- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3694/QĐ-UBND về Bộ tài liệu áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3833/QĐ-UBND | Gò Vấp, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Kế hoạch triển khai xây dựng quy trình nội bộ, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo phiên bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và triển khai thực hiện ISO điện tử vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn quận Gò Vấp năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về ban hành Bộ tài liệu áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ tại Tờ trình số 944/TTr-PNV ngày 13 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp.
Điều 3. Lãnh đạo của Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢNG CÔNG BỐ Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận Gò Vấp, TPHCM
Bản công bố có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
1. PHÒNG NỘI VỤ (33 Quy trình/07 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 Quy trình) |
1 | Thủ tục thẩm định Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | Lĩnh vực cán bộ, công chức (06 Quy trình) |
4 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp phường không qua thi tuyển |
5 | Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển công chức cấp phường) |
6 | Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển công chức cấp quận) |
7 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
8 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường |
9 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường |
III | Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 Quy trình) |
10 | Thủ tục thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới (Quy trình thẩm định Đề án thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới) |
IV | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (11 Quy trình) |
| * QLNN về Hội (03 Quy trình) |
11 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường |
12 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
13 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường |
| * QLNN về Quỹ (08 Quy trình) |
14 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Quỹ và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
15 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
16 | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên |
17 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
18 | Thủ tục đổi tên Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
19 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
21 | Thủ tục tự giải thể Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường |
V | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (06 Quy trình) |
22 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
23 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
24 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
25 | Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
26 | Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
27 | Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
VI | Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo (03 Quy trình) |
28 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở quận Gò Vấp |
29 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp |
30 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp |
2. VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND QUẬN (01 Quy trình/01 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
VII | Lĩnh vực Tiếp công dân (01 Quy trình) |
31 | Thủ tục tiếp công dân |
3. THANH TRA QUẬN (03 Quy trình/02 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
VII | Lĩnh vực Khiếu nại (02 Quy trình) |
32 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận) |
33 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai (đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận) |
IX | Lĩnh vực Tố cáo (01 Quy trình) |
34 | Thủ tục giải quyết tố cáo (đối với tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận) |
4. PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (32 Quy trình/09 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
X | Lĩnh vực quản lý đầu tư công (01 Quy trình) |
35 | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện |
XI | Lĩnh vực công sản (03 Quy trình) |
36 | Thủ tục bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
37 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng và xe ô tô chuyên dùng; gồm: động sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công tác) |
38 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản dưới 500 triệu đồng; gồm: động sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng, vật tư thu hồi; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công tác) |
XII | Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (03 Quy trình) |
39 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
40 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
41 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
XIII | Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước (01 Quy trình) |
42 | Thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
XIV | Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (01 Quy trình) |
43 | Thủ tục thoái thu các khoản thu đã nộp ngân sách Nhà nước - thu xử phạt vi phạm hành chính |
XV | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 Quy trình) |
44 | Thủ tục đăng ký thành lập Hộ kinh doanh |
45 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh |
46 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động Hộ kinh doanh |
47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh |
48 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh |
XVI | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh, đăng ký thuế (01 Quy trình) |
49 | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký Hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
XVII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 Quy trình) |
50 | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
51 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
52 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
53 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
54 | Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã chia |
55 | Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã tách |
56 | Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
57 | Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
59 | Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã |
60 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
61 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
62 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
63 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
64 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
65 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
XVIII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 Quy trình) |
66 | Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho Hợp tác xã thành lập mới |
5. PHÒNG TƯ PHÁP (28 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XIX | Lĩnh vực Hộ tịch (16 Quy trình) |
67 | Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
68 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
69 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
70 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
71 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
72 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
73 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
74 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
75 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
76 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
77 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
78 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
79 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
80 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
81 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
82 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
XX | Lĩnh vực Chứng thực (08 Quy trình) |
83 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
84 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
85 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
86 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
87 | Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
88 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
89 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
90 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
XXI | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 Quy trình) |
91 | Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp quận |
92 | Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp quận |
XXII | Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (03 Quy trình) |
93 | Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
94 | Thủ tục Phục hồi danh dự |
6. PHÒNG KINH TẾ (15 Quy trình/02 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXIII | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 Quy trình) |
95 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
96 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
97 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
XXIV | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 Quy trình) |
98 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
99 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
100 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
101 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
102 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
103 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
104 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
105 | Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận |
106 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận |
107 | Thủ tục cấp lại Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận |
108 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
109 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
7. PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ (18 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXV | Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng (10 Quy trình) |
110 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao TPHCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
111 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
112 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
113 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
114 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời |
115 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
116 | Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng |
117 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng |
118 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động |
119 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận |
XXVI | Lĩnh vực đường bộ (04 Quy trình) |
120 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
121 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
122 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
123 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
XXVII | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (03 Quy trình) |
| * QLNN về Giao thông Đường bộ (02 Quy trình) |
124 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè |
125 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
| * QLNN về Giao thông Đường thủy nội địa (01 Quy trình) |
126 | Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa |
XXVIII | Lĩnh vực Đầu tư công (01 Quy trình) |
127 | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư |
8. PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (08 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXIX | Lĩnh vực Đất đai (02 Quy trình) |
128 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
129 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
XXX | Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất đai (01 Quy trình) |
130 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận |
XXXI | Lĩnh vực Tài nguyên nước (04 Quy trình) |
131 | Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất độc hại và chất phóng xạ) |
132 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất đốc hại và chất phóng xạ) |
133 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm) |
134 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm) |
XXXII | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường (01 Quy trình) |
135 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
9. PHÒNG Y TẾ (04 Quy trình/02 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXXIII | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (03 Quy trình) |
| * QLNN ngành Y tế về Chữ thập đỏ (03 Quy trình) |
136 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ |
137 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
138 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp GP hoạt động mất, hỏng, rách |
XXXIV | Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng (01 Quy trình) |
139 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXXV | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 Quy trình) |
140 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
141 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
142 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
143 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
144 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
145 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
146 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
147 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non |
148 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
149 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
150 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
151 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
152 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
153 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
154 | Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
155 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
156 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
157 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
158 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
159 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
160 | Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
161 | Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
162 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp phường |
163 | Thủ tục đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại phường |
164 | Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại phường |
165 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
166 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
167 | Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
168 | Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
169 | Thủ tục cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
170 | Thủ tục cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
171 | Thủ tục cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
172 | Thủ tục cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
173 | Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
174 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
175 | Thủ tục thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở |
XXXVI | Lĩnh vực dạy thêm, học thêm (01 Quy trình) |
176 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
XXXVII | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 Quy trình) |
177 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
178 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
179 | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở |
XXXVIII | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (04 Quy trình) |
180 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
181 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
182 | Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
183 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
11. PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (16 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XXXIX | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06 Quy trình) |
184 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
185 | Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận lần đầu) |
186 | Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận lại) |
187 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” |
188 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
189 | Thủ tục công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
XL | Lĩnh vực Gia đình (06 Quy trình) |
190 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
191 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
192 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
193 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
194 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
195 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
XLI | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (03 Quy trình) |
196 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
197 | Thủ tục thông báo thay đổi về thông tin đã khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
198 | Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy |
XLII | Lĩnh vực Thư viện (01 Quy trình) |
199 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản |
12. PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (22 Quy trình/05 lĩnh vực)
STT | Thủ tục hành chính |
XLIII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 Quy trình) |
200 | Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội quận |
201 | Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận |
202 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND quận |
203 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
204 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
205 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
206 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH cấp |
207 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
XLIV | Lĩnh vực Chính sách có công (04 Quy trình) |
208 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
209 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
210 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp quận hoặc cấp phường và các trường hợp đóng trên địa bàn quận) |
211 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ |
XLV | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 Quy trình) |
212 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
213 | Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
XLVI | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Tiền công (03 Quy trình) |
214 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh nghiệp |
215 | Thủ tục hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
216 | Thủ tục hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
XLVII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (05 Quy trình) |
217 | Thủ tục thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận |
218 | Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận |
219 | Thủ tục cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận |
220 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
221 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
TỔNG CỘNG: 221 Quy trình TTHC/46 lĩnh vực |
- 1Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 3694/QĐ-UBND về Bộ tài liệu áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3833/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2020
- Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết