- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 5Quyêt định 3507/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3819/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 09 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 805/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông, 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này .
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | - | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
17 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 04 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
7,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 04 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2 | - | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
30 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 08 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 05 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 01 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
19,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết:13 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 02 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
3 | STT 12, Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
25 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | ||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) | Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) | Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | ||||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
20 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | ||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) | Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) | Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | ||||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
15 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến: 0,5 ngày. 3.6. Cơ quan, tổ chức, chuyên gia có ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án:0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | ||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) | Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) | Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. | ||||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án khai thác đất (công suất dưới 100.000 m3/năm), cát (công suất dưới 50.000 m3/năm) phục vụ thi công các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
08 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Văn thư chuyển hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.2. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 4,5 ngày. 3.3. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.3.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án:0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | ||||||
7 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh:0,5 ngày. | |||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | ||||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
4 | STT 13, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án) | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản trả hồ sơ hoặc lấy ý kiến chuyên gia: 0,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi văn bản đề nghị các chuyên gia tham gia ý kiến: 0,5 ngày. | |||||
02 ngày | Bước 3. Các chuyên gia tham gia ý kiến, gửi lại Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
2,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 0,5 ngày 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
02 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
5 | STT 14, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số19/2015/NĐ-CP) | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
30 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
10 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú:Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
6 | STT 15, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trả hồ sơ hoặc quyết định thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc chuyển kết quả cho các thành viên Đoàn kiểm tra: 0,5 ngày. | |||||
10 ngày | Bước 3. Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả kiểm tra, giải quyết: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Đoàn kiểm tra để chủ dự án hoàn thiện không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) | Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. | |||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) | Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
4,5 ngày | Bước 5.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Tổng số: 06 TTHC |
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | 02, mục B | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
08 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. | |||||
01 ngày | Bước 3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. | |||||
Tổng số: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | |||||
1 | STT 01, Mục A | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế hoặc thành lập Đoàn kiểm tra hoặc trả hồ sơ không hợp lệ: 0,5 ngày | 0,5 ngày (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Đoàn kiểm tra để chủ dự án hoàn thiện; thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng và thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
| Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 04 ngày, cụ thể: 1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả kiểm tra: 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. | 0,5 ngày | Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||
2 | STT 02, Mục A | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). | 0,5 ngày | Bước 1. Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ký quyết định thành lập Đoàn kiểm tra hoặc trả hồ sơ chưa đủ điều kiện: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
| Bước 2. Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 04 ngày, cụ thể: 1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả kiểm tra: 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
0,5 ngày | Bước 3. Chi cục Bảo vệ môi trường tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
3 | STT 03, Mục A | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày | Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
Tổng số: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu)
- 7Quyết định 4422/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành mới, bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 12Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyêt định 3507/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu)
- 17Quyết định 4422/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành mới, bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 22Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực