Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3864/2001/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 17 tháng 8 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2001”.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ vào kết quả khảo sát, tổng hợp và đánh giá tình hình thực hiện các tuyến đường giao thông trong tỉnh;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre để tính giá cước vận tải bằng ô tô theo quy định (đính kèm Bảng phân loại đường để tính giá cước năm 2001).
Điều 2. Kể từ ngày 15/8/2001, việc tính giá cước vận tải theo quy định phải được thực hiện theo Bảng phân loại đường để tính giá cước ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG THỐNG KÊ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2001- TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 3864/2001/QĐ-UB ngày 17/8/2001 của UBND tỉnh)
TÊN ĐƯỜNG | LÝ TRÌNH | Địa phận tỉnh | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại ĐBX | GHI CHÚ |
Đường tỉnh |
| Bến Tre | 227.98 |
|
| 106.80 |
| 118.65 | 2.13 |
|
ĐT.882 | Km00+000-Km10+050 |
| 10.05 |
|
|
|
| 10.05 |
|
|
ĐT.883 |
|
| 58.33 |
|
| 22.00 |
| 34.00 | 2.13 |
|
| Km00+000-Km19+000 |
| 19.00 |
|
| 19.00 |
|
|
|
|
| Km19+000-Km38+500 |
| 19.50 |
|
|
|
| 19.50 |
| Đang thi công |
| Km38+500-Km41+500 |
| 3.00 |
|
| 3.00 |
|
|
|
|
| Km41+500-Km56+000 |
| 14.50 |
|
|
|
| 14.50 |
|
|
| Km56+000-Km56+200 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Bến đò Vũng Luông |
| Km56+200-Km58+330 |
| 2.13 |
|
|
|
|
| 2.13 |
|
ĐT.883 B |
|
| 8.10 |
|
|
|
| 8.10 |
|
|
| Km00+000-Km08+100 |
| 8.10 |
|
|
|
| 8.10 |
|
|
ĐT.884 |
|
| 24.45 |
|
| 13.00 |
| 11.45 |
|
|
| Km00+000-Km13+000 |
| 13.00 |
|
| 13.00 |
|
|
|
|
| Km13+000-Km24+450 |
| 11.45 |
|
|
|
| 11.45 |
|
|
ĐT.885 |
|
| 46.56 |
|
| 36.50 |
| 10.06 |
|
|
| Km00+000-Km36+500 |
| 36.50 |
|
| 36.50 |
|
|
|
|
| Km36+500-Km46+560 |
| 10.06 |
|
|
|
| 10.06 |
| Đang thi công |
ĐT.886 | Km00+000-Km05+300 |
| 5.30 |
|
| 5.30 |
|
|
|
|
ĐT.887 |
|
| 23.57 |
|
|
|
| 23.57 |
|
|
| Km00+000-Km23+570 |
| 23.57 |
|
|
|
| 23.57 |
|
|
ĐT.888 |
|
| 51.62 |
|
| 30.00 |
| 21.42 |
|
|
| Km00+000-Km30+000 |
| 30.00 |
|
| 30.00 |
|
|
|
|
| Km30+000-Km40+000 |
| 10.00 |
|
|
|
| 10.00 |
|
|
| Km40+000-Km40+200 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Bến phà Cầu Ván |
| Km40+200-Km51+620 |
| 11.42 |
|
|
|
| 11.42 |
|
|
- 1Quyết định 3578/2005/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 3578/2005/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
Quyết định 3864/2001/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2001 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 3864/2001/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2001
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Hữu Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra