Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 04 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành kỳ 2014 - 2018 (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2018) bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam đến hết ngày 31/12/2018, gồm: 362 văn bản; trong đó có 69 nghị quyết; 293 quyết định.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2018, gồm: 517 văn bản, trong đó có 173 nghị quyết; 339 quyết định, 05 chỉ thị.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2018, gồm: 32 văn bản, trong đó có 07 nghị quyết, 25 quyết định.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2018, gồm: 37 văn bản, trong đó có 10 nghị quyết, 27 quyết định.
(Có danh mục văn bản kèm theo)
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện đăng tải kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2018 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TỪ NGÀY 01/01/1997 - 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. | Quyết định | Quyết định 10/2010/QĐ- UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với các văn bản mới của cấp trên ban hành: Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; Thông tư 26/2011/TT-BCT ngày 11/7/2011 sửa đổi thủ tục hành chính tại Thông tư 01/2007/TT-BCN hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, ưu tú do Bộ Công thương ban hành | Sở Công thương | Tháng 6/2019 |
2. | Quyết định | Quyết định 18/2010/QĐ- UBND ngày 30/6/2010 | Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Nghị định 27/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 7/2019 |
3. | Quyết định | - Quyết định 19/2010/QĐ- UBND ngày 06/7/2010 - Quyết định 34/2013/QĐ-BND ngày 16/7/2013 sửa đổi Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ- UBND | Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”; Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành. | Sở Công thương | Tháng 01/2019 |
4. | Quyết định | Quyết định 25/2010/QĐ- UBND ngày 03/8/2010 | Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Luật Xây dựng năm 2013, Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ GTVT quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Tháng 6/2019 |
5. | Nghị quyết | Nghị quyết 19/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 6/2019 |
6. | Quyết định | Quyết định 04/2013/QĐ- UBND ngày 11/01/2013 | Quy định mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 7/2019 |
7. | Quyết định | Quyết định 02/2014/QĐ- UBND ngày 23/01/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với các văn bản mới của cấp trên ban hành: Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 hướng dẫn Luật hóa chất; Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành | Sở Công thương | Tháng 11/2019 |
8. | Quyết định | Quyết định 20/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014; | Ban hành Quy định phối hợp quản lý công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với các văn bản mới của cấp trên ban hành: Thông tư 28/2018/TT-BCT ngày 28/3/2018 hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công; Thông tư 17/2018/TT- BCT ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia. | Sở Công thương | Tháng 6/2019 |
9. | Quyết định | Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 9/2019 |
10. | Quyết định | Quyết định 44/2014/QĐ- UBND ngày 08/10/2014 | Quy định việc trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp Quyết định 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 0/2019 |
11. | Quyết định | Quyết định 19/2015/QĐ- UBND ngày 09/9/2015 | Quy định thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | - Để phù hợp với quy định của Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quy định thay đổi về thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 5/2019 |
12. | Quyết định | Quyết định 23/2015/QĐ- UBND | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với các văn bản mới của cấp trên ban hành Thông tư 28/2018/TT-BCT ngày 28/3/2018 hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công. | Sở Công thương | Tháng 6/2019 |
13. | Quyết định | Quyết định 16/2016/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 | Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | - Để phù hợp với quy định của Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 6/2019 |
14. | Quyết định | Quyết định 24/2016/QĐ- UBND ngày 26/7/2016 | Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 7/2019 |
15. | Quyết định | Quyết định 44/2016/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với các văn bản mới của cấp trên ban hành: Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; Thông tư 10/2018/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 40/2018/NĐ-CP quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp do Bộ Công thương ban hành | Sở Công thương | Tháng 3/2019 |
16. | Nghị quyết | Nghị quyết 11/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | Sở Y tế | Tháng 6/2019 |
17. | Quyết định | Quyết định 44/2018/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 | Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2019. | Thay thế | Để đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2020 | Sở Xây dựng | Tháng 12/2019 |
18. | Nghị quyết |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi | Ban hành mới | Điểm h khoản 1 Điều 80 Luật Chăn nuôi năm 2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 11/2019 |
19. | Nghị quyết |
| Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021: “3. Căn cứ quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định mức học phí cụ thể hàng năm phù hợp với thực tế của các vùng trên địa bàn của mình.” | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 6/2019 |
20. | Nghị quyết |
| Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới | Điều 17 Nghị định số 98/2018/NĐ-CP quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp: “ Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1. Xác định, phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm và thông báo công khai trên địa bàn tỉnh. 2. Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn. 3. Phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn theo thẩm quyền. Quy định phân cấp Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn theo quy mô vốn đầu tư và địa bàn thực hiện liên kết…”” | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 11/2019 |
21. | Nghị quyết |
| Quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Điều 11 Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước quy định: “Điều 11. Trách nhiệm của địa phương 1. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh a) Ban hành quy định cụ thể mức hỗ trợ của từng chính sách theo khả năng cân đối của ngân sách và bố trí kinh phí hàng năm để thực hiện các chính sách theo quy định của Nghị định này; b) Ban hành chính sách hỗ trợ đặc thù khác ngoài các chính sách đã quy định tại Nghị định này để hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.” | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 11/2019 |
22. | Nghị quyết |
| Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: a) Rà soát, ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tại địa phương, trong đó quy định chính sách tín dụng tại địa phương quy định tại Điều 8 Nghị định này; vốn cấp bù lãi suất hỗ trợ cho các dự án và mức vốn sử dụng ngân sách địa phương để đảm bảo thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp. b) Ban hành cơ chế thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn phù hợp với thẩm quyền và các quy định của pháp luật. | Ban hành mới | Điều 19 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 11/2019 |
23. | Nghị quyết |
| Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Khoản 5 Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: “5. Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và khả năng cân đối ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định mức chi cụ thể cho phù hợp để thực hiện ở địa phương.” | Sở Tài chính | Tháng 6/2019 |
24. | Nghị quyết |
| Về hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện giai đoạn 2019-2021 | Ban hành mới | Để thực hiện chỉ tiêu đặt ra tại Nghị quyết số 28-NQ/TW và Chương trình hành động số 62-CTr/TU của Tỉnh ủy | Sở Lao động thương binh và xã hội | Tháng 6/2019 |
25. | Nghị quyết |
| Về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | Ban hành mới | Khoản 2 Điều 3 Thông tư 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi: “2. Chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi a) Mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi - Người cao tuổi thọ 100 tuổi được Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chúc thọ và tặng quà gồm 5 mét vải lụa và 700.000 đồng tiền mặt; - Người cao tuổi thọ 90 tuổi được Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chúc thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 150.000 đồng và 500.000 đồng tiền mặt; Mức chi nêu trên là mức tối thiểu. Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương và tình hình thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thể xem xét, quyết định mức chi cao hơn mức quy định tại Thông tư này; đồng thời xem xét, quyết định theo thẩm quyền mức quà tặng người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;” | Sở Lao động thương binh và xã hội | Tháng 6/2019 |
26. | Quyết định |
| Quy định về quản lý hoạt động thóat nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Theo khoản 2, 3 Điều 46 Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thóat nước và xử lý nước thải: “Điều 46. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2. Phân công trách nhiệm cho các cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý thóat nước và xử lý nước thải trên địa bàn do mình quản lý. 3. Ban hành các quy định cụ thể về quản lý hoạt động thóat nước địa phương; cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ để khuyến khích đầu tư về thóat nước và xử lý nước thải phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.” | Sở Xây dựng | Tháng 8/2019 |
27. | Quyết định |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào mật độ chăn nuôi của vùng quy định mật độ chăn nuôi của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Ban hành mới | Khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi năm 2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 6/2019 |
28. | Quyết định |
| UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể việc quản lý và xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt quy định tại Chương II Nghị định này. | Ban hành mới | Khoản 2 Điều 52 Nghị định 65/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Sở Giao thông vận tải | Tháng 6/2019 |
29. | Quyết định |
| 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh c) Ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước phù hợp với đặc thù từng vùng, miền trong tỉnh; d) Đối với các dự án thực hiện theo hình thức ngân sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể việc quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương | Ban hành mới | Điều 11 Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước quy định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 6/2019 |
30. | Quyết định |
| Ủy ban nhân dân các tỉnh: - Ban hành quyết định chủ trương đầu tư về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định này. Thời hạn 05 năm một lần; hàng năm Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát và điều chỉnh. - Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình phù hợp với các mức hỗ trợ quy định tại Nghị định này. - Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh. | Ban hành mới | Điều 19 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 6/2019 |
31. | Quyết định |
| Điều 23. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1. Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về làng nghề, ngành nghề nông thôn tại địa phương; rà soát các văn bản quy định của địa phương phù hợp với quy định tại Nghị định này; xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách, quy định mức chi và bố trí nguồn vốn từ ngân sách địa phương hàng năm để hỗ trợ đầu tư phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn. | Ban hành mới | Điều 23 Nghị định 52/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 6/2019 |
32. | Quyết định |
| Điều 4. Quản lý và sử dụng tiền theo hình thức chi trả gián tiếp 3. Sử dụng tiền đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Quỹ Bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh) a) Kinh phí quản lý được trích tối đa 10% tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm để chi cho các hoạt động của bộ máy Quỹ, chi phụ cấp kiêm nhiệm và hỗ trợ chi phí quản lý đối với các đơn vị, tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả (nếu có). Mức trích cụ thể được lập trong kế hoạch thu, chi hàng năm của Quỹ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. Nội dung chi quản lý được thực hiện theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 85/2012/TT-BTC. Trường hợp các đơn vị, tổ chức được giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả, các cán bộ hỗ trợ chi trả được thanh toán tiền bồi dưỡng cho những ngày làm việc. Mức bồi dưỡng, số người, thời gian được hưởng bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.” | Ban hành mới | Điều 4 Thông tư 04/2018/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 4/2019 |
33. | Quyết định |
| Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Điểm h khoản 1 Điều 102 Luật Lâm nghiệp năm 2017 về trách nhiệm của ủy ban nhân dân cấp tỉnh: “h) Quyết định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh;” | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 6/2019 |
34. | Quyết định |
| Quy chế quản lý và sử dụng cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Theo khoản 2, 3 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: “Điều 36. Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân các cấp 2. Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa theo quy định tại Nghị định này. 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.” | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 8/2019 |
35. | Quyết định |
| Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh | Ban hành mới | Khoản 3 Điều 10 Quyết định số 50/2017/QĐ- TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị: “3. Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo thẩm quyền quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 8 Quyết định này bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.” | Sở Tài chính | Tháng 6/2019 |
36. | Quyết định |
| Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh. | Ban hành mới | Khoản 2, Điều 7 Nghị định số 152/2017/NĐ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp: “2. Bộ, cơ quan trung ương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Tài chính (đối với cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp (đối với cơ quan, tổ chức thuộc địa phương quản lý).” | Sở Tài chính | Tháng 6/2019 |
37. | Quyết định |
| Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Ban hành mới | Khoản 1 Điều 19 Quyết định số 28/2018/QĐ- TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước quy định: “Điều 19. Trách nhiệm của bộ, ngành, địa phương 1. Các bộ, ngành, địa phương chịu trách nhiệm: a) Xây dựng, ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác liên quan”. | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 10/2019 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN KỲ 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 4/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||||||
I. NGHỊ QUYẾT | |||||||||||
1 | Nghị quyết | Nghị quyết số 44/2003 ngày 23/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định các loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND | Các quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2014 | ||||||
2 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp của tỉnh Hà Nam | Khoản 2, Điều 1: Khoản 2, Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
3 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 4 điều 1: khoản 6, 9 điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
4 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam | Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11; Phần 1 Điều 1; điểm 1.1 khoản 1, khoản 2, 3, 5 phần II Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
5 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ngày 25 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam quy định về thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
6 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của UBND các cấp | Điểm 5.1, 5.2 khoản 5 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/8/2017 | ||||||
7 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 | nội dung ý thứ nhất tiết 2.9.1 điểm 2.9 khoản 2 phần I | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2018/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 | ||||||
II. QUYẾT ĐỊNH | |||||||||||
1 | Quyết định | 1554/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005 v/v ban hành quy định về an toàn kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điều 6, 7, 8 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
2 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 v/v ban hành bảng quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai | Khoản 3 điều 4 và điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
3 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Danh mục mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm b Khoản 2, Phần I; khoản 3 phần II Điểm a Khoản 1 Mục III danh mục mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ- UBND về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
4 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 sửa đổi, bãi bỏ khoản phí, lệ phí và khoản đóng góp của nhân dân; quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản, lệ phí bao cấp bản sao, chứng thực, trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Khoản 3 Điều 2; Khoản 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-HĐND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ- UBND về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
5 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý chất thải rắn và nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 3 điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-HĐND ngày 20/11/2017 ban hành quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/12/2017 | ||||||
6 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điều 21, 22, 23, 24, 25 và 26 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
7 | Quyết định | 78/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 210 vv ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
8 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2012 Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | khoản 3 Điều 4 | Bị bãi bỏ Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
9 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của UBND tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm 1, 3, 4 Khoản 1 Điều 1; khoản 2 mục 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngay 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam: Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
10 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Khoản 5, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
Khoản 1, 2, 3, 4, 6 Điều 1; Khoản 1 Điều 2 | Được thay thế bởi: Quyết định số 28/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/09/2014 | |||||||||
11 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 1, 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 Về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam: Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
Khoản 1, Điều 2 | Được thay thế bởi: Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 | |||||||||
12 | Quyết định | 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Điểm d, Khoản 1, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của “Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban hành kèm theo Quyết định số 86/2013/QĐ- UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh | 03/5/2014 | ||||||
13 | Quyết định | 97/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 V/v quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 4 điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2017 | ||||||
14 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên về môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm 2,3,4,5 Khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
15 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 1, 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | ||||||
16 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm 1 Mục 1 Bảng giá đất số 3 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND về việc điều chỉnh một phần nội dung tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | 14/2/2016 | ||||||
Điểm c, Khoản 3, Điều 11; Bảng giá đất số 7; Bảng giá đất số 2; Bảng giá đất số 3; Bảng giá đất số 5; Bảng giá đất số 2 và Bảng giá đất số 4; Bảng giá đất số 6 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Hà Nam | 25/5/2016 | |||||||||
Điểm 1 Mục 1 Bảng giá đất số 3 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND về việc điều chỉnh một phần nội dung tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | 14/2/2016 | |||||||||
17 | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm, trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Mục 7 Điều 1 | Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ- UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi Mục 7 Điều 1 Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất: hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, có mặt nước và xây dựng công trình ngầm | 23/5/2016 | ||||||
18 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | điểm đ khoản 11 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 15/10/2017 | ||||||
19 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam | cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1; điểm a, b, c, d, đ, e và g khoản 8 Điều 2; cụm từ “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm a khoản 2 Điều 3 | Bị bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 15/10/2017 | ||||||
20 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | khoản 2 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/4/2017 | ||||||
21 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | điểm e, khoản 1 Điều 22 và khoản 3 Điều 24 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 | ||||||
22 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 6 Điều 46 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/4/2017 | ||||||
23 | Quyết định | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Điều 1 Quyết định | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 18 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/8/2016 | ||||||
24 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về đấu giá quyền khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/4/2017 | ||||||
25 | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm c khoản 2 mục I Điều I | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 | ||||||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM CÒN HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382 /QĐ-UBND ngày 4 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |||||||
I. NGHỊ QUYẾT | ||||||||||||
Năm 2008 | ||||||||||||
1 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Về việc đổi tên, đặt tên đường, tên phố và các công trình công cộng tại thành phố Phủ Lý | 20/12/2008 |
| |||||||
2 | Nghị quyết | 15/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Về việc đặt tên đường, tên phố tại Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng | 20/12/2008 |
| |||||||
Năm 2009 | ||||||||||||
3 | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Nam đến năm 2020 | 19/12/2009 |
| |||||||
Năm 2010 | ||||||||||||
4 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 | Về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân | 20/7/2010 |
| |||||||
Năm 2012 | ||||||||||||
5 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 | V/v điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý | 22/7/2013 |
| |||||||
6 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 | Về việc quy định mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam | 1/1/2013 |
| |||||||
7 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 | Về quy định kinh phí bảo đảm cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/12/2012 |
| |||||||
Năm 2013 | ||||||||||||
8 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 | Về việc đặt tên đường, tên phố của thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục | 19/12/2013 |
| |||||||
Năm 2014 | ||||||||||||
9 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khóang sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 26/7/2014 |
| |||||||
10 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2015 |
| |||||||
11 | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014 | Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2015 |
| |||||||
12 | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014 | Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 12/12/2014 |
| |||||||
Năm 2015 | ||||||||||||
13 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 | Về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 | 12/7/2015 |
| |||||||
14 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 | Về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | 12/7/2015 |
| |||||||
15 | Nghị quyết | 18/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 | Về quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 12/7/2015 |
| |||||||
16 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam | 12/12/2015 |
| |||||||
17 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Về quy định danh mục, vị trí và chính sách ưu đãi đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 12/12/2015 |
| |||||||
Năm 2016 | ||||||||||||
18 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2016 | Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý | 4/4/2016 |
| |||||||
19 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 | 8/8/2016 |
| |||||||
20 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam | 8/8/2016 |
| |||||||
21 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 | 1/9/2016 |
| |||||||
22 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/9/2016 |
| |||||||
23 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 8/8/2016 |
| |||||||
24 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 8/8/2016 |
| |||||||
25 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 | 18/12/2016 |
| |||||||
26 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017- 2020 | 1/1/2017 |
| |||||||
27 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp | 1/1/2017 | Hết hiệu lực một phần ( điểm 5.1; 5.2 khoản 5 Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp) | |||||||
28 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 | 1/1/2017 |
| |||||||
29 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2017 |
| |||||||
30 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2017 |
| |||||||
31 | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Bãi bỏ phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2017 |
| |||||||
32 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về tăng cường biện pháp đấu tranh, phòng chống vi phạm pháp luật và tội phạm; phòng, chống oan, sai và nâng cao hiệu quả công tác của Viện kiểm sát nhân dân, của Tòa án nhân dân và Thi hành án trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 và các năm tiếp theo | 1/1/2017 |
| |||||||
33 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 | 1/1/2017 |
| |||||||
Năm 2017 | ||||||||||||
34 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | 1/8/2017 |
| |||||||
35 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
36 | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
37 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 1/8/2017 |
| |||||||
38 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
39 | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
40 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định mức giá các dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 1/10/2017 |
| |||||||
41 | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định một số mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
42 | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 8 năm 2017 | v/v bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam | 1/8/2017 |
| |||||||
43 | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 | Quy định quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng năm 2035 | 1/8/2017 |
| |||||||
44 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ cho cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam | 1/1/2018 |
| |||||||
45 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa bổ sung năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 7/12/2017 |
| |||||||
46 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 | 18/12/2017 |
| |||||||
47 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Điều chỉnh Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Nam | 18/12/2017 |
| |||||||
48 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2018 |
| |||||||
49 | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2018 |
| |||||||
50 | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2018 |
| |||||||
51 | Nghị quyết | 33/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2018 |
| |||||||
52 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về Mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ, điều trị nghiện ma túy tại Trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam. | 1/1/2018 |
| |||||||
53 | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020. | 1/1/2018 |
| |||||||
54 | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 | Về quy hoạch phát triển công nghiệp - thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | 18/12/2017 |
| |||||||
55 | Nghị quyết | Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/8/2018 |
| |||||||
56 | Nghị quyết | Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/8/2018 |
| |||||||
57 | Nghị quyết | Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc quy định chức danh, mức khóan phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/10/2018 |
| |||||||
58 | Nghị quyết | Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố | 01/8/2018 |
| |||||||
59 | Nghị quyết | Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc diện dôi dư do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, có nguyện vọng thôi việc | 01/8/2018 |
| |||||||
60 | Nghị quyết | Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/8/2018 |
| |||||||
61 | Nghị quyết | Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019 | 01/8/2018 |
| |||||||
62 | Nghị quyết | Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 01/8/2018 |
| |||||||
63 | Nghị quyết | Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 01/01/2019 |
| |||||||
64 | Nghị quyết | Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | 18/12/2018 |
| |||||||
65 | Nghị quyết | Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
66 | Nghị quyết | Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
| |||||||
67 | Nghị quyết | Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
| |||||||
68 | Nghị quyết | Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
|
| |||||||
69 | Nghị quyết | Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | về Quy hoạch cấp nước vùng tỉnh Hà Nam đến năm 2030 |
|
| |||||||
II. QUYẾT ĐỊNH | ||||||||||||
|
|
| Năm 2003 |
|
| |||||||
1 | Quyết định | 475/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 | Về việc ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh | 28/05/2003 |
| |||||||
|
|
| Năm 2005 |
|
| |||||||
2 | Quyết định | 1554/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005 | Ban hành quy định về an toàn kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 31/10/2005 | Hết hiệu lực một phần (Điều 6, 7, 8 phần Quy định) | |||||||
Năm 2006 | ||||||||||||
3 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý Chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 27/5/2006 |
| |||||||
4 | Quyết định | 34/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 | Ban hành quy định phối hợp hoạt động Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tỉnh Hà Nam | 16/11/2006 |
| |||||||
5 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai | 30/11/2006 | Hết hiệu lực một phần (khoản 3 Điều 4 và Điều 7) | |||||||
Năm 2007 | ||||||||||||
6 | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | Về việc ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp Giấy phép hoạt động điện lực | 16/02/2007 |
| |||||||
7 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Về ban hành Quy định tổ chức các cuộc họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 18/6/2007 |
| |||||||
8 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 | Về việc ban hành quy định nhà đầu tư tự bỏ vốn đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/11/2007 |
| |||||||
9 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Ban hành Quy chế sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc, trang thông tin điện tử phục vụ điều hành | 10/01/2008 |
| |||||||
|
|
| Năm 2008 |
|
| |||||||
10 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 16/5/2008 | Ban hành Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng HanamNet | 26/5/2008 |
| |||||||
11 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | Ban hành Quy định các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 07/6/2008 |
| |||||||
12 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Ban hành Quy chế Số hóa thông tin và chia sẻ thông tin số trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hà Nam | 10/11/2008 |
| |||||||
13 | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 | Ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Nam | 01/12/2008 |
| |||||||
Năm 2009 | ||||||||||||
14 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 | Về việc đặt tên đường, phố và các công trình công cộng thành phố Phủ Lý. | 13/01/2009 |
| |||||||
15 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 | Về việc đặt tên đường, phố thuộc thị trấn Quế, huyện Kim Bảng | 13/01/2009 |
| |||||||
16 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Về ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/3/2009 |
| |||||||
17 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 | Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hà Nam | 02/5/2009 |
| |||||||
18 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 | Phê duyệt quy hoạch phát triển báo in tỉnh Hà Nam đến năm 2020 | 19/5/2009 |
| |||||||
19 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 | Phê duyệt đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 | 05/6/2009 |
| |||||||
20 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 | Quy định quản lý và sử dụng Quỹ Xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Nam | 12/10/2009 |
| |||||||
21 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 25/11/2009 | Về việc ban hành Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 05/11/2009 |
| |||||||
Năm 2010 | ||||||||||||
22 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú | 25/3/2010 |
| |||||||
23 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà Nam | 19/4/2010 |
| |||||||
24 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam | 22/4/2010 |
| |||||||
25 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | Về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam | 20/5/2010 |
| |||||||
26 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 | Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về công nghệ, thiết bị trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 04/6/2010 |
| |||||||
27 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 | Phân cấp việc tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo | 24/6/2010 |
| |||||||
28 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hà Nam | 10/7/2010 |
| |||||||
29 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/7/2010 | Hết hiệu lực một phần (các Điều 21, 22, 23, 24, 25 và 26 phần Quy chế) | |||||||
30 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Ban hành “Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân và công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 29/7/2010 |
| |||||||
31 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 | Ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã địa bàn tỉnh Hà Nam | 13/8/2010 |
| |||||||
32 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 | Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 10/9/2010 | Hết hiệu lực một phần (Điều 6 Quy chế) | |||||||
33 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | Về việc ban hành Quy định về bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/10/2010 |
| |||||||
34 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông và mạng cáp treo truyền hình tại các phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam | 15/11/2010 |
| |||||||
35 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 | Về việc thành lập Quỹ cho vay giải quyết việc làm tỉnh Hà Nam | 20/11/2010 |
| |||||||
Năm 2011 | ||||||||||||
36 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 | Về việc ban hành “Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội tỉnh | 30/5/2011 |
| |||||||
37 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nam | 06/6/2011 |
| |||||||
38 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/9/2011 |
| |||||||
39 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 | Về việc quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V, đê bối tỉnh Hà Nam | 09/12/2011 |
| |||||||
40 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm phối hợp quản lý và xử lý vi phạm để vật liệu xây dựng, chướng ngại vật, phơi nông sản, đốt rơm rạ trái phép trên lòng, lề đường bộ,cầu đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Hà Nam | 18/12/2011 |
| |||||||
Năm 2012 | ||||||||||||
41 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 | Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Hà Nam | 04/5/2012 |
| |||||||
42 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 | Quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | 17/8/2012 | Hết hiệu lực một phần (Khoản 3 Điều 4 Quy định) | |||||||
43 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/9/2012 |
| |||||||
44 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 24/9/2012 |
| |||||||
45 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy định “Chế độ thù lao viết, biên tập, tin bài trên Công thông tin điện tử tỉnh Hà Nam và các bản tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh” | 27/9/2012 |
| |||||||
46 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 | Ban hành quy định chính sách thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/10/2012 |
| |||||||
47 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/12/2012 |
| |||||||
48 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/12/2012 |
| |||||||
50 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 07/01/2013 |
| |||||||
|
|
| Năm 2013 |
|
| |||||||
51 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/01/2013 |
| |||||||
52 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Về việc quy định mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam | 10/01/2013 |
| |||||||
53 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 | Về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 02/02/2013 |
| |||||||
54 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tỉnh Hà Nam | 07/3/2013 |
| |||||||
55 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) chi phí khóan, quản lý và sử dụng chi phí khóan cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quĩ nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu | 10/3/2013 |
| |||||||
56 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Về việc tỷ lệ điều tiết tiền thu sử dụng đất dự án đô thị bờ Tây sông Đáy thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 01/01/2013 |
| |||||||
57 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam | 20/4/2013 |
| |||||||
58 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 | Về việc ban hành “Quy định công tác tổ chức quản lý thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 06/6/2013 |
| |||||||
59 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 | Ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo | 09/6/2013 |
| |||||||
60 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | Ban hành Quy chế về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 11/7/2013 |
| |||||||
61 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh Hà Nam | 26/7/2013 |
| |||||||
62 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 11/8/2013 |
| |||||||
63 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Nam | 23/8/2013 |
| |||||||
64 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 24/8/2013 |
| |||||||
65 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 | Ban hành quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 02/9/2013 |
| |||||||
66 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 07/9/2013 |
| |||||||
67 | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 04/10/2013 |
| |||||||
68 | Quyết định | 60/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định trách nhiệm, mối quan hệ công tác của người đứng đầu các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp về thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao | 18/11/2013 |
| |||||||
69 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | Ban hành quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam | 02/12/2013 |
| |||||||
70 | Quyết định | 80/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | Ban hành “Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 19/12/2013 |
| |||||||
71 | Quyết định | 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | 06/01/2014 | Hết hiệu lực một phần (Điểm d, Khoản 1, Điều 5) | |||||||
72 | Quyết định | 96/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Về việc đặt tên đường, tên phố của thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 09/01/2014 |
| |||||||
Năm 2014 | ||||||||||||
73 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 2/2/2014 |
| |||||||
74 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/3/2014 |
| |||||||
75 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 | Ban hành “Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 11/4/2014 |
| |||||||
76 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2014 | Ban hành “Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 12/4/2014 |
| |||||||
77 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 | V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của “Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam”, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh | 3/5/2014 |
| |||||||
78 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 | Ban hành quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 29/5/2014 |
| |||||||
79 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 13/6/2014 |
| |||||||
80 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 | V/v Ban hành “Quy định mức trợ cấp xã hội, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng; mức hỗ trợ người khuyết tật sống trong cơ sở bảo trợ xã hội; kinh phí chi cho việc tổ chức, thực hiện xác định mức độ khuyết tật và xét duyệt trợ cấp xã hội cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 19/6/2014 |
| |||||||
81 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 | V/v Ban hành quy định lập, quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn các huyện, thành phố | 4/7/2014 |
| |||||||
82 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 6/7/2014 |
| |||||||
83 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 17/7/2014 |
| |||||||
84 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2014 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam | 31/7/2014 |
| |||||||
85 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 | Ban hành về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 1/1/2015 |
| |||||||
86 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 | Ban hành quy chế phối hợp trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 13/9/2014 |
| |||||||
87 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 | Về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/9/2014 |
| |||||||
88 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2014 | Ban hành "Quy định về quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 9/10/2014 |
| |||||||
89 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2014 | V/v ban hành quy định việc trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam | 18/10/2014 |
| |||||||
90 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 | Ban hành Quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở; ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 26/10/2014 | Hết hiệu lực một phần (Điểm c Khoản 3 Điều 7; Điểm c Khoản 3 Điều 8) | |||||||
91 | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 | Về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 26/10/2014 |
| |||||||
92 | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao | 9/11/2014 |
| |||||||
93 | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 | V/v Ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất | 30/11/2014 |
| |||||||
94 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần (Điểm 1 mục 1 Bảng giá đất số 3) | |||||||
95 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 |
| |||||||
96 | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm, trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần (Mục 7 Điều 1) | |||||||
Năm 2015 | ||||||||||||
97 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | V/v sửa đổi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở | 16/01/2015 |
| |||||||
98 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam | 31/01/2015 |
| |||||||
99 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm tra, đối chiếu, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước và quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/3/2015 |
| |||||||
100 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | 20/3/2015 | Hết hiệu lực một phần (điểm đ Khoản 11 Điều 2) | |||||||
101 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam | 10/4/2015 |
| |||||||
102 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam | 30/4/2015 | Hết hiệu lực một phần (cụm từ " kiểm soát thủ tục hành chính" tại khoản 1 điều 1; các điểm a,b,c,d,đ,e,g khoản 8 điều 2; cụm từ "Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính" tại điểm a khoản 2 điều 3) | |||||||
103 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Nam | 30/4/2015 |
| |||||||
104 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 | Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 5/5/2015 |
| |||||||
105 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | V/v ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Đại Hoàng dùng cho sản phẩm chuối ngự Đại Hoàng | 16/5/2015 |
| |||||||
106 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 | Ban hành Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông, truyền hình tại các phường, thị trấn, khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 06/6/2015 |
| |||||||
107 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn, địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/7/2015 |
| |||||||
108 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 24/7/2015 |
| |||||||
109 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Về việc đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng | 03/8/2015 |
| |||||||
110 | Quyết định | 17/2015/QĐ- UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 | Quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 24/8/2015 | Hết hiệu lực một phần (Bãi bỏ quy định “Nhà đầu tư thực hiện dự án phải có đăng ký hoạt động doanh nghiệp tại Hà Nam” tại khoản 2 Điều 3 phần Quy định) | |||||||
111 | Quyết định | 19/2015/QĐ- UBND ngày 09 tháng 9 năm 2015 | V/v quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/9/2015 |
| |||||||
112 | Quyết định | 20/2015/QĐ- UBND ngày 15 tháng 9 năm 2015 | V/v ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 25/9/2015 |
| |||||||
113 | Quyết định | 21/2015/QĐ- UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 | Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 02/10/2015 |
| |||||||
114 | Quyết định | 23/2015/QĐ- UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam | 11/10/2015 |
| |||||||
115 | Quyết định | 24/2015/QĐ- UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 | Ban hành quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hà Nam | 16/10/2015 |
| |||||||
116 | Quyết định | 25/2015/QĐ- UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 | V/v ban hành quy định chi tiết cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; cưỡng chế thi hành quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai | 22/10/2015 |
| |||||||
117 | Quyết định | 26/2015/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 25/10/2015 |
| |||||||
118 | Quyết định | 27/2015/QĐ- UBND ngày 02/11/2015 | Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 12/11/2015 |
| |||||||
119 | Quyết định | 28/2015/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/11/2015 |
| |||||||
120 | Quyết định | 29/2015/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 | Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/11/2015 | Hết hiệu lực một phần (Điểm c khoản 1 Điều 22 và khoản 3 Điều 24 Quy định) | |||||||
121 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam | 27/12/2015 |
| |||||||
122 | Quyết định | 33/2015/QĐ- UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 | Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 04/01/2016 | Hết hiệu lực một phần (khoản 6 Điều 44 phần Quy định) | |||||||
123 | Quyết định | 36/2015/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 | V/v quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam | 10/01/2016 |
| |||||||
Năm 2016 | ||||||||||||
124 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 | V/v điều chỉnh một phần nội dung tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của ủy ban nhân dân tỉnh | 15/02/2016 |
| |||||||
125 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Hà Nam | 17/3/2016 |
| |||||||
126 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 31/3/2016 |
| |||||||
127 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | Bổ sung một số nội dung Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh | 24/4/2016 |
| |||||||
128 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | Quy định mức thu học phí từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020-2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | 24/4/2016 |
| |||||||
129 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/5/2016 |
| |||||||
130 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam | 05/5/2016 |
| |||||||
131 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam | 20/5/2016 |
| |||||||
132 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam | 20/5/2016 |
| |||||||
133 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 | V/v ban hành Quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 23/5/2016 |
| |||||||
134 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định và Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 26/5/2016 |
| |||||||
135 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 | Về việc ban hành Quy định quản lý quy hoạch, đầu tư, khai thác khu đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/5/2016 |
| |||||||
136 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 | Ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp,sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/7/2016 |
| |||||||
137 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam | 04/7/2016 |
| |||||||
138 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam | 18/7/2016 |
| |||||||
139 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 21/7/2016 |
| |||||||
140 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 25/7/2016 |
| |||||||
141 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 | Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/7/2016 |
| |||||||
142 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | Về việc ban hành Quy định mức khen thưởng đối với giáo viên và học sinh đạt giải trong các kỳ thi | 01/8/2016 |
| |||||||
143 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu | 05/8/2016 |
| |||||||
144 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam | 05/8/2016 |
| |||||||
145 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam | 26/8/2016 |
| |||||||
146 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam | 26/8/2016 |
| |||||||
147 | Quyết định | 29/2016/QĐ- UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 | Quy định về đấu giá quyền khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 29/8/2016 | Hết hiệu lực một phần (Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 13) | |||||||
148 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Phủ Lý | 01/9/2016 |
| |||||||
149 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam | 04/9/2016 |
| |||||||
150 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | 05/9/2016 |
| |||||||
151 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/9/2016 |
| |||||||
152 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành Quy định ngành đào tạo đối với công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam | 18/9/2016 |
| |||||||
153 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Về việc Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/9/2016 |
| |||||||
154 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/9/2016 |
| |||||||
155 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Quy định mức chi hỗ trợ, định suất được hưởng hỗ trợ đối với công chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/10/2016 |
| |||||||
156 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/10/2016 |
| |||||||
157 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | V/v đặt tên, số hiệu đường Tỉnh lộ. tỉnh Hà Nam | 25/10/2016 |
| |||||||
158 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | V/v ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/10/2016 |
| |||||||
159 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | V/v đặt tên, số hiệu đường Huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam | 28/10/2016 |
| |||||||
160 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Phê duyệt quy hoạch bến khách thủy nội địa tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 01/11/2016 |
| |||||||
161 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/11/2016 |
| |||||||
162 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam | 15/11/2016 |
| |||||||
163 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam | 15/11/2016 |
| |||||||
164 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Nam | 18/11/2016 |
| |||||||
165 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | V/v bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/12/2016 |
| |||||||
166 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Ban hành "Quy định về quản lý cao độ xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/12/2016 |
| |||||||
167 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 | Ban hành Quy định về vận động, quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 09/12/2016 |
| |||||||
168 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ban hành "Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam" | 01/01/2017 |
| |||||||
169 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
| |||||||
170 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam | 05/01/2017 |
| |||||||
171 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
172 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
173 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
174 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
175 | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
| |||||||
176 | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 | Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần (điểm c khoản 2 mục I Điều 1) | |||||||
177 | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
| |||||||
178 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
| |||||||
179 | Quyết định | 66/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
180 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
181 | Quyết định | 68/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về lệ phí đăng ký, quản lý cư trú tại tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
182 | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
183 | Quyết định | 71/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện; phí tham quan danh lam thắng cảnh; phí tham quan di tích lịch sử; phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
184 | Quyết định | 72/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2017 |
| |||||||
185 | Quyết định | 74/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 10/01/2017 |
| |||||||
186 | Quyết định | 75/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | Ban hành Quy chế Tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/01/2017 |
| |||||||
Năm 2017 | ||||||||||||
187 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/02/017 |
| |||||||
188 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 | Ban hành mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/02/017 |
| |||||||
189 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/02/017 |
| |||||||
190 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 | Bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 do tỉnh Hà Nam ban hành | 01/02/017 |
| |||||||
191 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 | Về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh ka-ra-ô- kê trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/02/017 |
| |||||||
192 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 | Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và phối hợp thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/3/2017 |
| |||||||
193 | Quyết định | 08/2017/QĐ- UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 | Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/4/2017 |
| |||||||
194 | Quyết định | 10/2017/QĐ- UBND ngày 28 tháng 03 năm 2017 | v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015; Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015; Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh | 20/4/2017 |
| |||||||
195 | Quyết định | 11/2017/QĐ- UBND ngày 30 tháng 03 năm 2017 | Quy định về quản lý hoạt động khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/4/2017 |
| |||||||
196 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 3 tháng 4 năm 2017 | Quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) nguyên khối, tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 13/4/2017 |
| |||||||
197 | Quyết định | 13/2017/QĐ- UBND ngày 05 tháng 05 năm 2017 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 15/5/2017 |
| |||||||
198 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2017 | Ban hành giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
| |||||||
199 | Quyết định | 15/2017/QĐ- UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 | Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh Hà Nam đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã | 05/6/2017 |
| |||||||
200 | Quyết định | 16/2017/QĐ- UBND ngày 09 tháng 06 năm 2017 | v/v sửa đổi Quyết định 37/2016/QĐ- UBND ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/6/2017 |
| |||||||
201 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 06 năm 2017 | Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính | 10/7/2017 |
| |||||||
202 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 | v/v sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | 10/7/2017 |
| |||||||
203 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 06 năm 2017 | v/v bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ- UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 10/7/2017 |
| |||||||
204 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 | v/v bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/7/2017 |
| |||||||
205 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 | v/v ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 17/7/2017 |
| |||||||
206 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2017 | v/v ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 25/7/2017 |
| |||||||
207 | Quyết định | 23/2017/QĐ- UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 | v/v ban hành Quy chế Đảm bảo an toàn thông tin trên máy tính, mạng máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam | 10/8/2017 |
| |||||||
208 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 08 năm 2017 | Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 18/8/2017 |
| |||||||
209 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 08 năm 2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/10/2017 |
| |||||||
210 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2017 | Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 22/8/2017 |
| |||||||
211 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2017 | Chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 27/8/2017 |
| |||||||
212 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2017 | Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 27/8/2017 |
| |||||||
213 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2017 | Mức trích ( tỷ lệ phần trăm ) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 27/8/2017 |
| |||||||
214 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2017 | Nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 27/8/2017 |
| |||||||
215 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 27/8/2017 |
| |||||||
216 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2017 |
| |||||||
217 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 08 năm 2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ - UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 10/9/2017 |
| |||||||
218 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2017 | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/9/2017 |
| |||||||
219 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 09 năm 2017 | Quy định một số mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/9/2017 |
| |||||||
220 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2017 | Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 02/10/2017 |
| |||||||
221 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2017 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 05/10/2017 |
| |||||||
222 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2017 | Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 05/10/2017 |
| |||||||
223 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 09 năm 2017 | Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 15/10/2017 |
| |||||||
224 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2017 | Phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 10/10/2017 |
| |||||||
225 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 | Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | 01/12/2017 |
| |||||||
226 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
227 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 | Ban hành Đơn giá Bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018 | 01/01/2018 |
| |||||||
228 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 | Ban hành quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
229 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 | Về việc ban hành Quy chế thu thập,quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Nam. | 01/01/2018 |
| |||||||
230 | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 | Mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ, điều trị nghiện ma túy tại Trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam. | 01/01/2018 |
| |||||||
231 | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
232 | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về tỷ lệ điều tiết đối với nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2018 |
| |||||||
233 | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
234 | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
235 | Quyết định | 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
236 | Quyết định | 58/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghiệp - Thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | 01/01/2018 |
| |||||||
237 | Quyết định | 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
238 | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
239 | Quyết định | 61/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2018 |
| |||||||
240 | Quyết định | 63/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo QĐ số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh | 10/01/2018 |
| |||||||
NĂM 2018 | ||||||||||||
241 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/02/2018 |
| |||||||
242 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | v/v ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/02/2018 |
| |||||||
243 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 | Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/02/2018 |
| |||||||
244 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 | 20/02/2018 |
| |||||||
245 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 và Quyết định số 49/2013/QĐ- UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/4/2018 |
| |||||||
246 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/4/2018 |
| |||||||
247 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 | Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/4/2018 |
| |||||||
248 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 | Về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/4/2018 |
| |||||||
249 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về Quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/4/2018 |
| |||||||
250 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Ban hành Quy định tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 04/5/2018 |
| |||||||
251 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/5/2018 |
| |||||||
252 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1085/2005/QĐ- UBND ngày 08/7/2005, Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 05/10/2006, Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 20/5/2018 |
| |||||||
253 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 05/6/2018 |
| |||||||
254 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/7/2018 |
| |||||||
255 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/8/2018 |
| |||||||
256 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Bổ sung, sửa đổi một số quy định về Hương ước, quy ước | 10/8/2018 |
| |||||||
257 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | về việc quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/8/2018 |
| |||||||
258 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/8/2018 |
| |||||||
259 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | ban hành Cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam | 13/8/2018 |
| |||||||
260 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | về việc Quy định chức danh, mức khóan phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/10/2018 |
| |||||||
261 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | về việc hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố | 16/8/2018 |
| |||||||
262 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 | về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019 | 10/8/2018 |
| |||||||
263 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 | ban hành quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của công đoàn trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2018 |
| |||||||
264 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 | về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc diện dôi dư do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, có nguyện vọng thôi việc | 22/8/2018 |
| |||||||
265 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 | ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/8/2018 |
| |||||||
266 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 | ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 03/9/2018 |
| |||||||
267 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 | ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 03/9/2018 |
| |||||||
268 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 | ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/9/2018 |
| |||||||
269 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 | sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 15/9/2018 |
| |||||||
270 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 15/9/2018 |
| |||||||
271 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/9/2018 |
| |||||||
272 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 | về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 25/9/2018 |
| |||||||
273 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 | về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 25/9/2018 |
| |||||||
274 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 | về việc quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/9/2018 |
| |||||||
275 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 | ban hành Quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/10/2018 |
| |||||||
276 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 | về việc ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/11/2018 |
| |||||||
277 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 | ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam | 15/11/2018 |
| |||||||
278 | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 | ban hành Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học | 15/11/2018 |
| |||||||
279 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 | ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 16/11/2018 |
| |||||||
280 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 | ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/12/2018 |
| |||||||
281 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 | ban hành Quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam | 01/12/2018 |
| |||||||
282 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 | ban hành Quy định về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/12/2018 |
| |||||||
283 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2019 | 01/01/2019 |
| |||||||
284 | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 | V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
285 | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
286 | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2019 |
| |||||||
287 | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
288 | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
289 | Quyết định | 50/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
290 | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
291 | Quyết định | 52/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú; hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
292 | Quyết định | 53/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật | 01/01/2019 |
| |||||||
293 | Quyết định | 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | 01/01/2019 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 6Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành kỳ 2014-2018
- Số hiệu: 382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Bùi Quang Cẩm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra