Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3802/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Công văn số 3129/BTNMT ngày 10/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 842/TTr-STNMT ngày 06/10/2022 đề nghị UBND tỉnh phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố và thông báo “Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” đến các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị trên địa bàn thực hiện quản lý các hồ, ao, đầm, phá không được san lấp theo đúng quy định của pháp luật.

- Phối hợp với các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh tổ chức rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp để phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, góp phần tạo cảnh quan môi trường, bảo đảm an toàn trong việc cấp nước và phân bổ nguồn nước.

3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá (tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định phê duyệt) có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 3802/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên hồ, ao, đầm

Vị trí, địa điểm

Diện tích (ha)

Dung tích/ trữ lượng (m3)

Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng

Đơn vị quản lý, vận hành

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA (17)

 

PHƯỜNG TRƯỜNG  THI

1

Hồ Nhà thờ

Đường Nhà thờ, phường Trường Thi

0,42

8.600

Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC

UBND phường

 

2

Hồ Trường Thi

Đường Đội Cung, phường Trường Thi

0,35

5.300

Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC

UBND phường

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG

3

Hồ dự án Công viên nước Đông Hương

Phường Đông Hương

6,3

70.000

Hồ điều hòa tạo cảnh quan

 

Đang thi công

4

Các hồ nước thuộc Dự án số 1 - Khu đô thị Trung tâm thành  phố Thanh Hóa

Phường Đông Hương

8,7

140.000

Hồ điều hòa tạo cảnh quan

Tập đoàn Vingroup

 

 

PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN

5

Hồ Thành khu vực 4

Đường Hàng Đồng, phường Điện Biên

1,08

21.600

Hồ điều hòa

Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa

 

 

PHƯỜNG TÂN SƠN

6

Hồ Thành

Phường Tân Sơn

4,0

60.157,5

Hồ điều hòa

Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG

7

Hồ chứa bùn

Phố Đình Hương 1, phường Đông Cương

1,7

 

Làm hồ lắng chứa bùn sau sản xuất nước máy sinh hoạt

Nhà máy nước Hàm Rồng

 

 

PHƯỜNG HÀM RỒNG

8

Hồ Kim Quy

Khu du lịch Kim Quy, làng Đông Sơn, phường Hàm Rồng

6

108.000

Dịch vụ bơi thuyền,nhà hàng và chống hạn cho SX nông nghiệp

Công ty Du lịch Kim Quy

 

 

PHƯỜNG BA ĐÌNH

9

Ao Công an tỉnh

Đường Lê Hồng Phong, phường Ba Đình

1,18

 

Hồ điều hòa, nuôi thả cá

Công an tỉnh Thanh Hóa

 

10

Hồ công viên Thanh Quảng

Công viên Thanh Quảng, Phường Ba Đình

0,51

 

Hồ điều hòa

Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG VỆ

11

Hồ Đông Vệ

Đường Quang Trung, phường Đông Vệ

1,19

23.800

Hồ điều hòa

UBND phường

02 hồ

12

Hồ Mật Sơn

Mật Sơn 3, phường Đông Vệ

7,3

146.000

Hồ Nhà máy nước

Công ty CP cấp nước Thanh Hóa

03 hồ

13

Hồ công viên MBQH 530

Phố Ngọc Dao, phường Đông Vệ

0,35

7.000

Hồ điều hòa

Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa

 

14

Hồ công viên MBQH 2155

Phố Đông Phát 1, phường Đông Vệ

0,42

8.400

Hồ điều hòa

UBND phường

 

15

Hồ Bố Vệ

Phố Quáng Xá 3, phường Đông Vệ

3,9

78.000

Hồ điều hòa

UBND TP.Thanh Hóa

 

16

Hồ công viên MBQH 1606

Mật Sơn 3, phường Đông Vệ

0,5

10.000

Hồ điều hòa

Công ty CP Sông Mã

 

 

PHƯỜNG PHÚ SƠN

17

Hồ Đồng Chiệc

Phú Thọ 2 , phường Phú Sơn

13,92

208.823,1

Hồ điều hòa

Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa

 

II

THỊ XÃ BỈM SƠN (16)

 

PHƯỜNG BA ĐÌNH

1

Hồ Cánh Chim

Khu phố 10

140

1.307.000

Phục vụ tưới tiêu SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã

 

2

Hồ Nước

Khu phố 5

3,9

 

Phục vụ SXNN, danh lam thắng cảnh

UBND phường

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

3

Hồ Đập Sốc

Khu phố Đông Thôn

0,71

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

4

Hồ Con Bơn

Khu phố Sơn Tây

1,46

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

5

Hồ Khu phố 8

Khu phố 8

2,95

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

 

PHƯỜNG LAM SƠN

6

Hồ Sen 1

Thôn Cổ Đam

0,6

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

7

Hồ Sen 2

Thôn Cổ Đam

1,9

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

8

Hồ Sốc Húng

Thôn Nghia Môn

1,0

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

9

Hồ Sốc Giếng

Thôn Nghia Môn

1,56

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

10

Hồ Tưới tiêu (HTX Tam Sơn)

Khu phố 4

0,7

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

 

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

11

Ao

Phía nam Tiểu đoàn 703

4,37

 

Trữ nước

UBND phường

 

 

PHƯỜNG PHÚ SƠN

12

Hồ Sông Vực

Khu phố 3

3,0

36.000

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

13

Hồ Sông Vực

Khu phố 6

2,19

26.300

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

14

Hồ Sông Vực

Khu phố 5

0,38

4.650

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

15

Hồ Sông Vực

Khu phố 5

1,3

15.700

Phục vụ tưới tiêu SXNN

UBND phường

 

 

PHƯỜNG BẮC SƠN

16

Hồ đội 10

Khu phố 10

5,9

 

Phục vụ tưới tiêu SXNN

Công ty cổ phần Tân Hà Trung

 

III

THỊ XÃ NGHI SƠN (41)

 

PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH

1

Hồ Khe Miễu

TDP Phú Quang

6,01

28.710

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

2

Hồ Suối Chan

TDP Thành Công

7,25

29.260

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

 

XÃ HẢI NHÂN

3

Hồ Ao Quan

Thôn Sơn Hậu

28,2

423.067

Tưới phục vụ SXNN

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH HẢI

4

Hồ Hao Hao

Thôn 8

722

10,28 x 106

Phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ CÁC SƠN

5

Hồ Khe Thung

Thôn Liên Sơn

2,1

21.000

Tưới phục vụ SXNN

UBND xã

 

6

Mau đệu Hoành Sơn

Thôn Hoành Sơn

3,2

32.000

Nuôi trồng thủy sản, Tưới phục vụ SXNN

UBND xã

 

 

XÃ PHÚ SƠN

7

Hồ Đông Sơn

Thôn Đông Sơn

1,2

29.640

Cung cấp nước tưới tiêu

UBND xã

 

8

Hồ Đông Sơn

Thôn Đông Sơn

2,9

101.150

Cung cấp nước tưới tiêu

UBND xã

 

9

Hồ Nam Sơn

Thôn Nam Sơn

6,4

303.456

Cung cấp nước tưới tiêu

UBND xã

 

10

Hồ Yên Mỹ

-  Xã  Các  Sơn,  xã  Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn.

-  Xã  Yên  Mỹ,  huyện Nông Cống.

- Xã Thanh Tân, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh.

5.840

6 124,6 x 10

Cung cấp tưới tiêu, sinh hoạt

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

PHƯỜNG TÂN DÂN

11

Hồ Khe Chõ

Minh Sơn

 

 

Cung cấp nước tưới tiêu

UBND phường

 

 

XÃ TÂN TRƯỜNG

12

Hồ Kim Giao I

Thôn 8

155

0,44 x 106

Cấp nước trạm bơm Bến Sen khi mực nước hồ Kim giao II xuống thấp và cấp nước thô cho Nhà máy xi măng Công Thanh

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

13

Hồ Kim Giao II

Thôn 8 + thôn 13

250

3,814 x 10+

Cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

14

Hồ Khe Tuần

Thôn Tam Sơn

155

2.880.000

Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

15

Hồ Khe Sâu

Thôn Lâm Quảng

1,8

 

Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường

UBND xã

 

16

Ao thôn 8

Thôn 8

3,6

 

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu lúc hạn hán, có sự liên kết với hồ Kim Giao 1

UBND xã

 

 

PHƯỜNG TRÚC LÂM

17

Hồ Khe Lầy

TDP Đại Thủy

3,77

38.000

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

18

Hồ Khe Trầu

TDP Đại Thủy

60

354.000

Tưới phục vụ SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

19

Hồ Khe Sanh

TDP Hữu Lộc

80

1,2 x 106

Tưới phục vụ SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

20

Ao Đình làng Giảng Tín

TDP Giảng Tín

0,65

 

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

21

Ao Thanh Niên

TDP Giảng Tín

0,12

 

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

22

Ao Điếm

TDP Giảng Tín

0.13

 

Tưới phục vụ SXNN

UBND phường

 

 

XÃ TRƯỜNG  LÂM

23

Hồ Khe Nhòi

Trường Lâm

304

1.725.000

Tưới phục vụ SXNN

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

24

Hồ Ông già

Trường Lâm

 

 

Tưới phục vụ SXNN

UBND xã

 

25

Đầm Thượng Hòa

Trường Lâm

 

 

Tưới phục vụ SXNN

UBND xã

 

26

Hồ Thạch Luyện

Trường Lâm

89,76

300.000

Tưới phục vụ SXNN

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

PHƯỜNG MAI LÂM

27

Hồ Quế sơn

TDP Hải Lâm

95

722.000

Tưới tiêu và điều tiết lũ

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

PHƯỜNG XUÂN LÂM

28

Hồ Cầu Bến

TDP Dự Quần 1

8,28

120.000

Tưới, tiêu

UBND phường

 

29

Hồ Mả Trai 1

TDP Sa Thôn 4

4,28

420.000

Tưới, tiêu

UBND phường

 

30

Hồ Mả Trai 2

TDP Sa Thôn 4

4,51

670.000

Tưới, tiêu

UBND phường

 

31

Ao đình làng Dừa (ao trong)

TDP Dự Quần

0,24

2.400

Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa

UBND phường

 

32

Ao đình làng Dừa (ao ngoài)

TDP Dự Quần

0,31

3.000

Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa

UBND phường

 

 

XÃ PHÚ LÂM

33

Hồ Khe Đôi

Thôn Đại Đồng

18

132.000

Tưới, tiêu

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

34

Hồ Khe Dẻ

Thôn Thịnh Hùng

4,58

120.000

Tưới, tiêu

UBND xã

 

35

Hồ Thung Sâu

Thôn Văn Sơn

75

550.000

Tưới, tiêu

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

36

Hồ  Khe Dứa

Thôn Thanh Tân

30

642.000

Tưới, tiêu

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

37

Hồ Đồng Chùa

Phường Hải Thượng

180

2,37 x 106

Tưới, tiêu

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

38

Hồ Đồng Đáng

Xã Trường Lâm

33

464.000

Tưới, tiêu

Công Ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ TÙNG LÂM

39

Hồ Ao Sen

Thôn Lương Bình

2,27

 

Tưới, tiêu

UBND xã

 

40

Hồ Đê Quy

Thôn Lương Bình

3,03

 

Tưới, tiêu

UBND xã

 

 

XÃ THANH SƠN

41

Hồ Ông Xã

Thôn Phượng Áng

5,4

 

Tưới, tiêu

UBND xã

 

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC (91)

 

XÃ BAN CÔNG

1

Hồ chứa nước

Thôn Cả

0,84

12.600

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

2

Hồ chứa nước

Thôn Sát

0,13

1.690

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

3

Ao

Thôn Tôm

1,42

11.136

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

4

Ao

Thôm Chiềng Lau

3,21

25.680

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

5

Ao

Thôn Nghìa

1,75

14.000

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

6

Ao

Thôn Ba

1,69

13.520

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

7

Ao

Thôn Sát

0,43

3.440

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

8

Ao

Thôn La Hán

1,55

12.400

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

9

Ao

Thôn Cả

1,72

13.760

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ ĐIỀN QUANG

10

Hồ chứa nước

Thôn Vền Ấm Khà

3,59

12.600

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

11

Hồ chứa nước

Thôn Tam Liên

1,89

1.690

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

12

Hồ chứa nước

Thôn Lùng

2,005

11.136

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

13

Ao

Thôn Mưỡn

0,55

25.680

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

14

Ao

Thôn Cộ

1,12

14.000

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

15

Ao

Thôn Xê

1,1

13.520

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

16

Ao

Thôn Khò

0,75

3.440

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ ÁI THƯỢNG

17

Ao Tôm

Thôn Tôm

0,059

600

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

18

Hồ Mé

Thôn Mé

0,38

4.500

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

19

Hộ Bò Đàn

Thôn Thung Tâm

0,11

2.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

20

Ao Đan

Thôn Đan

0,16

1.750

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

21

Hồ Mó Đan

Thôn Đan

0,15

1.010

Nước sản xuất và nước sinh hoạt

UBND xã

 

22

Hồ Vèn

Thôn Vèn

22,3

23.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

23

Ao Côn

Thôn Côn

0,20

2.500

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ ĐIỀN HẠ

24

Hồ Duồng Cốc

Thôn Duồng

757,6

7.480.000

Giữ nước tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

25

Hồ Đèn

Thôn Đèn

11,9

11.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

Ban QLTL Bá Thước

 

26

Hồ Sèo

Thôn Sèo

0,77

7.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

Ban QLTL Bá Thước

 

27

Hồ Mẹ

Thôn Sèo

0,48

4.800

Dữ trữ nước tưới, NTTS

Ban QLTL Bá Thước

 

28

Ao xã

Thôn Né

0,7

7.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

29

Hồ Dung

Thôn Duồng

3,97

39.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

Ban QLTL Bá Thước

 

30

Ao Danh

Thôn Duồng

1,04

10.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

31

Hồ Mùn

Thôn Thành Điền

1,83

18.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

Ban QLTL Bá Thước

 

32

Ao Làng

Thôn Nan

0,42

4.000

Dữ trữ nước tưới, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ THIẾT ỐNG

33

Ao Chiềng

Thôn Chiềng

0,44

 

Nuôi cá

UBND xã

 

34

Hồ Bốc Bôn

Thôn Cú

0,38

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

35

Hồ Cụt

Thôn Cú

0,49

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

36

Hồ Cú

Thôn Cú

0,75

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

37

Hồ Khuân

Thôn Trệch

1,80

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

38

Hồ Bốc

Thôn Trệch

0,83

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

39

Hồ Tầm

Thôn Trệch

0,27

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

40

Hồ Thúy

Thôn Thúy

0,82

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

41

Hồ Bốc Đa

Thôn Thúy

2,18

 

Nuôi cá

UBND xã

 

42

Hồ Sặng

Thôn Sặng

0,80

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

43

Hồ Dốc

Thôn Liên Thành

0,46

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

44

Hồ Chun

Thôn Chun

1,32

 

Tưới tiêu

UBND xã

 

45

Hồ Quyết Thắng

Thôn Quyết Thắng

1,08

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

46

Hồ Nán

Thôn Nán

0,51

 

Tưới tiêu, nuôi cá

UBND xã

 

47

Hồ Xí Nghiệp Rượu

Đồng Tâm 3

0,39

 

Nuôi cá

UBND xã

 

 

XÃ HẠ TRUNG

48

Hồ Khiêng

Thôn Khiêng

2,1

5.447

Lưu trữ nước tưới, tiêu

UBND xã

 

49

Đầm Cộn

Thôn Cộn

0,12

1.028

Lưu trữ nước tưới, tiêu

UBND xã

 

 

XÃ KỲ TÂN

50

Hồ Buốc

Thôn Buốc

1,97

39.400

Dự trữ nước tưới

UBND xã

 

51

Hồ Thôn Hiềng

Thôn Hiềng

0,51

7.650

Dự trữ nước tưới

UBND xã

 

52

Hồ Bo Thượng

Thôn Bo Thượng

0,33

5.000

Dự trữ nước tưới

UBND xã

 

 

XÃ LŨNG CAO

53

Hồ Lặp

Thôn Cao

0,12

 

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

54

Hồ Hương

Thôn Hin

0,11

1.200

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

55

Hồ Bốc

Thôn Trình

0,23

2.100

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

56

Hồ Mười

Thôn Mười

0,11

1.100

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

57

Hồ Son

Thôn Son

0,17

1.600

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

58

Hồ Pốn Thành Công

Thôn Pốn Thành Công

0,12

 

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

59

Hồ Kịt

Thôn Kịt

0,07

 

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ CỔ LŨNG

60

Hồ chứa nước

Thôn Lọng

0,9

20.000

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

61

Hồ chứa nước

Thôn Lọng

0,38

11.000

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

62

Ao

Thôn Eo Điếu

0,25

6.500

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN CÀNH NÀNG

63

Ao

Khu phố Mòn

1

8.120

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

64

Ao

Khu phố Lương Vân

0,2

1.490

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

65

Ao

Khu phố Chu

0,36

2.950

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

66

Ao

Khu Phố Măng

0,03

2.400

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

67

Ao

Khu phố Tráng

1,1

 

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

68

Ao

Khu phố Đắm

0,56

4.480

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

69

Ao

Khu phố Sán

0,55

4.400

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

70

Ao

Khu phố Cành nàng

0,2

1.600

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

71

Ao

khu phố Mốt

0,65

5.200

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

72

Ao

khu phố Vận Tải

0,4

3.200

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND thị trấn

 

 

XÃ ĐIỀN LƯ

73

Hồ Mó Bạc

Thôn Sông Mã

0,37

11.286

Trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

74

Ao Đội

Thôn Điền Giang

0,36

4.329

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

75

Ao Đội

Thôn Điền Tiến

0,2

2.364

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ THÀNH LÂM

76

Ao

Thôn Leo

0,17

12.600

Nuôi trồng thuỷ sản

UBND xã

 

77

Ao

Thôn Leo

0,16

11.330

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

78

Ao

Thôn Đôn

0,12

12.221

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

79

Ao

Thôn Cốc

0,48

 

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

80

Ao

Thôn Tân Thành

0,23

12.437

Dự trữ nước tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ LƯƠNG NGOẠI

81

Ao Đạo

Thôn  Đạo

0,97

19.974

NT thủy sản

UBND xã

 

82

Ao Ngọc Sinh

Thôn  Ngọc Sinh

0,39

7.856

NT thủy sản

UBND xã

 

83

Ao

Thôn Cốc Cáo

0,13

2.646

NT thủy sản

UBND xã

 

84

Hồ

Thôn Dần Long

2

40.000

Chứa nước

Thủy điện

 

 

XÃ LƯƠNG NỘI

85

Hồ Đập Mùn

Thôn Trần

0,25

7.500

Điều hòa không khí, cung cấp nước tưới, nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

86

Ao Đầm Đải

Thôn Ben

1

20.000

Điều hòa không khí, nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

 

XÃ VĂN NHO

87

Ao

Thôn Tổ Lè

0,24

1.600

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

88

Ao

Thôn Chiềng Ấm

0,27

1.750

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

89

Ao

Thôn Chiềng Mới

0,2

1.500

Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước

UBND xã

 

90

Ao

Thôn Chuông Cải

0,17

1.230

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

91

Ao

Thôn Khảng

0,18

1.650

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

V

HUYỆN HÀ TRUNG (24)

 

XÃ HÀ LĨNH

1

Hồ Đập Cầu

Hà Lĩnh

19,26

650.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN3 Hà Lĩnh

 

2

Hồ Đập Ngang

Hà Lĩnh

0,24

430.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN2 Hà Lĩnh

 

3

Hồ Đập Chuông

Hà Lĩnh

1,45

30.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN2 Hà Lĩnh

 

 

XÃ HÀ SƠN

4

Hồ Sun

Hà Sơn

22,0

900.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Liên Hợp

 

 

XÃ HÀ ĐÔNG

5

Hồ Khe Tiên

Hà Đông

24

850.000

Cấp nước tưới cho SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã

 

6

Hồ Hàng Đa

Hà Đông

2,62

52.000

Cấp nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

 

XÃ HÀ LONG

7

Hồ Bến Quân

Hà Long

500

2.397.000

Cấp nước tưới cho SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã

 

8

Hồ Đồm Đồm

Hà Long

3,4

960.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Long

 

9

Hồ Bái Lạt

Hà Long

0,4

250.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Long

 

 

XÃ HÀ BẮC

10

Hồ Trạng Sơn

Hà Bắc

9,1

1.280.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Bắc

 

 

XÃ HÀ LAI

11

Hồ Con Nhạn

Hà Lai

18,6

600.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Lai

 

 

XÃ HÀ THÁI

12

Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh + Hà Phú)

Hà Thái, Lĩnh Toại

83,8

725.000

Cấp nước tưới cho SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã

Dự kiến Thu hồi khoảng 1,8 ha để làm đường phục vụ quy hoạch đô thị Gũ

 

XÃ HÀ TÂN

13

Hồ Vỹ Liệt (Đồng Soài)

Hà Tân

19,68

690.000

Cấp nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

14

Hồ Miễu

Hà Tân

5,58

490.000

Cấp nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

15

Hồ Đồng Dàn

Hà Tân

6,19

174.000

Cấp nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

 

XÃ YẾN SƠN

16

Hồ Đồng Trại

Yến Sơn

0,9

160.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Ninh

 

 

XÃ HÀ TIẾN

17

Hồ Bì Bùng

Hà Tiến

13,07

280.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Tiến

 

18

Hồ Vũng Dăm

Hà Tiến

9,27

230.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Tiến

02 hồ

19

Hồ Bái Xề

Hà Tiến

6,91

220.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Tiến

 

20

Hồ Đìa Rồng

Hà Tiến

2,48

100.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Tiến

 

21

Hồ Hang Dồn

Hà Tiến

55,71

1.490.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Tiến

 

 

XÃ HÀ GIANG

22

Hồ Hòa Thuận

Hà Giang

3,2

70.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Giang

 

23

Hồ Gò Lược

Hà Giang

8,7

260.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Giang

 

24

Hồ Mùng Tám

Hà Giang

5,0

150.000

Cấp nước tưới cho SXNN

HTX DV NN Hà Giang

 

VI

HUYỆN LANG CHÁNH (35)

 

XÃ LÂM PHÚ

1

Hồ Lâm Danh

Bản Đôn

22

140.000

Tưới tiêu + Nuôi TS

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

2

Ao Nóng Dạ

Bản Ngày

0,095

950

Nuôi thủy sản

UBND xã

 

3

Ao  Hố Bom

Bản Ngày

0,075

750

Nuôi thủy sản

UBND xã

 

4

Ao Pu Phang

Bản Tiên

0,075

750

Nuôi thủy sản

UBND xã

 

5

Ao Tá Nọi

Bản Tiên

0,063

630

Nuôi thủy sản

UBND xã

 

 

XÃ TÂN PHÚC

6

Ao Mống

Thôn Tân Phong

0,21

4.226

Nuôi thủy sản

UBND xã

 

7

Hồ Hón Hiềng

Thôn Tân Thành

0,44

5.244

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

8

Hồ Làng Bượn

Thôn Tân Thủy

2,56

64.032

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

9

Hồ Làng Đáy

Thôn Tân Lập

0,47

7.081

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

10

Hồ Nà Cuông

Thôn Tân Lập

2,39

143.052

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

 

XÃ TAM VĂN

11

Ao Huối Nọi

Bản Cú Tá

0,1

2.087

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

12

Ao Na Hi

Bản Cú Tá

0,32

7.156

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

13

Ao Na Nọi

Bản Cú Tá

0,15

3.000

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

14

Ao Tá Lin

Bản Cú Tá

0,21

5.275

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

15

Ao Na Puốc

Bản U

0,20

3.014

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

16

Ao Hua Mương

Bản Căm

0,14

2.830

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

 

XÃ ĐỒNG LƯƠNG

17

Hồ Làng Mốc

Thôn Cốc Mốc

1,13

33.942

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

18

Hồ Chua Mon

Thôn Cốc Mốc

30

524.000

Tưới tiêu + nuôi TS

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

19

Hồ Làng Quắc

Thôn Quắc Quên

0,53

15.981

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

20

Hồ Chiềng Khạt

Thôn Chiềng Khạt

4,43

150.000

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

21

Hồ Bó Pụng

Thôn Chiềng Khạt

0,53

13.250

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

22

Hồ Bó Sam

Thôn Xuốm Chỏng

0,39

9.825

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

23

Hồ Ngọc Khánh

Thôn Xuốm Chỏng

0,18

4.592

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

 

XÃ YÊN THẮNG

24

Ao Nóng Lê

Bản Ngàm Pốc

0,5

7.500

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN LANG CHÁNH

25

Hồ Làng Giáng

Khu phố Giáng

0,86

14.000

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND Thị trấn

 

26

Hồ Lâm trường

Khu phố Chí Linh

1,07

15.000

Tưới tiêu + nuôi TS

BQL RPH Lang Chánh

 

 

XÃ GIAO AN

27

Hồ Bai Sắt

Thôn Viên

1,0

12.000

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

28

Hồ Ngọc Chả

Thôn Viên

0,05

500

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

29

Hồ Lý Ải

Thôn Ang

15

715.000

Tưới tiêu + nuôi TS

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ GIAO THIỆN

30

Hồ Đanh Đanh

Thôn Nghịu Tượt

1,0

15.000

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

31

Hồ Hón Bí

Thôn Nghịu Tượt

0,07

600

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

32

Hồ Hón Sần

Thôn Nghịu Tượt

0,2

1.400

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

33

Hồ Húng

Thôn Húng

0,2

3.200

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

 

XÃ TRÍ NANG

34

Na Pung Hiêng

Thôn Năng Cát

5,47

136.815

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

35

Ao Làng Lứa

Thôn En

0,38

5.820

Tưới tiêu + nuôi TS

UBND xã

 

VII

HUYỆN NHƯ THANH (144)

 

THỊ TRẤN BẾN SUNG

1

Hồ Vân Thành

TT. Bến Sung

1,40

200.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND thị trấn

 

2

Hồ Xuân Lai

TT. Bến Sung

3,80

110.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND thị trấn

 

3

Hồ Hải Tiến

TT. Bến Sung

3,10

62.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND thị trấn

 

 

XÃ HẢI LONG

4

Hồ Sông Mực

-   Xã   Hải   Long,   xã Xuân Thái, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh.

-  Xã  Bình  Lương,  xã Tân  Bình,  huyện  Như Xuân.

11.344

356 x 106

Phát điện, phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ sản

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

5

Hồ Đồng Lớn

Hải Long

25,80

2.000.000

Phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ sản

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

6

Hồ Ngọc Giếng

Hải Long

1,70

100.000

Tưới nước cho cây lúa, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Dịch vụ NN Hải Long

 

 

XÃ CÁN KHÊ

7

Hồ Hố Mùn

Cán Khê

0,36

70.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

8

Hồ Cây Tra

Cán Khê

0,53

70.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

9

Hồ Đồng  Nhòng

Cán Khê

2,29

120.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

10

Hồ Đồng Tri

Cán Khê

0,63

130.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

11

Hồ Bà Đòng

Cán Khê

1,10

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

12

Hồ ông Hoà

Cán Khê

1,37

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

13

Hồ Làng Đón

Cán Khê

0,23

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

14

Hồ Đồng Cun

Cán Khê

0,42

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

15

Hồ Máu Chó

Cán Khê

0,56

110.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

16

Hồ Cây U

Cán Khê

0,17

90.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

17

Hồ Đồng Sen

Cán Khê

1,30

90.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

18

Hồ Ngọc Bôn

Cán Khê

0,07

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

19

Hồ Đồng Khoang

Cán Khê

1,59

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

20

Hồ Cây Trám

Cán Khê

1,42

12.780

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

21

Hồ Ngọc Đông

Cán Khê

0,14

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NN

 

22

Hồ Vàng Tâm

Cán Khê

0,64

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

23

Hồ Hố Luông

Cán Khê

0,23

60.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

24

Hồ Hố Vạng

Cán Khê

1,13

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

25

Hồ Hố Chu

Cán Khê

32

441.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

26

Hồ Đồng Bồ

Cán Khê

1,76

15.840

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN KHANG

27

Hồ Phượng Xuân

Xuân Khang

4,70

190.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

28

Hồ Cây Thị

Xuân Khang

2,40

4.800

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

29

Hồ Eo Lim

Xuân Khang

1,20

60.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

30

Hồ Mỏ nước

Xuân Khang

1,50

60.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

31

Hồ Cây Bo

Xuân Khang

1,44

110.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

32

Hồ Xuân Hưng

Xuân Khang

4,10

50.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

33

Hồ Bến Vống

Xuân Khang

1,08

25.920

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

34

Hồ Bai Công

Xuân Khang

1,98

80.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

35

Hồ Đồng Lồ

Xuân Khang

1,80

100.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

36

Hồ Thung Chàm

Xuân Khang

1,20

70.000

Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản

HTX Khang Minh

 

 

XÃ PHÚ NHUẬN

37

Hồ Đá Bàn

Phú Nhuận

18,6

380.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX Phú Lâm

 

38

Hồ Khe Sình

Phú Nhuận

6,79

150.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX Phú Lâm

 

39

Hồ Cây Mè

Phú Nhuận

2,10

180.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX Phú Lâm

 

40

Ao Ba Lòng

Phú Nhuận

2,70

27.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX Phú Lâm

 

41

Ao Làng Dưới

Phú Nhuận

0,48

4.800

Nuôi trồng thuỷ sản

UBND xã

 

 

XÃ MẬU LÂM

42

Hồ ông Kiên

Mậu Lâm

0,84

90.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

43

Hồ Quyết Tâm

Mậu Lâm

2,70

310.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

44

Hồ Cây Đa

Mậu Lâm

1,56

180.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

45

Hồ Eo Gấm

Mậu Lâm

2,76

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

46

Hồ Trạm Xá

Mậu Lâm

2,70

110.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

47

Hồ Ngọc Sớm

Mậu Lâm

1,48

430.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

48

Hồ Hầm Bò

Mậu Lâm

0,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

49

Hồ cây sú dưới

Mậu Lâm

1,64

430.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

50

Hồ cây sú trên

Mậu Lâm

2,86

430.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

51

Hồ ồ ồ

Mậu Lâm

3,86

200.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

52

Hồ Rừng Luồng

Mậu Lâm

2,66

90.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

53

Hồ Bu Bu

Mậu Lâm

3,52

280.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

54

Hồ Cầu Lim

Mậu Lâm

3,76

180.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

55

Hồ Bãi Hai

Mậu Lâm

6,00

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

56

Hồ Làng mới

Mậu Lâm

1,51

60.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

57

Hồ Đồng Sau

Mậu Lâm

1,07

90.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

58

Hồ Tiến Tâm

Mậu Lâm

16,4

460.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

59

Hồ Hõm Nưa

Mậu Lâm

1,91

28.685

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

60

Hồ Cồn Nghia

Mậu Lâm

1,60

23.991

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

61

Ao Ông Giáo

Mậu Lâm

1,54

23.043

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ NLN&TL

 

62

Ao Cồn Hạ

Mậu Lâm

6,00

90.031

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

63

Hồ Rọc Ang

Mậu Lâm

28

271.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

64

Hồ Mậu Lâm

Mậu Lâm

250

805.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ PHƯỢNG  NGHI

65

Hồ Eo Lim

Phượng Nghi

4,40

290.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

66

Hồ Đồng Võ

Phượng Nghi

2,47

190.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

67

Hồ Đồng Trẩu

Phượng Nghi

2,47

130.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

68

Hồ Đồng Truông

Phượng Nghi

1,09

70.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

69

Hồ Cây Thị

Phượng Nghi

1,94

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

70

Hồ Đồng Công

Phượng Nghi

4,17

160.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

71

Hồ Đồng Phông

Phượng Nghi

1,68

170.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

72

Hồ Đồng Giữa

Phượng Nghi

1,54

130.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

73

Hồ Khe Tre

Phượng Nghi

1,67

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Phượng Xuân

 

 

XÃ YÊN LẠC

74

Hồ Ao Sen

Yên Lạc

18,7

250.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DV NN xã Yên Lạc

 

75

Hồ Rẫy Cồ

Yên Lạc

53

772.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

76

Hồ Khe Lau

Yên Lạc

95

1.240.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THANH KỲ

77

Hồ Khe Thoong

Thanh Kỳ

20

130.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

78

Hồ Bái Ổi

Thanh Kỳ

1,14

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Thanh Kỳ

 

79

Hồ Bái Đền

Thanh Kỳ

22

947.200

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ YÊN THỌ

80

Hồ Chẹt Voi

Yên Thọ

11,76

290.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ Yên Thọ

 

81

Hồ Bu Bu

Yên Thọ

4,64

200.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ Yên Thọ

 

82

Ao Bèo

Yên Thọ

1,07

300.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ Yên Thọ

 

83

Ao Năn

Yên Thọ

0,51

38.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

84

Khu Ao Bèo

Yên Thọ

0,28

15.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

85

Khu Ao Bèo

Yên Thọ

0,19

10.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

86

Hồ Chẩm Khê

Yên Thọ

200

600.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ XUÂN PHÚC

87

Hồ Đồng Xã

Xuân Phúc

2,10

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

88

Hồ Dốc Cục

Xuân Phúc

1,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

89

Hồ Bãi Sói

Xuân Phúc

0,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

90

Hồ Phúc Toàn

Xuân Phúc

4,10

210.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

91

Hồ Lò Vôi

Xuân Phúc

3,70

70.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

92

Hồ cây Sộp

Xuân Phúc

0,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

93

Hồ Khe Đu

Xuân Phúc

2,50

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

94

Hồ Đồng Quạ

Xuân Phúc

11,90

370.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

95

Hồ Đồng Quạ

Xuân Phúc

1,30

60.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

96

Hồ Đồng Trung

Xuân Phúc

1,90

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

97

Hồ Bộ Đội

Xuân Phúc

0,70

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

98

Hồ ông Khanh

Xuân Phúc

0,50

30.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

99

Hồ Đồng Quốc

Xuân Phúc

1,30

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

100

Hồ Đồng Chuối

Xuân Phúc

2,10

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

101

Hồ Cây Xổ

Xuân Phúc

0,30

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

102

Hồ Rộc Ổi

Xuân Phúc

0,20

10.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

103

Hồ Nam Bình

Xuân Phúc

2,40

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

104

Hồ Cầu Cạy

Xuân Phúc

1,00

20.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

105

Hồ Chuối Ong

Xuân Phúc

0,70

20.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

106

Hồ Đội 1

Xuân Phúc

9,70

340.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

107

Hồ Ông Lịch

Xuân Phúc

3,60

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

108

Hồ Ông Sơn

Xuân Phúc

1,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

109

Hồ Ông Năm

Xuân Phúc

0,40

20.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

110

Hồ Bà Hiền

Xuân Phúc

1,60

10.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

111

Hồ Khe Dài

Xuân Phúc

200

832.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

112

Hồ Ông Lưu

Xuân Phúc

0,20

10.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Hợp tác xã nông nghiệp

 

 

XÃ XUÂN THÁI

113

Hồ Đồng Cốc (Cốc I)

Xuân Thái

1,50

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

114

Hồ Nghệ Tĩnh

Xuân Thái

3,50

120.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

115

Hồ Làng Quảng (Quảng Đại)

Xuân Thái

2,00

140.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

116

Hồ Ao Rang

Xuân Thái

1,00

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

117

Hồ Cây Đa

Xuân Thái

1,00

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

118

Hồ Rau Răm

Xuân Thái

2,00

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

119

Hồ Đồng Đon

Xuân Thái

1,20

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

120

Hồ Cầu Bò

Xuân Thái

1,30

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

121

Hồ Ấp Cũ

Xuân Thái

1,20

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

122

Hồ Dốc Giang

Xuân Thái

1,00

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

123

Hồ Khe Đá Bàn

Xuân Thái

1,10

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Thái

 

 

XÃ THANH TÂN

124

Hồ Đá Đen

Thanh Tân

2,20

70.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

125

Hồ Ao Khoai

Thanh Tân

1,23

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

126

Hồ Năng Nháp

Thanh Tân

1,98

60.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

127

Hồ Khe Me

Thanh Tân

7,48

270.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

128

Hồ Suối Đền

Thanh Tân

2,90

80.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

129

Hồ Khe Cát

Thanh Tân

7,65

220.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm

 

130

Ao co Lạng

Thanh Tân

0,20

2.600

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN DU

131

Hồ Rooc Cam

Xuân Du

11,80

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

132

Hồ Cây Khế

Xuân Du

11,10

50.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

133

Hồ Làng Hợi

Xuân Du

111,70

470.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

134

Hồ Đồng Lim

Xuân Du

0,90

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

135

Hồ Cây Si

Xuân Du

22,10

220.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

136

Hồ Đồng Sành

Xuân Du

30,70

200.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

137

Hồ Trường Sơn

Xuân Du

66,00

110.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

138

Hồ Ông Mát

Xuân Du

22,00

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

139

Hồ Sa Vã

Xuân Du

22,20

100.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

140

Hồ Cầu Tàm

Xuân Du

33,20

190.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

141

Hồ Cây Dâu (Cây Tơi)

Xuân Du

0,70

30.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

142

Hồ Cầu Cống

Xuân Du

11,70

45.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

143

Hồ Khánh Châu

Xuân Du

44,30

75.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

HTX DVNN Xuân Du

 

144

Hồ Đồng Bể

Xuân Du

255

2.760.000

Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

VIII

HUYỆN QUAN HÓA (3)

1

Hồ Vinh Quang

Xã Phú Nghiêm

110

870.000

Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

2

Hồ Bản Chăm

Xã Phú Nghiêm

11

400.000

Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp

HTX DVTN xã Phú Nghiêm

 

3

Hồ Pha Đay

Xã Nam Xuân

40

897.000

Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

IX

HUYỆN THẠCH THÀNH (106)

 

XÃ THẠCH TƯỢNG

1

Hồ Bai Màng

Thôn Tượng Sơn

1,15

100.000

Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

2

Hồ Bai Sao

Thôn Tượng Phong

2,65

150.000

Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

3

Hồ Vốc Lậm

Thôn Tượng Phong

0,76

20.000

Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

4

Hồ Rò

Thôn Tượng Liên

0,69

20.000

Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ THẠCH QUẢNG

5

Hồ Đồng Múc

Thôn Đồng Thóc

150

1.808.000

Cung cấp nước SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THẠCH CẨM

6

Hồ Xuân Lũng

Thôn Xuân Tiến

290

3.256.000

Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

7

Hồ Mỏ Ao

Thôn Cẩm Lợi 1

1,66

70.000

Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng

HTX DV NN xã Thạch Cẩm

 

8

Hồ Trưa Vần

Thôn Thạch Yến

65

424.500

Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

9

Hồ Khe Môn

Thôn Thạch Môn

4,58

290.000

Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng

HTX DV NN xã Thạch Cẩm

 

 

XÃ THẠCH SƠN

10

Hồ Đằng Sơn

Thôn Tân Sơn

1,5

100.000

Tưới cho 7,4 ha cây màu

HTX KDDV NN Thạch Sơn

 

11

Hồ Hang Bống

Thôn Đồng Hương

4,9

140.000

Tưới cho 14,21 ha lúa và cây màu

HTX KDDV NN Thạch Sơn

 

12

Hồ Hón Giáng

Thôn Liên Sơn

14

810.000

Tưới cho 67,41 ha lúa và cây màu

HTX KDDV NN Thạch Sơn

 

13

Hồ Đầm Bùi

Thôn Liên Sơn

2,4

50.000

Tưới cho 5,74 ha lúa

HTX KDDV NN Thạch Sơn

 

 

XÃ THẠCH BÌNH

14

Hồ Đống Chẹ

Thôn Gò La

2,7

50.000

NTTS và tưới

UBND xã

 

15

Hồ Đầm Bông

Thôn Yên Phú

2,7

50.000

NTTS và tưới

UBND xã

 

16

Hồ Đầm Lung

Thôn Yên Phú

2,5

5.000

NTTS và tưới

UBND xã

 

17

Hồ Châu Sơn

Thôn Châu Sơn

3

120.000

NTTS và tưới

UBND xã

 

18

Hồ Bằng Lợi

Thôn Bằng Lợi

94

860.000

NTTS và tưới

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

19

Hồ Mó Vàng

Thôn Bằng Phú

0,6

100.000

NTTS và tưới

UBND xã

 

20

Hồ ông Thiện

Khu 1

0,7

1.400

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

21

Hồ ông Dương

Khu 1

1,2

2.400

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

22

Hồ ông Tài

Khu 1

0,9

1.800

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

23

Hồ ông Trang

Khu 2

2,6

5.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

24

Hồ ông Thức

Khu 2

2,9

5.800

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

25

Hồ ông Tùng

Khu 3

0,5

1.000

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

26

Hồ ông Lê

Khu 3

0,6

1.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

27

Hồ ông Toán

Khu 2

2,1

4.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

28

Ao cá Bác Hồ

Khu 1

0,6

1.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

29

Hồ ông Sơn

Khu 1

0,6

1.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

30

Hồ Dài

Khu 3

4,2

8.400

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

31

Hồ ông Tình

Khu 2

0,9

1.800

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

32

Hồ ông Đông

Khu 2

3,1

6.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

33

Hồ Tuấn Hà

Khu 1

3,6

7.200

Nuôi trồng thủy sản

Nông trường Thạch Thành

 

 

XÃ THẠCH ĐỊNH

34

Hồ Sao Sa

Thôn Thạch Toàn

1,1

7.000

Cung cấp nước tưới

UBND xã

 

35

Hồ Đồng Đanh ngoài

Thôn Thạch Toàn

2,6

15.600

Cung cấp nước tưới

UBND xã

 

 

XÃ THẠCH LONG

36

Hồ Cây Xếu

Thôn 5

0,3

6.800

Tưới và điều tiết nước

UBND xã

 

37

Hồ Đầm Lác

Thôn 5

3,0

83.540

Tưới và điều tiết nước

UBND xã

 

 

XÃ THÀNH YÊN

38

Hồ Thành Trung

Thôn Thành Trung

5,0

440.000

Tưới nước phục vụ SXNN

HTXDVKDNN

 

 

XÃ THÀNH MỸ

39

Hồ Hón Âm

Thôn Đồng Luật

2,25

240.000

Dự trữ nước + tưới

HTX Hoàn Mỹ

 

40

Hồ Phong Phú

Thôn Phong Phú

1,02

30.000

Dự trữ nước + tưới

HTX Hoàn Mỹ

 

41

Hồ Hang Cá

Thôn Tây Hương

3,17

150.000

Dự trữ nước + tưới

HTX Hoàn Mỹ

 

42

Hồ Lệ Cẩm 1

Thôn Lệ Cẩm 1

4,78

450.000

Dự trữ nước + tưới

HTX Hoàn Mỹ

 

 

XÃ THÀNH VINH

43

Hồ Bai Cái

Thôn Thống Nhất

13,7

440.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Vinh

 

44

Hồ Tân Thành

Thôn Tân Long

2,14

100.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Vinh

 

45

Hồ Hón Nâu

Thôn Bãi Cháy

2,1

100.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Vinh

 

46

Hồ Ruộng Khuông

Thôn Hồi Phú

3,9

110.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Vinh

 

47

Hồ Vó Đại

Thôn Mỹ Lợi

2,8

140.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Vinh

 

 

XÃ THÀNH TRỰC

48

Hồ Ấu

Thôn Đa Đụn

2,8

120.000

Tưới nước sản xuất

UBND xã

 

49

Hồ Eo Chùa

Thôn Đa Đụn

1,5

130.000

Tưới nước sản xuất

UBND xã

 

50

Hồ Cây Sổ

Thôn Vọng Thủy

1,0

90.000

Tưới nước sản xuất

UBND xã

 

51

Hồ Chiếm

Thôn Thủ Chính

1,3

82.000

Tưới nước sản xuất

UBND xã

 

52

Hồ Dốc Lim

Thôn Chính Thành

2,5

110.000

Tưới nước sản xuất

UBND xã

 

 

XÃ THÀNH MINH

53

Hồ Bỉnh Công

Thôn Sồi Cốc

520

3.542.000

Tưới nước sản xuất

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

54

Hồ Vũng Sú

Thôn Cẩm Bộ

461

2.320.000

Tưới nước sản xuất

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

55

Hồ Ma Mân

Thôn Mỹ Đàm

1,2

70.000

NTTS

HTX DVNN Thành Minh

 

56

Hồ Đá Mài

Thôn Cẩm Bộ

5,0

200.000

Tưới nước sản xuất

HTX DVNN Thành Minh

 

57

Hồ Thôn Nghẹn

Thôn Nghẹn

1,13

150.000

NTTS

HTX DVNN Thành Minh

 

58

Hồ Mông Hương

Thôn Đầm Hương

0,98

150.000

NTTS

HTX DVNN Thành Minh

 

 

XÃ THÀNH CÔNG

59

Hồ nước Đang

Thôn Đồng Hội

2,72

150.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Công

 

60

Hồ Đầm Lung

Thôn Bông Bụt

1,46

150.000

Tưới tiêu

Hợp tác xã Thành Công

 

61

Hồ Đồng Chư

Thôn Đồng Chư

1,18

15.000

Dự trữ nước

Hợp tác xã Thành Công

 

62

Hồ Đồng Tán

Thôn Đồng Chư

4,35

110.000

Dự trữ nước

Hợp tác xã Thành Công

 

 

XÃ THÀNH TÂN

63

Hồ Bái Đang

Thôn Bái Đang

5,03

390.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

64

Hồ Đồng Phú

Thôn Đồng Phú

80

677.000

Tưới

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

65

Hồ Hàm Rồng

Thôn Phù Bản

46

310.000

Tưới

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

66

Hồ K32

Thôn Tiên Hương

2,9

130.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

67

Hồ Đá Mài

Thôn Xuân Hương

1,33

150.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

68

Hồ Ngọc Hón

Thôn Thạch Lỗi

1,5

140.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

69

Hồ Hón Cụt

Thôn Tiên Hương

1,3

100.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

70

Hồ Ngọc Thụa

Thôn Thạch Lỗi

2,0

50.000

Tưới

Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân

 

 

THỊ TRẤN VÂN DU

71

Hồ Rộc Chó

Khu phố 2

1,9

50.000

Cấp nước SH

UBND thị trấn

 

72

Hồ Ba Cầu

Khu phố 2

5,0

300.000

Cấp nước SH

UBND thị trấn

 

73

Hồ Xóm Đầm

KP. Vân Du

1,7

120.000

Tưới SXNN

HTX DVNN Thành Vân

 

74

Hồ Xóm Yên

KP. Vân Du

30

257.000

Tưới SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

75

Hồ Đồng Kết

KP. Phố Cát

1,4

50.000

Tưới SXNN

HTX DVNN Thành Vân

 

76

Hồ Yên Lão

KP. Yên Lão

4,6

240.000

Tưới SXNN

HTX DVNN Thành Vân

 

77

Hồ Thung Mây

KP. Sơn Để

1,7

170.000

Cấp nước SH, tưới SXNN

HTX DVNN Thành Vân

 

78

Hồ Khu phố 7

Khu phố 7

2,9

73.500

Tưới SXNN

Nông trường Vân Du

 

 

XÃ THÀNH TÂM

79

Hồ Quèn Kìm

Thôn Tân Thịnh

37

284.000

Cung cấp nước tưới tiêu cho 2 thôn Tân Thịnh và Yên Thịnh

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THÀNH THỌ

80

Hồ Đồng Khanh

Thôn Đồng Khanh

5,95

300.000

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Thọ

 

81

Hồ Mao Công

Thôn Đự

6,04

90.600

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Thọ

 

82

Hồ Hón Bùi

Thôn Bùi

2,21

26.520

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Thọ

 

83

Ao Cầu Rồng

Thôn Cầu Rồng

0,66

5.998

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp; sinh hoạt

UBND xã

 

84

Hồ Cửa Hón

Thôn Trạc

5,23

400.000

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Thọ

 

85

Hồ Bai Mạ

Thôn Phú Cốc

5,53

390.000

Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Thọ

 

 

XÃ THÀNH AN

86

Hồ Đồng Ngư

Thôn Đồng Ngư

800

9.810.000

Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

87

Ao Công đoàn

Thôn Đồng Ngư

0,6

9.093

Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp

UBND xã

 

88

Ao Công đoàn

Thôn Đồng Ngư

0,62

9.348

Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp

UBND xã

 

89

Hồ Hòa Lễ

Thôn Hòa Lễ

3

213.374

Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp

UBND xã

 

90

Bai Bù Đàm

Thôn Hòa Lễ

0,39

4.712

Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ NGỌC TRẠO

91

Hồ Eo Cuội

Thôn Ngọc Trạo

2,30

100.000

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

92

Hồ Rộc Cúc

Thôn Ngọc Trạo

2,67

80.000

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

93

Hồ Dồi Dốc

Thôn Ngọc Long

6,72

270.000

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

94

Hồ Gốc Gạo

Thôn Ngọc Trạo

0,50

10.000

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

95

Hồ Eo Chùa

Thôn Thiểm Niêm

1,18

35.333

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

96

Hồ Cố Khiêm

Thôn Thiểm Niêm

1,69

33.794

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

97

Hồ Dọc Dành

Thôn Dọc Dành

2,64

52.892

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

98

Hồ Vòng Tròn

Thôn Ngọc Long

1,11

16.697

Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN

HTX NN Ngọc Tiến

 

 

XÃ THÀNH LONG

99

Hồ đập Lỳ

Thôn Eo Bàn

1,30

50.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Long

 

100

Hồ Đồng Cả

Thôn Thành Sơn

11,08

140.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Long

 

101

Hồ Chuộn Chè

Thôn Thành Sơn

3,50

120.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX KDDVNN Thành Long

 

102

Hồ Tây Trác

Thôn Thành Minh

520

4.150.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THÀNH TIẾN

103

Hồ Đồng Nga

Thôn 3

3,46

69.000

Giữ nước điều hòa không khí

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN KIM TÂN

104

Hồ Đồng Sung

KP 1. Tân Sơn

17,12

342.400

Nuôi thủy sản

UBND thị trấn

 

105

Hồ Đồng Nga

KP 2. Liên Sơn

6,56

480.000

Mặt nước chuyên dùng

UBND thị trấn

 

106

Hón Khống

KP Lâm Thành

4,35

43.500

Sử dụng tưới cây trồng cho nhân dân khu vực

UBND thị trấn

 

X

HUYỆN THIỆU HÓA (165)

 

XÃ THIỆU TOÁN

1

Ao Toán Thọ

Thôn Toán Thọ

0,55

8.250

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

 

2

Hồ Ruồng

Thôn Toán Thọ

1,3

20.800

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

 

3

Ao Toán Phúc

Thôn Toán Phúc

0,32

4.480

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

 

4

Ao Toán Thành

Thôn Toán Thành

0,26

3.640

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

 

5

Hồ Ruội trong

Thôn Toán Thành

0,58

5.800

Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư

UBND xã

 

6

Ao Toán Tỵ ( Xóm trong)

Thôn Toán Tỵ

0,21

2.520

Chứa nước khu dân cư (Trồng sen)

UBND xã

 

7

Ao Toán Tỵ ( Xóm ngoài )

Thôn Toán Tỵ

0,42

4.200

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

Ao cá Bác Hồ

8

Ruội ngoài

Thôn Toán Tỵ

0,22

2.860

Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư

UBND xã

 

9

Ao Toán Thắng

Thôn Toán Thắng

0,23

2.760

Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)

UBND xã

 

10

Mau bến

Thôn Toán Thắng

1,29

20.640

Chứa nước khu dân cư; Điều tiết tưới NN

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU CHÍNH

11

Ao Đình

Thôn Dân Chính

2,08

27.040

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

12

Ao Đím

Thôn Dân Chính

0,47

5.640

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

13

Ao Đồng Sim

Thôn Dân Chính

0,77

8.470

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

14

Ao Dọc Thì

Thôn Dân Chính

0,34

3.740

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

15

Ao Trại Cá

Thôn Dân Chính

5,17

56.870

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

16

Ao Đình

Thôn Dân Chính

0,37

4.810

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

17

Ao Bổng Ang

Thôn Dân Vượng

0,69

6.900

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

18

Ao Đồng Bù

Thôn Dân Vượng

1,37

17.745

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

19

Ao Làng

Thôn Dân Vượng

2,81

33.720

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

20

Ao Cá Bác Hồ

Thôn Quyền Sinh

1,02

10.200

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

21

Cống Ao

Thôn Quyền Sinh

0,59

7.080

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

22

Hồ Cửa Làn

Thôn Dân Quý

2,51

30.120

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

23

Ao Làng

Thôn Dân Quý

1,14

12.540

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

24

Ao Làng

Thôn Dân Tiến

0,90

11.700

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU HÒA

25

Mau mật

Thôn Thái Hoà

0,21

3.609

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

26

Mau mật

Thôn Thái Hoà

0,18

2.940

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

27

Mau mật

Thôn Thái Hoà

1,23

20.677

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

28

Mau mật

Thôn Thái Hoà

1,45

24.360

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

29

Mau mật

Thôn Thái Hoà

2,46

41.381

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

30

Mau mật

Thôn Thái Hoà

1,50

25.200

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

31

Mau mật

Thôn Thái Khang

2,25

37.800

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

32

Mau mật

Thôn Thái Khang

2,48

41.638

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

33

Mau mật

Thôn Dân Hoà

1,20

20.160

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

34

Mau mật

Thôn Dân Hoà

0,15

2.596

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

35

Mau mật

Thôn Dân Hoà

2,22

37.371

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

36

Mau mật

Thôn Dân Hoà

0,09

1.582

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

37

Ao sen

Thôn Thái Dương

0,78

13.095

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

38

Ao sen

Thôn Thái Dương

0,86

14.416

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU LÝ

39

Ao

Thôn 1

0,21

3.500

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

40

Ao

Thôn 2

0,50

9.375

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

41

Ao

Thôn 3

0,80

12.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

42

Ao

Thôn 4

0,70

10.500

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

43

Ao

Thôn 5

0,72

9.370

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

44

Ao

Thôn 6

0,31

4.056

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

45

Ao

Thôn 7

0,35

4.550

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU TRUNG

46

Ao

Thôn 1

0,31

3.500

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

47

Ao

Thôn 2

0,23

3.000

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

48

Ao

Thôn 2

0,14

2.000

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

49

Ao

Thôn 3

0,51

6.200

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

50

Ao

Thôn 4

0,09

1.200

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

51

Ao

Thôn 4

0,35

5.200

Chứa nước (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ TÂN CHÂU

52

Ao

Thôn Đắc Châu 1

0,12

1.556

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

53

Ao

Thôn Đắc Châu 2

0,26

3.872

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

54

Ao

Thôn Phú Văn

1,1

16.429

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU GIAO

55

Ao ông Phúc

Thôn Giao Đông

1,25

17.300

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

56

Ao ông Thiêm

Thôn Giao Đông

0,40

5.200

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

57

Ao ông Thủy

Thôn Giao Thành

0,85

9.150

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

58

Ao bà Hanh

Thôn Đồng Lực

0,24

3.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

59

Ao ông Chung

Thôn Đồng Lực

0,09

1.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

60

Ao ông Hạnh

Thôn Đại Đồng

0,13

1.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

61

Ao bà Lan

Thôn Bình Minh

0,12

1.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

62

Ao bà Thoa

Thôn Bình Minh

0,07

1.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

63

Ao ông Ngọ

Thôn Đồng Tâm

0,09

1.200

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

64

Ao ông Tú

Thôn Giao Sơn

0,49

5.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ MINH TÂM

65

Hồ sông dừa

Thôn Thái Lai, Thái Sơn

22,5

22.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

66

Ao UBND

Thôn Thái Bình

1,6

16.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

67

Ao Thái Ninh

Thôn Thái Ninh

1,2

12.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

68

Ao làng

Thôn Đồng Tâm

1

10.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

69

Ao mau Đồng Thanh

Thôn Đồng Thanh

2,5

25.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

70

Ao làng Đồng Bào

Thôn Đồng Bào

0,2

2.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

71

Ao làng Đồng Chí

Thôn Đồng Chí

0,1

1.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

72

Ao làng Đồng Chí

Thôn Đồng Chí

0,33

3.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

73

Ao cồn dừa

Thôn Đồng Chí

0,48

3.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU VIÊN

74

Hồ Sông Dừa cũ

Thôn 1

1,64

16.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

75

Hồ Sông Dừa cũ

Thôn 6

0,62

7.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

76

Hồ Sông Dừa cũ

Thôn 5

1,30

18.300

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

77

Hồ Sông Dừa cũ

Thôn 5

0,89

11.570

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

78

Ao Cùng

Thôn 3

0,19

2.280

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

79

Ao Cùng

Thôn 3

0,14

1.680

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

80

Ao Cùng

Thôn 3

0,12

1.440

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

81

Ao Cùng

Thôn 3

0,13

1.560

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

82

Ao Cùng

Thôn 3

0,23

2.760

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

83

Ao Cùng

Thôn 3

0,20

2.400

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

84

Ao Cùng

Thôn 4

0,17

2.040

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

85

Ao Cùng

Thôn 4

0,14

1.680

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

86

Ao Cùng

Thôn 4

0,12

1.440

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

87

Ao thôn 5

Thôn 5

0,67

9.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

88

Ao thôn 5

Thôn 5

0,21

2.520

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU NGỌC

89

Hồ Ông Đỗ Văn Thiện

Thôn Chẩn Xuyên 1

1,52

22.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

90

Hồ Ông Đỗ Đình Anh

Thôn Chẩn Xuyên 2

0,41

5.740

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

91

Hồ Ông Ngô Văn Chí

Thôn Tân Bình 1

1,71

27.360

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

92

Hồ Ông Ngô Văn Hùng

Thôn Tân Bình 1

1,41

21.150

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 93

Hồ Ông Hoàng Trọng Bạo

 Thôn Tân Bình 2

 1,8

 25.200

 Chứa nước  (Nuôi cá)

 UBND xã

 

94

Hồ Ông Ngô Văn Mịch

Thôn Thiện Phong

1,37

21.920

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU VŨ

95

Hồ

Thôn Yên Lộ

1,14

17.107

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

96

Hồ

Thôn Cẩm Vân

3,14

37.675

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

97

Hồ

Thôn Lam Vỹ

4,79

71.973

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU PHÚC

98

Hồ Ông Lan

Xóm 1

1,23

16.092

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

99

Hồ Ông Lãm

Xóm 1

1,05

13.674

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

100

Hồ Ông Hậu

Xóm 1

0,2

3.190

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

101

Ao Xóm 2

Xóm 2

0,42

5.391

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

102

Ao Trạm xá

Xóm 2

0,13

1.656

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU HỢP

103

Ao Vụng

Thôn Nam Bằng 1

0,57

30.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

104

Bổng Sải

Thôn Nam Bằng 1

1,23

75.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

105

Ao Mò Cua

Thôn Thắng Long

0,75

30.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

106

Đồng Cạn

Thôn Quản Xá

0,32

20.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU QUANG

107

Ao bờ Nường

Thôn Châu Trướng

1,08

13.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

108

Ao Lò Ngói

Thôn Châu Trướng

0,21

2.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

109

Ao Nhà trẻ

Thôn Châu Trướng

0,42

4.200

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

110

Bổng bày

Thôn Châu Trướng

0,20

2.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

111

Ao bổng lò ông Sơn

Thôn Nhân Cao 2

0,38

38.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

112

Hón Cao

Thôn Nhân Cao 1.2

0,88

10.560

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

113

Dọc ông Do

Thôn Chí Cường 1

0,10

1.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

114

Dọc ông Do

Thôn Chí Cường 1

0,39

5.850

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 115

Ao đường ngang ông Thư

 Thôn Chí Cường 1

 0,24

 2.400

 Chứa nước  (Nuôi cá)

 UBND xã

 

 116

Ao đường ngang ông Khanh

 Thôn Chí Cường 1

 1,12

 13.500

 Chứa nước  (Nuôi cá)

 UBND xã

 

117

Ao ông Vuông

Thôn Chí Cường 1

0,32

3.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

118

Ao ông Thước

Thôn Nhân Cao 1

0,09

1.080

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

119

Ao làng thôn Chí Cường 2

Thôn Chí Cường 2

0,21

2.100

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

120

Ao làng thôn Chí Cường 3

Thôn Chí Cường 3

0,26

2.600

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN THIỆU HÓA

121

Hồ Dương Hòa

Tiểu khu 4.6

3,0

162.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

122

Hồ Kiến Hưng

Tiểu khu 2

2,2

132.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

123

Hệ thống hồ Chí Cẩn

Tiểu khu 1

1,2

65.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU NGUYÊN

124

Ao Bầu

Thôn Nguyên Tiến

2,3

23.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

125

Ao Chân lỗ

Thôn Nguyên Thắng

1,6

16.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU THỊNH

126

Ao ông Thạch

Thôn Thống Nhất

0,49

9.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

127

Ao cá Bác Hồ

Thôn Quyết Thắng

0,64

12.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU THÀNH

128

Ao ông Cắng

Thôn Thành Đông

0,18

3.600

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

129

Ao Ông Tuấn

Thôn Thành Giang

0,1

2.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

130

Ao Ông Long

Thôn Thành Giang

0,12

2.400

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

131

Ao Ông Ư

Thôn Thành Sơn

0,1

2.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

132

Ao Bà Cam

Thôn Thành Thượng

0,45

9.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

133

Ao Bà Ý

Thôn Thành Thượng

0,37

7.400

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU LONG

134

Hồ Đằn

Thôn Minh Đức

2,28

34.315

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU PHÚ

135

Ao làng

Thôn Vĩnh Điện

0,24

5.418

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

136

Ao thầu hộ ông Tâm

Thôn Vĩnh Điện

1,12

33.501

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

137

Ao thầu hộ ông Vĩnh

Thôn Vĩnh Điện

1,37

48.002

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

138

Ao thầu hộ ông Thảo

Thôn Vĩnh Điện

1,36

40.650

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

139

Ao làng

Thôn Tra Thôn

0,25

4.294

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

140

Ao Thầu ông Huế

Thôn Ngọc Tỉnh

0,21

6.408

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU DUY

141

Ao Đình Khánh Hội

Thôn Khánh Hội

0,25

2.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

142

Ao Đồng Chặng

Thôn Khánh Hội

1,8

18.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

143

Ao trường

Thôn Đông Mỹ

0,4

4.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

144

Ao làng

Thôn Cự Khánh

0,5

5.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

145

Ao làng

Thôn Phú Điền

0,13

1.300

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU GIANG

146

Ao

Thôn 1

1,47

29.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

147

Ao

Thôn 2

0,15

3.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

148

Ao

Thôn Trung Thôn

0,45

9.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

149

Ao

Thôn Trung Thôn

0,051

1.028

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

150

Ao

Thôn Đa Lộc

1,023

20.460

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

151

Ao

Thôn Đa Lộc

0,29

5.800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU TIẾN

152

Ao

Thôn Quan Trung 3

1,71

17.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

153

Ao

Thôn Quan Trung 3

1,14

12.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

154

Ao

Thôn Quang Trung 3

0,59

6.200

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

155

Ao

Thôn Quang Trung 2

0,16

2.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

156

Ao

Thôn Phúc Lộc 1

0,26

3.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

157

Ao

Thôn Phúc Lộc 1

0,33

3.500

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

158

Ao

Thôn Phúc Lộc 2

0,44

5.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

159

Ao

Thôn Phúc Lộc 2

0,07

1.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

160

Ao

Thôn Phúc Lộc 2

0,05

800

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

161

Ao

Thôn Phúc Lộc 2

0,1

1.300

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

162

Ao

Thôn Quan Trung 1

0,35

4.000

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

 

XÃ THIỆU CÔNG

163

Hồ Vước

Thôn Nhân Mỹ

31,4

470.691

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

164

Ao Đồng Đanh

Thôn Oanh Kiều

2,9

43.077

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

165

Ao Cống Tây

Thôn Xuân Quan

1,2

1.813

Chứa nước  (Nuôi cá)

UBND xã

 

XI

HUYỆN VĨNH LỘC (51)

 

XÃ NINH KHANG

1

Ao sau làng

Thôn Khang Đình

0,29

2.900

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

2

Ao trước làng

Thôn Phi Bình

0,24

2.800

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

3

Ao đồng Mau

Thôn Kỳ Ngãi

1,16

13.920

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

4

Ao giữa làng

Thôn Yên Lạc

0,09

1.080

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

5

Ao đầu làng

Thôn Yên Lạc

0,07

910

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

6

Ao giữa làng

Thôn Thọ Vực

0,11

1.540

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

7

Ao Sen

Thôn Thọ Vực

0,76

10.640

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

8

Ao đồng sào

Thôn Thọ Vực

0,18

2.520

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN VĨNH LỘC

9

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,08

960

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

10

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,03

360

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

11

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,05

600

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

12

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,03

360

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

13

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,05

600

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

14

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,05

600

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

15

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,09

1.080

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND thị trấn

 

16

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,46

5.520

Thu nước, dẫn nước tưới

UBND thị trấn

 

17

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,39

4.680

Thu nước, dẫn nước tưới

UBND thị trấn

 

18

Ao Quan

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,31

3.720

Thu nước, dẫn nước tưới

UBND thị trấn

 

 

XÃ VĨNH AN

 19

 Hồ Hón Dứa

 Thôn 4

 3,30

 172.000

Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp

HTX NN và dịch vụ

 

  20

  Đầm Xã Bặn

  Thôn 4

  11,40

  67.000

Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản

  UBND xã

 

 21

 Ao Hợp Tiến

 Thôn 2

 0,50

 6.000

Ao thoát nước; chứa nước; nuôi trồng thủy sản

 UBND xã

 

  22

  Hồ Mau trong

  Thôn 4

  3,40

  40.800

Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản

  UBND xã

 

  23

  Hồ Mau ngoài

  Thôn 4

  1,20

  16.000

Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản

  UBND xã

 

 

XÃ VĨNH HƯNG

  24

  Hồ Hón Chè

  Thôn 6

  81

  1.254.000

  Chứa nước, tưới nước

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

25

Ao Giếng mụ

Thôn 6

0,95

18.000

Chứa nước, tưới nước

UBND xã

 

26

Ao Phần Trăm

Thôn 5

0,53

15.000

Chứa nước, tưới nước

UBND xã

 

 

XÃ VĨNH LONG

27

Hồ Tân Lập

Thôn Tân Lập

8,30

156.102

Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã

HTX NN và DV Vĩnh Long

 

28

Hồ Cầu Võ

Thôn Xuân Áng

1,76

28.096

Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã

HTX NN và DV Vĩnh Long

 

 

XÃ VĨNH PHÚC

29

Hồ Mang Mang

Thôn Quán Hạt

96

2.163.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

30

Ao làng Bái Xuân (02 ao)

Thôn Bái Xuân

0,87

10.440

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

31

Ao làng Đồng Minh (03 ao)

Thôn Đồng Minh

0,61

7.320

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

32

Ao làng Văn Hanh

Thôn Văn Hanh

3,13

43.820

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

33

Ao Sao Xa

Thôn Quán Hạt

0,83

9.960

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ VĨNH QUANG

34

Hồ Quan Nhân

Thôn Quan Nhân

8,10

1.200.000

Hồ thủy lợi, cung cấp nước tưới cho SXNN

HTX NN và DV Vĩnh Long

 

35

Ao Tượng đài

Thôn Tiến Ích 2

0,24

3.500

Tiêu thoát nước

UBND xã

 

36

Ao thôn Tiến Ích 1

Thôn Tiến Ích 1

0,17

2.500

Tiêu thoát nước

UBND xã

 

 

XÃ VĨNH THỊNH

37

Hồ Ủy Ban

Thôn 4

1,65

17.980

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

38

Hồ Rát

Thôn 14

75

551.000

Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

39

Hồ Đá Kẽn

Thôn 14

91

1.983.000

Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

 

XÃ VĨNH YÊN

40

Ao Xuôi

Thôn Thọ Đồn

0,49

5.400

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

41

Ao Ngược

Thôn Thọ Đồn

0,85

9.500

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

42

Ao Đình

Thôn Thượng

0,3

3.300

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

43

Ao Chùa

Thôn Thượng

0,19

2.100

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

44

Hồ Mỹ Xuyên

Thôn Mỹ Xuyên

29,0

32.480

Trữ nước tạo nguồn cho trạm bơm thôn Mỹ Xuyên

UBND xã

 

45

Ao Xuôi

Thôn Phù Lưu

0,17

1.900

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

46

Ao Ngược

Thôn Phù Lưu

0,20

2.237

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

 

XÃ VĨNH HÙNG

47

Hồ Đồng Mực

Thôn Đồng Mực

58

1.210.000

Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

 

XÃ MINH TÂN

48

Hồ Nhiêu Mua

Thôn Đa Bút

1,40

121.000

Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN

UBND xã

 

 

XÃ VĨNH HÒA

49

Ao Bổng Phồn

Thôn Bổng Phồn

1,10

13.200

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

50

Mau sen

Thôn Quang Biểu

1,27

15.240

Thu nước, bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

51

Hồ chứa nước Nhật Quang

Thôn Nhật Quang. xã Vĩnh Hòa

1,20

15.000

Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

XII

HUYỆN YÊN ĐỊNH (62)

 

THỊ TRẤN YÊN LÂM

1

Hồ Thắng Long

Thôn Hành Chính

54

3.000.000

Sinh thái

UBND thị trấn

 

2

Hồ Công an

Thôn Hành Chính

3,2

160.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND thị trấn

 

3

Hồ Móc Lép

Thôn Hành Chính

5

150.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND thị trấn

 

4

Hồ Móc Sao

Thôn Phúc Trí

1,6

48.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND thị trấn

 

5

Hồ Bai Thờ

Thôn Hành Chính và Cao Khánh

3,5

140.000

Sinh thái

UBND thị trấn

 

6

Hồ Bến Sú

Thôn Thắng Long

0,5

10.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND thị trấn

 

 

XÃ YÊN TÂM

7

Hón Măng

Thôn Xuân Trường

15

225.000

Tưới tiêu nước

UBND xã

 

8

Hồ số 5

thôn Xuân Trường

30

900.000

Tưới tiêu nước

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH LONG

9

Hồ Tân Ngữ

thôn Tân Ngữ 1

5

75.000

Sinh thái

UBND xã

 

10

Ao làng Tân Ngữ

thôn Tân Ngữ 1

0,5

12.000

Sinh thái, điều hòa

UBND xã

 

11

Ao làng Phúc Thôn

thôn Phúc Thôn

0,54

10.800

Sinh thái, điều hòa

UBND xã

 

12

Ao làng Là Thôn

thôn Là Thôn

0,45

11.000

Sinh thái, điều hòa

UBND xã

 

 

XÃ YÊN NINH

13

Hón Éo

thôn Trịnh Xá 2

32

640.000

Tiêu nước và NTTS

UBND xã

 

 

XÃ YÊN TRUNG

14

Hồ Yên Trung

Thôn Nam Thạch

25

500.000

Tiêu nước và NTTS

UBND xã

 

15

Hồ Yên Trung

Thôn Lạc Trung

27

540.000

Tiêu nước và NTTS

UBND xã

 

16

Hồ Yên Trung

Thôn Long Tiến

11

220.000

Tiêu nước và NTTS

UBND xã

 

 

XÃ YÊN TRƯỜNG

17

Hồ giáp Yên Trung

thôn 1

7,8

234.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

18

Hồ Yên Lý

thôn 1

5,2

156.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

19

Hồ Sau Nghè

thôn 2

3,7

111.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

20

Hồ Gố Đa

thôn 2

4

120.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

21

Hồ Tụng

thôn 2

11,4

285.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

22

Hồ Tụng ngược

thôn Lựu Khê

3,4

85.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

23

Hồ Tụng xuôi

thôn Lựu Khê

3,8

95.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

24

Hồ Bến Xim

Thôn Thạc Quả

4

100.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

25

Hồ Bến Mún

thôn Lựu Khê

2,1

52.000

Tưới tiêu và NTTS

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH TÂN

26

Ao Đồng Bản

thôn Yên Hoành

3,5

35.000

Tưới nông nghiệp

UBND xã

 

27

Ao Mộc Hòn

thôn Yên Hoành

1,5

22.500

Tưới nông nghiệp

UBND xã

 

28

Ao Mộc Hòn Sâu

thôn Yên Hoành

1

10.000

Tưới nông nghiệp

UBND xã

 

29

Ao cá Bác Hồ

thôn Yên Định

0,4

6.000

Sinh thái

UBND xã

 

30

Ao Đầm

thôn Yên Định

0,4

6.000

Sinh thái

UBND xã

 

31

Ao Nghĩa trang

thôn Yên Định

0,1

1.500

Sinh thái

UBND xã

 

32

Hồ ấu

thôn Yên Định

1

1.000

Sinh thái

UBND xã

 

33

Ao 202

thôn Yên Định

1

1.000

Sinh thái

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN QUÁN LÀO

34

Hồ Thành Phú

Khu phố Thành Phú

9,28

111.360

Hồ sinh thái

UBND thị trấn

 

35

Hồ Ngọc Sơn

Khu phố Ngọc Sơn

3,76

45.120

Hồ sinh thái

UBND thị trấn

 

36

Hồ Thiết Đinh

Khu phố Thiết Đinh

2,02

24.240

Hồ sinh thái

UBND thị trấn

 

37

Hồ Lý Yên

Khu phố Lý Yên

1,56

18.720

Hồ sinh thái

UBND thị trấn

 

 

XÃ ĐỊNH CÔNG

38

Ao ông Luy

thôn 1

1,09

21.800

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

39

Ao Ông Thịnh

thôn 1

0,3

6.000

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

40

Ao Đình

thôn 1

0,4

8.000

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

41

Ao ông Bài

thôn 1

0,4

8.000

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

42

Ao cá Bác Hồ

thôn 2

0,74

14.800

Tiêu nước, thắng cảnh

UBND xã

 

43

Ao ông Khôi

thôn 2

0,75

14.800

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

44

Ao ông Quận

thôn 2

0,16

3.200

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

45

Ao Ông Mai

thôn Phú Khang

0,23

4.600

Tiêu nước cho khu dân cư

UBND xã

 

46

Hồ nước Núi

thôn Phú Khang

2,3

31.000

Thu và tiêu nước

UBND xã

 

 

XÃ YÊN THỊNH

47

Hồ thôn 5

thôn 5

2,5

30.000

Tiêu nước và NTTS

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN THỐNG NHẤT

48

Đầm

Khu phố 3/2

23

460.000

Tiêu nước chống ngập

UBND thị trấn

 

49

Đầm

KP. Xuân Phòng

38

760.000

Tiêu nước chống ngập

UBND thị trấn

 

50

Đầm

KP. Sao Đỏ

16

320.000

Tiêu nước chống ngập

UBND thị trấn

 

 

XÃ ĐỊNH BÌNH

 51

Hồ Sen

Thôn Đắc Trí, Kênh Khê

 2,3

 50.600

 Sinh thái, thủy lợi

 UBND xã

 

52

Ao làng

Thôn Căng Lập

0,1

1.200

Sinh thái

UBND xã

 

 

XÃ YÊN THÁI

53

Hồ làng Bưa

Thôn Mỹ Bi

40

400.000

Sinh thái, thủy lợi, năng lượng mặt trời

UBND xã

 

54

Hồ Lê

Làng Lê Xá

18

180.000

Sinh thái, thủy lợi

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH HƯNG

55

Ao UBND xã

Thôn Duyên Hy

0,15

1.800

Sinh thái

UBND xã

 

56

Ao vệ thôn

Thôn vệ thôn

1,3

15.600

Sinh thái

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH HẢI

57

Ao Duyên Lộc

Thôn Duyên Lộc

1

12.000

Sinh thái

UBND xã

 

58

Hồ làng Ái

Thôn Ái

3,8

45.600

Sinh thái, thủy lợi

UBND xã

 

 

XÃ ĐỊNH LIÊN

59

Hồ Duyên Thượng

Thôn Duyên Thượng

0,8

9.600

Sinh thái

UBND xã

 

 

XÃ YÊN PHÚ

60

Hồ Đa Ngọc

Thôn Đa Ngọc

1,8

22.000

Sinh thái, thủy lợi

UBND xã

 

61

Hồ Sen

 

1,3

15.600

Sinh thái, thủy lợi

UBND xã

 

 

XÃ YÊN THỌ

62

Hồ Đồng Cổ

Thôn Đan Nê

0,7

8.400

Sinh thái, tâm linh

UBND xã

 

XIII

HUYỆN NHƯ XUÂN (39)

 

XÃ THƯỢNG NINH

  1

  Hồ Đồng Song

  Thượng Ninh

  1,2

  24.572

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

2

Hồ Đồng Giang (Đồng Cừn)

Thượng Ninh

0,8

11.970

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ TÂN BÌNH

3

Hồ Trại Cáo

Tân Bình

3,0

90.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

4

Hồ Mai Thắng (Tá Kéng)

Tân Bình

0,2

10.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

5

Hồ Đồng Mài

Tân Bình

0,3

9.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

THỊ TRẤN YÊN CÁT

6

Hồ Ao Bui

TT. Yên Cát

0,52

1.050

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

7

Hồ Đồng Hâm

TT. Yên Cát

0,95

15.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

8

Hồ Ao Bai (Đập Ao 2)

TT. Yên Cát

0,6

900

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

9

Hồ Mỹ Ré

TT. Yên Cát

5,23

115.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  10

Hồ Cây Đa

  TT. Yên Cát

  1,64

  22.500

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  11

Hồ Đầm Trời (Đập Đầm Lầy)

  TT. Yên Cát

  2,02

  34.000

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  12

Hồ Trung Thành

  TT. Yên Cát

  4,12

  80.000

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ BÌNH LƯƠNG

  13

Hồ Đồng Ban

  Bình Lương

  0,46

  4.000

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  14

Ao Bảnh

  Bình Lương

  0,12

  820

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  15

Hồ Ngọc Đồn

  Bình Lương

  0,8

  12.800

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

  16

Hồ Ao Bươu

  Bình Lương

  2,2

  35.200

 Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

17

Hồ Ao Vàng

Bình Lương

7,99

255.680

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

18

Hồ Bà Toàn

Bình Lương

0,23

2.760

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ HÓA QUỲ

19

Hồ Liên Hiệp

Hóa Quỳ

3,41

58.477.5

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

20

Hồ Ngọc Re

Hóa Quỳ

6,99

209.856

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

21

Hồ Ao Bến

Hóa Quỳ

3,4

102.240

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ CÁT TÂN

22

Hồ Đồng Cùng

Cát Tân

2,9

87.150

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

23

Hồ Nắc Mạ

Cát Tân

0,31

4.729

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

24

Hồ Đồng Man

Cát Tân

0,31

222.889

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

25

Hồ Cây Phay

Cát Tân

2,08

125.027

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

26

Ao Ông Việt

Cát Tân

0,3

6.089

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

27

Hồ Đòng Tròn

Cát Tân

2,53

101.360

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

28

Hồ Ông Bụt

Cát Tân

0,42

4.208

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ CÁT VÂN

29

Hồ Vân Trung

Cát Vân

2,04

20.450

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

30

Hồ Bùa Rằm

Cát Vân

4

162.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ XUÂN HÒA

31

Hồ Khe Hương

Xuân Hòa

14,72

570.880

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

32

Hồ Con Hoảng

Xuân Hòa

6,36

254.400

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

33

Hồ Ba Mái

Xuân Hòa

21,0

630.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ XUÂN BÌNH

34

Hồ Đồng Cần

Xuân Bình

63,4

1.080.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

35

Hồ Mó Cạo (Đập Mó Càm)

Xuân Bình

0,78

19.579

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ THANH SƠN

36

Hồ Kẻ Mạnh 2

Thanh Sơn

1,7

250.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

37

Hồ Đồng Sán

Thanh Sơn

0,4

12.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ THANH QUÂN

38

Hồ Ná Hiếng

Thanh Quân

19

50.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

 

XÃ THANH LÂM

39

Hồ Đồng Đặng

Thanh Lâm

1,4

38.100

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

BQL khai thác công trình thủy lợi huyện

 

XIV

HUYỆN NGỌC LẶC (160)

 

XÃ CAO NGỌC

1

Hồ Đồng Thuận

Thôn Lỏ

9,0

80.000

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

2

Hồ Bai Đa

Thôn Xam

11,0

120.000

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

3

Hồ Ngọc Mùn

Thôn Ngọc Mùn

1,0

2.000

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

4

Hồ Bai Tổ

Làng Ngọc Mùn

2,0

4.300

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

5

Hồ Bai Sống

Thôn Vìn Cọn

1,3

1.700

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

6

Hồ Cánh Voi

Thôn Chò Tráng

1,4

1.800

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ CAO THỊNH

7

Hồ Cố Vua

Làng Lim Còm

0,05

725

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

8

Hồ Cò Tiêu

Thôn Khang Ninh

1,42

42.600

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

9

Hồ Rộc Lá

Thôn Khang Ninh

0,358

8.950

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

10

Hồ Dọc Lây

Thôn Khang Ninh

0,32

8.000

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

11

Hồ Dọc Lách

Thôn Khang Ninh

0,5

6.500

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

12

Hồ Rau Răm

Thôn Khang Ninh

0,45

6.750

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

13

Hồ Cò Trùng

Thôn Khang Ninh

0,52

7.800

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

14

Hồ Ngọc Xèo

Thôn Khang Ninh

0,1

1.500

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

15

Hồ Tràng Uông

Thôn Khang Ninh

0,37

5.550

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

16

Hồ Đồng Ao

Làng Cao Sơn

0,50

7.370

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

17

Ao Tràng Mổ 1

Làng Cao Sơn

0,3

4.350

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

18

Ao Tràng Mổ 2

Làng Cao Sơn

0,4

5.800

Phục vụ sản xuất, đang sử

dụng tốt

UBND xã

 

19

Ao Ông Khay

Làng Cao Sơn

0,37

5.365

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

20

Hồ Mốc Láo

Làng Cao Khánh

1,0

14.500

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

21

Hồ Đồng Vốc

Làng Cao Thắng

0,35

10.500

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

22

Hồ Cốn Vạo

Làng Cao Thắng

0,5

15.000

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

23

Hồ Ruộng Chớp

Làng Cao Thắng

0,4

12.000

Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt

UBND xã

 

 

XÃ KIÊN THỌ

24

Hồ Nam

Làng Thành Sơn

1,88

28.320

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

25

Hồ Vó Ông

Làng Thành Sơn

0,89

13.401

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

26

Hồ Kéo

Làng Thành Sơn

0,54

8.157

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

27

Hồ Mới

Làng Thành Sơn

0,12

1.898

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

28

Hồ Giếng Làng

Thôn Thọ Phú

0,57

8.618

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

29

Hồ Đồn Dồn

Thôn Đức Thịnh

1,0

15.014

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

30

Hồ Gò Đình

Thôn Đức Thịnh

0,7

10.608

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

31

Hồ Lúa Ma

Thôn Kiên Minh

2,07

31.068

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

32

Hồ Vó Niểng

Thôn Thọ Liên

2,1

31.998

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

33

Hồ Ngọc Vượng

Làng 11

0,48

6.720

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

34

Hồ Khám

Làng 11

1,64

24.667

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

UBND xã

 

35

Hồ Vìn

Làng Thống Nhất

3,9

58.886

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

36

Hồ Vó Bồn

Thôn Xuân Thành

0,41

6.298

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

37

Hồ Thành Công

Thôn Thành Công

1,4

22.218

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

38

Hồ Làng Trại

Thôn Đức Thịnh

2,0

25.356

Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ LỘC THỊNH

39

Hồ Rộc Ách

Làng Hép

0,77

5.392

Nước tưới cho SXNN

Ban QLKT CTTL huyện

 

40

Hồ Gạc Nai

Làng Hép

2,07

311.240

Nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

41

Hồ Gò Náo

Thôn Lộc Thành

0,83

124.727

Nước tưới cho SXNN

Ban QLKT

CTTL huyện

 

42

Hồ Sơn Phong

Thôn Lộc Thành

12,8

1.926.863

Nước tưới cho SXNN

Ban QLKT CTTL huyện

 

43

Hồ Mốc Lầy

Thôn Lộc Tiến

1,2

61.952

Nước tưới cho SXNN

UBND xã

 

 

XÃ MINH SƠN

44

Hồ Ngọc Phú

Thôn Minh Ngọc

6,58

70.589

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

45

Hồ Làng Đa

Thôn Minh Nguyên

1,94

38.875

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

46

Hồ Mốc Mường

Thôn Minh Hòa

2,56

51.300

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

47

Hồ Bản Danh 1

Thôn Minh Hòa

0,32

4.860

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

48

Hồ Lô

Thôn Minh Hòa

0,19

3.383

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

49

Hồ Bản Danh 2

Thôn Minh Hòa

0,11

2.380

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

50

Hồ Bản Danh 3

Thôn Minh Hòa

0,13

2.660

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

51

Hồ Đập Mẹ

Thôn Minh Hòa

0,45

9.140

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

52

Hồ Mốc Diêu

Thôn Minh Hòa

0,86

21.625

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

53

Hồ Bản Danh 4

Thôn Minh Hòa

0,12

2.580

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

54

Hồ Lộc Thơng

Thôn Bót

0,71

17.875

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

 

XÃ NGỌC LIÊN

55

Hồ Làng Si

Thôn 1

4,79

11.017

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

56

Hồ Mũi Trâu

Thôn 1

3,74

8.976

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

57

Hồ Giếng Thiềng

Thôn 3

6,03

15.075

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

58

Hồ Vịt Vàng

Thôn 6

0,4

8.000

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

59

Hồ Gốc Vả

Thôn 6

4,74

12.324

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

60

Hồ Ngọc Thanh

Thôn 8

6,5

15.600

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

61

Hồ Thanh Niên

Thôn 4

4,79

12.231

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

62

Hồ Cây Trôi

Thôn 10

4,58

11.450

Phục vụ sinh hoạt và sản xuất

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ NGỌC SƠN

63

Hồ Ngọc Đó

Thôn Điền Sơn

11,7

 

Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân

Ban QLKT CTTL huyện

 

64

Hồ Giếng Hang

Thôn Thanh Sơn

2,6

 

Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân

Ban QLKT CTTL huyện

 

65

Hồ Gốc Chuối

Thôn Minh Tiến

3,0

 

Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ QUANG TRUNG

66

Hồ Bai Ngọc

Thôn Quang Thủy

40,0

240.000

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

67

Hồ Trung Tọa

Thôn Bái E

75,0

483.300

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

68

Hồ Bai Manh

Thôn Quang Vinh

100,0

1.070.000

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

69

Hồ Bu Bu

Thôn Hợp Lộc

1,62

24.300

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

70

Hồ Ao Vương

Thôn Ràm Duộng

1,16

17.400

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

71

Hồ Ngọc Bến

Thôn Lưu Phúc

0,72

10.800

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

UBND xã

 

72

Hồ Ao Ngù

Thôn Ngù Xẻ

2,1

21.000

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

UBND xã

 

73

Hồ Bai Sung

Thôn Quang Thái Bình

1,6

17.000

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp

Ban QLKT CTTL huyện

 

74

Hồ Ao Dồi

Thôn Quang Thủy

0,9

11.000

Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

THỊ TRẤN NGỌC LẶC

75

Hồ Cống Khê

Khu phố Cao Nguyên

125,6

5.320.000

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

76

Hồ Hón Thung 1

Khu phố Hạ Sơn

1,39

27.800

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

UBND thị trấn

 

77

Hồ Đầm

Khu Phố Cao Phong

2,43

24.300

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

78

Hồ Đầm Thi

Khu phố Ngọc Minh

7,79

120.456

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

79

Hồ Đầm Xi

Khu Phố Cao Thượng

1,41

14.100

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

UBND thị trấn

 

80

Hồ Làng Ao

Khu phố Ngọc Minh

8,97

134.500

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

UBND thị trấn

 

81

Hồ Bảy Mẫu

Khu phố Cao Nguyên

5,46

546.000

Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt

Huyện ủy Ngọc Lặc

 

 

XÃ THÚY SƠN

82

Hồ Bai Cô

Thôn Phú Ơn

4,38

109.500

Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

83

Hồ Đồng Gia

Thôn Hồng Sơn

1,48

37.000

Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ PHÙNG GIÁO

84

Hồ Phùng Sơn

Làng Phàng Sơn

2,06

13.749

Tưới cho cây trồng

Ban QLKT CTTL huyện

 

85

Hồ Lau

Làng Lau

0,72

4.826

Tưới cho cây trồng

Ban QLKT CTTL huyện

 

86

Hồ Làng Chuối

Làng Chuối

1,33

8.921

Tưới cho cây trồng

Ban QLKT CTTL huyện

 

87

Hồ Làng Bằng

Làng Hợp Thành

0,27

1.803

Tưới cho cây trồng

Ban QLKT CTTL huyện

 

88

Hồ Tiến Thành

Thôn Hợp Thành

1,99

13.288

Tưới cho cây trồng

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ VÂN AM

89

Hồ Hón Tải

Thôn Giỏi

12,3

619.520

Sinh hoạt và tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

90

Hồ Vân Giang

Thôn Đắm Vân Giang

0,88

13.214

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

91

Hồ Ngọc Nghia

Thôn Đắm Vân Giang

0,6

6.039

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

92

Hồ Bai Gia

Thôn Tráng

1,07

16.052

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

93

Hồ Sậy

Thôn Mết

0,86

8.666

Tưới tiêu

Ban QLKT

CTTL huyện

 

94

Hồ Bai Thộn

Thôn Đóng

1,2

25.490

Sinh hoạt và tưới tiêu

UBND xã

 

95

Hồ Bai Bướm

Thôn Âm

0,52

7.820

Tưới tiêu

UBND xã

 

96

Hồ Làng Bên

Thôn Cao Sơn

0,34

4.140

Tưới tiêu

UBND xã

 

97

Hồ Ngọc Gia

Thôn Thuận Bà

0,8

12.135

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ ĐỒNG THỊNH

98

Hồ Bai Lim

Làng Lim

70,0

760.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

99

Hồ Bai Ao

Làng Mới

100,0

610.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

100

Hồ Bai Sơn

Làng Rềnh

110,0

1.000.300

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

101

Hồ Chu Mon

Làng Đồi Đỏ

1,82

72.800

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

102

Hồ Bai Đu

Làng Me

1,42

21.300

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

103

Hồ Ngọc Khạ

Làng Chiềng

0,45

5.400

Tưới tiêu

UBND xã

 

104

Ao Múc Lung

Làng Rềnh

0,4

6.750

Nuôi cá

UBND xã

 

105

Ao Giếng Sú

Làng Me

0,74

8.880

Nuôi cá

UBND xã

 

106

Ao Vó Voi

Làng Chiềng

0,24

3.600

Nuôi cá

UBND xã

 

 

XÃ LAM SƠN

107

Hồ Ngọc Hòa

Thôn Minh Thủy

1,0

20.000

Hồ chứa nước tự nhiên,

phục vụ tưới cho SXNN

Ban QLKT

CTTL huyện

 

108

Hồ Hố Mua

Thôn Minh Thủy

0,34

6.800

Hồ chứa nước tự nhiên, phục vụ tưới cho SXNN

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ NGỌC TRUNG

109

Hồ Tân Mỹ

Thôn Tân Mỹ

1,92

86.400.000

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

110

Hồ Minh Lâm

Thôn Minh Lâm

1,9

77.800.000

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

111

Hồ Xuân Minh

Thôn Xuân Minh

3,15

110.250.000

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ MINH TIẾN

112

Hồ Cây Dừa

Thôn Thành Phong

2,3

57.500

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

113

Hồ Gắm

Thôn Tiến Sơn

3,2

80.000

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

114

Hồ Vùng Thổ

Thôn Phúc Long

6,4

160.000

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

115

Hồ Hón Hang

Thôn Phúc Long

4,3

107.500

Tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

116

Hồ Mốc Nhạ

Thôn Tiến Sơn

1,35

33.750

Tưới tiêu

UBND xã

 

117

Hồ Mốc Día

Thôn Phúc Long

0,63

15.750

Tưới tiêu

UBND xã

 

118

Hồ Mốc Bàn

Thôn Phúc Long

5,55

6.543.278

Tưới tiêu

UBND xã

 

119

Hồ Mốc Bò

Thôn Phúc Long

4,7

895.438

Tưới tiêu

UBND xã

 

120

Hồ Sưởng

Thôn Minh Cơ

1,12

32.673

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ PHÚC THỊNH

121

Hồ Trà Si

Làng Ngã Ba

0,78

9.360

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

122

Hồ Ngọc Ráy

Làng Trạc

0,8

12.000

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

123

Hồ Ngọc Tạo

Làng Trạc

0,19

1.520

Trữ nước tưới

UBND xã

 

124

Hồ Ngọc Bến

Làng Quên

0,87

10.440

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

125

Hồ Khán Đa

Làng Sòng

0,5

6.000

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

126

Hồ Ngọc Quân

Làng Miềng

1,3

9.100

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

127

Hồ Ngọc Ken

Làng Bào

1,07

8.560

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

128

Hồ Bát Ông

Làng Sòng

1,09

8.570

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

129

Hồ Kẻ Rãy

Làng Bào

2,1

15.550

Trữ nước tưới

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ MỸ TÂN

130

Hồ Bình Minh

Thôn Thi Mốc

2,06

51.500

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

131

Hồ Hón Túp

Thôn Mỏ

0,77

19.250

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

132

Hồ Hang Rùa

Thôn Chả Thượng

0,58

14.500

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

133

Hồ Hón Vắt

Thôn Vải

1,3

32.500

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

134

Hồ Hón Ốc

Thôn Beo

0,54

13.500

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

135

Hồ Hón Sung

Thi Mốc

0,64

16.000

Tích trữ, phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ PHÙNG MINH

136

Hồ Rộc Đầm

Làng Mui

2,01

80.200

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

137

Hồ Quang Sánh

Thôn Minh Hòa

1,8

71.821

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

138

Hồ Liên Thành

Làng Hạ

19,04

759.705

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

139

Hồ Làng Cốc

Làng Cốc

1,69

67.432

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

140

Hồ Làng Chu

Làng Chu

1,82

72.619

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

141

Hồ Ao Bèo

Làng Lãi

1,38

55.063

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

142

Hồ Hạ Con

Làng Hạ

2,25

89.776

Thủy lợi

Ban QLKT CTTL huyện

 

 

XÃ NGUYỆT ẤN

143

Hồ Đồi Chảng

Thôn Nguyệt Thịnh

0,59

4.187

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

144

Hồ Chàng Vàng

Thôn Pheo

0,44

66.075

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

145

Hồ Làng Nán

Thôn Nguyệt Tiến

2,47

370.755

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

146

Hồ Rộc Nách

Thôn Mót

0,65

97.575

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

147

Hồ Ươu

Thôn Nguyệt Trung

2,05

308.415

Phục vụ tưới tiêu

UBND xã

 

148

Hồ Xăm

Thôn Nguyệt Tân

2,1

317.280

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

149

Hồ Minh Thạch

Thôn Minh Thạch

2,77

416.040

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

150

Hồ Chòm Mót

 

70

430.000

Phục vụ tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

151

Hồ Đồng Tiến

Thôn Nguyệt Trung

45,0

280.000

Phục vụ tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THẠCH LẬP

152

Hồ Đô Quăn

Thôn Đô Quăn

0,33

8.500

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

153

Hồ Tuồng

Thôn Lập Thắng

0,61

10.800

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

154

Hồ Vòng Bưởi

Thôn Hoa Sơn

2,4

25.000

Phục vụ tưới tiêu

UBND xã

 

155

Hồ Tân Thành

Thôn Tân Thành

0,79

5.400

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

156

Hồ Bàn Nang

Thôn Minh Tiến

3,65

30.000

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

157

Hồ Băn Bỏ

Thôn Lương Ngô

0,93

25.000

Phục vụ tưới tiêu

UBND xã

 

158

Hồ Ngom

Thôn Thạch Yến

1,02

20.000

Phục vụ tưới tiêu

UBND xã

 

159

Hồ Xuân Chính

Thôn Xuân Chính

0,42

10.000

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

160

Hồ Lương Thiện

Thôn Lương Thiện

0,44

12.000

Phục vụ tưới tiêu

Ban QLKT CTTL huyện

 

XV

HUYỆN THỌ XUÂN (42)

 

XÃ XUÂN SINH

1

Hồ Xuân Quang

Thôn 2

18

270.000

Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ TÂY HỒ

2

Hộ Nam Thượng

Thôn Nam Thượng

8

160.000

Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ PHÚ XUÂN

3

Hồ Mau

Thôn 4

3,2

57.600

Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN LAM SƠN

4

Hồ Phúc Lâm

Khu Phố Phúc Lâm

3,56

106.800

Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS

UBND thị trấn

 

5

Hồ Đồng Ngọc

Khu Phố Đoàn Kết

4,86

243.000

Điều hòa không khí, tưới tiêu nông nghiệp, NTTS

UBND thị trấn

 

 

THỊ TRẤN THỌ XUÂN

6

Hồ khu 3

Khu 3

1,9

28500/38

000

Điều hòa không khí, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS

UBND thị trấn

 

 

XÃ THỌ DIÊN

7

Hồ Quần Đội

Thôn Quần Đội

2,5

100.000

Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS

UBND xã

 

8

Ao Cầu Nổ

Thôn Thịnh Mỹ 1; Hải trạch 2

1,1

44.000

Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ THUẬN MINH

9

Ao Mau Cừu

Thôn 1

1,5

3.000

Phục vụ sản xuất NN, NTTS

UBND xã

 

10

Ao Mau sỏi

Thôn 1

2,4

6.200

Phục vụ sản xuất NN, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN HỒNG

11

Hồ Giữa

Thôn Phúc Cường, thôn Hùng Mạnh

2,9

43.500

Sinh thái, chống ngập úng, NTTS

UBND xã

Xã Xuân Khánh cũ

 

XÃ XUÂN MINH

12

Hồ trên Ngọc Trung

Thôn Ngọc Trung

1,6

28.800

Hồ chứa chống ngập lụt, tưới tiêu NN, sinh thái tạo cảnh quan môi trường, NTTS, trồng sen

UBND xã

 

13

Hồ dưới Ngọc Trung

Thôn Ngọc Trung

1,5

24.000

nt

nt

 

14

Hồ dưới Thuần Hậu

Thôn Thuần Hậu

1,7

25.500

nt

nt

 

15

Hồ trên Thuần Hậu

Thôn Thuần Hậu

1,3

19.500

nt

nt

 

16

Hồ Vinh Quang

Thôn Vinh Quang

1,3

19.500

nt

nt

 

17

Hồ Lạn Hoa Lộc

Hoa Lộc

2,1

31.500

nt

nt

 

18

Hồ Lạn Hoa Lộc

Hoa Lộc

1,4

21.500

nt

nt

 

19

Ao Đình Phong Cốc

Phong Cốc

0,56

9.520

nt

nt

 

20

Ao Đình Phong Cốc

Phong Cốc

0,8

12.000

nt

nt

 

21

Ao Đình Phong Cốc

Phong Cốc

0,5

7.500

nt

nt

 

22

Ao Đình Phong Cốc

Phong Cốc

0,57

8.550

nt

nt

 

23

Ao Đình Phong Cốc

Phong Cốc

0,54

8.640

nt

nt

 

 

XÃ XUÂN PHÚ

24

Hồ Cửa Trát

Cửa Trát

366

3.192.000

Tưới tiêu NN, NTTS

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

25

Hồ Đồng Lách

Thôn Đồng Luồn

2

30.000

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

26

Hồ Ngọc Xướm

Ba Ngọc

1,5

21.000

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

27

Hồ bai sung

Làng Sung

1

14.200

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

28

Hồ làng bài

Làng Bài

0,5

7.800

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN TRƯỜNG

29

Hồ cá

Thôn 5

12,65

600.000

Tiêu úng trong  khu dân cư, nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

 

XÃ QUẢNG PHÚ

30

Hồ Chòm Mọ

Thôn 3

30

750.000

Tưới tiêu NN, NTTS

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã

 

31

Hồ Khô Mộc

Thôn 17

6,49

77.880

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

32

Bầu Rèn

Thôn 8

7,4

148.000

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

33

Hồ Ngọc Tạc

Thôn 4

3,6

54.000

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN HƯNG

34

Hồ Đển

Thôn 2

7,64

 

Hồ phụ thuộc nước mưa không có nguồn nước khác cấp đến. Hiện đang cho thầu để nuôi trồng thủy sản

UBND xã

Hồ hình lòng chảo

 

XÃ TRƯỜNG  XUÂN

35

Hồ trên

Long Linh Ngoại và

Long Linh Nội

4,8

57.600

Chống ngập úng, NTTS

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN LẬP

36

Hồ Thẻn

Vũ Thượng

8,2

160.000

Tưới tiêu NN, NTTS

UBND xã

 

37

Ao Kênh Nhà Lê

Thôn Phú Xá đến thôn Trung Lập 2

15,6

370.000

Nằm trong quy hoạch khu di tích  quốc gia đặc biệt Lê Hoàn

UBND xã

 

 

XÃ THỌ LÂM

38

Hồ Mau Sủi

Thôn Quyết Tâm

11,04

165.600

Du lịch sinh thái

Giao cho Tập đoàn Sao Mai quản lý, khai thác du lịch

 

39

Hồ Núi Chè

Thôn Điền Trạch

2,7

32.400

Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ THỌ LẬP

40

Hồ sen

Thôn 1 Yên Trường

1,35

16.200

Chống ngập úng, NTTS

UBND xã

 

41

Hồ xứ đông

Thôn 1 Phúc bồi

1,4

25.200

Chống ngập úng, NTTS

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN SAO VÀNG

42

Hồ Cây Quýt

Thị trấn Sao Vàng

22,4

1.632.000

Chống ngập úng

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

XVI

HUYỆN TRIỆU SƠN (34)

 

XÃ HỢP TIẾN

1

Hồ Long Hưng

Hợp Tiến

156

1.500.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

2

Hồ Đồng Lầy

Hợp Tiến

4,9

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

3

Hồ Vạn Thắng

Hợp Tiến

2,2

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ VÂN SƠN

4

Hồ Hương Sơn

Vân Sơn

70

1.030.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ THỌ SƠN

5

Hồ Ngô Công

Thọ Sơn

98

2.152.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

6

Hồ Đồng Cổ

Thọ Sơn

1,4

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

7

Hồ Ngọc Mép

Thọ Sơn

2,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

8

Hồ Dốc Đất

Thọ Sơn

2,5

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

9

Hồ Hón Cũn

Thọ Sơn

3,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ THỌ BÌNH

10

Hồ Khe Lùng

Thọ Bình

197

2.541.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

11

Hồ Làng Tiên

Thọ Bình

21

244.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

12

Hồ Sông Mốc

Thọ Bình

1,7

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

13

Hồ Nước Đá

Thọ Bình

1,2

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

14

Hồ Đông Cáo

Thọ Bình

1,2

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

15

Hồ Bông Hôi

Thọ Bình

0,9

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ HỢP LÝ

16

Hồ Nội Sơn

Hợp Lý

47

1.200.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

17

Hồ Quang Trung

Hợp Lý

6,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

18

Hồ Bến Đá (Đá Đen)

Hợp Lý

4,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

19

Hồ 6/1

Hợp Lý

3,5

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ HỢP THÀNH

20

Hồ Đồng Ngơn

Hợp Thành

106

768.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

21

Hồ Hòa Phú

Hợp Thành

6,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ TRIỆU THÀNH

22

Hồ Ao Lốc

Triệu Thành

70

1.300.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

23

Hồ Ngọc Vành

Triệu Thành

40

524.000

Tưới tiêu, SXNN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

24

Hồ Bình Định

Triệu Thành

3,6

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

25

Hồ Đồng Chanh

Triệu Thành

2,5

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

26

Hồ Đồng Tôm

Triệu Thành

4,8

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

27

Hồ Ông Hoạt

Triệu Thành

4,5

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ MINH SƠN

28

Hồ Dọc Đong

Minh Sơn

4,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

29

Hồ Mốc

Minh Sơn

1,1

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ THỌ THẾ

30

Hồ Sen

Thọ Thế

10,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ HỢP THẮNG

31

Hồ Phu Thôn

Hợp Thắng

5,6

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ THỌ TIẾN

32

Hồ Quấng

Thọ Tiến

1,5

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

 

XÃ BÌNH SƠN

33

Hồ Thoi

Bình Sơn

7,0

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

34

Hồ Khe Ngàm

Bình Sơn

3,1

 

Tưới tiêu, SXNN

UBND xã

 

XVII

HUYỆN ĐÔNG SƠN (1)

1

Hồ Rủn

xã Đông Khê, Đông Hoàng

500

980.000

Hồ điều tiết nước tưới, tiêu phục vụ xã Thiệu Lý, huyện thiệu Hóa và 4 xã Đông Minh, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

XVIII

HUYỆN QUAN SƠN (3)

1

Hồ Ao Quan

Bản Lang, xã Trung Hạ

0,4

6.000

Tưới tiêu

UBND xã Trung Hạ

 

2

Hồ Pù Cú

Bản La, xã Trung Xuân

0,5

7.500

Tưới tiêu

UBND xã Trung Xuân

 

3

Hồ Bản Hậu

Bản Hậu, xã Tam Lư

1,1

15.000

Tưới tiêu

UBND xã Tam Lư

 

XIX

HUYỆN HOẰNG HÓA (5)

 

XÃ HOẰNG PHƯỢNG

1

Hồ Giang Phượng

Xã Hoằng Phượng

0,55

44.050

Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt

UBND xã Hoằng Phượng

 

2

Hồ Xuân Phượng

Xã Hoằng Phượng

5,2

156.050

Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt

UBND xã Hoằng Phượng

 

 

XÃ HOẰNG HỢP

3

Hồ Thả Su

Xã Hoằng Hợp

0,94

14.160

Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt

UBND xã Hoằng Hợp

 

4

Hồ Đình

Xã Hoằng Hợp

0,88

13.305

Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt

UBND xã Hoằng Hợp

 

5

Hồ Hợp Tiến

Xã Hoằng Hợp

0,87

13.110

Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt

UBND xã Hoằng Hợp

 

XX

HUYỆN NÔNG CỐNG (25)

 

XÃ TẾ LỢI

1

Ao cá Chùa Bà

Khu Mỏ Séc, thôn

Yên Bái

2,3

56.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

2

Ao cá Cột Nanh

Thôn Yên Bái

1,4

35.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

3

Ao cá đồng Eo

Thôn Trường Thọ

6,0

150.000

Nuôi trồng thủy sản

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN NÔNG CỐNG

4

Đầm cầu Gạo

Tiểu khu Đông Hòa

0,85

17.000

Mặt nước nuôi cá

UBND thị trấn

 

5

Hồ Mơ

TK. Vũ Yên

3,1

90.000

Mặt nước nuôi cá

UBND thị trấn

 

6

Ao NTTS

TK. Vũ Yên

0,15

3.000

Mặt nước nuôi cá

UBND thị trấn

Ao ông Thu

7

Ao NTTS

TK. Thái Hòa

7,5

140.000

Mặt nước nuôi cá

UBND thị trấn

11 hộ

8

Ao NTTS

TK. Vũ Yên

0,29

5.800

Mặt nước nuôi cá

UBND thị trấn

Ao ông Phúc

 

XÃ TƯỢNG LĨNH

9

Ao Làng Nhuyễn Sơn

Nhuyễn Sơn

0,4

4.000

Điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ HOÀNG GIANG

10

Ao cá Bác Hồ

Thôn Tháp Lĩnh

0,3

7.000

Mặt nước nuôi cá

UBND xã

 

11

Hồ Ga Yên Thái

Thôn Yên Thái

1,6

48.000

Mặt nước nuôi cá

UBND xã

Hộ ông Thuỷ

 

XÃ TÂN KHANG

12

Hồ Tân Sơn trên

Thôn Tân Sơn

0,9

16.265

NTTS

UBND xã

 

13

Hồ Tân Sơn dưới

Thôn Tân Sơn

0,3

4.048

NTTS

UBND xã

 

 

XÃ VẠN THIỆN

14

Ao NTTS ông Hùng

Thôn Cộng Hòa

0,5

12.000

Phục vụ SXNN

UBND xã

 

 

XÃ THĂNG LONG

15

Hồ Nước Tai Bò

Thôn Vạn Thành

6,85

130.000

Phục vụ SXNN

UBND xã

ông Lê Văn Cường

 

XÃ CÔNG CHÍNH

16

Ao Thùng

Thôn Thái Yên

0,94

17.014

Phục vụ SXNN

HTX DVNN

 

 

XÃ TƯỢNG VĂN

17

Ao làng thôn Trí Phú

Thôn Trí Phú

0,15

2.986

Điều hòa không khí

UBND xã

 

18

Ao làng thôn Đa Tiền

Thôn Đa Tiển

0,085

1.694

Điều hoa không khi

UBND xã

 

 

XÃ TƯỢNG SƠN

19

Hồ Đầm Húng

Thôn Đức Phú Vân

17

510.000

Thủy lợi

HTX

 

20

Hồ Khe Ba

Thôn Cát Vinh

8,7

160.000

Thủy lợi

HTX

 

21

Hồ Khe Than

Thôn Tân Thịnh

3,577

70.000

Thủy lợi

HTX

 

22

Bể Cạn

Thôn Tân Thịnh

1,08

40.000

Thủy lợi

HTX

 

 

XÃ TRUNG CHÍNH

23

Ao làng

Thôn Đông Cao

1,2

35.000

Điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ TÂN THỌ

24

Ao cá Bác Hồ

Thôn Phú Qúy

0,5

5.300

Mặt nước nuôi cá

UBND xã

 

25

Đầm Đồng Vãn

Thôn Thái Bình

0,9

14.500

Mặt nước nuôi cá

UBND xã

 

XXI

HUYỆN CẨM THỦY (54)

 

XÃ CẨM LIÊN

1

Ao Thạch Minh

Đồng Bi, xã Cẩm Liên

0,18

3.682

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

2

Ao Thạch Minh

Đồng Bi, xã Cẩm Liên

0,19

3.846

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

3

Ao Thạch Minh

Đồng Bi, xã Cẩm Liên

0,12

2.848

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

4

Ao Thôn Ngọc Liên

Ngọc Liên, xã Cẩm Liên

0,16

3.200

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

5

Ao Ngọc Dùng

Ngọc Dùng, xã Cẩm Liên

0,63

12.646

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

6

Ao Ninh Sơn

Ninh Sơn, xã Cẩm Liên

0,11

2.332

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

7

Ao Ninh Sơn

Ninh Sơn, xã Cẩm Liên

0,12

2.410

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

8

Ao Ninh Sơn

Ninh Sơn, xã Cẩm Liên

0,067

1.342

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

9

Ao Ninh Sơn

Ninh Sơn, xã Cẩm Liên

0,072

1.448

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

10

Hồ Thôn Mòng

Ngọc Liên, xã Cẩm Liên

1,37

150.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

11

Hồ Thôn Đồi

Ngọc Liên, xã Cẩm Liên

0,67

18.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

12

Hồ Thạch An

Thạch An, xã Cẩm Liên

1,88

47.042

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ CẨM THÀNH

13

Hồ thôn Bèo Bọt

Thôn Bèo Bọt

1,80

45.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Việt Thành

 

14

Hồ Phâng Khánh

Thôn Phâng Khánh

25

1.060.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

15

Hồ Nâm Trẹn

Thôn Nâm Trẹn

4,9

1.850.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Việt Thành

 

16

Hồ thôn Ngọc

Thôn Ngọc Khạt

1,2

350.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Việt Thành

 

17

Hồ Ngọc Nước

Thôn Thành Long

0,45

150.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Việt Thành

 

18

Hồ Phen Chim

Thôn Muốt

3,5

480.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Việt Thành

 

 

XÃ CẨM BÌNH

19

Hồ Bình Hòa

Thôn 1 Bình Hòa

11,8

500.000

Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu

HTX Dịch vụ Hạc

Sơn

 

20

Hồ Chè Nè

Thôn Sẻ

4,3

170.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ Hạc Sơn

 

 

XÃ CẨM YÊN

21

Hồ Vụng Vả

Thôn Ngọc Vóc

5,4

210.000

Tưới tiêu

HTX SX&KD DV xã Cẩm Yên

 

22

Hồ Hón Gấp

Thôn Trâm Lụt

4,9

250.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

23

Hồ Làng Lụt

Cẩm Yên

40

280.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ CẨM CHÂU

24

Ao Đồng Thanh

thôn Đồng Thanh

0,21

3.500

Tưới tiêu

UBND xã

 

25

Ao Làng ơi cũ

thôn Trung Chính

1,9

38.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ CẨM GIANG

26

Hồ Xấm Giếng

thôn Giang Hồng 2

1,75

26.550

Tưới tiêu

UBND xã

 

 

XÃ CẨM NGỌC

27

Hồ Thung Bằng

Thôn Song Nga

471

4.360.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

28

Eo gió

Thôn Kìm

3,36

1.850.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

29

Vụng Ấm

Thôn Sành

1,12

380.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

30

Mường Khô

Thôn Sành

0,90

18.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

31

Hồ Phúc Ngọc

Thôn Phúc Ngán Vải

3,72

74.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa

 

 

XÃ CẨM TÂN

32

Hồ Môn

Thôn Do Thượng

0,68

11.000

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

33

Hồ Đồng Giếng

Thôn Do Trung

4,7

68.000

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

34

Hồ Đồng Sổ

Thôn Do Trung

2,0

150.000

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

35

Hồ Eo Lê

Thôn Phác Lê

6,7

150.000

Phòng chống ngập úng

UBND xã

 

 

XÃ CẨM TÂM

36

Hồ Bến Bằng

Thôn Thanh Tâm

2,8

340.000

Tưới tiêu

HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm

 

37

Hồ Cây Sung

Thôn Thanh Tâm

1,42

320.000

Tưới tiêu

HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm

 

38

Hồ Vũng Cầu

Thôn Thành Công

1,23

380.000

Tưới tiêu

HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm

 

39

Hồ Bồng

Thôn An Tâm

1,17

220.000

Tưới tiêu

HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm

 

40

Hồ Và Và

Thôn An Tâm

1,63

32.000

Tưới tiêu

HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm

 

41

Hồ Bồ Kết

Thôn Yên Cư

46

530.000

Tưới tiêu

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ CẨM PHÚ

42

Hồ Mít

Thôn Tiến Long

2,17

40.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

43

Đầm Vực Lải

Thôn Hoàng Vĩnh

1,12

20.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

44

Hồ Cồ Bương

Thôn Hoang Vĩnh

2,38

98.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

45

Hồ Bai Đang

Thôn Hoàng Thịnh

1,73

48.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

46

Hồ Bai Mèn

Thôn Hoàng Thịnh

0,4

6.500

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

47

Hồ Bai Trên

Thông Hoang Vĩnh

0,82

17.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú

 

 

XÃ CẨM LƯƠNG

48

Hồ Lương Ngọc

Thôn Lương Ngọc

0,5

10.000

Tưới tiêu

HTX Dịch vụ xã Cẩm Lương

 

 

XÃ CẨM LONG

49

Hồ Tân Long

Thôn Tân Long

6,4

340.000

Tưới tiêu

HTX DV TH. Hợp Long

 

50

Hồ Phi Long

Thôn Phi Long

4,5

360.000

Tưới tiêu

HTX DV TH. Hợp Long

 

51

Hồ Vân Long

Thôn Vân Ngọc

4,5

320.000

Tưới tiêu

HTX DV TH. Hợp Long

 

52

Hồ Rộc Kết

Thô Cao Long

4,8

500.000

Tưới tiêu

HTX DV TH. Hợp Long

 

 

XÃ CẨM TÚ

53

Hồ Hón Cạn

Thôn Thuần Lương

2,0

140.000

Trữ nước phục vụ Khu công nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

Công ty An Phước

 

54

Hồ Hai Dòng

Thôn Thuần Lương

15,9

560.000

Tưới tiêu

UBND xã

 

XXII

HUYỆN HẬU LỘC (188)

 

XÃ HOA LỘC

1

Ao ông Nẩm

Thôn Hoa trường

0,032

320

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

2

Ao ông Chinh

Thôn Hoa trường

0,055

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

3

Ao trước Nghè

Thôn Hoa trường

0,18

2.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

4

Ao ông Thương

Thôn Hoa trường

0,13

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

5

Ao ông Thương

Thôn Hoa trường

0,16

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

6

Ao Chùa

Thôn Hoa trường

0,25

3.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

7

Ao hồ

Thôn Hoa trường

0,22

2.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

8

Ao Đầm giỏ

Thôn Hoa Phú

0,42

5.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

9

Ao ông Đương

Thôn Hoa Phú

0,055

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

10

Ao ông Cáp

Thôn Hoa Phú

0,053

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

11

Ao Bái giữa

Thôn Hoa Phú

1,15

10.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

12

Ao xã

Thôn Đông Phú

0,12

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

13

Ao ông Thạc

Thôn Đông Phú

0,17

2.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

14

Ao ông Đắc

Thôn Hoa Phú

0,14

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

15

Ao Đồn

Thôn Hoa Trung

0,085

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

16

Ao chăn nuôi

Thôn Cao Xá

0,08

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

17

Ao ông Đằng

Thôn Cao Xá

0,16

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

18

Ao bà Cổn

Thôn Cao Xá

0,057

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

19

Ao cá Bác Hồ

Thôn Hoa Trung

0,26

3.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

20

Ao dài

Thôn Hoa Trung

0,16

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

21

Ao ông Trạch

Thôn Hoa Trung

0,19

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

22

Ao ông Khối

Thôn Hoa Trung

0,17

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

23

Ao bà Lắt

Thôn Hoa Trung

0,066

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

24

Ao ông Gơ

Thôn Hoa Trung

0,065

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

25

Ao ông dinh

Thôn Hoa Trung

0,12

1.600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

26

Ao mả lễ

Thôn Hoa Trung

0,15

1.400

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

27

Ao Ông Kính

Thôn Hoa Trường

0,065

700

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

28

Ao Ông Kính

Thôn Hoa Trường

0,061

700

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

29

Ao ông Ngọc

Thôn Hoa Trường

0,058

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

30

Ao ông Nghĩa

Thôn Hoa Trường

0,055

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

31

Ao ông Chỉ

Thôn Hoa Phú

0,11

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

32

Ao thôn 8

Thôn Hoa Phú

0,029

300

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

33

Ao ông Tao

Thôn Hoa Phú

0,028

300

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

34

Ao ông San

Thôn Hoa Phú

0,043

400

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

35

Ao ông Hiền

Thôn Hoa Phú

0,049

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

36

Ao ông Can

Thôn Hoa Phú

0,049

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

37

Ao ông Thịnh

Thôn Hoa Phú

0,047

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ HẢI LỘC

38

Đầm Chùa

Thôn Tân Lộc

0,8

12.000

NTTS

UBND xã

 

39

Đầm Đoàn Tám

Thôn Lộc Tiên

1,6

15.000

SX mối & PCTT

HTX Muối

 

40

Đầm Cống Ba Cồn

Thôn Trường Nam

1,44

17.000

SX mối & PCTT

HTX Muối

 

41

Đầm Quai Xanh

Thôn Y bích

3,15

35.000

NTTS

UBND xã

 

42

Đầm Quai Xanh

Thôn Y bích

1,39

15.000

NTTS

UBND xã

 

 

XÃ MỸ LỘC

43

Ao Hàng

Thôn Hà Liên

0,093

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

44

Ao Vườn Dính

Thôn Hà Liên

0,057

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

45

Ao Nghè

Thôn Hà Liên

0,1

1.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

46

Ao Ông Luận

Thôn Hà Liên

0,031

320

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

47

Ao Đồng

Thôn Hà Liên

0,073

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

48

Ao Ông Nghị

Thôn Hà Liên

0,066

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

49

Ao Làng

Thôn Hà Liên

0,1

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

50

Ao Ông Hành

Thôn Minh Quy

0,059

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

51

Ao Đầm

Thôn Minh Quy

0,055

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

52

Ao Cả

Thôn Minh Quy

0,072

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

53

Ao Đình

Thôn Minh Quy

0,14

1.500

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

54

Ao Ông Bích

Thôn Khoan Hồng

0,073

800

Chứa nước, điều hòa khí

hậu

UBND xã

 

55

Ao Ông Phái

Thôn Khoan Hồng

0,075

900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

56

Ao Ông Khanh

Thôn Khoan Hồng

0,09

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

57

Ao Ông Quyên

Thôn Khoan Hồng

0,033

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

58

Ao Ông Phong

Thôn Khoan Hồng

0,068

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

59

Ao Ông Bằng

Thôn Khoan Hồng

0,055

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

60

Ao Đình

Thôn Khoan Hồng

0,066

600

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

61

Ao Đình

Thôn Khoan Hồng

0,067

600

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

62

Ao Đình

Thôn Trần Phú

0,24

3.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

63

Ao Ông Lưu

Thôn Trần Phú

0,043

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

64

Ao Ông Tâm

Thôn Trần Phú

0,16

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

65

Ao Ông Minh

Thôn Trần Phú

0,041

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

66

Ao Ông Bầu

Thôn Trần Phú

0,041

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

67

Ao Ông Huynh

Thôn Trần Phú

0,041

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

68

Ao Ông Lãm

Thôn Vũ Thành

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

69

Ao Ông Lương

Thôn Vũ Thành

0,18

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

70

Ao Ông Bổng

Thôn Vũ Thành

0,08

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

71

Ao Ông Găn

Thôn Vũ Thành

0,05

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

72

Ao Đình

Thôn Đại Hữu

0,13

1.500

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ THUẦN LỘC

73

Ao Sân thể thao

Thôn Tinh Hoa

0,30

5.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

74

Ao chùa Duy Tinh

Thôn Tinh Hoa

0,08

900

Cảnh quan, điều hòa khí

hậu

UBND xã

 

75

Ao làng Duy Tinh

Thôn Tinh Phúc

0,33

4.600

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

76

Ao Phỏ

Thôn Tinh Anh

0,23

4.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

77

Hồ Bán Nguyệt

Thôn Điện Quang

0,19

2.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

78

Đầm Gia Viễn

Thôn Hà Xuân

0,68

7.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

79

Ao làng Bộ Đầu

Thôn Bộ Đầu

0,36

4.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

80

Đầm Lam Hạ

Thôn Lam Thôn

0,74

8.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

81

Đầm lam Hạ

Thôn Lam Thôn

0,38

4.000

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

82

Ao Giếng

Thôn Lam Thôn

0,075

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

83

Bến Đầm

Thôn Nhuệ Thôn

0,089

600

Chứa nước, NTTS

UBND xã

 

84

Ao nhà Văn hóa

Thôn Nhuệ Thôn

0,2

3.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

85

Ao Chùa

Thôn Hà Xuân

0,14

1.500

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ QUANG LỘC

86

Ao trước Đình

Thôn Bạch Yên Sơn

0,14

1.400

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

87

Ao trước

Thôn Bạch Yên Sơn

0,33

3.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

88

Ao Ông Hoàn

Thôn Bạch Yên Sơn

0,36

3.600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

89

Ao Đình

Thôn Bạch Yên Sơn

0,47

5.000

Cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

90

Ao Sau làng

Thôn Quang Sơn

0,17

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

91

Ao Ông Xu

Thôn Yên Minh

0,12

1.200

Chứa nước, điều hòa khí

hậu

UBND xã

 

92

Ao Ông Chung

Thôn Yên Minh

0,12

1.300

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

93

Ao Ông Dinh

Thôn Yên Minh

0,089

900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

94

Ao Ông Tăng

Thôn Yên Minh

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

95

Ao Ông Vệ

Thôn Yên Minh

0,080

800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

96

Ao Ông Hoà

Thôn Yên Minh

0,18

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

97

Ao Đông

Thôn Hiển Vinh

0,15

1.600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

98

Ao Ông Hiền

Thôn Hiển Vinh

0,046

500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

99

Ao Ông Hiền

Thôn Hiển Vinh

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

100

Ao Ông Khắc

Thôn Hiển Vinh

0,11

1.100

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

101

Ao Ông Khắc

Thôn Hiển Vinh

0,19

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

102

Ao Ông Khắc

Thôn Hiển Vinh

0,18

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

103

Ao lớn

Thôn Tường Lộc

0,052

520

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

104

Ao đoàn

Thôn Tường Lộc

0,14

1.500

Chứa nước, điều hòa khí

hậu

UBND xã

 

 

XÃ TRIỆU LỘC

105

Đập ruội

Thôn Phú Minh

2,5

25.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

106

Hồ than bùn

Thôn Gia Lương

1,17

18.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

107

Hồ than bùn

Thôn Gia Lương

6,24

63.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

108

Hồ than bùn

Thôn Gia Lương

3,06

32.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

109

Hồ than bùn

Thôn Gia Lương

4,04

41.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

110

Hồ than bùn

Thôn Gia Lương

1,54

16.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ PHÚ LỘC

111

Ao Ông Huế Cọc

Thôn Phú Đa

0,45

5.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

112

Đầm Cửa Cống

Thôn Phú Đa

0,61

8.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

113

Đầm kênh

Thôn Phú Đa

0,53

6.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

114

Ao làng

Thôn Phú Đa

0,16

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

115

Đầm Cửa Cống

Thôn Xuân Yên

0,43

4.600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

116

Đầm Ngu

Thôn Xuân Yên

0,52

5.400

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

117

Đầm Mới

Thôn Xuân Yên

0,85

9.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

118

Ao Sơn Đồng

Thôn Xuân Yên

0,094

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

119

Ao Sa

Thôn Xuân Yên

0,18

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

120

Ao Ông Thoa

Thôn Xuân Yên

0,18

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

121

Ao Ông Long

Thôn Xuân Yên

0,17

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

122

Ao Ông Trì

Thôn Xuân Yên

0,15

1.600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

123

Đầm Hói

Thôn Thuần Nhất

0,88

9.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

124

Đầm Lò Vôi

Thôn Thuần Nhất

0,31

3.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

125

Đầm Cổ ngựa

Thôn Thuần Nhất

0,44

4.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

126

Ao Anh Đường

Thôn Thuần Nhất

0,097

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

127

Ao Sào

Thôn Thuần Nhất

0,20

2.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

128

Ao Hồ

Thôn Thuần Nhất

0,17

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

129

Ao Trưởng Đảng

Thôn Thuần Nhất

0,19

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

130

Ao Bà Vượng

Thôn Hậu

0,18

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

131

Ao Hồ

Thôn Giữa

0,19

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

132

Ao Bà Lãi

Thôn Giữa

0,20

2.100

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

133

Ao Ông Hồng

Thôn Trước

0,14

1.400

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

134

Ao Điếm

Thôn Trước

0,42

4.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

135

Ao Trước Nhà Trẻ

Thôn Phú Ninh

0,16

1.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

136

Ao Hồ

Thôn Phú Ninh

0,38

3.800

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

137

Ao Nhà trẻ

Thôn Phú Thịnh

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

138

Ao Trước Ông Được

Thôn Phú Thịnh

0,078

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ TIẾN LỘC

139

Ao nghè

Thôn Thị trang

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

140

Ao DT

Thôn Bùi

0,1

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

141

Ao Đình

Thôn Bùi

0,036

360

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

142

Ao Đình

Thôn Xuân hội

0,16

1.700

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

143

Ao trước đình

Thôn Sơn

0,37

3.800

Điều hòa khí hậu, cảnh

quan

UBND xã

 

144

Ao thôn Sơn

Thôn Sơn

0,22

2.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ LỘC SƠN

145

Ao trước nhà ông Cách

Thôn Đa Thượng

0,18

1.800

Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu

UBND xã

 

 

THỊ TRẤN HẬU LỘC

146

Ao hồ sen

Khu Tân Mỹ

1,1

12.000

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

147

Ao Trung Đức

Khu Trung Đức

0,39

4.000

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

148

Ao Trung Đức

Khu Trung Đức

0,31

3.500

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

149

Ao nhà thờ

Khu Hòa Bình

0,069

600

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

150

Ao đình

Khu Yên Nội

0,07

800

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

151

Ao văn hóa Trung phú

Khu Trung Phú

0,15

1.800

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

152

Ao cá Bác Hồ

Khu Tân Đồng

0,68

7.000

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

 

XÃ HÒA LỘC

153

Ao Bái, Bái trung

Thôn 2 Bái Trung

0,26

2.500

Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu

UBND xã

 

154

Ao làng Bái Trung

Thôn 3 Bái Trung

0,93

10.200

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

155

Ao làng Xuân Tiến

Thôn 4 Xuân Tiến

0,27

3.000

Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu

UBND xã

 

156

Ao trước đền Bái Trung

Thôn 3 Bái Trung

0,12

1.500

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

157

Hồ Nam Tiến

Đồng muối Nam Tiến

10,58

150.000

Cung cấp tưới tiêu

HTX muối

 

158

Hồ Trưng Phát

Đồng muối Trương Xá

5,0

50.000

Điều hòa khí hậu, cảnh quan

UBND xã

 

 

XÃ HƯNG LỘC

159

Ao làng Yên Hòa

Thôn Yên Hòa

0,31

3.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ LIÊN LỘC

160

Ao ông Xuê

Thôn 1

0,09

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

161

Ao ông Lung

Thôn 1

0,24

2.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

162

Ao ông vị

Thôn 1

0,13

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

163

Ao đoàn

Thôn 3

0,13

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

164

Ao thôn 3

Thôn 3

0,05

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

165

Ao thôn 3

Thôn 3

0,09

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

166

Ao thôn 3

Thôn 3

0,12

1.300

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

167

Ao biến áp

Thôn 5

0,23

2.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

168

Ao đình

Thôn 2

0,26

2.700

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

169

Ao vườn chè

Thôn 3

0,19

1.900

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

170

Ao làng

Thôn 2

0,21

2.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

171

Ao rọc gếch

Thôn 2

0,13

1.500

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

172

Ao nông dân

Thôn 3

0,09

600

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

173

Ao đình

Thôn 3

0,11

1.200

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

174

Ao ông Lương

Thôn 4

0,16

1.700

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

175

Ao ông Quynh

Thôn 4

0,19

2.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

176

Ao bụi

Thôn 4

0,099

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

177

Ao bụi

Thôn 4

0,080

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

178

Ao đình

Thôn 4

0,085

1.000

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

179

Ao làng

Thôn 4

0,12

1.300

Chứa nước, điều hòa khí hậu

UBND xã

 

 

XÃ XUÂN LỘC

180

Ao đình đông thịnh

Đông Thịnh

0,079

553

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

181

Ao ông Hải

Đông Thịnh

0,13

910

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

182

Đầm làng Đông Thượng

Đông Hòa

0,21

1.470

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

183

Ao đê Đông thượng

Đông Hòa

0,17

1.360

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

184

Đầm trước làng Bái hà

xuân

Bái Hà Xuân

0,24

1.920

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

185

Ao đê bái hà xuân

Bái Hà Xuân

0,27

1.890

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

186

Hồ sau làng bái hà xuân

Bái Hà Xuân

1,18

8.260

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

187

Hồ sau làng bái hà xuân

Bái Hà Xuân

0,96

7.680

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

188

Hồ Hà bạc Phú Mỹ

Phú Mỹ

1,50

10.500

Hồ chứa nước, điều hòa KH

UBND xã

 

XXIII

HUYỆN NGA SƠN (51)

 

XÃ NGA TÂN

1

Ao cá Bác Hồ

Thôn Lê Lợi

0,6

18.000

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ NGA LIÊN

2

Ao trước Nhà Thờ

Thôn 7

0,18

4.695

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

3

Ao trước UBND xã

Thôn 8

0,55

16.734

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ NGA THẠCH

4

Hồ trong

Thôn Hậu Trạch

0,51

17.979

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

5

Ao bà Bá

Thôn Hậu Trạch

0,17

5.355

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

6

Ao giếng

Thôn Hậu Trạch

0,16

4.180

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

7

Ao bà Vơi

Thôn Hậu Trạch

0,24

7.431

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

8

Ao bà Vơi

Thôn Hậu Trạch

0,22

6.720

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

9

Ao Đình Trên

Thôn Phương Phú

0,1

3.437

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

10

Ao Đình Trên

Thôn Phương Phú

0,28

8.538

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

11

Ao Đình Dưới

Thôn Phương Phú

0,19

5.892

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

12

Ao Đình Dưới

Thôn Phương Phú

0,22

6.843

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

13

Ao Đình Dưới

Thôn Phương Phú

0,07

2.061

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

14

Ao giáp nhà Văn Hóa

Thôn Trung Thành

0,24

7.200

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

15

Ao Trong Đồng

Thôn Thanh Lãng

0,27

7.775

Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ NGA PHƯỢNG

16

Hồ Đồng Sỏi

Thôn Đồng Đội

6,6

264.200

Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

17

Ao Nhà máy Gạch

Thôn Báo Văn

1,22

48.800

Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ NGA AN

18

Hồ Đồng Vựa

Thôn 6

15,5

387.165

Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp

UBND xã

 

 

XÃ NGA YÊN

19

Ao Nhà VH Thôn

Thôn Yên Ninh

0,08

2.400

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

20

Ao Ngân Sách

Thôn Yên Ninh

0,25

6.250

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

21

Ao Đông Chùa

Thôn Yên Ninh

0,14

4.200

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

22

Ao nghè Yên Ninh

Thôn Yên Ninh

0,07

2.100

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

23

Hồ khu Bắc ba đình

Thôn Yên Khoái

0,6

15.000

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

24

Ao ông Điền

Thôn Yên Khoái

0,18

4.500

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

25

Ao ông Ngọc

Thôn Yên Khoái

0,35

10.500

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

26

Ao ngân sách ông Công

Thôn Yên Khoái

1,5

30.000

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

27

Ao nhà văn hoá thôn

Yên Lộc

Thôn Yên Lộc

0,3

9.000

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

28

Ao cạnh NVH xóm 10

Thôn Yên Lộc

0,05

1.500

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

29

Ao QL10 Yên Lộc

Thôn Yên Lộc

0,06

18.00

Dự trữ nước và điều hòa

không khí

UBND xã

 

30

Ao ông Bình Mơ

Thôn Yên Lộc

0,05

1.000

Dự trữ nước và điều hòa

không khí

UBND xã

 

31

Ao phía đông bà Xang

Thôn Yên Lộc

0,1

2.500

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

32

Ao tây bà Hoán

Thôn Yên Lộc

0,13

3.250

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

33

Ao đông ông Bàng

Thôn Yên Lộc

0,1

2.500

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

34

Ao đông ông Phú

Thôn Yên Lộc

0,06

1.800

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ NGA BẠCH

35

Ao Bãi Xóm 1

Thôn Bạch Hải

0,18

5.376

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

36

Ao Bãi Xóm 1

Thôn Bạch Hải

0,34

8.525

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

37

Ao Xóm 4

Thôn Bạch Hùng

0,44

13.455

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

38

Ao Xóm 4

Thôn Bạch Hùng

0,33

8.280

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

39

Ao Rộc Sen

Thôn Đông Thái

0,05

1.659

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

40

Ao Rộc Sen

Thôn Đông Thái

0,03

1.008

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

41

Ao Rộc Sen

Thôn Đông Thái

0,15

3.545

Dự trữ nước và điều hòa

không khí

UBND xã

 

42

Ao Rộc Sen

Thôn Đông Thái

0,14

3.436

Dự trữ nước và điều hòa

không khí

UBND xã

 

43

Ao Rộc Sen

Thôn Đông Thái

0,19

5.880

Dự trữ nước và điều hòa

không khí

UBND xã

 

44

Ao Hoa Thuệ

Thôn Đông Thái

0,18

4.257

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

45

Ao Hoa Thuệ

Thôn Đông Thái

0,23

6.045

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

STT

Tên hồ, ao, đầm

Vị trí, địa điểm

Diện tích

(ha)

Dung tích/ trữ lượng (m3)

Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng

Đơn vị quản lý, vận hành

Ghi chú

46

Ao Hoa Thuệ

Thôn Đông Thái

0,13

4.098

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

47

Ao Hoa Thuệ

Thôn Đông Thái

0,13

3.507

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

48

Ao Hoa Thuệ

Thôn Đông Thái

0,18

5.454

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

49

Ao Chum Tròn

Thôn Bạch Trưng

0,8

21.643

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

50

Ao UBND

Thôn Bạch Trưng

0,26

6.635

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

 

XÃ NGA PHÚ

51

Hồ Bắc Mai An Têm

Thôn Nhân Sơn

4,0

140.000

Dự trữ nước và điều hòa không khí

UBND xã

 

XXIV

HUYỆN THƯỜNG  XUÂN (43)

 

THỊ TRẤN THƯỜNG  XUÂN

1

Hồ Cửa Đạt

Thị Trấn Thường Xuân

5.938

1.450

triệu

Thủy lợi, thủy điện

Ban quản lý Đầu tư và xây dựng thủy lợi 3

 

2

Hồ Xuân Minh

Thị Trấn Thường Xuân

149

8,1 triệu

Thủy lợi, thủy điện

Ban quản lý Nhà máy thủy điện Xuân Minh

 

3

Hồ Bệnh Viện

Thị Trấn Thường Xuân

2,10

31.500

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

UBND Thị trấn

 

4

Hồ Ngọc Vàng

Thị Trấn Thường Xuân

1,50

22.500

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

UBND Thị trấn

 

5

Hồ Cày Ton

Thị Trấn Thường Xuân

0,80

9.600

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX dịch vụ Xuân Cẩm

 

6

Hồ Đồng Cần

Thị Trấn Thường Xuân

2,30

34.500

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX dịch vụ Xuân Cẩm

 

7

Hồ Coong khoai

Thị Trấn Thường Xuân

0,50

6.500

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX dịch vụ Xuân Cẩm

 

 

XÃ THỌ THANH

8

Hồ Bái Thượng

Xã Thọ Thanh

22,5

7,6 triệu

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

Ban QL Thủy nông Sông Chu

 

 

XÃ NGỌC PHỤNG

9

Hồ Sậy

Xã Ngọc Phụng

30,06

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

10

Hồ Xuân Thành

Xã Ngọc Phụng

41,46

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

11

Hồ Hón Kín

Xã Ngọc phụng

42,04

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

12

Hồ Na Luốc

Xã Ngọc Phụng

16,62

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

 

XÃ XUÂN THẮNG

13

Hồ Tà Xăng

Xã Xuân Thắng

0,64

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

14

Hồ Dín

Xã Xuân Thắng

17

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu

cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVTH

TOÀN THẮNG

 

15

Hồ Ná Nọi

Xã Xuân Thắng

5,5

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVTH TOÀN THẮNG

 

 

XÃ XUÂN LẸ

16

Hồ Xuân Ngù

Xã Xuân Lẹ

1,79

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

17

Hồ Hón Cò

Xã Xuân Lẹ

2,31

 

Tưới nước cho xứ đồng Tồng Hái thôn Chẻ Dài

Công ty TNHH MTV Sông Chu

 

 

XÃ LƯƠNG SƠN

18

Hồ Hón Trác

Xã Lương Sơn

20

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

19

Hồ Khiến

Xã Lương Sơn

10

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

20

Hồ Đồng Thành

Xã Lương Sơn

12

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

21

Hồ 21

Xã Lương Sơn

10

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

22

Hồ Đào Lạc

Xã Lương Sơn

20

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

23

Hồ Na Mó

Xã Lương Sơn

7

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

24

Hồ Hón Nguồn

Xã Lương Sơn

7

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN Lương Sơn

 

 

XÃ VẠN XUÂN

25

Hồ Ná Nhà

Xã Vạn Xuân

99,4

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu

cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

26

Hồ Pà Pông

Xã Vạn Xuân

30

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu

cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

 

XÃ XUÂN CAO

27

Hồ Bai Giàng

Xã Xuân Cao

2,4

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

28

Hồ Hón Môn

Xã Xuân Cao

1,85

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

29

Hồ Quyết Tiến

Xã Xuân Cao

0,4

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

30

Hồ Trung Tiến

Xã Xuân Cao

1,79

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

31

Hồ Đồng Nâu

Xã Xuân Cao

3,73

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

32

Hồ Bai Đền

Xã Xuân Cao

2,6

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTXDVNN

 

 

XÃ LUẬN THÀNH

33

Hồ Khe Dài

Xã Luận Thành

1,1

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

34

Hồ Đồng Mua

Xã Luận Thành

2,7

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

35

Hồ Hón Nguồn

Xã Luận Thành

 

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

36

Hồ Minh Sơn

Xã Luận Thành

6,3

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

37

Hồ Đồng Bến

Xã Luận Thành

9,5

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

38

Hồ Hón Ngòn

Xã Luận Thành

6

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DVNN

 

 

XÃ TÂN THÀNH

39

Hồ Na Cuồng

Xã Tân Thành

20,5

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DV TH Kim Tuyến

 

40

Hồ Thành Rõ

Xã Tân Thành

12

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DV TH Kim Tuyến

 

41

Hồ Hón Te

Xã Tân Thành

4

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DV TH Kim Tuyến

 

42

Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung)

Xã Tân Thành

12

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HTX DV TH Kim Tuyến

 

 

XÃ LUẬN KHÊ

43

Hồ Quán Thánh

Xã Luận Khê

15

 

Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN

HHTXDVNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3802/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản