- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2125/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3861/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Cản cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện đã được chuẩn hóa;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số có quan hệ ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 2 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6073/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được ban hành tại Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính:
a. Ban hành mới: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
b. Bãi bỏ: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
- Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
- Đăng ký thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Đăng ký chuyển giai đoạn đầu tư
2. Lĩnh vực Đầu tư: Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thủ tục hành chính cấp huyện: Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
3. Lĩnh vực Quản lý công sản: Ban hành mới 19 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
- Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
- Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
- Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Quyết định bán tài sản công
- Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
- Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
- Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
- Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
- Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mua quyển hóa đơn
- Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
4. Lĩnh vực Quản lý giá:
a. Sửa đổi: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Sửa đổi tên thủ tục “Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính” thành “Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh”, sửa đổi thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc thành 05 ngày làm việc.
- Sửa đổi tên thủ tục “Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính” thành “Quyết định giá thuộc tham quyền của cấp tỉnh”
b. Bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
- Thủ tục hành chính cấp huyện: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
5. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp: Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
6. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: Ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
(Danh mục và nội dung đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; và thay thế Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Công khai nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Đồng thời, chuyển nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố đến UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa.
- Xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban kèm theo Quyết định 3861/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần l
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | DVCTT | Trang | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| ||
I. Lĩnh vực Tin học - thống kê |
|
|
| ||
1 | 2.002206 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x | 4 |
II. Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
| ||
2 | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
| x | 25 |
3 | 1.006241 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
| x | 33 |
III. Lĩnh vực Quản lý công sản |
| x |
| ||
4 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
| x | 42 |
5 | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công |
| x | 46 |
6 | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
| x | 48 |
7 | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
| x | 50 |
8 | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
| x | 52 |
9 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
| x | 54 |
10 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
| x | 56 |
11 | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công |
| x | 58 |
12 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
| x | 60 |
13 | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
| x | 62 |
14 | 1.005427 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
| x | 64 |
15 | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
| x | 66 |
16 | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
| x | 68 |
17 | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
| x | 72 |
18 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
| x | 77 |
19 | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
| x | 81 |
20 | 1.006218 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
| x | 85 |
21 | 1.005434 | Mua quyển hóa đơn | x |
| 88 |
22 | 1.005419 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
| x | 90 |
23 | 1.006216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| x | 93 |
24 | 1.006220 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
| x | 95 |
IV. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
| ||
25 | 1.007619 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| x | 97 |
26 | 1.007621 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| x | 99 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2125/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 3861/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3861/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực