- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3813/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6677/TTr-STNMT-VP ngày 19 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục có thứ tự II.1, II.2, II.3 và II.4 tại Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
A1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
|
| |
01 | Công nhận khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
A2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực biển và hải đảo | |||||
1 | Công nhận khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ. |
2 | Giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trà kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Cá nhân Việt Nam đề nghị giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ. |
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ | Không | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ. |
4 | Trả lại khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi (20) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc mười lăm (15) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ | Không | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ. |
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Cá nhân sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ. |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực biển và hải đảo |
| ||||
01 | Giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Bốn mươi lăm (45) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Tổ chức, cá nhân đề nghị giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
03 | Trả lại khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Hai mươi (20) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc mười lăm (15) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến). - Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc. (Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) - Trình và giải quyết hồ hơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau: Tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực biển, đảo | ||
1 | T-HCM-273047-TT | Thủ tục giao khu vực biển | Bãi bỏ do được thay thế bằng các thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | T-HCM-273048-TT | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển | |
3 | T-HCM-273049-TT | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | |
4 | T-HCM-273050-TT | Thủ tục trả lại khu vực biển |
- 1Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 4052/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ; Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: 01/12/2021
- Số công báo: Từ số 129 đến số 130
- Ngày hiệu lực: 08/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết