- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 29/2023/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN-VP ngày 03/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình tương ứng tại Khoản III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Khoản VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Khoản VII. Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục A quy trình thủ tục hành chính của Quyết định số 1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục | 500.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 7 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
| xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 200.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 7 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 1,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 0,5 ngày |
|
| chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 22 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 150.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 7 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||
6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Mã số hồ sơ: 1.007933.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 3 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||||
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. Tổng Thời hạn giải quyết: - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 74 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 800.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 11 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày 74 ngày khi cơ sở cần khắc phục | ||||||||
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004346.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 800.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 8 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày 71 ngày khi cơ sở cần khắc phục | ||||||||
9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004493.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 600.000 đồng | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 4 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng | 2 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ thuộc lĩnh vực của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 700.000 đồng/cơ sở | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV | 8 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: | 700.000 đồng/cơ sở | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV | 8 ngày |
|
| http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ thuộc lĩnh vực của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||||
1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh). Mã số hồ sơ: 1.003397.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Sở KH&ĐT - Sở Tài Chính; - Các Sở ngành liên quan; - UBND các huyện | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế hợp tác giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT mời Hội đồng thẩm định của cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định hồ | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế hợp tác | 09 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) | 1 ngày 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | có liên quan |
| sơ trình Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 2Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực trồng trọt trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 12Quyết định 29/2023/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới lĩnh vực trồng trọt trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực