Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 (có các biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán 2014 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.178.486 |
1 | Thu nội địa | 2.803.637 |
2 | Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu | 318.525 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 1.576 |
4 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 115.075 |
5 | Kết dư ngân sách năm trước | 64.514 |
6 | Thu chuyển nguồn từ NS năm trước | 1.615.159 |
7 | Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN | 260.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 12.001.050 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 2.773.962 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.043.219 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.730.743 |
2 | Bổ sung ngân sách cấp trên | 7.168.786 |
| - Bổ sung cân đối | 3.339.211 |
| - Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.829.575 |
| Tr. đó: Vốn XDCB ngoài nước | 639.094 |
3 | Thu chuyển nguồn từ NS năm trước | 1.615.159 |
4 | Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN | 260.000 |
5 | Kết dư ngân sách năm trước | 64.514 |
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 115.075 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.978 |
8 | Thu viện trợ không hoàn lại | 1.576 |
C | Chi ngân sách địa phương | 11.979.813 |
1 | Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay) | 961.983 |
2 | Chi thường xuyên | 4.213.803 |
3 | Chi cải cách tiền lương |
|
4 | Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động ĐTXD | 139.050 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 115.075 |
7 | Chi từ nguồn bổ sung của NSTW | 1.127.552 |
8 | Chi nộp Ngân sách cấp trên | 1.978 |
9 | Chi trợ cấp trùng tại NSĐP | 3.302.780 |
10 | Chi chuyển nguồn NS năm sau | 2.116.592 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 7.404.742 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.783.316 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 359.841 |
| - Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ % | 1.423.475 |
2 | Bổ sung từ NSTW | 3.866.006 |
| - Bổ sung cân đối | 2.098.398 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.767.608 |
| Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước | 639.094 |
3 | Thu chuyển nguồn từ NS năm trước | 1.391.667 |
4 | Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN | 260.000 |
5 | Thu kết dư năm trước | 58.007 |
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 42.375 |
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.795 |
8 | Thu viện trợ không hoàn lại | 1.576 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.396.682 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) | 3.309.836 |
2 | Bổ sung cho NS huyện, thị xã | 2.585.535 |
| - Bổ sung cân đối | 868.201 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.717.334 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.501.311 |
B | Ngân sách huyện, thị xã |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã | 4.596.308 |
1 | Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp | 990.646 |
| - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%. | 683.378 |
| - Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo tỷ lệ % | 307.268 |
2 | Bổ sung từ NS tỉnh | 3.302.780 |
| - Bổ sung cân đối | 1.240.813 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.061.967 |
3 | Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang | 223.492 |
4 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 72.700 |
5 | Thu kết dư năm trước | 6.507 |
6 | Thu trợ cấp từ ngân sách huyện | 183 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã | 4.583.131 |
8 | Thu phí, lệ phí | 93.716 |
8.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 13.069 |
8.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 69.870 |
8.3 | Thu phí, lệ phí xã | 10.777 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 583.270 |
9.1 | Thuế nhà đất | 12.793 |
9.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - |
9.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 20.644 |
9.4 | Thu tiền sử dụng đất | 543.146 |
9.5 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu N.nước | 6.687 |
10 | Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) | - |
11 | Thu tại xã | 55.428 |
11.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) | 44.332 |
| Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất | 21.072 |
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | - |
11.3 | Thu sự nghiệp do xã quản lý | - |
11.4 | Thu hồi khoản chi năm trước (xã) | 97 |
11.5 | Thu phạt, tịch thu (xã) | 2.133 |
11.6 | Thu khác (xã) | 8.866 |
12 | Thu khác ngân sách | 62.396 |
12.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tỉnh, huyện) | - |
| Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất | - |
12.2 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ | - |
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) | 41.286 |
| Phạt vi phạm an toàn giao thông | 31.143 |
12.4 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) | 9.855 |
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu | 3.385 |
12.5 | Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ | - |
12.6 | Thu bán tài sản | 339 |
12.7 | Thu thanh lý nhà làm việc | - |
12.8 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | - |
12.9 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 8.416 |
12.10 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) | 2.501 |
II | Thu Hải quan | 318.525 |
1 | Thuế xuất khẩu | 104 |
2 | Thuế nhập khẩu | 82.552 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 34 |
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 81 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 235.599 |
| Thu khác | 155 |
III | Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) | 1.576 |
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | 64.514 |
VI | Thu chuyển nguồn | 1.615.159 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán |
A I 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3 3.1 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.1.5 3.1.6 3.2 3.2.1 3.2.2 3.2.3 3.2.4 3.2.5 3.2.6 4 5 6 7 VII B 1 2 3 4 5 6 7 8
1 - - 2
3 4 5 6 7 8 | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B) THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Thu nội địa Thu từ kinh tế quốc doanh Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước Thuế thu nhập doanh nghiệp Thu từ thu nhập sau thuế Thuế tài nguyên Thuế môn bài Thu khác Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước Thuế thu nhập doanh nghiệp Khí lãi được chia của nước chủ nhà Thuế tài nguyên Thuế môn bài Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển Thu khác Thu từ khu vực công thương nghiệp - NQD Thu từ doanh nghiệp dân doanh Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế tài nguyên Thuế môn bài Thu khác Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế tài nguyên Thuế môn bài Thu khác Thuế sử dụng đất nông nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Lệ phí trước bạ Thu phí xăng dầu Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN Học phí Viện phí Thu xổ số kiến thiết Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT Các khoản huy động đóng góp khác Thu chuyển nguồn (chuyển nguồn đóng góp) Thu trợ cấp (chuyển nguồn và xổ số) Phí vệ sinh Thu ngân sách địa phương Thu NSĐP hưởng theo phân cấp Các khoản thu NSĐP hưởng 100% Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) Bổ sung ngân sách cấp trên - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước Thu chuyển nguồn từ NS năm trước Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN Kết dư ngân sách năm trước Các khoản thu quản lý qua NSNN Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 5.178.486 5.063.411 2.803.637 231.463 187.492 0 34.750 0 7.593 372 1.256 45.167 20.471 - 15.967 - 3.441 92 4.273 923 1.384.483 1.347.921 964.183 217.953 104.167 49.274 4.139 8.205 36.562 32.599 0 13 169 3.754 27 250 143.802 113.295 90.367 260.000 115.075 57.376 0 32.949 11.554 5.720 1.923 5.195 358 12.001.050 2.773.962 1.043.219 1.730.743 7.168.786 3.339.211 3.829.575 639.094 1.615.159 260.000 64.514 115.075 1.576 1.978 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán |
| Tổng số chi ngân sách | 11.979.813 |
I | Chi đầu tư phát triển | 961.983 |
| Trong đó |
|
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 163.497 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
II | Chi thường xuyên | 4.213.803 |
| Trong đó |
|
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 1.588.439 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.171 |
III | Chi trả nợ các khoản tiền huy động theo khoản 3 Điều 8 | 139.050 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng |
|
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương |
|
VII | Chi chuyển nguồn NS năm sau | 2.116.592 |
VIII | Chi từ nguồn bổ sung của NSTW | 1.127.552 |
IX | Chi quản lý qua NSNN | 115.075 |
X | Chi nộp ngân sách cấp trên | 1.978 |
XI | Chi trợ cấp trùng tại NSĐP | 3.302.780 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 7.396.682 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.347.941 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.289.941 |
2 | Chi hỗ trợ vốn DNNN và các quỹ | 58.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.816.620 |
1 | Chi Quốc phòng | 44.088 |
2 | Chi An ninh | 13.362 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 408.467 |
4 | Chi sự nghiệp môi trường | 7.710 |
5 | Chi SN Y tế | 504.139 |
6 | Chi SN khoa học công nghệ | 34.553 |
7 | Chi SN văn hóa thông tin | 49.624 |
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 14.013 |
9 | Chi SN thể dục thể thao | 15.332 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 79.753 |
11 | Chi SN Kinh tế | 285.554 |
12 | Chi quản lý hành chính | 313.251 |
13 | Chi trợ giá hàng chính sách | 17.174 |
14 | Chi khác ngân sách | 29.600 |
III | Trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo Khoản 3 điều 8 | 139.050 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.588.730 |
VI | Chi chuyển nguồn | 1.503.341 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán năm 2014 | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) | Chi CTMT quốc gia | Dự án 5 triệu ha rừng | Nhiệm vụ khác | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Chi đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Gồm | ||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Giáo dục đào tạo và dạy | Chi SN KHCN | Chi NS Giáo dục ĐT | Chi SN Y tế | Chi SN KHCN | Chi SN kinh tế | Chi QL HC Đảng đoàn thể | Chi SN khác còn lại | ||||||||
| TỔNG CỘNG | 1.771.533 | 157.295 | 157.295 | 157.295 | 0 | 0 | 0 | 1.186.687 | 371.336 | 367.255 | 16.248 | 110.112 | 170.600 | 152.374 | 75.084 | 0 | 229.532 |
I | Các Sở, ban, ngành | 1.635.847 | 157.295 | 157.295 | 157.295 | - | - | - | 1.174.234 | 370.706 | 366.043 | 16.248 | 110.012 | 160.189 | 152.274 | 74.834 | - | 229.484 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 12.264 | 700 | 700 | 700 | - | - | - | 11.564 | - | - | - | - | 11.564 | - | - | - | - |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 24.395 | 6.627 | 6.627 | 6.627 | - | - | - | 17.768 | - | - | - | 70 | 17.448 | 250 | - | - | - |
3 | TT Tin học và công báo | 1.240 | - | - | - | - | - | - | 1.240 | - | - | - |
| 1.240 | - | - | - | - |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.296 | 700 | 700 | 700 | - | - | - | 8.596 | 120 | - | - | 50 | 8.126 | 300 | - | - | - |
5 | Trung tâm tư vấn đầu tư | 1.719 | - | - | - | - | - | - | 1.719 | - | - | - | 1.719 | - | - | - | - | - |
6 | Sở Tài chính | 15.264 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | 13.964 | - | - | - | 50 | 13.464 | 450 | - | - | - |
7 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính công | 2.807 | - | - | - | - | - | - | 2.807 | 518 | - | - | 2.289 | - | - | - | - | - |
8 | Sở Nội vụ | 8.595 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 7.195 | 1.374 | - | - | 30 | 5.791 | - | 400 | - | - |
9 | Ban thi đua khen thưởng | 9.957 | - | - | - | - | - | - | 9.957 | - | - | - | - | 1.657 | 8.300 | - | - | - |
10 | Ban tôn giáo | 2.252 | - | - | - | - | - | - | 2.252 | - | - | - | - | 2.252 | - | - | - | - |
11 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2.501 | - | - | - | - | - | - | 2.501 | 86 | - | - | - | 2.415 | - | - | - | - |
12 | Sở Xây dựng | 10.436 | - | - | - | - | - | - | 10.436 | - | - | - | 6.090 | 4.346 | - | - | - | - |
14 | Chi cục kiểm định CL CTXD | 1.297 | - | - | - | - | - | - | 1.297 | - | - | - | 1.297 | - | - | - | - | - |
15 | Viện quy hoạch xây dựng | 1.178 | - | - | - | - | - | - | 1.178 | - | - | - | 1.178 | - | - | - | - | - |
16 | Thanh tra nhà nước tỉnh | 4.254 | - | - | - | - | - | - | 4.254 | - | - | - | - | 4.254 | - | - | - | - |
17 | Sở Tư pháp | 6.986 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 5.986 | 752 | - | - | - | 5.234 | - | - | - | - |
18 | Phòng công chứng số 1 | 475 | - | - | - | - | - | - | 475 | - | - | - | - | 475 | - | - | - | - |
19 | Phòng công chứng số 2 | 446 | - | - | - | - | - |
| 446 | - | - | - | - | 446 | - | - | - | - |
20 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.493 | - | - | - | - | - | - | 1.493 | 1.493 | - | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Trung tâm bán đấu giá tài sản | 859 | - | - | - | - | - | - | 859 | - | - | - | 859 | - | - | - | - | - |
22 | Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch | 117.870 | 12.900 | 12.900 | 12.900 | - | - | - | 89.479 | 45.517 | 300 | - | 160 | 8.800 | 34.702 | 2.476 | - | 13.015 |
23 | Trung tâm xúc tiến du lịch | 2.073 | - | - | - | - | - | - | 2.073 | 34 | - | - | 1.589 | - | 450 |
| - | - |
24 | BQL quần thể danh thắng Tràng An | 42.654 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | - | - | - | 9.154 | - | - | - | - | - | 9.154 | 1.000 | - | 27.000 |
25 | Sở Công Thương | 7.408 | - | - | - | - | - | - | 7.408 | - | - | - | 330 | 6.878 | 200 | - | - | - |
26 | Trung tâm KC và xúc tiến TM | 2.243 | - | - | - | - |
| - | 2.243 | 70 | - | - | 2.173 | - |
| - | - | - |
27 | Chi cục quản lý thị trường | 10.024 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | - | - | - | 8.924 | 85 | - | - | - | 8.839 | - | - | - | - |
28 | Sở Khoa học công nghệ | 16.208 | 500 | 500 | 500 | - | - | - | 15.708 | - | - | 12.851 | - | 2.857 | - | - |
| - |
29 | Chi cục Tiêu chuẩn chất lượng | 1.680 | - | - | - | - | - | - | 1.680 | - | - | 1.680 | - | - | - |
| - | - |
30 | Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ | 793 | - | - | - | - | - | - | 793 | - | - | 793 | - | - | - | - | - | - |
31 | Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 924 | - | - | - | - | - | - | 924 | - | - | 924 | - | - | - | - | - | - |
32 | Sở Giáo dục và đào tạo | 266.182 | 5.450 | 5.450 | 5.450 | - | - | - | 236.642 | 227.820 | - | - | 30 | 8.792 | - | 15.530 |
| 8.560 |
33 | Trường Đại học Hoa Lư | 58.826 | - | - | - | - | - | - | 43.826 | 43.826 |
|
| - | - | - | - | - | 15.000 |
34 | Trường Chính trị | 11.015 | - | - | - | - | - | - | 11.015 | 11.015 | - | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Sở Y tế | 418.391 | 1.219 | 1.219 | 1.219 | - | - | - | 377.123 | 11.427 | 361.145 | - | 30 | 4.521 |
| 17.688 | - | 22.361 |
36 | Sở Giao thông Vận tải | 138.620 | 64.300 | 64.300 | 64.300 | - | - | - | 24.320 | 87 | - | - | 13.880 | 9.245 | 1.108 | - | - | 50.000 |
37 | Ban An toàn giao thông | 850 | - | - | - | - | - | - | 850 | - | - | - | 850 | - | - | - | - | - |
38 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 383 | - | - | - | - | - | - | 383 | - | - |
| 383 | - | - | - | - | - |
39 | Sở Lao động TBXH | 91.464 | 786 | 786 | 786 | - | - | - | 66.051 | 5.916 | 4.598 | - | 30 | 6.052 | 49.455 | 7.229 | - | 17.398 |
40 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 194.879 | 35.003 | 35.003 | 35.003 | - | - | - | 70.360 | 4.938 | - | - | 56.408 | 8.514 | 500 | 21.666 | - | 67.850 |
55 | Sở Tài nguyên môi trường | 15.627 | - | - | - | - | - | - | 8.627 | - | - | - | 3.191 | 5.436 | - | 7 000 | - | - |
56 | Chi cục quản lý Biển, đảo | 1.393 | - | - | - | - | - | - | 1.393 | 85 | - | - | 1.308 | - | - | - | - | - |
57 | Trung tâm kỹ thuật đo đạc bản đồ | 7.720 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | - | - | - | 3.220 | - | - |
| 3.220 | - | - | - | - | - |
58 | VP Đăng ký quyền sử dụng đất | 7.986 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | - | - | - | 3.486 | - | - | - | 3 486 | - | - | - | - | - |
59 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1.291 | - | - | - | - | - | - | 1.291 | - | - | - | 1.291 | - | - | - | - | - |
60 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.846 | - | - | - | - | - | - | 2.846 | - | - | - | 2.846 | - | - | - | - | - |
61 | TT quan trắc và phân tích môi trường | 671 | - | - | - | - | - | - | 671 | - | - | - | 671 | - | - | - | - | - |
62 | Đài phát thanh truyền hình | 13.491 | 300 | 300 | 300 | - | - | - | 13.191 | 74 | - | - | 100 | - | 13.017 | - | - | - |
63 | Công an tỉnh | 7.012 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | - | - | - | 2.212 | - | - | - | 50 | - | 2.162 | - | - | - |
64 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 56.351 | 2.950 | 2.950 | 2.950 | - | - | - | 45.401 | 14.777 | - | - | - | - | 30.624 | - | - | 8.000 |
65 | Ban Quản lý các KCN | 3.632 | - | - | - | - | - | - | 3.632 | - | - | - | - | 3.632 | - | - | - | - |
66 | Công ty phát triển hạ tầng KCN | 3.067 | 1.690 | 1.690 | 1.690 | - | - | - | 1.377 | - | - | - | 1.377 | - | - | - | - | - |
67 | BCĐ Phòng chống tội phạm | 3.297 | - | - | - | - | - | - | 1.452 | - | - | - | - | - | 1.452 | 1.845 | - | - |
68 | Liên minh các hợp tác xã | 2.413 | 20 | 20 | 20 | - | - | - | 2.093 | 190 | - | - | - | 1.903 | - | - | - | 300 |
69 | Sở Thông tin truyền thông | 7.282 | 450 | 450 | 450 | - | - | - | 6.832 | 312 | - | - | 1.600 | 4.770 | 150 | - | - | - |
70 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 1.567 | - | - | - | - | - | - | 1.567 | 190 | - | - | 1.377 | - | - | - | - | - |
71 | Ban quản lý dự án CCHC | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
|
| 1.238 |
| - | - | - |
II | Khối Đảng | 90.448 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | - | - | - | 89.048 | 3.348 | 3.224 | - | 220 | 64.757 | 17.499 | - | - | - |
III | Đoàn thể | 27.873 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 26.461 | 3.324 | - | - | 470 | 22.567 | 100 | 971 | - | 41 |
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5.087 | - | - | - | - | - | - | 5.087 | 170 | - | - | 50 | 4.867 | - | - | - | - |
2 | Hội liên hiệp phụ nữ | 6.168 | - | - | - | - | - | - | 5.897 | 203 | - | - | 50 | 5.544 | 100 | 250 | - | 21 |
3 | Tỉnh đoàn TNCS TPHCM | 4.860 | - | - | - | - | - | - | 4.800 | 177 | - | - | 200 | 4.423 | - | 50 | - | 10 |
4 | Hội nông dân | 5.643 | - | - | - | - | - | - | 5.172 | 136 | - | - | 100 | 4.936 | - | 471 | - | - |
5 | Hội Cựu chiến binh | 3.273 | 400 | 400 | 400 | - | - | - | 2.873 | 176 | - | - | 50 | 2.647 | - | - | - | - |
6 | Liên đoàn lao động tỉnh | 519 | - | - | - | - | - | - | 309 | 139 | - | - | 20 | 150 | - | 200 | - | 10 |
7 | Trung tâm thanh thiếu nhi | 2.323 | - | - | - | - | - | - | 2.323 | 2.323 | - | - | - | - |
| - | - | - |
IV | Các tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, hội quần chúng và đơn | 17.365 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | - | - | - | 15.123 | 748 | 1.793 | 1.321 | 2.520 | 3.746 | 5.025 | - | - | 642 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.239 | - | - | - | - | - | - | 1.212 | - | 1.212 | - | - | - | - | - | - | 27 |
2 | Hội người mù | 714 | - | - | - | - | - | - | 714 | - | - | - | - | - | 714 | - | - | - |
3 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.480 | - | - | - | - | - | - | 1.965 | - | - | - | - | - | 1.965 | - | - | 515 |
4 | Hội Đông y | 581 | - | - | - | - | - | - | 581 | - | 581 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Hội Luật gia | 604 | - | - | - | - | - | - | 604 | - | - | - | - | 601 | - | - | - | - |
6 | Hội nhà báo | 511 | - | - | - | - | - | - | 411 | - | - | - | - | 411 | - | - | - | 100 |
7 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 149 | - | - | - | - | - | - | 149 | - | - | - | - | - | 149 | - | - | - |
8 | Liên hiệp các hội KH-KT | 2.406 | - | - | - | - | - | - | 2.406 | 40 | - | 1.321 | - | 1.045 | - | - | - | - |
9 | Hội sinh vật cảnh | 51 | - | - | - | - | - | - | 51 | - | - | - | - | 51 | - | - | - | - |
10 | Hội khuyến học | 257 | - | - | - | - | - | - | 257 | 257 | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đoàn luật sư | 126 | - | - | - | - | - | - | 126 | - | - | - | - | 126 | - | - | - | - |
12 | Hội cựu thanh niên xung phong | 238 | - | - | - | - | - | - | 238 | - | - | - | - | - | 238 | - | - | - |
13 | Hội Liên hiệp thanh niên | 669 | - | - | - | - | - | - | 669 | - | - | - | - | 669 |
| - | - | - |
14 | Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng tỉnh | 2.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | - | - | - | 800 | - | - | - | - | - | 800 | - | - | - |
15 | Trường Quân sự | 386 |
| - | - | - | - |
| 386 | 386 | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn | 110 | - | - | - | - | - | - | 110 | - | - | - | 110 | - | - | - | - | - |
17 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 279 | - | - | - | - | - | - | 279 | - | - | - | - | - | 279 | - | - | - |
18 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 300 | - | - | - | - | - | - | 300 | - | - | - | - | 300 | - | - | - | - |
19 | Ban Quản lý DA các công trình trọng điểm | 1.702 | - | - | - | - | - | - | 1.702 | - | - | - | 1.702 | - | - | - | - | - |
20 | Cục Thống kê | 700 | - | - | - | - | - | - | 700 | - | - | - | - | 400 | 300 | - | - | - |
21 | Liên đoàn Cầu lông tỉnh | 150 | - | - | - | - | - |
| 150 | - | - | - | - | - | 150 | - | - | - |
22 | Liên đoàn Quần vợt tỉnh | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | - | - | - | - | 150 | - | - | - |
23 | Liên đoàn bóng bàn | 100 | - | - | - | - | - | - | 100 | - | - | - | - | - | 100 | - | - | - |
24 | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30 |
| - | - | - |
|
25 | Ngân hàng nhà nước | 20 | - | - | - | - | - | - | 20 | - | - | - | 20 | - | - | - | - | - |
26 | Cục Thi hành án dân sự | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - |
27 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 80 | - | - | - | - | - | - | 80 | - | - | - | - | - | 80 | - | - | - |
28 | Hội Golf | 100 | - | - | - | - | - | - | 100 |
| - | - | - | - | 100 | - | - | - |
29 | Hội Khoa học lịch sử | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Câu Lạc bộ cán bộ trẻ | 85 | - | - | - | - | - | - | 85 | 35 | - | - | - | 50 | - | - | - | - |
31 | Hội Kiến trúc sư | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - |
32 | Tòa án nhân dân | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - | 30 | - | - | - | - |
33 | Hội làm vườn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Hội kế hoạch hóa gia đình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Hiệp hội doanh nghiệp | 658 | - | - | - | - | - | - | 658 | - | - | - | 658 | - | - | - | - | - |
36 | Hội cựu giáo chức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
37 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Cục thuế tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Viện kiểm sát nhân dân | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
40 | Chi cục hải quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
41 | Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đầy | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
42 | Hội Hữu nghị Việt - Nga và SNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán duyệt | GTKL TH từ KC - 2013 | Đã TT từ KC đến 2013 | Kế hoạch năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | ||||||||
Tổng số | TĐó: TTKL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | TĐó: TTKL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||
Vốn trong nước | TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN | Vốn nước ngoài | ||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| 446.708 | 0 | 446.708 | 60.000 | 0 | 1.091.900 | 29.190 | 458.132 | 64.748 | 633.768 |
| Các dự án chuyển tiếp (dự án nhóm A, B) |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 446.708 | 0 | 446.708 | 60.000 | 0 | 1.091.900 | 29.190 | 458.132 | 64.748 | 633.768 |
I | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
| 251.500 | 0 | 251.500 | 60.000 | 0 | 249.270 | 11.928 | 249.270 | 64.748 | 0 |
1 | Nâng cấp đê Hữu sông Đáy đoạn từ cống Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000) huyện Gia Viễn | Gia Viễn | 2013- 2015 |
| 239.212 |
| 10.000 | 11.500 |
| 11.500 | 0 |
| 13.532 | 2.532 | 13.532 | 0 |
|
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu, huyện Yên Khánh gđ 1 | Yên Khánh | 2010-2015 |
| 62.341 |
| 5.300 | 5.000 |
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
3 | Xây dựng nâng cấp đường tỉnh ĐT477B và cầu Trường Yên | Hoa Lư, Gia Viễn |
|
| 1.308.000 |
| 71.800 | 110.000 |
| 110.000 | 0 |
| 109.174 |
| 109.174 | 0 |
|
4 | Đường cứu hộ cứu nạn vùng lũ các xã Yên Phú Yên Mỹ đến sông Bút | Yên Mô | 2010-2014 |
| 187.659 |
| 81.500 | 46.400 |
| 46.400 | 20.000 |
| 41.564 | 5.614 | 41.564 | 23.998 |
|
5 | Đường cứu hộ cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Phong | Yên Mô | 2011- 2014 |
| 239.200 |
| 3.200 | 1.100 |
| 1.100 | 0 |
| 1.100 |
| 1.100 | 0 |
|
6 | Nâng cấp các tuyến đường đến trung tâm cụm xã nghèo huyện Nho Quan (giai đoạn 1) | Nho Quan |
|
| 295.557 |
|
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
7 | Đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm 9 xã huyện Nho Quan | Nho Quan | 2010-2014 |
| 220.754 |
| 95.000 | 9.000 |
| 9.000 | 0 |
| 9.750 | 750 | 9.750 | 750 |
|
8 | Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh xã Yên Mô | Yên Mô | 2010-2014 |
| 163.877 | 0 | 18.200 | 3.000 |
| 3.000 | 0 |
| 2.618 |
| 2.618 | 0 |
|
9 | Đường ứng cứu hộ vườn Quốc gia Cúc Phương ổn định dân cư phát triển kinh tế các vùng đặc biệt khó khăn phía tây tỉnh Ninh Bình | Nho Quan | 2011-2014 |
| 372.139 |
| 70.500 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
| 31.200 | 1.200 | 31.200 | 30.000 |
|
10 | Đường vành đai cấp bách chống lũ thượng nguồn đảm bảo an sinh và PT KTXH của các xã miền núi khó khăn TX Tam Điệp | TXTĐ | 2011-2015 |
| 498.367 |
| 18.400 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
11 | Đường 5 xã huyện Nho Quan | Nho Quan | 2008-2013 |
| 72.371 |
| 22.120 | 0 |
| 0 |
|
| 65 | 65 | 65 |
|
|
12 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh | Yên Khánh | 2012-2015 |
| 275.346 |
| 17.605 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| 16.267 | 1.767 | 16.267 |
|
|
II | Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
| 100.000 | 0 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 100.000 | 0 | 0 |
1 | Đầu tư xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè sông lang bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng | Nho Quan | 2013-2016 |
| 70.017 |
|
| 55.000 |
| 55.000 |
|
| 55.000 |
| 55.000 |
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn các hồ chứa Làng Cả, Bồng Lai, Trổ Lưới, huyện Nho Quan | Nho Quan |
|
| 67.250 |
| 14.000 | 45.000 |
| 45.000 |
|
| 45.000 |
| 45.000 |
|
|
III | Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| 17.500 | 0 | 17.500 | 0 | 0 | 15.488 | 0 | 15.488 | 0 | 0 |
1 | Dự án nước sạch (WB) | toàn tỉnh | 2006-2013 |
| 62.820 |
| 42.500 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
|
|
2 | Trung tâm giống thủy sản nước ngọt | Yên Khánh | 2009-2015 |
| 78.015 |
| 68.500 | 10.000 |
| 10.000 | 0 |
| 10.000 |
| 10.000 | 0 |
|
3 | Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản huyện Kim Sơn | Kim sơn | 2006-2008 |
| 138.099 |
| 127.945 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 4.988 |
| 4.988 |
|
|
IV | Ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
| 8.000 | 0 | 8.000 | 0 | 0 | 6.404 | 0 | 6.404 | 0 | 0 |
1 | Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn quốc gia | Hoa Lư | 2011-2016 |
| 48.466 |
| 10.530 | 550 |
| 550 |
|
| 550 |
| 550 |
|
|
2 | Cải tạo sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới nhà 5 tầng trường THPT Lương Văn Tuy | TPNB | 2012-2016 |
| 34.426 |
| 5.700 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 4.404 |
| 4.404 |
|
|
3 | Trường Vũ Duy Thanh xây chuẩn quốc gia | Yên Mô | 2010-2015 |
| 30.184 |
| 9.800 | 950 |
| 950 |
|
| 950 |
| 950 |
|
|
4 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Ninh Bình giai đoạn 1 | Nho Quan | 2012-2017 |
| 35.050 |
| 2.000 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
|
|
V | Ngành Văn hóa Du lịch |
|
|
|
|
|
| 39.595 | 0 | 39.595 | 0 | 0 | 39.595 | 0 | 39.595 | 0 | 0 |
1 | Đầu tư CSHT khu du lịch Tam cốc bích động | Hoa Lư | 2001-2010 |
| 199.850 |
| 157.570 | 8.095 |
| 8.095 |
|
| 8.095 |
| 8.095 |
|
|
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích động Hoa Lư | Gia Viễn | 2007- 2011 |
| 50.520 |
| 46.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
3 | Tu bổ, tôn tạo cố đô Hoa lư, hạng mục chùa Ngần | Hoa Lư | 2005-2013 |
| 32.443 |
| 26.330 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
|
|
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mống, lá | Nho Quan | 2008-2009 |
| 36.619 |
| 22.657 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
5 | GSHT khu du lịch sinh thái Tràng An | Nho Quan | 2003-2015 |
| 8.998.680 |
| 2.118.153 | 27.000 |
| 27.000 |
|
| 27.000 | 0 | 27.000 |
|
|
VI | Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
| 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 |
1 | Trang thiết bị y tế bệnh viện tuyến huyện và bệnh viện khu vực Nho Quan | toàn tỉnh | 2009-2012 |
| 164.843 |
| 35.239 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
|
|
VII | Ngành khác |
|
|
|
|
|
| 29.613 | 0 | 29.613 | 0 | 0 | 680.643 | 17.262 | 46.875 | 0 | 633.768 |
1 | Xây dựng đồn Biên phòng Kim Sơn | Kim Sơn | 2011-2013 |
| 32.606 |
| 12.000 | 1.600 |
| 1.600 |
|
| 1.600 |
| 1.600 |
|
|
2 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư | toàn tỉnh | 2012-2015 |
| 409.896 |
|
| 0 |
|
|
|
| 220.687 |
|
|
| 220.687 |
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Ninh Bình | TPNB | 2011- 2016 |
| 385.783 |
|
| 0 |
|
|
|
| 984 |
|
|
| 984 |
4 | Quản lý và xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình | Tam Điệp | 2010-2013 |
| 1.198.566 |
|
| 0 |
|
|
|
| 412.097 |
|
|
| 412.097 |
5 | Trung tâm dự bị động viên tỉnh | TPNB | 2010-2014 |
| 63.238 |
| 19.000 | 500 |
| 500 |
|
| 500 | 0 | 500 |
|
|
6 | Nhà thiếu nhi huyện Nho Quan | Nho Quan | 2012-2016 |
| 38.616 |
| 4.500 | 1.013 |
| 1.013 |
|
| 1.013 |
| 1.013 |
|
|
7 | Đầu tư xây dựng mở rộng Trung tâm PHCN tâm thần tỉnh Ninh Bình | Yên Mô | 2013-2017 |
| 94.995 |
| 6.512 | 11.000 |
| 11.000 |
|
| 13.000 | 2.000 | 13.000 |
|
|
8 | Trung cấp nghề Nho Quan | Nho Quan |
|
| 75.161 |
| 30.434 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
|
|
9 | Xây dựng trường Đại học Hoa Lư | TPNB |
|
| 1.352.051 |
| 197.945 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 30.262 | 15.262 | 30.262 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG 2014
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 1.127.553 | 1.055.552 | 72.001 |
I | Chi CTMT quốc gia | 88.889 | 38.737 | 50.152 |
1 | Chương trình Việc làm và dạy nghề | 10.693 | 45 | 10.648 |
2 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 13.921 | 11.791 | 2.130 |
3 | Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 17.647 | 15.797 | 1.850 |
4 | Chương trình Y tế | 6.236 | 3.000 | 3.236 |
5 | Chương trình Dân số & KHHGĐ | 4.164 | 0 | 4.164 |
6 | Chương trình Vệ sinh AT thực phẩm | 1.696 | 1.000 | 696 |
7 | Chương trình Văn hóa | 4.676 | 3.700 | 976 |
8 | Chương trình Giáo dục và Đào tạo | 15.023 | 0 | 15.023 |
9 | Chương trình Phòng chống ma túy | 1.660 | 0 | 1.660 |
10 | Chương trình Phòng chống tội phạm | 185 | 0 | 185 |
11 | Chương trình XD nông thôn mới | 9.008 | 0 | 9.008 |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 2.576 | 2.000 | 576 |
13 | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu | 396 | 396 | 0 |
14 | Chương trình Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 1.008 | 1.008 | 0 |
II | Chương trình 135 | 5.143 | 3.200 | 1.943 |
| Trong đó: ĐT các xã 135 | 0 | 0 | 0 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 0 | 0 | 0 |
IV | Một số MT, nhiệm vụ khác | 1.033.521 | 1.013.615 | 19.906 |
1 | Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản | 12.000 | 12.000 | 0 |
2 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 4.988 | 4.988 | 0 |
3 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 124.836 | 124.836 | 0 |
4 | Chương trình củng cố nâng cấp đê sông | 29.799 | 29.799 | 0 |
5 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh | 10.850 | 10.850 | 0 |
6 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 65 | 65 | 0 |
7 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | 1.000 | 1.000 | 0 |
8 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 35.666 | 35.666 | 0 |
9 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 8.493 | 7.000 | 1.493 |
10 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội | 13.000 | 13.000 | 0 |
11 | Chương trình phân lũ chậm lũ | 600 | 600 | 0 |
12 | Vốn chuẩn bị động viên | 8.000 | 0 | 8.000 |
13 | Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư | 2.000 | 0 | 2.000 |
14 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 4.158 | 0 | 4.158 |
15 | Chương trình hành động phòng chống mại dâm | 200 | 0 | 200 |
16 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 240 | 0 | 240 |
17 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 53 | 0 | 53 |
18 | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác | 300 | 0 | 300 |
19 | Quỹ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật | 615 | 0 | 615 |
20 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
21 | Kinh phí thực hiện quyết định 19 về trẻ em | 829 | 0 | 829 |
22 | Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động | 518 | 0 | 518 |
23 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên | 1.500 | 0 | 1.500 |
24 | Kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non | 0 | 0 | 0 |
25 | Hỗ trợ khác | 773.811 | 773.811 | 0 |
CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
Đơn vị: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
1 | Huyện Nho Quan | 74.339 | 677.286 | 480.777 | 198.335 | 282.442 |
2 | Huyện Gia Viễn | 95.901 | 721.822 | 502.523 | 119.513 | 383.010 |
3 | Huyện Hoa Lư | 65.400 | 309.586 | 190.807 | 72.869 | 117.938 |
4 | Huyện Yên Khánh | 81.362 | 551.030 | 359.577 | 146.897 | 212.680 |
5 | Huyện Yên Mô | 76.541 | 480.769 | 323.532 | 127.640 | 195.892 |
6 | Huyện Kim Sơn | 132.141 | 645.552 | 401.071 | 151.657 | 249.414 |
7 | Thị xã Tam Điệp | 196.806 | 385.593 | 151.019 | 51.290 | 99.729 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 565.658 | 811.526 | 179.425 |
| 179.425 |
| Tổng cộng | 1.288.148 | 4.583.164 | 2.588.730 | 868.201 | 1.720.529 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||||||||||||||||
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện | Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu (không gồm thu từ hoạt động xổ số) | Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý | Thuế môn bài (trừ thuế MB thu của các hộ KD trên địa bàn xã) | Lệ phí trước bạ | Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp | Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Cty Cấp nước thu | Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) | Thu tiền thuê đất | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách của các đơn vị thuộc huyện quản lý | ||||||
Thu từ các DN do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý | Thu từ các hộ KD tại các chợ huyện, thị xã quản lý | Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn | Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường | Lệ phí trước bạ nhà, đất | Lệ phí trước bạ khác | |||||||||||||||
1 | Huyện Nho Quan | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 |
2 | Huyện Gia Viễn | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 |
3 | Huyện Hoa Lư | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 100 |
4 | Huyện Yên Khánh | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 100 |
5 | Huyện Yên Mô | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 100 |
6 | Huyện Kim Sơn | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 100 |
7 | Thị xã Tam Điệp | 100 | 100 | 100 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 60 | 50 | 60 | 100 |
8 | T.phố Ninh Bình | 100 | 100 | 100 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||||||||||||
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu | Thu sự nghiệp của các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý | Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý | Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách do xã quản lý | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | |||
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn | Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường | |||||||||||||||
1 | Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 20 | 100 |
2 | Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 20 | 100 |
3 | Các xã, thị trấn của huyện Hoa Lư | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 40 | 100 |
4 | Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 40 | 100 |
5 | Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 40 | 100 |
6 | Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn | 70 |
| 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 40 | 100 |
7 | Các xã, phường của thị xã Tam Điệp | 70 | 20 | 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | - | - | 100 |
8 | Các xã, phường của TP. Ninh Bình | 70 | 20 | 100 | 100 | 70 | 100 | 20 | 70 | 70 | 70 | 100 | 40 | 10 | 40 | 100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2014
TT | Đơn vị | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia | ||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | ||
A | Đối với diện tích đất thu hồi của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội, các doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị thuê đất phân chia như sau: |
|
|
|
1 | Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc tỉnh quản lý | 100 |
|
|
2 | Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc huyện, thị xã quản lý |
| 100 |
|
3 | Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc xã, phường, thị trấn quản lý |
|
| 100 |
B | Đối với diện tích đất khác (ngoài đất tại điểm A trên đây) số tiền sử dụng đất thu được từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ chi phí về đền bù giải phóng mặt bằng và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng không vượt quá 35% được phân chia như sau |
|
|
|
1 | Huyện Nho Quan |
|
|
|
| Thị trấn Nho Quan và các xã Đồng Phong, Lạng Phong, Lạc Vân | 10 | 50 | 40 |
| Các xã Sơn Thành, Cúc Phương | 10 | 30 | 60 |
| Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc | 10 |
| 90 |
| Các xã còn lại | 10 | 40 | 50 |
2 | Huyện Gia Viễn |
|
|
|
| Thị trấn Me và xã Gia Vượng, Gia Trấn, Gia Lập | 10 | 50 | 40 |
| Các xã Gia Tân, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh | 10 | 45 | 45 |
| Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa | 10 | 40 | 50 |
| Xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung | 10 |
| 90 |
3 | Huyện Hoa Lư |
|
|
|
| Thị trấn Thiên Tôn | 30 | 40 | 30 |
| Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân | 30 |
| 70 |
| Các xã còn lại | 30 | 30 | 40 |
4 | Huyện Yên Khánh |
|
|
|
| Thị trấn Yên Ninh và các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân và xã Khánh Nhạc | 10 | 45 | 45 |
| Xã Khánh Công | 10 |
| 90 |
| Các xã Khánh Thành, Khánh Tiên, Khánh Thủy | 10 | 25 | 65 |
| Các xã còn lại | 10 | 35 | 55 |
5 | Huyện Yên Mô |
|
|
|
| Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên Thành | 10 |
| 90 |
| Các xã, thị trấn còn lại | 10 | 40 | 50 |
6 | Huyện Kim Sơn |
|
|
|
| Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Côn Thoi, thị trấn Bình Minh | 10 | 20 | 70 |
| Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định, Yên Mật | 10 |
| 90 |
| Các xã Ân Hoà, Hùng Tiến, Như Hoà, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính, Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông | 10 | 40 | 50 |
| Các xã Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành, thị trấn Phát Diệm | 10 | 50 | 40 |
7 | Thị xã Tam Điệp |
|
|
|
| Các phường: Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã Yên Bình | 30 | 50 | 20 |
| Các xã Quang Sơn và phường Tây Sơn | 20 | 50 | 30 |
| Các xã Yên Sơn, Yên Đông | 20 | 40 | 40 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 50 | 44 | 6 |
- 1Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách Nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 5Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách Nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 10Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
- Số hiệu: 384/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Chung Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra