UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3806/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 24/7/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản là ô tô | Năm sx | Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu |
| ||
| 1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA MORNING TA EXMT (MORNING TA 12G E2 MT); 1.2L; 05 chỗ | 2013 | 340 |
2 | KIA MORNING EXMTH (MORNING TA 12G E2 MT); 1.2L; 05 chỗ | 2013 | 354 |
3 | KIA PICANTO TA SXMT 2013 (PICANTO TA 12G E2 MT); 1.2L; 05 chỗ | 2013 | 377 |
4 | KIA PICANTO TA SXAT 2013 (PICANTO TA 12G E2 MT); 1.2L; 05 chỗ | 2013 | 402 |
5 | KIA FORTE EXMTH (FORTE TD 16GE2 MT); 1,6L; 05 chỗ | 2013 | 489 |
6 | KIA FORTE SXMT (FORTE TD16GE2 MT); 1,6L; 05 chỗ | 2013 | 535 |
7 | KIA FORTE SXAT (FORTE TD16GE2 AT); 1,6L; 05 chỗ | 2013 | 569 |
8 | KIA CARENS EXMT (CARENS FGKA42); 2.0L; 07 chỗ | 2013 | 524 |
9 | KIA CARENS EXMT High(CARENS FGKA42); 2.0; 05 chỗ | 2013 | 539 |
10 | KIA CARENS SXMT (CARENS FGKA42); 2.0L; 07 chỗ | 2013 | 564 |
11 | KIA CARENS SXAT (CARENS FGKA43); 2.0L; 07 chỗ | 2013 | 584 |
12 | KIA SORENTO MT 2WD (SORENTO XM 24G E2 MT-2WD); 2.4L; 07 chỗ | 2013 | 849 |
13 | KIA SORENTO AT 2WD (SORENTO XM 24G E2 MT-2WD); 2.4L; 07 chỗ | 2013 | 868 |
14 | KIA SORENTO AT 4WD (SORENTO XM 24G E2 MT-4WD); 2.4L; 07 chỗ | 2013 | 900 |
15 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE; 995cc | 2013 | 321 |
| 2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA RIO 1.4L 5 cửa AT (RIO); 1.4L; 05 chỗ | 2013 | 564 |
2 | KIA SPORTAGE AT 2W (SPORTAGE 2013); 2.0L; 05 chỗ | 2013 | 870 |
3 | KIA KOUP 2.0 AT (KOUP); 2.0L; 05 chỗ | 2013 | 729 |
4 | KIA HATCBACK 1.6AT (HATCBACK); 1.6L; 05 chỗ | 2013 | 661 |
5 | KIA OPTIMA 2.0 AT (OPTIMA); 2.0L; 05 chỗ | 2013 | 910 |
II/ Xây dựng giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER; 4999cc; 05 chỗ | 2012 | 5,403 |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SE SUPERCHARGED; 4999cc; 05 chỗ | 2012 | 5,649 |
3 | LAND ROVER RANGE ROVER QVOQUE PURE S14; 05 chỗ; 1999cc | 2013 | 2,416 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA MORNING Tải van; 02 chỗ; 999cc | 2010 | 368 |
| NHÃN HIỆU MG |
|
|
1 | MG: 1796cc; 05 chỗ | 2007 | 400 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 520D; 1995cc; 05 chỗ | 2006 | 1,200 |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
1 | HUYNDAI GALLOPER II; 2476 căn cứ; 07 chỗ | 2001 | 490 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | LEXUS LX470, 4644cc; 08 chỗ | 2004 | 1,870 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES BENZ GL320 BLUETEC; 2987cc; 07 chỗ | 2008 | 2,461 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| Loại tài sản là xe máy |
| Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự |
|
| |
| Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU GENERIC |
|
|
1 | GENERIC CODE 150 (QJ150 - 19A) |
| 40 |
| NHÃN HIỆU DUCATI |
|
|
1 | DUCATI MONTER 796ABS |
| 442 |
| NHÃN HIỆU HARLEY |
|
|
1 | HARLEY DAVIDSON SOFTAIL DELUXE |
| 784 |
2 | HARLEY DAVIDSON ROADKING |
| 850 |
| NHÃN HIỆU KAWASAKI |
|
|
1 | KAWASAKI VULCAL 2000 |
| 605 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 909/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 2517/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 5842/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Quyết định 909/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 2517/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 5Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 5842/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 3806/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 3806/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực