,20

0,18

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

0,05

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

Xã An Quý

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

11,32

91,98

10,52

83,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

9,89

73,82

9,92

71,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

9,89

73,82

9,92

71,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,50

7,95

0,20

2,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,50

2,50

0,30

2,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,43

7,71

0,10

7,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,34

5,70

3,84

4,55

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

2,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

0,05

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

0,30

4,70

3,57

1,40

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

0,04

0,70

0,10

0,70

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

0,30

 

0,40

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

0,17

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

Xã An Vũ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

75,85

9,35

5,45

9,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

65,44

8,48

4,77

7,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

65,44

8,48

4,77

7,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

1,00

0,67

0,07

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

6,00

0,15

0,19

0,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

3,41

0,05

0,42

0,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

11,00

0,30

0,40

0,21

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

11,00

0,25

0,40

0,01

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

 

0,05

 

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

Xã Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

28,09

16,40

13,43

5,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

27,35

14,99

12,61

4,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

27,35

14,99

12,61

4,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,69

0,50

 

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,05

0,46

0,50

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

 

0,45

0,32

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,05

0,30

4,35

0,33

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

 

0,09

3,75

0,21

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

0,05

0,21

0,11

0,12

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

0,41

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

0,08

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

17,27

14,72

71,66

2,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

15,94

13,53

69,13

1,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

15,94

13,53

69,13

1,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

 

0,49

1,74

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,82

0,20

0,59

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,51

0,50

0,20

0,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

2,42

0,82

6,76

0,66

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

0,30

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

0,99

0,58

6,42

0,48

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

 

0,20

0,31

0,13

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

0,81

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

0,32

0,04

0,03

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

0,05

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

1,82

2,45

15,26

9,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

0,45

2,45

14,51

7,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

0,45

2,45

14,51

7,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,13

 

0,26

1,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,40

 

0,25

0,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,84

 

0,24

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,03

0,25

1,57

1,02

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

0,60

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

 

0,25

0,79

0,69

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

 

 

0,15

0,33

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

0,01

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

0,02

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,03

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Khê

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

4,79

3,40

6,31

12,47

5,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

2,88

 

5,37

11,81

2,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

2,88

 

5,37

11,81

2,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,60

3,20

0,46

0,02

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,53

0,10

0,19

0,18

1,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,78

0,10

0,29

0,46

0,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

0,23

 

0,90

0,41

0,15

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

0,10

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

0,02

 

0,76

0,30

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

0,17

 

0,11

 

0,15

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

 

0,01

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

0,04

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

0,03

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Sơn

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,23

11,87

4,40

6,96

5,20

3,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

659,92

10,14

3,40

3,70

4,28

3,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,92

10,14

3,40

3,70

4,28

3,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,87

0,61

0,20

0,65

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,65

0,61

0,50

0,30

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,29

0,51

0,30

2,31

0,72

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,75

2,42

0,34

0,62

0,16

0,20

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,24

1,74

0,24

0,47

0,16

0,20

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,02

0,68

0,10

0,11

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

 

 

0,04

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

2,41

96,94

87,56

10,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

1,63

76,75

68,26

5,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

1,63

76,75

68,26

5,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,44

2,47

9,00

4,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

 

10,22

2,60

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,34

7,50

7,70

0,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

0,84

0,08

0,64

4,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

0,60

 

 

4,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,12

0,04

0,32

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,12

0,04

0,32

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dục

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

10,02

15,30

7,60

11,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

8,29

14,57

5,93

11,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

8,29

14,57

5,93

11,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,50

0,35

1,57

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,37

0,26

0,05

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,36

0,12

0,05

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

0,50

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

0,36

0,26

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,18

0,13

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,18

0,13

0,05

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

Xã An Quý

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

14,80

92,33

14,17

90,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

13,37

74,17

13,57

77,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

13,37

74,17

13,57

77,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,50

7,95

0,20

2,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,50

2,50

0,30

3,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,43

7,71

0,10

7,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

0,50

 

0,64

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

2,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,25

 

0,32

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,25

 

0,32

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

Xã An Vũ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

75,85

13,01

5,47

11,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

65,44

12,14

4,79

9,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

65,44

12,14

4,79

9,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

1,00

0,67

0,07

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

6,00

0,15

0,19

0,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

3,41

0,05

0,42

0,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

 

0,04

0,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

 

0,02

0,40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

 

0,02

0,40

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

Xã Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

38,02

16,40

13,93

7,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

37,28

14,99

13,11

6,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

37,28

14,99

13,11

6,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,69

0,50

 

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,05

0,46

0,50

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

 

0,45

0,32

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

 

0,16

0,98

2,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

2,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

 

0,08

0,49

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

 

0,08

0,49

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

17,27

26,85

83,61

3,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

15,94

17,36

80,08

1,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

15,94

17,36

80,08

1,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

 

8,79

2,74

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,82

0,20

0,59

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,51

0,50

0,20

0,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

1,90

0,08

2,20

3,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

3,11

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,95

0,04

1,10

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,95

0,04

1,10

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

6,22

4,58

15,26

12,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

2,95

4,58

14,51

9,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

2,95

4,58

14,51

9,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

2,03

 

0,26

1,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,40

 

0,25

0,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,84

 

0,24

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

5,80

4,80

1,70

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

2,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

3,80

2,60

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

2,00

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

 

0,10

0,85

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

 

0,10

0,85

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Khê

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

6,82

4,40

8,81

13,47

7,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

4,91

 

7,87

12,81

2,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

4,91

 

7,87

12,81

2,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,60

4,20

0,46

0,02

2,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,53

0,10

0,19

0,18

1,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,78

0,10

0,29

0,46

0,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

0,08

2,00

 

0,82

4,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

 

 

4,20

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

2,00

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,04

 

 

0,41

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,04

 

 

0,41

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Sơn

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(42)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

901,38

12,12

4,40

13,96

14,41

10,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

756,00

10,34

3,40

10,10

13,49

10,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

756,00

10,34

3,40

10,10

13,49

10,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,09

0,61

0,20

0,65

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,85

0,61

0,50

0,30

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,94

0,56

0,30

2,91

0,72

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,15

0,06

0,48

3,70

2,82

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,31

 

 

3,50

2,50

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,92

0,03

0,24

0,10

0,16

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,92

0,03

0,24

0,10

0,16

0,25

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

0,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

0,50

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 387/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản