Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 381/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHCN NĂM 2011 CHI QUA VĂN PHÒNG BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN thuộc nguồn kinh phí hoạt động KHCN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2011 cho Văn phòng Bộ (đợt 1);
Xét văn bản số 47/KHCN ngày 11/02/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp KHCN qua Văn phòng Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ các hoạt động QLNN về KHCN (dự toán giao Văn phòng Bộ) như sau:

- Nguồn kinh phí: Sự nghiệp KHCN (loại 370-371) năm 2011, phần kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN, kinh phí không khoán chi.

- Tổng kinh phí: 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng), bao gồm:

Nội dung

Số tiền (đồng)

Ghi chú

1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ

645.000.000

Chi tiết Phụ lục 1

2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án

1.930.000.000

Chi tiết Phụ lục 2

3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác

1.925.000.000

Chi tiết Phụ lục 3

Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

CHI TIẾT HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: đồng

TT

Hạng mục

Đơn giá 1 cuộc

Số cuộc

Số tiền

Ghi chú

1

Hội nghị Khoa học công nghệ ngành

29.300.000

1

29.300.000

Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện

 

Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực

35.100.000

7

245.700.000

 

Hội thảo về thức ăn chăn nuôi

40.000.000

1

40.000.000

2

Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án

50.000.000

2

100.000.000

3

Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam

140.000.000

1

140.000.000

4

Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi

30.000.000

3

90.000.000

 

Cộng

 

 

645.000.000

 

 

PHỤ LỤC 2

CHI TIẾT NỘI DUNG, DỰ TOÁN TỔ CHỨC CÁC HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, XÉT DUYỆT, NGHIỆM THU ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

Đơn vị tính: đồng

TT

Chi phí

1 cuộc

Số cuộc

Thành tiền

Ghi chú

1

Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ

14.760.000

2

29.520.000

 

Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính

 

2

Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011

 

 

163.350.000

 

2.1

Lĩnh vực Lâm nghiệp

2.970.000

7

20.790.000

 

2.2

Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật

2.970.000

8

23.760.000

 

2.3

Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y

2.970.000

6

17.820.000

 

2.4

Lĩnh vực Thủy lợi

2.970.000

4

11.880.000

 

2.5

Lĩnh vực Thủy sản

2.970.000

6

17.820.000

 

2.6

Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH

2.970.000

4

11.880.000

 

2.7

Lĩnh vực kinh tế chính sách

2.970.000

4

11.880.000

 

2.8

Lĩnh vực Môi trường

2.970.000

4

11.880.000

 

3

Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011

2.970.000

12

35.640.000

 

4

Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ

 

 

1.737.130.000

 

(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận

 

4.1

Lĩnh vực Lâm nghiệp

9.680.000

33

319.440.000

 

4.2

Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật

9.680.000

46

445.280.000

 

4.3

Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y

9.680.000

28

271.040.000

 

4.4

Lĩnh vực Thủy lợi

9.680.000

20

193.600.000

 

4.5

Lĩnh vực Thủy sản

9.680.000

10

96.800.000

 

4.6

Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH

9.680.000

3

29.040.000

 

4.7

Lĩnh vực kinh tế chính sách

9.680.000

6

58.080.000

 

4.8

Lĩnh vực quỹ gen

9.680.000

10

96.800.000

 

4.9

Nghiệm thu dự án SXTN

9.680.000

17

164.560.000

 

4.1

Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…)

 

 

62.490.000

 

 

PHỤ LỤC 3

CHI TIẾT CÔNG TÁC PHÍ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Số tiền

 

Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN:

Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt

Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng)

 

1

Tiền vé máy bay, tàu hỏa

699.000.000

2

Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú) 

185.000.000

3

Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km) 

130.000.000

4

Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ

49.800.000

5

Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1)

75.000.000

6

Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông

100.000.000

7

Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…)

170.000.000

8

Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có

70.000.000

9

Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành

62.000.000

10

Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ

100.000.000

11

Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ

150.000.000

12

Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ

100.000.000

13

Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…)

34.200.000

 

Cộng

1.925.000.000

 

PHỤ LỤC 3.1

CHI TIẾT VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN

Đơn vị tính: đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

3.1

Mực in lexmarrk E250

hộp

7

2.200.000

15.400.000

3.2

Mực in HP 15A

hộp

1

1.280.000

1.280.000

3.3

Mực in HP 49A

hộp

8

1.510.000

12.080.000

3.4

Mực in HP 92A

hộp

1

1.200.000

1.200.000

3.5

Mực in HP 96A

hộp

1

2.000.000

2.000.000

3.6

Mực in HP 53A

hộp

4

1.620.000

6.480.000

3.7

Mực Fax laser

hộp

1

540.000

540.000

3.8

Mực pho to xerox

hộp

5

480.000

2.400.000

3.9

Mực đổ máy in các loại

hộp

60

130.000

7.800.000

3.10

Giấy Fax nhiệt

cuộn

40

16.000

640.000

3.11

Giấy in A4 ngoại

Gr

340

64.000

21.760.000

3.12

Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…)

 

1

3.420.000

3.420.000

 

Tổng cộng

 

 

 

75.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 381/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi qua Văn phòng bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 381/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/03/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản