Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3814/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định xác định chỉ tiêu tuyển sinh, quy trình đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh học nghề;
Căn cứ Hướng dẫn số 199/TCDN-KHTC ngày 06/4/2007 của Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về cách xác định chỉ tiêu tuyển sinh, quy trình đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh học nghề;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3032/TTr-SLĐTBXH ngày 28/9/2016 về việc đề nghị giao chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề năm 2016 cho các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3862/SKHĐT-VX ngày 15/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề cho các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, (cụ thể có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan, giải quyết các thủ tục và hướng dẫn các trường triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp căn cứ Điều 1 của Quyết định chịu trách nhiệm tuyển sinh đúng đối tượng, đúng chỉ tiêu, đảm bảo việc tuyển sinh và đào tạo chất lượng, hiệu quả theo đúng quy định của Nhà nước.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề trên địa bàn tỉnh, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung chương trình và các điều kiện khác (như: đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy nghề), xử lý những sai phạm (nếu có) theo thẩm quyền; báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan và Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3814/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người
TT | Cơ sở đào tạo | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||||
Tốt nghiệp THCS | Tốt nghiệp THPT | ||||||
| Tổng số | 15.290 | 900 | 2.830 | 1.770 | 9.790 |
|
I | Các trường thuộc cấp tỉnh quản lý | 11.280 | 900 | 1.645 | 1.365 | 7.370 |
|
1 | Trường CĐN Công nghiệp | 1.700 | 800 | 380 | 390 | 130 |
|
2 | Trường CĐN Nông nghiệp và PTNT | 1.000 | 100 | 210 | 90 | 600 |
|
3 | Trường CĐN Nghi Sơn | 800 | - | 300 | 100 | 400 |
|
4 | Trường TCN Thanh thiếu niên ĐBKK | 460 | - | 80 | 20 | 360 |
|
5 | Trường TCN Miền núi | 650 | - | 150 | - | 500 |
|
6 | Trường TCN Xây dựng | 850 | - | 120 | 230 | 500 |
|
7 | Trường TCN Giao thông Vận tải | 4.320 | - | - | 70 | 4.250 |
|
8 | Trường TCN Thương mại Du lịch | 600 | - | 60 | 240 | 300 |
|
9 | Trường TCN Kỹ nghệ | 550 | - | 135 | 135 | 280 |
|
10 | Trường TCN Phát thanh truyền hình | 350 | - | 210 | 90 | 50 |
|
II | Các trường thuộc cấp huyện quản lý | 4.010 |
| 1.185 | 405 | 2.420 |
|
1 | Trường TCN số 1 Tp. Thanh Hóa | 800 | - | 280 | 130 | 390 |
|
2 | Trường TCN Bỉm Sơn | 500 | - | 170 | 130 | 200 |
|
3 | Trường TCN Quảng Xương | 215 | - | 115 | - | 100 |
|
4 | Trường TCN Thạch Thành | 1.090 | - | 105 | 65 | 920 |
|
5 | Trường TCN Yên Định | 360 | - | 200 | - | 160 |
|
6 | Trường TCN Nga Sơn | 1.045 | - | 315 | 80 | 650 |
|
- 1Quyết định 2717/2005/QĐ-UBND về việc ban hành mức thu phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục- đào tạo và dạy nghề thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh dạy nghề năm 2009 cho các trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp có dạy nghề thuộc thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 6236/LĐTBXH-DN về học phí, phí tuyển sinh học nghề do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 5Kế hoạch 307/KH-UBND năm 2016 đào tạo nghề trọng điểm cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Quyết định 2717/2005/QĐ-UBND về việc ban hành mức thu phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục- đào tạo và dạy nghề thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 468/QĐ-BLĐTBXH năm 2007 quy định việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh và quy trình đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh học nghề năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh dạy nghề năm 2009 cho các trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp có dạy nghề thuộc thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 6236/LĐTBXH-DN về học phí, phí tuyển sinh học nghề do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 7Kế hoạch 307/KH-UBND năm 2016 đào tạo nghề trọng điểm cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 9Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 3814/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề cho các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- Số hiệu: 3814/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra