Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 210/QĐ-BXD ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn đầy đủ 1 lần để người nộp hoàn thiện hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho phòng Kiến trúc quy hoạch xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 3 | Rà soát, xử lý hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 11 ngày làm việc | Phòng kiến trúc quy hoạch |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chủ tịch Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, làm văn bản thông báo tới cá nhân trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | 11 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chủ tịch Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, làm văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ tới cá nhân trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chủ tịch Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt. | 06 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chủ tịch Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ tới cá nhân trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | 06 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt | 06 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch hội đồng ký duyệt. | 06 ngày làm việc | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4 | Ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Chuyển cho Phòng quản lý đô thị thành phố; Phòng kinh tế và hạ tầng cấp huyện xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện; thành phố |
Bước 3 | Rà soát, xử lý hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 11 ngày làm việc | Phòng quản lý đô thị thành phố; Phòng kinh tế và hạ tầng cấp huyện |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện; thành phố |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
06 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 5464/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 5464/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra