- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 4Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 5Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Điều 142 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/04/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị;
Thực hiện Kế hoạch số 156-KH/TU ngày 20/7/2015 của Tỉnh ủy Gia Lai về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ công chức, viên chức giai đoạn 2015-2021;
Xét Đề án tinh giản biên chế của cơ quan, đơn vị và đề xuất của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021 (có bảng kế hoạch cụ thể kèm theo) gồm những nội dung chính sau đây:
1. Thông qua đề án tinh giản biên chế do các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố xây dựng.
2. Kế hoạch cắt giảm biên chế công chức, số lượng người làm việc của các sở, ban ngành, huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2015 - 2021 được thực hiện phân kỳ theo từng năm.
3. Trường hợp có tổ chức, đơn vị trong quá trình đang thực hiện kế hoạch này nhưng phải thực hiện việc sắp xếp lại bộ máy theo quy định riêng của cấp thẩm quyền thi sẽ điều chỉnh số lượng, tỷ lệ tinh giản biên chế theo Đề án, Quyết định riêng.
1. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Thông báo cụ thể kế hoạch cắt giảm biên chế công chức, số lượng người làm việc cho từng cơ quan, đơn vị;
- Đề xuất UBND tỉnh quyết định cắt giảm biên chế hàng năm theo kế hoạch và thông báo biên chế được phép sử dụng hàng năm cho các cơ quan, đơn vị.
- Hàng năm, xác định lại số lượng người làm việc tăng thêm của từng vị trí việc làm đã có trong phạm vi biên chế được phép sử dụng và đề xuất việc giải quyết tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức cho các cơ quan, đơn vị.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh tình hình tinh giản biên chế theo kế hoạch được duyệt.
2. Các sở, ban ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố:
- Triển khai nghiêm túc kế hoạch này và tỷ lệ tinh giản biên chế hàng năm do UBND tỉnh xác định.
- Tiếp tục rà soát, xác định đối tượng tinh giản theo quy định để đạt tỷ lệ tinh giản và mục tiêu tinh giản biên chế.
- Thực hiện nghiêm việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức trong phạm vi biên chế được phép sử dụng hàng năm.
- Chủ động quyết định hoặc đề xuất cấp thẩm quyền điều tiết biên chế trong cơ quan, đơn vị trực thuộc để sử dụng hiệu quả biên chế được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh thủ trưởng các cơ quan có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Sở, ngành, địa phương và theo khu vực biên chế | Hiện trạng | Dự kiến tinh giản theo Đề án của đơn vị đề nghị | Kế hoạch cắt giảm biên chế tính đến 2021 | Biên chế còn lại cuối giai đoạn | Ghi chú | |||||||||||||
biên chế được cấp thẩm quyền giao | Có mặt đến 9/2015 | biên chế đã phân bổ chưa bố trí, tuyển dụng, tính đến tháng 9/2015 | Tổng số | Thuộc đối tượng tinh giản | Nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc | Tổng tỷ lệ tinh giản dự kiến (%) | Tổng số sẽ cắt giảm | Tỷ lệ tinh giản cả giai đoạn (%) | Chia theo tiến độ từng năm | ||||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |||||||||||||
| A | 1 | 2 | 3=1-2 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=10+11 | 9=8/1 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
| CỘNG = I + II | 32719 | 31300 | 1419 | 3792 | 1164 | 2628 | 11,59 | 3111 | 9,51 | 286 | 675 | 487 | 415 | 409 | 433 | 406 | 29608 |
|
| Hành chính | 2988 | 2873 | 115 | 457 | 95 | 362 | 15,29 | 296 | 9,91 |
| 74 | 47 | 46 | 42 | 42 | 45 | 2692 |
|
| Sự nghiệp | 28105 | 26998 | 1107 | 3328 | 1062 | 2266 | 11,84 | 2711 | 9,65 | 286 | 589 | 361 | 364 | 364 | 388 | 359 | 25394 |
|
| Tổ chức hội | 65 | 62 | 3 |
|
|
|
| 65 | 100,00 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 1561 | 1367 | 194 | 7 | 7 |
| 0,45 | 39 | 2,50 |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 3 | 2 | 1522 |
|
| 11211 | 10520 | 691 | 1246 | 397 | 849 | 11,11 | 1056 | 9,42 | 2 | 358 | 213 | 124 | 115 | 141 | 103 | 10155 |
| |
| Hành chính | 1480 | 1424 | 56 | 234 | 27 | 207 | 15,81 | 149 | 10,07 |
| 39 | 25 | 23 | 21 | 22 | 19 | 1331 |
|
| Sự nghiệp | 9008 | 8413 | 595 | 1012 | 370 | 642 | 11,23 | 803 | 8,91 | 2 | 307 | 109 | 96 | 91 | 116 | 82 | 8205 |
|
| Tổ chức hội | 65 | 62 | 3 |
|
|
|
| 65 | 100,00 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 658 | 621 | 37 |
|
|
|
| 39 | 5,93 |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 3 | 2 | 619 |
|
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 64 | 59 | 5 | 8 |
| 8 | 12,50 | 7 | 10,94 |
| 4 | 1 | 1 |
| 1 |
| 57 | Không có đối tượng tinh giản nên giảm số nghỉ hưu |
| Hành chính | 50 | 46 | 4 | 7 |
| 7 | 14,00 | 5 | 10,00 |
| 2 | 1 | 1 |
| 1 |
| 45 | Giảm biên chế chưa sử dụng và và nghỉ hưu |
| Sự nghiệp khác | 10 | 10 |
| 1 |
| 1 | 10,00 | 1 | 10,00 |
| 1 |
|
|
|
|
| 9 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 4 | 3 | 1 |
|
|
|
| 1 | 25,00 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | giảm chi tiêu chưa sử dụng |
2 | Sở Tư pháp | 78 | 68 | 10 | 4 |
| 4 | 5,13 | 9 | 11,54 |
| 4 | 2 |
|
| 3 |
| 69 |
|
| Hành chính | 35 | 32 | 3 | 1 |
| 1 | 2,86 | 3 | 8,57 |
| 1 | 2 |
|
|
|
| 32 | Không có đối tượng tinh giản, giảm số nghỉ hưu và chưa sử dụng hết |
| Sự nghiệp khác | 39 | 35 | 4 | 3 |
| 3 | 7,69 | 4 | 10,26 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 35 | 01 trường hợp tinh giản (2016) và 03 nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 4 | 1 | 3 |
|
|
|
| 2 | 50,00 |
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | không sử dụng hết |
3 | Sở Tài chính | 59 | 59 |
|
|
|
|
| 6 | 10,17 |
| 1 |
| 1 | 1 | 2 | 1 | 53 |
|
| Hành chính | 56 | 56 |
|
|
|
|
| 6 | 10,71 |
| 1 |
| 1 | 1 | 2 | 1 | 50 | 01 trường hợp tinh giản (2016), còn lại do nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
4 | Sở Nội vụ | 94 | 88 | 6 | 12 | 1 | 11 | 12,77 | 10 | 10,64 |
| 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 84 |
|
| Hành chính | 74 | 68 | 6 | 11 | 1 | 10 | 14,86 | 7 | 9,46 |
| 2 | 2 | 1 | 1 |
| 1 | 67 | 01 trường hợp tinh giản (2016), giảm số nghỉ hưu |
| Sự nghiệp khác | 12 | 12 |
| 1 |
| 1 | 8,33 | 1 | 8,33 |
| 1 |
|
|
|
|
| 11 | không có đối tượng tinh giản, giảm số nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 8 | 8 |
|
|
|
|
| 2 | 25,00 |
|
|
| 1 |
| 1 |
| 6 | giảm cho đủ tỷ lệ |
5 | Sở Khoa học và CN | 58 | 58 |
| 10 | 4 | 6 | 17,24 | 7 | 12,07 |
| 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
| 51 |
|
| Hành chính | 38 | 38 |
| 5 |
| 5 | 13,16 | 4 | 10,53 |
|
| 1 | 1 | 2 |
|
| 34 | Không có đối tượng tinh giản, giảm số nghỉ hưu |
| Sự nghiệp khác | 16 | 16 |
| 5 | 4 | 1 | 31,25 | 3 | 18,75 |
| 1 | 1 |
|
| 1 |
| 13 | chuyển đổi sang tự chủ |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 57 | 54 | 3 |
|
|
|
| 5 | 8,77 |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 52 |
|
| Hành chính | 51 | 50 | 1 |
|
|
|
| 4 | 7,84 |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 | 47 | 01 đối tượng tinh giản (2016), giảm nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 6 | 4 | 2 |
|
|
|
| 1 | 16,67 |
|
| 1 |
|
|
|
| 5 |
|
7 | Sở Tài nguyên và MT | 169 | 160 | 9 | 16 | 1 | 15 | 9,47 | 18 | 10,65 |
| 7 | 4 | 4 |
| 2 | 1 | 151 |
|
| Hành chính | 49 | 47 | 2 | 9 | 1 | 8 | 18,37 | 5 | 10,20 |
| 2 | 1 | 2 |
|
|
| 44 | 01 đối tượng tinh giản (2018) |
| Sự nghiệp khác | 114 | 107 | 7 | 7 |
| 7 | 6,14 | 12 | 10,53 |
| 5 | 2 | 2 |
| 2 | 1 | 102 | Không có đối tượng tinh giản, giảm số chưa sử dụng và nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 6 | 6 |
|
|
|
|
| 1 | 16,67 |
|
| 1 |
|
|
|
| 5 |
|
8 | Sở Công Thương | 180 | 174 | 6 | 30 | 5 | 25 | 16,67 | 17 | 9,44 |
| 6 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 163 |
|
| Hành chính | 143 | 139 | 4 | 28 | 5 | 23 | 19,58 | 14 | 9,79 |
| 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 129 | sở 03 đối tượng (2015: 02 người, 2016: 01 người tinh giản); CCQLTT 11 người |
| Sự nghiệp khác | 17 | 17 |
| 2 |
| 2 | 11,76 | 2 | 11,76 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 15 | không có đối tượng tinh giản, giảm số nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 20 | 18 | 2 |
|
|
|
| 1 | 5,00 |
| 1 |
|
|
|
|
| 19 | giảm do chưa sử dụng hết |
9 | Sở NN & PTNT | 1241 | 1198 | 43 | 212 | 49 | 163 | 17,08 | 125 | 10,07 |
| 35 | 16 | 21 | 17 | 22 | 14 | 1116 |
|
| Hành chính | 527 | 520 | 7 | 109 | 16 | 93 | 20,68 | 54 | 10,25 |
| 10 | 8 | 8 | 9 | 10 | 9 | 473 |
|
| Sự nghiệp khác | 648 | 623 | 25 | 103 | 33 | 70 | 15,90 | 66 | 10,19 |
| 20 | 8 | 13 | 8 | 12 | 5 | 582 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 66 | 55 | 11 |
|
|
|
| 5 | 7,58 |
| 5 |
|
|
|
|
| 61 | không sử dụng hết gồm sở 03, CC Kiểm lâm 02 |
10 | Sở Y tế | 5050 | 4573 | 477 | 710 | 318 | 392 | 14,06 | 510 | 10,10 |
| 222 | 61 | 52 | 60 | 60 | 55 | 4540 |
|
| Hành chính | 70 | 66 | 4 | 11 |
| 11 | 15,71 | 7 | 10,00 |
| 2 | 1 | 2 | 2 |
|
| 63 |
|
| SN giáo dục | 40 | 40 |
| 11 |
| 11 | 27,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| SN y tế | 4706 | 4233 | 473 | 688 | 318 | 370 | 14,62 | 503 | 10,69 |
| 220 | 60 | 50 | 58 | 60 | 55 | 4203 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 234 | 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 234 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2859 | 2833 | 26 | 139 |
| 139 | 4,86 | 139 | 4,86 | 2 | 21 | 24 | 23 | 22 | 28 | 19 | 2720 | Không đạt tỷ lệ tinh giản |
| Hành chính | 50 | 50 |
| 7 |
| 7 | 14,00 | 5 | 10,00 |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 45 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm hết số nghỉ hưu |
| Sự nghiệp giáo dục | 2698 | 2672 | 26 | 132 |
| 132 | 4,89 | 134 | 4,97 | 2 | 21 | 23 | 22 | 21 | 27 | 18 | 2564 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm hết số nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 111 | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111 |
|
12 | Sở Xây dựng | 44 | 43 | 1 |
|
|
|
| 4 | 0,09 |
| 1 |
| 1 | 1 | 1 |
| 40 |
|
| Hành chính | 35 | 34 | 1 |
|
|
|
| 3 | 8,57 |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 32 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm hết số nghỉ hưu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 9 | 9 |
|
|
|
|
| 1 | 11,11 |
|
|
|
|
| 1 |
| 8 |
|
13 | Sở Lao động, TB & XH | 232 | 210 | 22 | 27 | 3 | 24 | 11,64 | 25 | 10,78 |
| 10 | 7 | 2 | 2 | 2 | 2 | 207 |
|
| Hành chính | 41 | 40 | 1 | 13 | 1 | 12 | 31,71 | 4 | 9,76 |
| 2 |
|
|
| 1 | 1 | 37 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm hết số nghỉ hưu |
| SN giáo dục | 87 | 82 | 5 |
|
|
|
| 10 | 11,49 |
| 5 | 5 |
|
|
|
| 77 | Giảm số biên chế chưa sử dụng |
| SN khác | 54 | 50 | 4 | 14 | 2 | 12 | 25,93 | 6 | 11,11 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 48 | đối tượng tinh giản 02, nghỉ hưu 3 |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 50 | 38 | 12 |
|
|
|
| 5 | 10.00 |
| 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 45 | Giảm biên chế, số lượng người làm việc chưa sử dụng |
14 | Sở văn hóa, TT & DL | 343 | 314 | 29 | 50 | 13 | 37 | 14,58 | 36 | 10,50 |
| 20 | 4 | 5 | 1 | 5 | 1 | 307 |
|
| Hành chính | 45 | 45 |
| 7 |
| 7 | 15,56 | 4 | 8,89 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | 1 | 41 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ hưu |
| SN giáo dục | 51 | 45 | 6 | 1 |
| 1 | 1,96 | 6 | 11,76 |
| 6 |
|
|
|
|
| 45 | Giảm số biên chế chưa sử dụng |
| SN văn hóa | 203 | 182 | 21 | 42 | 13 | 29 | 20,69 | 26 | 12,81 |
| 14 | 3 | 5 |
| 4 |
| 177 | Giảm số biên chế dôi dư do sắp xếp 2 DVSNCL và 02 hợp đồng (lái xe, bảo vệ) của Nhà hát Đam San |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 44 | 42 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 |
|
15 | Sở Thông tin và TT | 46 | 42 | 4 | 6 | 1 | 5 | 13,04 | 5 | 10,87 |
| 2 | 1 | 1 |
| 1 |
| 41 |
|
| Hành chính | 31 | 29 | 2 | 6 | 1 | 5 | 19,35 | 3 | 9,68 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 28 | 01 đối tượng tinh giản, 02 giảm do nghỉ hưu |
| Sự nghiệp khác | 12 | 10 | 2 |
|
|
|
| 2’ | 16,67 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 10 | đơn vị sự nghiệp có thu |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 43 | 39 | 4 | 2 | 2 |
| 4.65 | 5 | 11,63 |
| 2 | 1 | 1 |
|
| 1 | 38 |
|
| Hành chính | 41 | 37 | 4 | 2 | 2 |
| 4,88 | 5 | 12,20 |
| 2 | 1 | 1 |
|
| 1 | 36 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
17 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 44 | 40 | 4 | 9 |
| 9 | 20,45 | 5 | 11,36 |
| 2 | 1 |
|
| 1 | 1 | 39 |
|
| Hành chính | 35 | 32 | 3 | 9 |
| 9 | 25,71 | 5 | 14,29 |
| 2 | 1 |
|
| 1 | 1 | 30 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ hưu, chưa sử dụng hết |
| Sự nghiệp khác | 3 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 86 | 72 | 14 | 11 |
| 11 | 12,79 | 9 | 10,47 |
| 3 | 3 | 1 | 1 | 1 |
| 77 |
|
| Hành chính | 60 | 51 | 9 | 9 |
| 9 | 15,00 | 6 | 10,00 |
| 3 | 2 |
|
| 1 |
| 54 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ hưu, chưa sử dụng hết |
| Sự nghiệp khác | 12 | 7 | 5 | 2 |
| 2 | 16,67 | 2 | 16,67 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 10 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 14 | 14 |
|
|
|
|
| 1 | 7,14 |
|
|
|
| 1 |
|
| 13 |
|
19 | Ban Dân tộc | 24 | 21 | 3 |
|
|
|
| 2 | 8,33 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 22 |
|
| Hành chính | 22 | 19 | 3 |
|
|
|
| 2 | 9,09 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 20 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
20 | BQL các Khu Kinh tế | 35 | 33 | 2 |
|
|
|
| 4 | 11,43 |
| 2 |
| 1 | 1 |
|
| 31 |
|
| Hành chính | 27 | 25 | 2 |
|
|
|
| 3 | 11,11 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 24 |
|
| HĐLĐ theo ND6S | 8 | 8 |
|
|
|
|
| 1 | 12,50 |
|
|
| 1 |
|
|
| 7 |
|
B | ĐVSN THUỘC TỈNH | 329 | 311 | 18 |
|
|
|
| 32 | 9,73 |
| 10 | 3 | 4 | 4 | 7 | 4 | 297 |
|
21 | Cao đẳng nghề GL | 104 | 100 | 4 |
|
|
|
| 11 | 10,58 |
| 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 93 |
|
| SN giáo dục | 98 | 96 | 2 |
|
|
|
| 10 | 10,20 |
| 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 88 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 6 | 4 | 2 |
|
|
|
| 1 | 16,67 |
| 1 |
|
|
|
|
| 5 |
|
22 | Bài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 114 | 101 | 13 |
|
|
|
| 12 | 10,53 |
| 5 | 1 |
| 1 | 3 | 2 | 102 |
|
| SN văn hóa | 110 | 97 | 13 |
|
|
|
| 11 | 10,00 |
| 5 | 1 |
| 1 | 3 | 1 | 99 | không có đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ hưu, chưa sử dụng hết |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 4 | 4 |
|
|
|
|
| 1 | 25,00 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 |
|
23 | Bảo tàng HCM chi nhánh GL-KT | 24 | 24 |
|
|
|
|
| 3 | 12,50 |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| 21 |
|
| SN văn hóa | 17 | 27 |
|
|
|
|
| 2 | 11,76 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 15 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 7 | 7 |
|
|
|
|
| 1 | 14,29 |
|
|
| 1 |
|
|
| 6 |
|
24 | BQL VQG Kon Ka Kinh | 87 | 86 | 1 |
|
|
|
| 6 | 6,90 |
| 1 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 81 | Không đạt tỷ lệ tinh giản |
| SN khác | 61 | 60 | 1 |
|
|
|
| 2 | 3,28 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 59 | không có đối tượng tinh giản, trừ hết số nghỉ hưu, chưa sử dụng |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 26 | 26 |
|
|
|
|
| 4 | 15,38 |
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 22 |
|
C | TỔ CHỨC HỘI | 76 | 71 | 5 |
|
|
|
| 76 | 100,00 |
|
| 76 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 65 | 62 | 3 |
|
|
|
| 65 | 100,00 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 11 | 9 | 2 |
|
|
|
| 11 | 100,00 |
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
25 | Liên minh HTX tỉnh | 17 | 13 | 4 |
|
|
|
| 17 | 100,00 |
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 15 | 12 | 3 |
|
|
|
| 15 | 100,00 |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 100,00 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 16 | 1 |
|
|
|
| 17 | 100,00 |
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 15 | 15 |
|
|
|
|
| 15 | 100,00 |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 100,00 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Văn học nghệ thuật | 12 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | 200 |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 | 100,00 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 100,00 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
28 | Hội Nhà Báo | 4 | 4 |
|
|
|
|
| 4 | 100,00 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
29 | LH các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 7 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | 100,00 |
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 6 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | 100,00 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 100,00 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Đông y tỉnh | 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 100,00 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Nạn nhân CĐDC/ Dioxin | 12 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | 100,00 |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
| Viên chức | 8 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | 100,00 |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 4 | 4 |
|
|
|
|
| 4 | 100,00 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 100,00 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Người mù | 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 100,00 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
21508 | 20780 | 728 | 2546 | 767 | 1779 | 11,84 | 2055 | 9,55 | 284 | 317 | 274 | 291 | 294 | 292 | 303 | 19453 |
| ||
| Hành chính | 1508 | 1449 | 59 | 223 | 68 | 155 | 14,79 | 147 | 9,75 |
| 35 | 22 | 23 | 21 | 20 | 26 | 1361 |
|
| Sự nghiệp | 19097 | 18585 | 512 | 2316 | 692 | 1624 | 12,13 | 1908 | 9,99 | 284 | 282 | 252 | 268 | 273 | 272 | 277 | 17189 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 903 | 746 | 157 | 7 | 7 |
| 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 903 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 216 | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TP Pleiku | 2583 | 2495 | 88 | 572 | 150 | 422 | 22,14 | 252 | 9,76 | 90 | 29 | 26 | 28 | 26 | 27 | 26 | 2331 |
|
| Hành chính | 116 | 112 | 4 | 15 |
| 15 | 12,93 | 12 | 10,34 |
| 4 | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 104 |
|
| Sự nghiệp | 2388 | 2324 | 64 | 557 | 150 | 407 | 23,32 | 240 | 10,05 | 90 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 2148 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 79 | 59 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã An Khê | 1014 | 982 | 32 | 167 | 13 | 154 | 16,47 | 99 | 9,76 | 16 | 17 | 16 | 12 | 10 | 11 | 17 | 915 |
|
| Hành chính | 92 | 84 | 8 | 16 |
| 16 | 17,39 | 11 | 11,96 |
| 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 81 |
|
| Sự nghiệp | 881 | 865 | 16 | 151 | 13 | 138 | 17,14 | 88 | 9,99 | 16 | 14 | 14 | 10 | 9 | 10 | 15 | 793 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 41 | 33 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã Ayun Pa | 709 | 703 | 6 | 103 | 7 | 96 | 14,53 | 66 | 9,31 | 8 | 11 | 8 | 11 | 9 | 7 | 12 | 643 |
|
| Hành chính | 84 | 82 | 2 | 11 | 1 | 10 | 13,10 | 7 | 8,33 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 594 | 593 | 1 | 92 | 6 | 86 | 15,49 | 59 | 9,93 | 8 | 10 | 7 | 10 | 8 | 6 | 10 | 535 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 31 | 28 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đức Cơ | 1162 | 1133 | 29 | 98 | 34 | 64 | 8,43 | 111 | 9,55 | 8 | 13 | 12 | 19 | 23 | 24 | 12 | 1051 |
|
| Hành chính | 86 | 83 | 3 | 11 | 3 | 8 | 12,79 | 8 | 9,30 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 78 |
|
| Sự nghiệp | 1021 | 1000 | 21 | 87 | 31 | 56 | 8,52 | 103 | 10,09 | 8 | 11 | 11 | 18 | 22 | 23 | 10 | 918 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 55 | 50 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Ia Grai | 1453 | 1378 | 75 | 113 | 10 | 103 | 7,78 | 137 | 9,43 | 11 | 19 | 19 | 22 | 19 | 22 | 25 | 1316 |
|
| Hành chính | 84 | 79 | 5 | 15 | 6 | 9 | 17,86 | 6 | 7,14 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 78 |
|
| Sự nghiệp | 1310 | 1276 | 34 | 98 | 4 | 94 | 7,48 | 131 | 10,00 | 11 | 18 | 18 | 21 | 18 | 21 | 24 | 1179 | giảm hết số nghỉ hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 59 | 23 | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Chư Prông | 1746 | 1695 | 51 | 190 | 43 | 147 | 10,88 | 175 | 10,02 | 9 | 41 | 23 | 20 | 29 | 22 | 31 | 1571 |
|
| Hành chính | 93 | 90 | 3 | 19 | 4 | 15 | 20,43 | 8 | 8,60 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 85 |
|
| Sự nghiệp | 1578 | 1533 | 45 | 171 | 39 | 132 | 10,84 | 167 | 10,58 | 9 | 39 | 22 | 19 | 28 | 20 | 30 | 1411 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 75 | 72 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Ia Pa | 922 | 902 | 20 | 94 | 24 | 70 | 10,20 | 95 | 10,30 | 9 | 22 | 11 | 12 | 15 | 13 | 13 | 827 |
|
| Hành chính | 89 | 85 | 4 | 11 | 2 | 9 | 12,36 | 12 | 13,48 |
| 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 792 | 779 | 13 | 83 | 22 | 61 | 10,48 | 83 | 10,48 | 9 | 18 | 9 | 10 | 14 | 12 | 11 | 709 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 41 | 38 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Chư Păh | 1187 | 1147 | 40 | 73 | 11 | 62 | 6,15 | 120 | 10,11 | 10 | 18 | 21 | 18 | 22 | 16 | 15 | 1067 |
|
| Hành chính | 86 | 84 | 2 |
|
|
|
| 9 | 10,47 |
| 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 1043 | 1025 | 18 | 73 | 11 | 62 | 7,00 | 111 | 10,64 | 10 | 15 | 20 | 17 | 20 | 15 | 14 | 932 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 58 | 38 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện KBang | 1287 | 1215 | 72 | 108 | 39 | 69 | 8,39 | 123 | 9,56 | 24 | 16 | 19 | 14 | 13 | 15 | 22 | 1164 |
|
| Hành chính | 88 | 86 | 2 | 14 | 6 | 8 | 15,91 | 9 | 10,23 |
| 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 79 |
|
| Sự nghiệp | 1136 | 1078 | 58 | 93 | 32 | 61 | 8,19 | 114 | 10,04 | 24 | 15 | 17 | 12 | 12 | 14 | 20 | 1022 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 63 | 51 | 12 | 1 | 1 |
| 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Krông Pa | 1329 | 1291 | 38 | 143 | 62 | 81 | 10,76 | 124 | 9,33 | 15 | 15 | 16 | 17 | 17 | 21 | 23 | 1205 |
|
| Hành chính | 83 | 80 | 3 | 10 | 3 | 7 | 12,05 | 5 | 6,02 |
|
| 1 | 2 | 1 |
| 1 | 78 |
|
| Sự nghiệp | 1187 | 1163 | 24 | 133 | 59 | 74 | 11,20 | 119 | 10,03 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 21 | 22 | 1068 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 59 | 48 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Chư Sê | 1629 | 1618 | 11 | 247 | 122 | 125 | 15,16 | 155 | 9,52 | 39 | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 | 1474 |
|
| Hành chính | 86 | 80 | 6 | 21 | 10 | 11 | 24,42 | 6 | 6,98 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 80 |
|
| Sự nghiệp | 1484 | 1479 | 5 | 226 | 112 | 114 | 15,23 | 149 | 10,04 | 39 | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 | 1335 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 59 | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 19 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Kông Chro | 1007 | 925 | 82 | 47 | 24 | 23 | 4,67 | 94 | 9,33 | 8 | 15 | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 913 |
|
| Hành chính | 85 | 85 |
| 6 | 2 | 4 | 7,06 | 8 | 9,41 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 878 | 806 | 72 | 41 | 22 | 19 | 4,67 | 86 | 9,79 | 8 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 792 | Giảm hết số nghỉ hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 44 | 34 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 |
|
| Công chức xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Mang Yang | 1109 | 1028 | 81 | 99 | 44 | 55 | 8,93 | 108 | 9,74 | 11 | 18 | 16 | 15 | 16 | 15 | 17 | 1001 |
|
| Hành chính | 89 | 85 | 4 | 18 | 4 | 14 | 20,22 | 11 | 12,36 |
| 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 78 |
|
| Sự nghiệp | 970 | 909 | 61 | 81 | 40 | 41 | 8,35 | 97 | 10,00 | 11 | 15 | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 873 | Giảm hết số nghỉ hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 50 | 34 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 38 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Đak Đoa | 1494 | 1472 | 22 | 159 | 42 | 117 | 10,64 | 143 | 9,57 | 9 | 16 | 15 | 27 | 25 | 29 | 22 | 1351 |
|
| Hành chính | 90 | 87 | 3 | 24 | 14 | 10 | 26,67 | 9 | 10,00 |
| 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 81 |
|
| Sự nghiệp | 1339 | 1324 | 15 | 135 | 28 | 107 | 10,08 | 134 | 10,01 | 9 | 15 | 14 | 26 | 23 | 27 | 20 | 1205 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 65 | 61 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Đak Pơ | 756 | 738 | 18 | 93 | 11 | 82 | 12,30 | 81 | 10,71 | 14 | 14 | 11 | 11 | 12 | 12 | 7 | 675 |
|
| Hành chính | 89 | 85 | 4 | 17 | 7 | 10 | 19,10 | 12 | 13,48 |
| 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 634 | 620 | 14 | 74 | 2 | 72 | 11,67 | 69 | 10,88 | 14 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 5 | 565 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 33 | 33 |
| 2 | 2 |
| 6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
|
| Công chức xã |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Phú Thiện | 1092 | 1073 | 19 | 111 | 43 | 68 | 10,16 | 77 | 7,05 |
| 17 | 12 | 16 | 12 | 9 | 11 | 1015 | Không đạt tỷ lệ tinh giản |
| Hành chính | 85 | 82 | 3 | 8 | 2 | 6 | 9,41 | 8 | 9,41 |
| 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 957 | 942 | 15 | 99 | 37 | 62 | 10,34 | 69 | 7,21 |
| 15 | 10 | 15 | 11 | 8 | 10 | 888 | Trừ hết số nghỉ hưu và tinh giản biên chế |
| HĐLĐ theo NĐ68 | 50 | 49 | 1 | 4 | 4 |
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Công chức xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Huyên Chư Puh | 1029 | 985 | 44 | 129 | 88 | 41 | 12,54 | 95 | 9,23 | 3 | 16 | 15 | 16 | 13 | 16 | 16 | 934 |
|
| Hành chính | 83 | 80 | 3 | 7 | 4 | 3 | 8,43 | 6 | 7,23 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 77 |
|
| Sự nghiệp | 905 | 869 | 36 | 122 | 84 | 38 | 13,48 | 89 | 9,83 | 3 | 15 | 14 | 15 | 12 | 15 | 15 | 816 |
|
| HĐLĐ theo NĐ68 | 41 | 36 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
|
| Công chức xã |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2016
- 2Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 3Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 39-NQ-TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Kế hoạch 52/KH-UBND năm 2016 về tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 theo quy định tại Nghị định 108/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
- 8Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2015 về tinh giản biên chế sự nghiệp giai đoạn 2015-2021 do Tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 4Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 5Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2016
- 10Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 11Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 39-NQ-TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do tỉnh Lào Cai ban hành
- 12Kế hoạch 52/KH-UBND năm 2016 về tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 theo quy định tại Nghị định 108/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
- 16Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2015 về tinh giản biên chế sự nghiệp giai đoạn 2015-2021 do Tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực