Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3833/QĐ-UBND

Gò Vấp, ngày 14 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Kế hoạch triển khai xây dựng quy trình nội bộ, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo phiên bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và triển khai thực hiện ISO điện tử vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn quận Gò Vấp năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về ban hành Bộ tài liệu áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ tại Tờ trình số 944/TTr-PNV ngày 13 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp.

Điều 3. Lãnh đạo của Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ: P.CCHC; (để báo cáo)
- Sở KHCN: CCTCĐLCL; (để báo cáo)
- Thường trực Quận ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND quận; (để báo cáo)
- Các PCT UBND quận;
- BCĐ ISO 9001 và ISO ĐT (phối hợp thực hiện);
- Lưu: VT, PNV.CCHC-ISO (2), P (35).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Vân

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP, TPHCM

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận Gò Vấp, TPHCM
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

 

Bản công bố có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

 

Gò Vấp, ngày 14 tháng 10 năm 2020
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Vân

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

1. PHÒNG NỘI VỤ (33 Quy trình/07 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 Quy trình)

1

Thủ tục thẩm định Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2

Thủ tục thẩm định Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

3

Thủ tục thẩm định Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

II

Lĩnh vực cán bộ, công chức (06 Quy trình)

4

Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp phường không qua thi tuyển

5

Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển công chức cấp phường)

6

Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển công chức cấp quận)

7

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

8

Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường

9

Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường

III

Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 Quy trình)

10

Thủ tục thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới (Quy trình thẩm định Đề án thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới)

IV

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (11 Quy trình)

 

* QLNN về Hội (03 Quy trình)

11

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường

12

Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)

13

Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường

 

* QLNN về Quỹ (08 Quy trình)

14

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Quỹ và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

15

Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

16

Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên

17

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

18

Thủ tục đổi tên Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

19

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

20

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

21

Thủ tục tự giải thể Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường

V

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (06 Quy trình)

22

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

23

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

24

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất

25

Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

26

Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”

27

Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”

VI

Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo (03 Quy trình)

28

Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở quận Gò Vấp

29

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp

30

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp

2. VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND QUẬN (01 Quy trình/01 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

VII

Lĩnh vực Tiếp công dân (01 Quy trình)

31

Thủ tục tiếp công dân

3. THANH TRA QUẬN (03 Quy trình/02 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

VII

Lĩnh vực Khiếu nại (02 Quy trình)

32

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

33

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai (đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

IX

Lĩnh vực Tố cáo (01 Quy trình)

34

Thủ tục giải quyết tố cáo (đối với tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

4. PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (32 Quy trình/09 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

X

Lĩnh vực quản lý đầu tư công (01 Quy trình)

35

Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện

XI

Lĩnh vực công sản (03 Quy trình)

36

Thủ tục bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

37

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng và xe ô tô chuyên dùng; gồm: động sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công tác)

38

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản dưới 500 triệu đồng; gồm: động sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng, vật tư thu hồi; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công tác)

XII

Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (03 Quy trình)

39

Thủ tục thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

40

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận

41

Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận

XIII

Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước (01 Quy trình)

42

Thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự

XIV

Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (01 Quy trình)

43

Thủ tục thoái thu các khoản thu đã nộp ngân sách Nhà nước - thu xử phạt vi phạm hành chính

XV

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 Quy trình)

44

Thủ tục đăng ký thành lập Hộ kinh doanh

45

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh

46

Thủ tục tạm ngừng hoạt động Hộ kinh doanh

47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh

48

Thủ tục chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh

XVI

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh, đăng ký thuế (01 Quy trình)

49

Nhóm thủ tục liên thông đăng ký Hộ kinh doanh và đăng ký thuế

XVII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 Quy trình)

50

Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã

51

Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

52

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

53

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

54

Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã chia

55

Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã tách

56

Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

57

Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

59

Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã

60

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

61

Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

62

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

63

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

64

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

65

Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã

XVIII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 Quy trình)

66

Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho Hợp tác xã thành lập mới

5. PHÒNG TƯ PHÁP (28 Quy trình/04 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XIX

Lĩnh vực Hộ tịch (16 Quy trình)

67

Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch

68

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

69

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

70

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

71

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

72

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

73

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

74

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

75

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

76

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

77

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

78

Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

79

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

80

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

81

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

82

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

XX

Lĩnh vực Chứng thực (08 Quy trình)

83

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

84

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

85

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

86

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

87

Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

88

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

89

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

90

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

XXI

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 Quy trình)

91

Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp quận

92

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp quận

XXII

Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (03 Quy trình)

93

Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

94

Thủ tục Phục hồi danh dự

6. PHÒNG KINH TẾ (15 Quy trình/02 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXIII

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 Quy trình)

95

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

96

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

97

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

XXIV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 Quy trình)

98

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

99

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu

100

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

101

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

102

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

103

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

104

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

105

Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận

106

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận

107

Thủ tục cấp lại Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận

108

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

109

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

7. PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ (18 Quy trình/04 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXV

Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng (10 Quy trình)

110

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao TPHCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)

111

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ

112

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

113

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo

114

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời

115

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng

116

Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng

117

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng

118

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động

119

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận

XXVI

Lĩnh vực đường bộ (04 Quy trình)

120

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

121

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

122

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

123

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

XXVII

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (03 Quy trình)

 

* QLNN về Giao thông Đường bộ (02 Quy trình)

124

Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè

125

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

 

* QLNN về Giao thông Đường thủy nội địa (01 Quy trình)

126

Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa

XXVIII

Lĩnh vực Đầu tư công (01 Quy trình)

127

Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

8. PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (08 Quy trình/04 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXIX

Lĩnh vực Đất đai (02 Quy trình)

128

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

129

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

XXX

Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất đai (01 Quy trình)

130

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận

XXXI

Lĩnh vực Tài nguyên nước (04 Quy trình)

131

Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất độc hại và chất phóng xạ)

132

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất đốc hại và chất phóng xạ)

133

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm)

134

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm)

XXXII

Lĩnh vực Bảo vệ môi trường (01 Quy trình)

135

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

9. PHÒNG Y TẾ (04 Quy trình/02 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXXIII

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (03 Quy trình)

 

* QLNN ngành Y tế về Chữ thập đỏ (03 Quy trình)

136

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ

137

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

138

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp GP hoạt động mất, hỏng, rách

XXXIV

Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng (01 Quy trình)

139

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44 Quy trình/04 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXXV

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 Quy trình)

140

Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

141

Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

142

Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

143

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

144

Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

145

Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

146

Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

147

Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non

148

Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

149

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

150

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

151

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

152

Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

153

Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học

154

Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

155

Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

156

Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

157

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

158

Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

159

Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

160

Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng

161

Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

162

Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp phường

163

Thủ tục đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại phường

164

Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại phường

165

Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở

166

Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

167

Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

168

Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

169

Thủ tục cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

170

Thủ tục cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

171

Thủ tục cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

172

Thủ tục cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

173

Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

174

Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

175

Thủ tục thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở

XXXVI

Lĩnh vực dạy thêm, học thêm (01 Quy trình)

176

Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)

XXXVII

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 Quy trình)

177

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở

178

Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở

179

Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở

XXXVIII

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (04 Quy trình)

180

Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

181

Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

182

Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

183

Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở

11. PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (16 Quy trình/04 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XXXIX

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06 Quy trình)

184

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

185

Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận lần đầu)

186

Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận lại)

187

Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa”

188

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”

189

Thủ tục công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”

XL

Lĩnh vực Gia đình (06 Quy trình)

190

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

191

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

192

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

193

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

194

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

195

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

XLI

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (03 Quy trình)

196

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

197

Thủ tục thông báo thay đổi về thông tin đã khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

198

Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy

XLII

Lĩnh vực Thư viện (01 Quy trình)

199

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản

12. PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (22 Quy trình/05 lĩnh vực)

STT

Thủ tục hành chính

XLIII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 Quy trình)

200

Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội quận

201

Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận

202

Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND quận

203

Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

204

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

205

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

206

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH cấp

207

Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

XLIV

Lĩnh vực Chính sách có công (04 Quy trình)

208

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

209

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

210

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp quận hoặc cấp phường và các trường hợp đóng trên địa bàn quận)

211

Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ

XLV

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 Quy trình)

212

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

213

Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

XLVI

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Tiền công (03 Quy trình)

214

Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh nghiệp

215

Thủ tục hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

216

Thủ tục hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

XLVII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (05 Quy trình)

217

Thủ tục thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận

218

Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận

219

Thủ tục cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận

220

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

221

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

TỔNG CỘNG: 221 Quy trình TTHC/46 lĩnh vực

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 3833/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2020
  • Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
  • Người ký: Nguyễn Thị Thanh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản