Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3800/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2099/TTr-SCT ngày 22/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính thay thế; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ | |
I | Lĩnh vực: Hoá chất, vật liệu nổ công nghiệp. |
1 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (Số seri trên CSDLQG: T-THA-247149-TT) |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ | |
I | Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp. |
1 | Cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Số seri trên CSDLQG: T-THA-174990-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị thay thế bằng thủ tục “Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất” theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
2 | Phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Số seri trên CSDLQG: T-THA-175011-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-247149-TT |
Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá (Khu đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Tổ chức, cá nhân: Các trường hợp phải xây dựng Biện pháp: - Dự án hóa chất với khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP trước khi dự án chính thức hoạt động; - Cơ sở hóa chất với khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP; - Các hóa chất chưa có khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP. (Được thay thế theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương). b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3 : Xử lý hồ sơ: - Trong thời gian 04 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân các nội dung hoặc tài liệu còn thiếu và thời hạn để hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ; - Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ hồ sơ hợp lệ; Sở Công Thương tổ chức kiểm tra thực tế tại dự án, cơ sở hóa chất; xem xét, đánh giá và xác nhận Biện pháp, số lượng thành viên đoàn kiểm tra từ 03 đến 05 người. Mẫu biên bản kiểm tra quy định tại Phụ lục 9, mẫu xác nhận Biện pháp quy định tại Phụ lục 10 kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương. - Trường hợp hồ sơ đề nghị xác nhận Biện pháp chưa đạt yêu cầu, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung và thời hạn hoàn thành. Lưu ý: Thời hạn xác nhận Biện pháp không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân phải hoàn chỉnh hồ sơ. (Được thay thế theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). Bước 4: Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện (Được thay thế theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương). |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Công văn đề nghị xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (có mẫu): 01 bản chính; - Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: 05 bản chính (trường hợp cần nhiều hơn, tổ chức, cá nhân phải cung cấp thêm theo yêu cầu); - Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình hoặc phương án sản xuất kinh doanh: 01 bản sao có xác nhận của cơ sở, dự án hóa chất; - Các tài liệu khác kèm theo (nếu có): Mỗi loại 01 bản chính hoặc bản sao. (Được thay thế theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận (Phụ lục 10, được thay thế theo quy định tại Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). |
8. Phí, lệ phí. - Tên: Phí xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; - Mức thu: Bộ Tài chính chưa quy định. |
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Công văn đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Phụ lục 8, được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương); - Hướng dẫn xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Phụ lục 7, được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011; - Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2013. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ..…..(1), ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Sở Công Thương …………
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………..
Dự án/Cơ sở hoạt động hóa chất: ………………………………………………
Địa điểm thực hiện: …………………………………………………………….
Điện thoại: ……………… Fax: ……………… E-mail: ……………………..
Đề nghị ……………..…(2) xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Sau khi được xác nhận, doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Thông tư số ..... /…./TT-BCT ngày ….. tháng .... năm ….. của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Xin gửi kèm theo đơn:
- Biện pháp phòng ngừa, úng phó sự cố hóa chất: (số lượng bản)
- Các tài liệu kèm theo (nếu có)./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Ghi chú:
(1) Địa danh.
(2) Tên Cơ quan xác nhận Biện pháp.
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương)
MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa chất.
2. Tính cần thiết phải lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
3. Các căn cứ pháp lý lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Chương I
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT
1. Quy mô đầu tư: Công suất, diện tích xây dựng, địa điểm xây dựng công trình.
2. Công nghệ sản xuất.
3. Bản kê khai tên hóa chất, khối lượng, đặc tính lý hóa học, độc tính của mỗi loại hóa chất nguy hiểm là nguyên liệu, hóa chất trung gian và hóa chất thành phẩm.
4. Bản mô tả các yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hóa chất nguy hiểm, bao gồm:
- Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại;
- Yêu cầu về tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành;
- Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện.
5. Các tài liệu kèm theo:
- Bản đồ vị trí khu đất đặt dự án, cơ sở hóa chất;
- Bản đồ mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hóa chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất);
- Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hóa chất nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
Chương II
DỰ BÁO NGUY CƠ, TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NGUỒN NGUY CƠ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Lập danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hóa chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hóa chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt trong khu vực. Dự báo các tình huống xảy ra sự cố.
2. Lập kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đột xuất; quy định thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội dung kiểm tra, giám sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm tra.
3. Các biện pháp nhằm giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố.
Chương III
BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Bản nhân lực ứng phó sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
2. Bản liệt kê trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất: Tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố. Vị trí để các thiết bị bảo vệ cá nhân và các thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất.
3. Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp.
4. Kế hoạch phối hợp hành động của các lực lượng bên trong, phối hợp với lực lượng bên ngoài trong từng tình huống xảy ra sự cố hóa chất đã nêu ở Phần II.
5. Bản hướng dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự cố hóa chất.
6. Các hoạt động khác nhằm ứng phó sự cố hóa chất.
KẾT LUẬN
1. Đánh giá của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất về Biện pháp phòng ngừa, úng phó sự cố hóa chất.
2. Cam kết của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất.
3. Những kiến nghị của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất:
(Kiến nghị về những nội dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất).
PHỤ LỤC CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
(Nếu có)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Liệt kê các tài liệu tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản./.
MẪU XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương)
UBND …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./XN-SCT | (1)………., ngày tháng năm ….. |
XÁC NHẬN
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của …… (2)
Sở Công Thương (3) xác nhận:
Dự án hoặc cơ sở hóa chất ……. (2),
Địa chỉ trụ sở chính …………., điện thoại ………………….., fax ………………….……
Đã xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ừng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Thông tư số …../ ……../TT-BCT ngày …. tháng .... năm .... của Bộ Công Thương quy định Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
Trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đúng các nội dung đề ra tại Biện pháp đã được xác nhận./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
(1) Địa danh.
(2) Tên cụ thể của dự án hoặc cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm.
(3) Tên cụ thể của Sở Công Thương.
DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/ 2011 của Chính phủ)
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số CAS | Công thức hóa học | Khối lượng giới hạn (kg) |
1 | Diclo phenyl isoxyanua | Dichlorophenyl isocyanate |
| Cl2C6H3NCO |
|
2 | Clo benzyl clorua | Chlorobenzyl chloride |
| C7H6Cl2 |
|
3 | Diclo pentan | Dichloropentane |
| C5H10Cl2 |
|
4 | Nitrotoluen | Nitrotoluene |
| C7H7NO2 |
|
5 | Nitroanilin | Nitroaniline |
| C6H4NH2NO2 |
|
6 | Nitrophenol | Nitrophenols |
| C6H5NO3 |
|
7 | Xylyl bromua | Xylyl bromide |
| C8H9Br |
|
8 | Anisidin | Anisidine |
| C7H9NO |
|
9 | Clo toluen | Chlorotoluene (o-chlorotoluene m-chlorotoluene p-chlorotoluene) | (95-49-8 108-41-8 106-43-4) | C7H7Cl |
|
10 | Toluidin | Toluidine |
| C7H9N |
|
11 | Phenylendiamin | Phenylenediamine |
| C6H8N2 |
|
12 | 1-Clo butan | Butyl chloride |
| C4H9Cl |
|
13 | Chì axetat | Lead acetate (Lead(II) acetate, Lead(IV) acetate) | (301-04-2, 546-67-8) | Pb(CH3COO)4 |
|
14 | Cresol | Cresol |
| C7H8O |
|
15 | n-propyl iođua | Iodopropane |
| C3H7I |
|
16 | Hỗn hống (thủy ngân – natri) | Amalgam | (11110-52-4) |
|
|
17 | Các hợp chất của Niken dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (niken monoxit, niken dioxit, niken sulphua, triniken disulphua, diniken trioxit) | (Nickel monoxide, | (1313-99-1, 12035-36-8, 11113-75-0 12035-72-2, 34875-54-2) | (NiO, |
|
18 | Thủy ngân bromua | Mercury bromide (Mercury(I) bromide, Mercury(II) bromide) | (15385-58-7, 7789-47-1) | (HgBr, |
|
19 | Xylen (o-Xylen, m-Xylen, p-Xylen) | Xylene (o, m, p-Xylene) | (95-47-6, 108-38-3, 106-42-3) | C8H10 |
|
20 | p-Nitro Clo benzen | p-Nitrochlorobenzene | 100-00-5 | ClC6H4NO2 |
|
21 | 4-Nitro anilin | 4-Nitroaniline | 100-01-6 | C6H6N2O2 |
|
22 | 4-nitro Phenol | Phenol, 4-nitro - | 100-02-7 | C6H5NO3 |
|
23 | Anisoyl clorua | Anisoyl chloride | 100-07-2 | C8H7ClO2 |
|
24 | Nitroanisol | Nitroanisole | 100-17-4 | C7H7NO3 |
|
25 | Canxi clorat | Calcium chlorate | 10017-74-3 | Ca(ClO3)2 |
|
26 | Amyl nitrat | Amyl nitrate | 1002-16-0 | C5H11NO3 |
|
27 | Bari nitrat | Bari nitrate | 10022-31-8 | Ba(NO3)2 |
|
28 | Dinitơ monoxit | Nitrous oxide | 10024-97-2 | N2O |
|
29 | Lưu huỳnh clorua | Sulfur monoclorite | 10025-67-9 | Cl2S2 |
|
30 | Triclo silan | Trichlorosilane (Silane, trichloro-) | 10025-78-2 | HsiCl3 | 4540 |
31 | Photpho oxyclorua | Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride) | 10025-87-3 | POCl3 | 2270 |
32 | Stibi clorua | Antimony trichloride | 10025-91-9 | SbCl3 |
|
33 | Silicon tetraclorua | Silicon tetrachloride | 10026-04-7 | SiCl4 |
|
34 | Tin tetraclorua pentahydrat | Stannic chloride pentahydrate | 10026-06-9 | SnCl4 5H2O |
|
35 | Kẽm tetraclorua | Zirconium(IV) chloride | 10026-11-6 | ZrCl4 |
|
36 | Photpho pentaclorua | Phosphorus pentaclorite | 10026-13-8 | PCl5 |
|
37 | Ozôn | Ozone (trioxygen) | 10028-15-6 | O3 |
|
38 | Chì (II) arsenit | Lead(II) arsentite | 10031-13-7 | Pb(AsO2)2 |
|
39 | 2-Etyl butyl axetat | 2-Ethylbutyl acetate | 10031-87-5 | C8H16O2 |
|
40 | Magie peclorat | Magnesium perchlorate | 10034-81-8 | Mg(ClO4)2 |
|
41 | Hydro iođua | Hydroiodic acid | 10034-85-2 | HI |
|
42 | Hydro Bromua | Hydrogen Bromide | 10035-10-6 | HBr |
|
43 | N,N-Dietyletylendiamin | N,N-Diethylethylenediamine | 100-36-7 | C6H16N2 |
|
44 | N,N-Dietylaminoetan ol và các muối proton hóa chất tương ứng | N,N-Diethylaminoetanol | 100-37-8 | (C2H5)2NC2H5O |
|
45 | Benzyl bromua | Benzyl bromide | 100-39-0 | C7H7Br |
|
46 | Hydroxylamin sulphat | Hydroxylammonium sulfate | 10039-54-0 | (NH3OH)2SO4 |
|
47 | Etylbenzen | Ethylbenzene | 100-41-4 | C8H10 |
|
48 | Vinylbenzen | Vinyl benzene (Styrene) | 100-42-5 | C8H8 |
|
49 | Stronti nitrat | Strontium nitrate | 10042-76-9 | Sr(NO3)2 |
|
50 | Benzyl clorua | Benzyl chloride | 100-44-7 | C6H5Cl |
|
51 | Thủy ngân nitrat | Mercuric nitrate | 10045-94-0 | Hg(NO3)2 |
|
52 | Benzonitril | Benzonitrile | 100-47-0 | C6H5CN |
|
53 | Đinatri hydro arsenat | Disodium arsenate | 10048-95-0 | Na2HAsO4 |
|
54 | Clo dioxit | Chlorine dioxide (Chlorine oxide) | 10049-04-4 | ClO2 | 454 |
55 | 1,2,3,6- Tetrahydrobenzal dehit | 1,2,3,6- Tetrahydrobenzaldehyde | 100-50-5 | C7H10O |
|
56 | Benzaldehit | Benzaldehyde | 100-52-7 | C7H6O |
|
57 | Thủy ngân phenyl hydroxit | Phenylmercuric hydroxide | 100-57-2 | C6H6HgO |
|
58 | N-Metyl anilin | N-Methylaniline | 100-61-8 | C7H9N |
|
59 | Phenylhydrazin | Phenylhydrazine | 100-63-0 | C6H15N2 |
|
60 | Anisol (metoxybenzen) | Anisole (methoxybenzene) | 100-66-3 | C7H8O |
|
61 | Vinylpyridin | 2-Vinylpyridine | 100-69-6 1121-55-7 100-43-6 | C2H5C5H4N |
|
62 | Acrolein dime (2-Propenal dime) | Acrolein dimer | 100-73-2 | C6H8O2 |
|
63 | Hexametylentetramin | Hexamine | 100-97-0 | (CH2)6N4 |
|
64 | Chì nitrat | Lead(II) nitrate | 10099-74-8 | Pb(NO3)2 |
|
65 | Axít silixic, muối chì | Silicic acid, Lead | 10099-76-0 | PbSi4O9 |
|
66 | Natri pemanganat | Sodium permanganate | 10101-50- | NaMnO4 |
|
67 | Natri selenit | Sodium selenite | 10102-18-8 | Na2SeO3 | 100 |
68 | Nitơ monoxit | Nitric oxide (Nitrogen oxide) | 10102-43-9 | NO | 4540 |
69 | Nitơ dioxit | Nitrogen dioxide | 10102-44-0 | NO2 |
|
70 | Tali nitrat | Thallium nitrate | 10102-45-1 | TINO3 |
|
71 | Sắt III asenat | Ferric arsenate | 10102-49-5 | FeAsO4 |
|
72 | Sắt II asenat | Ferrous arsenate | 10102-50-8 | Fe3(AsO4)2 |
|
73 | Axít Metaassenic | Metaarssenic Acid | 10102-53-1 | HAsO3 |
|
74 | Magie asenat | Magnesium arsenate | 10103-50-1 | Mg3(AsO4)2 |
|
75 | Natri dihydro asenat | Sodium dihydrogen arsenate | 10103-60-3 | NaH2AsO4 |
|
76 | Muối đồng (I) asenat | Copper dihydrogen arsenate | 10103-61-4 | Cu(H2AsO4) |
|
77 | Cadimi clorua | Cadmium chloride | 10108-64-2 | CdCl2 |
|
78 | 4,4- Metylen bis (2-cloanilin) và/hoặc muối của nó ở dạng bột | 4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form | 101-14-4 | C13H12Cl2N2 | 10 |
79 | Canxi pemanganat | Calcium permanganate | 10118-76-0 | Ca(MnO4)2 |
|
80 | 1-propen-2-clo-1,3-diol-diaxetat | 1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate | 10118-77-6 | C11H22O | 10 |
81 | Canxi nitrat | Calcium nitrate | 10124-37-5 | Ca(NO3)2 |
|
82 | Amoni thủy ngân clorua | Mercury ammonium chloride | 10124-48-8 | ClHgN H2 |
|
83 | Kali arsonat | Potassium arsorite | 10124-50-2 | KAsO2 |
|
84 | 3-Cyclohexenyl triclo silan | 3-Cyclohexenyltrichlorosilane | 10137-69-6 | C6H9 SiCl3 |
|
85 | 4,4’-Di amino di phenyl metan | 4,4’-Di amino di phenyl methane | 101-77-9 | C13H14N2 |
|
86 | Dicyclohexylamin | Dicyclohexylamine | 101-83-7 | C12H23N |
|
87 | Thiocacbanilid | Thiocarbanilide | 102-08-9 | (C6H5NH)2CS |
|
88 | 3-Methyl-N-etyl aniline | N-Ethyltoluidine | 102-27-2 | C9H13N |
|
89 | Molipđen pentacloua | Molybdenum(V) chloride | 10241-05-1 | Mo2Cl10 |
|
90 | Methamitophotpho | Methamidophospho | 10265-92-6 | C2H8NO2PS |
|
91 | Tripropylamin | Tripropylamine | 102-69-2 | (C3H6)3N |
|
92 | Triallylamin | Triallylamine | 102-70-5 | (C3H2)3N |
|
93 | Trietanolamin | Trietanolamin | 102-71-6 | (C2H5O)3N |
|
94 | Dibutylaminoetanol | Dibutylaminoethanol | 102-81-8 | C6H15NO |
|
95 | Tributylamin | Tributylamine | 102-82-9 | [CH3(CH2)3]3N |
|
96 | Đồng (II) asenit | Cupric Arsenite | 10290-12-7 | Cu3(AsO3)2 |
|
97 | Bo tribromua | Boron bromide (Boron tribromide) | 10294-33-4 | BBr3 |
|
98 | Bo triclorua | Boron trichloride (Borane, tricloro-) | 10294-34-5 | BCl3 | 2270 |
99 | Dialifos | Dialifos | 10311-84-9 | C14H17ClNO4 PS2 | 100 |
100 | Magie clorat | Magnesium chlorate | 10326-21-3 | Mg(ClO3)2 |
|
101 | Kẽm metaasenit | Zinc Meta-Arsenite | 10326-24-6 | Zn(HAsO2)2 |
|
102 | Kẽm clorat | Zinc chlorate | 10361-95-2 | Zn(ClO3)2 |
|
103 | n-Propybenzen | N-Propyl benzene | 103-65-1 | C9H12 |
|
104 | N-Etylanilin | N-Ethylaniline | 103-69-5 | C6H5NH(C2H5) |
|
105 | Phenyl isocyanat | Phenyl isocyanate | 103-71-9 | C6H5NCO |
|
106 | Magiê nitrat | Magnesium nitrate | 10377-60-3 | Mg(NO3)2 |
|
107 | Magan nitrat | Manganese(II) nitrate | 10377-66-9 | Mn(NO3)2 |
|
108 | Phenylacetyl clorua | Phenylacetyl chloride | 103-80-0 | C8H7ClO |
|
109 | Benzyldimetylamin | Dimethylbenzylamine | 103-83-3 | C9H13N |
|
110 | Sắt (III) nitrat | Iron(III)nitrate | 10421-48-4 | Fe(NO3)3 |
|
111 | Butylbenzen | Buthyl benzene | 104-51-8 | C10H14 |
|
112 | 2-Etylhexylamin | 2-Ethylhexylamine | 104-75-6 | C8H19N |
|
113 | 2-Metyl-5-etylpyridin | 2-Methyl-5-ethylpyridine | 104-90-5 | C8H11N |
|
114 | p-Anisidin | p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime) | 104-94-9 | C7H9NO |
|
115 | 1-Pentol | 1-Pentol | 105-29-3 | C5H12O |
|
116 | Etyl bromaxetat | Ethyl bromoacetate | 105-36-2 | C4H7BrO2 |
|
117 | Etyl propionat | Ethyl propionate | 105-37-3 | C5H10O2 |
|
118 | Dinitơ tetraoxit | Dinitrogen tetroxide | 10544-72-6 | N2O4 |
|
119 | Lưu huỳnh diclorua | Sulphur dichloride | 10545-99-0 | SCl2 | 1000 |
120 | Isopropyl cloaxetat | Isopropyl chloroacetate | 105-48-6 | C5H9 ClO2 |
|
121 | Etyl butyrat | Ethyl butyrate | 105-54-4 | C6H12O2 |
|
122 | Dietyl cacbonat (etyl cacbonat) | Diethyl cacbonate (ethyl carbonate) | 105-58-8 | C5H10O3 |
|
123 | Metyldietanolamin | Methyldiethanolamine | 105-59-9 | C5H13 ON |
|
124 | Dimetylcyclohexan | Dimethylcyclohexane | 105-67-9 | C8H16 |
|
125 | Amyl butyrat | Amyl Butyrate | 106-27-4 | C9H18O2 |
|
126 | Butyric anhydrit | Butyric anhydride | 106-31-0 | C8H17O2 |
|
127 | P-Clo anilin | Chloroaniline p- | 106-47-8 | ClC6H6N |
|
128 | Clo phenol | 1-Chlorophenol | 106-48-9 | C6H5ClO |
|
129 | p-Toluidin | p-Toluidine | 106-49-0 | C7H9N |
|
130 | 1,4-benzoquinon | 1,4-benzoquinone | 106-51-4 | C6H4O2 |
|
131 | Dietyl diclo silan | Diethyldichlorosilane | 1719-53-5 | C4H10Cl2Si |
|
132 | Isobutyl acrylat | Isobutyl acrylate | 106-63-8 | C7H12O2 |
|
133 | 1,2-Butylen oxit | 1,2-Butylene oxide | 106-88-7 | C4H8O |
|
134 | Epiclo hydrin | Epichlorohydrine (Oxirane, (chloromethyl)-) | 106-89-8 | C3H5ClO | 9080 |
135 | Allyl glycidyl ete | Allyl glycidyl ether | 106-92-3 | C6H10O2 |
|
136 | 1,2-dibromoetan | 1,2-dibromoethane (ethylene dibromide) | 106-93-4 | C2H4Br2 | 50000 |
137 | Brom propan | 1-Propyl bromide | 106-94-5 | C3H7Br |
|
138 | Allyl bromua | Allyl bromide | 106-95-6 | C3H5Br |
|
139 | 3-Bromopropyn (propargyl bromua) | 3-Bromopropyne (Propargyl bromide) | 106-96-7 | C3H3Br |
|
140 | Butan | Butane | 106-97-8 | C4H10 | 4540 |
141 | Buten 1 | 1-Butene | 106-98-9 | C4H8 | 4540 |
142 | 1,3-Butadien | 1,3-Butadiene | 106-99-0 | C4H6 | 4540 |
143 | Etyl axetylen | Ethyl acetylene (1-Butyne) | 107-00-6 | C4H6 | 4540 |
144 | Buten 2 | 2-Butene | 107-01-7 | C4H8 | 4540 |
145 | Acrolein | Acroleine (2-Propenal) | 107-02-8 | C3H4O | 2270 |
146 | Propanethiol (propyl mercaptan) | Propanethiol | 79869-58-2 | C3H8S |
|
147 | Anlyl clorua | Allyl chloride | 107-05-1 | C3H5Cl |
|
148 | 1,2-Dicloruaetan | 1,2-Dichloroethane | 107-06-2 | C2H4Cl2 |
|
149 | Clo etanol | Chloroethanol | 107-07-3 | C2H5ClO |
|
150 | Propylamin | Propylamine | 107-10-8 | C3H9N |
|
151 | Allylamin | Allylamine (2-Propen-1-amine) | 107-11-9 | C3H7N | 4540 |
152 | Propionitril | Propionitrile (Propanenitrile) | 107-12-0 | C3H5N | 4540 |
153 | Acrylonitril | Acrylonitrile | 107-13-1 | C3H3N | 20000 |
154 | Clo acetonitril | Chloroacetonitrile | 107-14-2 | C2H2ClN |
|
155 | Etylenediamine | Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine) | 107-15-3 | C2H8N2 | 9080 |
156 | Hydroxyaxetonitril | Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile) | 107-16-4 | C2H3NO | 100 |
157 | Rượu Allyl | Allyl alcohol (2-Propen-l-ol) | 107-18-6 | C3H6O | 6810 |
158 | Rượu propargyl | Propargyl alcohol | 107-19-7 | C3H4O |
|
159 | Clo acetandehit | 2-Chlorocethanal | 107-20-0 | C2H5ClO |
|
160 | Vinyl metyl ete | Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-) | 107-25-5 | C3H6O | 4540 |
161 | Acetaldehit oxim | Acetaldehyde oxime | 107-29-9 | CH3CH=NOH |
|
162 | Clo metyl metyl ete | Chloromethyl methyl ether | 107-30-2 | C2H5ClO | 1 |
163 | Metyl format | Methyl formate (Formic acid, methyl ester) | 107-31-3 | C2H4O2 | 4540 |
164 | Axít Propylarsonic | Propylarsonic Acid | 107-34-6 | C3H9AsO3 |
|
165 | Allyltriclo silan | Allyl trichlorosilane | 107-37-9 | C3H5 Cl3Si |
|
166 | Diisobutyllen | Diisobutylene | 107-39-1 | C8H16 |
|
167 | Tepp-tetraetyl pyroxyaxetat | T.E.P.P.(Tetraethyl pyrophosphate) | 107-49-3 | C8H20O7P2 | 100 |
168 | Tert-butyl peroxyaxetat (>70%) | Tert-butyl peroxyacetate (>70%) | 107-71-1 | C6H12O3 | 5000 |
169 | Amyltriclo silan | Amyltrichlorosilane | 107-72-2 | C5H11Cl3Si |
|
170 | 2-Bromopentan | 2-Bromopentane | 107-81-3 | C5H11Br |
|
171 | 1-Bromo-3- metylbutan | 1-Bromo-3- methylbutane | 107-82-4 | C5H11Br |
|
172 | Metyl propyl keton | 2-Pentanone | 107-87-9 | C5H10O |
|
173 | Aldol | 3-Hydroxybutanal | 107-89-1 | C4H8O2 |
|
174 | Axit butyric | Butyric acid | 107-92-6 | C4H8O2 |
|
175 | Axit crotonic | Crotonic acid | 107-93-7 | C4H6O2 |
|
176 | 1-Metoxy-2-propanol | 1-Methoxy-2-propanol | 107-98-2 | C4H10O2 |
|
177 | N,N-Dimetylaminoetanol và các muối proton hóa chất tương ứng | N,N-Dimetylaminoethanol | 108-01-0 | C4H11NO |
|
178 | Nitropropan | 1-nitropropane, | 108-03-2 | C3H7NO2 |
|
179 | Vinyl acetat | Vinyl acetate (ethenyl ester) | 108-05-4 | C4H6O2 | 6810 |
180 | 1,3-Dimetylbutylamin | 1,3-Dimethylbutylamine | 108-09-8 | C6H15N |
|
181 | Metyl isobutyl keton | Methyl isobutyl ketone | 108-10-1 | C6H12O |
|
182 | Metyl isobutyl carbinol | Methyl isobutyl carbinol | 108-11-2 | C6H14O |
|
183 | Diisopropylamin | Diisopropylamine | 108-18-9 | C6H15N |
|
184 | Diisopropyl ete | Diisopropyl ether | 108-20-3 | C6H14O |
|
185 | Isopropyl axetat | Isopropyl acetate | 108-21-4 | C5H10O2 |
|
186 | Isopropenyl axetat | Isopropenyl acetate | 108-22-5 | C5H8O2 |
|
187 | 1-metyletyl este | Isopropyl chloroformate (Carbonochloridic acid, 1-methylethyl ester) | 108-23-6 | C4H7ClO2 | 6810 |
188 | Acetic anhydrit | Acetic anhydride | 108-24-7 | C4H6O3 |
|
189 | Maleic anhydrit | Maleic anhydride | 108-31-6 | C4H2O3 |
|
190 | Pyrazoxon | Pyrazoxon | 108-34-9 | C8H15N2O4P | 100 |
191 | Clo anilin | 2-Chloroaniline | 95-51-2 | C6H6ClN |
|
192 | meta-Toluidin | meta-Toluidine | 108-44-1 | C7H9N |
|
193 | Resorcinol | Resorcinol | 108-46-3 | C6H6O2 |
|
194 | Metaldehit | Metaldehyde | 108-62-3 | C8H16O4 |
|
195 | 1,3,5- Trimetylbenzen | 1,3,5-Trimetylbenzene | 108-67-8 | C9H12 |
|
196 | Dimetyl-n-propylamin | Dimethyl-N-propylamine | 108-68-9 | C5H13N |
|
197 | Xyanuric clorua | Cyanuric chloride | 108-77-0 | C3N3Cl3 |
|
198 | Diisobutyl keton | Diisobutyl ketone | 108-83-8 | C9H17O |
|
199 | Metylamyl axetat | Methylamyl acetate | 108-84-9 | C8H16O2 |
|
200 | Bromuabenzen | Bromobenzene | 108-86-1 | C6H5Br |
|
201 | Metylcyclohexan | Methylcyclohexane | 108-87-2 | C7H14 |
|
202 | Toluen | Toluene | 108-88-3 | C7H8 |
|
203 | 4-Metyl pyritin | 4-Methylpyridine | 108-89-4 | C6H7N |
|
204 | Clo benzen | Chlorobenzene | 108-90-7 | C6H5Cl |
|
205 | Cyclohexanamine | Cyclohexylamine (Cyclohexanamine) | 108-91-8 | C6H13N | 6810 |
206 | Cyclohexanon | Cyclohexanone | 108-91-1 | C6H10O |
|
207 | Phenol | Phenol | 108-95-2 | C6H6O |
|
208 | Phenyl mercaptan | Phenyl mercaptan (Thiophenol) | 108-98-5 | C6H6S |
|
209 | Vinyl etyl ete | Vinyl ethyl ether | 109-92-2 | C4H8O | Trùng 231 |
210 | 2-Clo pyridin | 2-Chloropyridine | 109-09-1 | C5H4ClN |
|
211 | Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%) | Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%) | 109-13-7 | C8H16O3 | 5000 |
212 | 1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazen | 1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazene | 109-27-3 | C2H8N10O | 10000 |
213 | Vinyl isobutyl ete | Vinyl isobutyl ether | 109-53-5 | C6H12O |
|
214 | Dietylaminopropylamin | Diethylaminopropylamine | 109-55-7 | C5H14N2 |
|
215 | N-Propyl axetat | Propyl acetate | 109-60-4 | C5H10O2 |
|
216 | Propyl clo format | Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid, propylester) | 109-61-5 | C4H7ClO2 | 6810 |
217 | Bo triflo dietyl etherat | Boron trifluoride diethyl etherate | 109-63-7 | C4H10BF3O |
|
218 | Brom butan | 1-Bromobutane | 109-65-9 | C4H9Br |
|
219 | Pentan | Pentane | 109-66-0 | C5H12 | 4540 |
220 | Penten 1 | 1-Pentene | 109-67-1 | C5H10 | 4540 |
221 | 1-Brom-3-clo propan | 1-Chloro-3-bromopropane | 109-70-6 | C3H6BrCl |
|
222 | n-Butylamin | n-Butylamine | 109-73-9 | C4H11N |
|
223 | Butyronitril | Butyronitrile | 109-74-0 | C4H7N |
|
224 | Malononitril | Malononitrile | 109-77-3 | C3H2N2 |
|
225 | Butyl mercaptan | Butyl mercaptan (Butanethiol) | 109-79-5 | C4H10S |
|
226 | 2-Methoxyetanol | 2-Methoxyethanol | 109-86-4 | C3H8O2 |
|
227 | Metylal | Dimethoxymethane | 109-87-5 | C3H8O2 |
|
228 | Dietylamin | Diethylamine | 109-89-7 | C4H11N |
|
229 | Vinyl etyl ete | Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-) | 109-92-2 | C4H8O | 4540 |
230 | Divinyl etyl ete | Vinyl ether | 109-93-3 | C4H6O |
|
231 | Etyl format | Ethyl formate | 109-94-4 | C3H6O2 |
|
232 | Etyl nitrite | Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester) | 109-95-5 | C2H5NO2 | 4540 |
233 | Tetrahydrofuran | Tetrahydrofuran | 109-99-9 | C4H8O |
|
234 | Furan | Furan | 110-00-9 | C4H4O | 2270 |
235 | Tetrahydrothiophen (thiolan) | Tetrahydrothiophene | 110-01-0 | C4H8S |
|
236 | Thiophen | Thiophene | 110-02-1 | C4H4S |
|
237 | 1,2-Di-(dimetylamino) etan | 1,2-Di-(dimethylamino)ethane | 110-18-9 | C6H16N2 |
|
238 | Isobutyl axetat | Isobutyl acetate | 110-19-0 | C6H12O2 |
|
239 | N-Amyl metyl keton | 2-Heptanone | 110-43-0 | C7H14O |
|
240 | Amyl nitrit | Amyl nitrite | 110-46-3 | C5H11NO2 |
|
241 | 2-Methoxyethyl acetat | 2-Methoxyethyl acetate | 110-49-6 | C5H10O3 |
|
242 | Hexan | Hexane | 110-54-3 | C6H14 |
|
243 | N-amylamin | Pentylamine | 110-58-7 | C5H13N |
|
244 | Valeraldehit | Pentanaldehyde (Valeraldehyde, Pentanal) | 110-62-3 | C5H10O |
|
245 | 1,4-Butynediol | 1,4-Butynediol | 110-65-6 | C4H6O2 |
|
246 | Amyl mercaptan | Amyl mercaptan | 110-66-7 | C5H12S |
|
247 | N-Metylbutylamin | N-Methylbutylamine | 110-68-9 | C5H13N |
|
248 | Butyraldoxim | Butyraldoxime | 110-69-0 | C4H9NO |
|
249 | Stibi kali tartrat | Antimony potassium tartrate | 11071-15-1 | K2Sb2C8H8O12 |
|
250 | Etylen glycol dietyl ete | Ethylene glycol dimethyl ether | 110-71-4 | C4H10O2 |
|
251 | Propyl format | Propyl formate | 110-74-7 | C4H8O2 |
|
252 | N-Propyl isocyanat | N-Propyl isocyanate | 110-78-1 | C4H7NO |
|
253 | 2-Ethoxyetanol | 2-Ethoxyethanol (Ethylene glycol monoethyl ether) | 110-80-5 | C4H10O2 |
|
254 | Cyclohexan | Cyclohexane | 110-82-7 | C6H12 |
|
255 | Cyclohexen | Cyclohexene | 110-83-8 | C6H10 |
|
256 | Piperazin | Piperazine | 110-85-0 | C4H10N2 |
|
257 | Pyridin | Pyridine | 110-86-1 | C5H5N |
|
258 | 2,3-Dihydropyran | Dihydropyran | 110-87-2 | C5H8O |
|
259 | Piperidin | Piperidine | 110-89-4 | C5H11N | 6810 |
260 | Morpholin | Morpholine | 110-91-8 | C4H9NO |
|
261 | Diisobutylamin | Diisobutylamine | 110-96-3 | C8H19N |
|
262 | Polychlorinated Biphenyls | Polychlorinatede Biphenyls | 11097-69-1 | C12H10-xClx |
|
263 | Nitơ oxit | Nitrogen oxide | 11104-93-1 | NO | 50000 |
264 | Hỗn hống natri - thủy ngân | Sodium-mercury amalgam | 11110-52-4 |
|
|
265 | 2-Ethoxyethyl acetat | 2-Ethoxyethyl acetate | 111-15-9 | C6H12O3 |
|
266 | Hexanol | Hexanol (Hexan-1-ol) | 111-27-3 | C6H14O |
|
267 | Butyl vinyl ete | N-Butyl vinyl ether | 111-34-2 926-02-3 | C6H12O |
|
268 | N-Butyl isocyanat | N-Butyl isocyanate | 111-36-4 | C5H9NO |
|
269 | Dietylentriamin | Diethylenetriamine | 111-40-0 | C4H13N3 |
|
270 | Di-n-propyl ete | Di-n-propyl ether | 111-43-3 | C6H14O |
|
271 | 2,2-Diclo dietyl ete | 2,2'-Dichlorodiethyl ether | 111-44-4 | C4H8C12O |
|
272 | Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyetyl) sulfit | Bis(2-hydroxyetyl) sulfite | 111-48-8 | C4H10O2S |
|
273 | Hexametylenimin | Hexamethyleneimine | 111-49-9 | C6H13N |
|
274 | Octan | Octane | 111-65-9 | C8H18 |
|
275 | Adiponitril | Adiponitrile | 111-69-3 | C6H8N2 |
|
276 | N-Heptanaldehit | N-Heptanaldehyde (Heptanal) | 111-71-7 | C7H14O |
|
277 | Axit Acetic trimetystannyl ester | Acetic acid,trimethylstannyl ester | 1118-14-5 | C5H12 O2 Sn |
|
278 | Nonan | Nonane | 111-84-2 | C9H20 |
|
279 | Di-n-butylamin | Dibutylamine | 111-92-2 | C8H19N |
|
280 | Undecan | Undecane | 1120-21-4 | C11H24 |
|
281 | Octadecyl triclo silan | Octadecyltrichorosilane | 112-04-9 | C18H37 Cl3 Si |
|
282 | 1,3-propan sulton | 1,3-propanesultone | 1120-71-4 | C3H6 O3 S | 1 |
283 | Trietylentetramin | Triethylenetetramine | 112-24-3 | C6H18N4 |
|
284 | Etylphenyldiclosilan | Ethylphenyldichlorosilane | 1125-27-5 | C8H10 C12 Si |
|
285 | Tetraetylenpentamin | Tetraethylenepentamine | 112-57-2 | C8H23N5 |
|
286 | N-Butylanilin | N-Butylanilin | 1126-78-9 | C10H15N |
|
287 | Propoxur | Propoxure (2-Isopropoxyphenyl methylcarbamate) | 114-26-1 | C11H15NO3 |
|
288 | Propylen | Propylene (1-Propene) | 115-07-1 | C3H6 | 4540 |
289 | Dimetyl ete | Methyl ether (Methane, oxybis-) | 115-10-6 | C2H6O | 4540 |
290 | 2-Metyl propen | 2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-) | 115-11-7 | C4H8 | 4540 |
291 | Etyl triclo silan | Ethyltrichlorosilane | 115-21-9 | C2H5Cl3Si |
|
292 | Octaflo cyclobutan | Octafluorocyclobutane | 115-25-3 | C4F8 |
|
293 | Dimefox | Dimefoxe | 115-26-4 | C4H12FN2OP | 100 |
294 | Endosulfan (hỗn hợp đồng phân) | Endosulfane (mixed isomers) | 115-29-7 | C25H6O3S |
|
295 | Pensulfothion | Pensulfothion | 115-90-2 | C11H17O4PS2 | 100 |
296 | Tris(2-clo ethyl)phosphat | Tris(2-chloroethyl)phosphate | 115-96-8 | C6H12Cl3O4P |
|
297 | Aldicarb | Aldicarb | 116-06-3 | C7H14N2O2S | 100 |
298 | Tetraflo Etylen | Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-) | 116-14-3 | C2F4 | 4540 |
299 | Hexaclo aceton | Hexachloroacetone | 116-16-5 | C3Cl6O |
|
300 | Metyl diclo axetat | Methyl dichloroacetate | 116-54-1 | C3H4Cl2O2 |
|
301 | Hexaclo benzen | Hexachlorobenzene | 118-74-1 | C6Cl6 |
|
302 | Axit o-Toluic | o-Toluic acid | 118-90-1 | C8H8O2 |
|
303 | 2,4,6-trinitrotoluene | 2,4,6-trinitrotoluene | 118-96-7 | C7H5N3O6 | 50000 |
304 | Thủy ngân oleat | Mercury oleate | 1191-80-6 | C36H68O4Hg |
|
305 | Nitrotoluidin (mono) | Nitrotoluidine | 119-32-4 | C7H8N2O2 |
|
306 | o-Tolidin | o-Tolidine | 119-93-7 | C14H16N2 |
|
307 | N- Etylbenzyltoluidin | N-Ethylbenzyltoluidine | 119-94-8 | C16H19N |
|
308 | Amiăng (amphibol forms) | Asbestos (amphibole forms) | 12001-28-4 |
|
|
309 | Amiăng (crocidolit) | Asbestos (crocidolite) | 12001-28-4 |
|
|
310 | Amiăng (anthophyllit) | Asbestos (anthophyllite) | 12001-29-5 |
|
|
311 | Đồng acetoasenit | copper(II) acetoarsenite (C.I.Pigment Green 21) | 12002-03-8 | C2H3O4AsCu |
|
312 | Thủy ngân nucleat | Mercury nucleate | 12002-19-6 |
|
|
313 | Canxi silic | Calcium silicide | 12013-56-8 | CaSi2 |
|
314 | Sắt silicon | Iron silicide | 12022-95-6 | FeSi |
|
315 | Liti peroxit | Lithium peroxide | 12031-80-0 | Li2O2 |
|
316 | Photpho heptasulfua | Phosphorus heptasulfide | 12037-82-0 | P4S7 |
|
317 | Asen (V) oxit | Arsenic Pentoxide | 12044-50-7 | As2O5 |
|
318 | Magie phốtphua | Magnesium phosphide | 12057-74-8 | Mg3P2 |
|
319 | Chì selenua | Lead Selenide | 12069-00-0 | PbSe |
|
320 | 2,4-Diclo phenol | 2,4-Dichlorophenol | 120-83-2 | C6H4Cl2O |
|
321 | Cyclopentanon | Cyclopentanone | 120-93-3 | C5H8O |
|
322 | 2,4-Dinitrotoluen | 2,4-Dinitrotoluene | 121-14-2 |
|
|
323 | Axít 4-hydroxy-3- nitrophenyl Arsonic | Arsonic-(4-hydroxy-3-nitrophenyl) Acid | 121-19-7 | C6H6AsNO6 |
|
324 | Amoni florua | ((1,1'-Biphenyl)-4-amine) Ammonium fluoride | 12125-01-8 | NH4F |
|
325 | Amon sulfua | Ammonium sulfide | 12135-76-1 | (NH4)2S |
|
326 | Kali monoxit | Potassium oxide | 12136-45-7 | K2O |
|
327 | Chì photphit Dibasic | Dibasic Lead Phosphite | 12141-20-7 | PbHPO32(PbO) |
|
328 | Trimetyl borat | Trimethyl borate | 121-43-7 | C3H9BO3 |
|
329 | Trietylamin | Triethylamine | 121-44-8 | C6H15N |
|
330 | Trimetyl phosphit | Trimethyl phosphite | 121-45-9 | C3H9O3P |
|
331 | 2,5-Norbornadien (dicycloheptadien) | 2,5-Norbornadiene | 121-46-0 | C7H8 |
|
332 | 3-Nitro-4-clo benzotriflorua | 3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride | 121-50-6 | C7H5ClF3N |
|
333 | n,n-Dimetyl anilin | n,n-Dimethylaniline | 121-69-7 | C8H11N |
|
334 | Amiăng (chrysotil) | Asbestos (chrysotile) | 12172-73-5 |
|
|
335 | 1-Clo-3-nitrobenzen | 1-Chloro-3-nitrobenzene | 121-73-3 | C6H4ClNO2 |
|
336 | Xyclotrimetylen trinitramin | Cyclotrimethylene trinitramine | 121-82-4 | C3H6N6O6 | 50000 |
337 | Clo nitroanilin | Chloronitroaniline | 121-87-9 | C6H5ClN2O2 |
|
338 | Fenitrothion | Fenitrothion (O,O-Dimethyl O-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate) | 122-14-5 | C9H12NO5PS |
|
339 | Diphenylamin | Diphenylamine | 122-39-4 | C12H11N |
|
340 | Etyl orthoformat | Ethyl orthoformate | 122-51-0 | C7H16O3 |
|
341 | Trietyl phosphit | Triethy Phosphite | 122-52-1 | C6H15O3P |
|
342 | 1,2-Diphenylhydrazin | 1,2-Diphenylhydrazine | 122-66-7 | C12H12N2 |
|
343 | Alpha-Metylvaleraldehit | Alpha-Methylvaleraldehyde | 123-15-9 | C6H12O |
|
344 | Dipropyl keton | Dipropyl ketone | 123-19-3 | C7H14O |
|
345 | Vinyl butyrat | Vinyl butyrate | 123-20-6 | C6H10O2 |
|
346 | Hydroquinon | Hydroquinone | 123-31-9 | C6H6O2 |
|
347 | Propionaldehit | Propionaldehyde | 123-38-6 | C3H6O |
|
348 | Diaceton | Diacetone alcohol | 123-42-2 | C6H12O2 |
|
349 | Pentan-2,4-dion | Pentane-2,4-dione (Acetylacetone) | 123-54-6 | C5H8O2 |
|
350 | Propionic anhydrit | Propionic anhydride | 123-62-6 | C6H10O3 |
|
351 | Paraldehit | Paraldehyde | 123-63-7 | C6H12O3 |
|
352 | Butyraldehit | Butyraldehyde | 123-72-8 | C4H8O |
|
353 | Butenal 2, (E)- | Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-) | 123-73-9 | C4H6O | 9080 |
354 | Pyrolidin | Pyrrolidine | 123-75-1 | C4H9N |
|
355 | Butyl axetat | n-Butyl acetate | 123-86-4 | C6H12O2 |
|
356 | 1,4-Dioxan | 1,4-Dioxane | 123-91-1 | C4H8O2 |
|
357 | Diallylamin | Diallylamine | 124-02-7 | C6H11N |
|
358 | Hexametylendiamin | Hexamethylenediamine | 124-09-4 | C6H16N2 |
|
359 | Ocryl aldehit (etyl hexadehyd) | Octanal | 124-13-0 | C8H16O |
|
360 | N-Decan | N-Decane | 124-18-5 | C10H22 |
|
361 | Maned (công thức hóa học: C4H6MnN2S4) | Maned (carbamodithioic acid, N,N'-1,2-ethanediylbis-manganese (2+) salt (1:1)) | 12427-38-2 | C4H6MnN2S4 |
|
362 | Dimetylamin | Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-) | 124-40-3 | C2H7N | 4540 |
363 | Natri Metylat | Sodium methoxide | 124-41-4 | CH3NaO |
|
364 | Urea hydro peroxit | Urea hydrogen peroxide | 124-43-6 | CH6N2O3 |
|
365 | Magiê flo silicat | Magnesium fluorosilicate | 12449-55-7 | MgSiF6 |
|
366 | Axit metyl arsonic | Methylarsonic acid | 124-58-3 | CH5AsO3 |
|
367 | Metansulphonyl clorid | Methanesulfonyl chloride | 124-63-0 | CH3ClO2S |
|
368 | Axít Arsinic, dimetyl-, muối natri | Arsinic dimethyl Acid Sodium Salt | 124-65-2 | C2H7AsO2Na |
|
369 | Chì cromat molybdat sulphat đỏ | Lead chromate molybdate sulphate red | 12656-85-8 | PbCrO4, PbMoO4, PbSO4 |
|
370 | Tris (2,3 dibro propyl) phosphate | Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate | 126-72-7 | C9H15Br6PO4 |
|
371 | Demeton-s | Demeton-s (O,O-Diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorothioate) | 126-75-0 | C8H19 O3PS2 |
|
372 | Metacrylonitril | Methacrylonitrile (2-Propenenitrile, 2-methyl-) | 126-98-7 | C4H5N | 4540 |
373 | Clo pren | Chloroprene | 126-99-8 | C4H5Cl |
|
374 | Tetraclo Etene | Etene, tetrachloro - | 127-18-4 | C2Cl4 |
|
375 | Axit nitrobenzensulphonic | 2-Nitrobenzenesulfonic acid | 127-68-4 | C6H5NO5S |
|
376 | Natri hydro 4-amino phenylarsona | Natri hydro 4-amino phenylarsona | 127-85-5 | C6H8AsNO3Na |
|
377 | Axit Amyl phosphat | Amyl acid phosphate | 12789-46-7 | C5H13O4P |
|
378 | Axit trinitrobenzoic | Trinitrobenzoic acid | 129-66-8 | C7H3N3O8 | 50000 |
379 | Nhôm cacbon | Aluminium carbide | 1299-86-1 | C3Al4 |
|
380 | Xylidin | Xylidine | 1300-73-8 | C8H11N |
|
381 | Natri aluminat | Sodium aluminate | 1302-42-7 | AlO2Na |
|
382 | Arsen pentoxit | Arsenic pentoxide | 1303-28-2 | As2O5 | 1000 |
383 | Kẽm asenat | Zinc Arsenate | 1303-39-5 | Zn3(AsO4)2 |
|
384 | Bari oxit | Barium oxide | 1304-28-5 | BaO |
|
385 | Bari peroxit | Barium peroxide | 1304-29-6 | BaO2 |
|
386 | Canxi peroxit | Calcium peroxide | 1305-79-9 | CaO2 |
|
387 | Cadimi oxit | Cadmium oxide | 1306-19-0 | CdO |
|
388 | Cadimi sulfua | Cadmium sulfide | 1306-23-6 | CdS |
|
389 | Cadimi selenua | Cadmium selenide | 1306-27-4 | CdSe |
|
390 | Cadimi tellurua | Cadmium telluride | 1306-25-8 | CdTe |
|
391 | Chì dioxit | Lead dioxide | 1309-60-0 | PbO2 |
|
392 | Kali hydroxit | Potassium hydroxide | 1310-58-3 | KOH |
|
393 | Liti hydroxit | Lithium hydroxide | 1310-65-2 | LiOH |
|
394 | Natri hydroxit | Sodium hydroxide | 1310-73-2 | NaOH |
|
395 | Rubidi hydroxit | Rubidium hydroxide | 1310-82-3 | RbOH |
|
396 | Xyhexatin; Plictran | Xyhexatine; Plictrane | 13121-70-5 | C18H34OSn |
|
397 | Kali sulfua | Potassium sulfide | 1312-73-8 | K2S |
|
398 | Natri monoxit | Sodium oxide | 1313-59-3 | Na2O |
|
399 | Natri sulfua | Sodium sulfide | 1313-82-2 | Na2S |
|
400 | Niken nitrat | Nickel(II) nitrate | 13138-45-9 | Ni(NO3)2 |
|
401 | Stronti peroxit | Strontium peroxide | 1314-18-7 | SrO2 |
|
402 | Kẽm peroxit | Zinc peroxide | 1314-22-3 | ZnO2 |
|
403 | Phopho trioxit | Phosphorus trioxide | 1314-24-5 | P2O5 |
|
404 | Tri chì tetraoxit | Lead tetraoxide | 1314-41-6 | Pb3O4 |
|
405 | Photpho pentoxit | Phosphorus pentoxide | 1314-56-3 | P2O5 |
|
406 | Vanadi pentoxit | Anadium(V) oxide | 1314-62-1 | V2O5 |
|
407 | Photpho pentasulfua | Phosphorus pentasulfide | 1314-80-3 | P2S5 |
|
408 | Kẽm phốtphua | Zinc phosphide | 1314-84-7 | Zn3P3 |
|
409 | Photpho sesquisulfua | Phosphorus sesquisulfide | 1314-85-8 | P4S3 |
|
410 | Phosphamidon | Phosphamidon | 13171-21-6 | C10H19ClNO5P | 100 |
411 | Chì (II) oxit | Lead(II) oxide | 1317-36-8 | PbO |
|
412 | Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amin | Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amine | 131-73-7 | C12H5N7O12 | 50000 |
413 | Axit cresylic | Cresylic acid | 1319-77-3 | C7H8O |
|
414 | PentaClo | Pentachloronaphthalene | 1321-64-8 | C10H3Cl5 |
|
415 | Amiăng (amosit) | Asbestos (amosite) | 132207-32-0 |
|
|
416 | Thorin | Thorine | 132-33-2 | C16H13AsN2O10S2 |
|
417 | Arsen trioxit | Arsenic trioxide | 1327-53-3 | As2O3 | 100 |
418 | Tricresyl phosphat | Tricresyl phosphate | 1330-78-5 | C21H21O4P |
|
419 | Metylcyclohexanon | Methylcyclohexanone | 1331-22-2 583-60-8 591-24-2 589-92-4 | C7H12O |
|
420 | Asbestos | Asbestos | 1331-21-4 | NaOH |
|
421 | Alpha-Metylbenzyl alcohol | Alpha-Methylbenzyl alcohol | 13323-81-4 | C8H10O |
|
422 | Axit phenolsulphonic | Phenolsulfonic acid | 1333-39-7 | C6H6O4S |
|
423 | Hydro | Hydrogen | 1333-74-0 | H2 | 5000 |
424 | Crôm (VI) oxit | Chromium (VI) oxide | 1333-82-0 | CrO3 |
|
425 | Natri hydrodiflorua | Sodium hydrogendifluoride | 1333-83-1 | NaHF2 |
|
426 | Magiê peroxit | Magnesium peroxide | 1335-26-8 | MgO2 |
|
427 | Thủy ngân oxycyanid | Mercury oxycyanide | 1335-31-5 | C2Hg2N2O |
|
428 | Biphenyl đã polyclo hóa (PCBs) | Polychlorinated Biphenyls (PCBs) | 1336-36-3 |
|
|
429 | Metyl etyl keton peroxit (>60%) | Methyl ethyl ketone peroxide (>60%) | 1338-23-4 | C8H16O4 | 5000 |
430 | Amon hydrodiflorua | Ammonium hydrogendifluoride | 1341-49-7 | NH4HF2 |
|
431 | Didymium nitrat (Praseodymium (III) nitrat hexahydrat: Pr(NO3)3.6H2O) | Didymium nitrate | 134191-62-1 |
|
|
432 | Chì azit | Lead azide | 13424-46-9 | N6Pb | 50000 |
433 | Alpha- naphtylamin | 1-Naphthylamine | 134-32-7 | C10H9N |
|
434 | Chì sulfocromat vàng | Lead sulfochromate yellow | 1344-37-2 | PbCrO4 |
|
435 | Thủy ngân Sulfua | Mercury sulfide | 1344-48-5 | HgS |
|
436 | Stronti perclorat | Strontium perchlorate | 13450-97-0 | Sr(ClO4)4 |
|
437 | Scheele's green | Scheele's green | 1345-20-6 |
|
|
438 | Axít Pyroarsenic | Pyroarsenic acid | 13453-15-1 | H4As2O7 |
|
439 | Tali clorat | Thallium chlorate | 13453-30-0 | TI(CIO4)2 |
|
440 | Tali nitrat trihydrat | Thallium nitrate trihydrate | 13453-38-8 | TI(NO3)3.3H2O |
|
441 | Niken tetracacbonyl | Nickel tetracacbonyle | 13463-39-3 | Ni(CO)4 | 1000 |
442 | Sắt pentacacbonyl | Iron, pentacarbonyl- (Iron carbonyl (Fe(CO)5), (TB-5-11)-) | 13463-40-6 | Fe(CO)5 | 1135 |
443 | Kẽm asenat | Zinc arsenate | 13464-33-0 | Zn3(AsO4)2 |
|
444 | Axit Asen (III) và các muối | Arsenios (III) acid and/or salts | 13464-35-2 | HAsO2 | 100 |
445 | Hydrazin nitrat | Hydrazine nitrate | 13464-97-6 | H5N3O3 | 50000 |
446 | Clo silan | Chlorosilane | 13465-78-6 | ClH3 Si |
|
447 | Bari perclorat | Barium perchlorate | 13465-95-7 | Ba(ClO4)2 |
|
448 | Nhôm nitrat | Aluminium nitrate | 13473-90-0 | Al(NO3)3 |
|
449 | Bari clorat | Barium chlorate | 13477-00-4 | Ba(ClO3)2 |
|
450 | Bari arsenic | Barium Arsenic | 13477-04-8 | Ba3As2O8 |
|
451 | Bari hypoclorit | Barium hypochlorite | 13477-10-6 | Ba(ClHO)2 |
|
452 | Canxi perclorat | Calcium perchlorate | 13477-36-6 | Ca(ClO4)2 |
|
453 | Đồng (II) asenat | Tricopper diarsenate | 13478-34-7 | Cu3(AsO4)2 |
|
454 | Axít Arsenic, muối bạc (+1) muối | Arsenic acid (H3AsO4), silver(1+) salt | 13510-44-6 | Ag3AsO4 |
|
455 | Kẽm cromat | Zinc chromate | 13530-65-9 | ZnCrO4 |
|
456 | Axit flo photphoric | Fluorophosphoric acid | 13537-32-1 | H2PO3F |
|
457 | Crom nitrat | Chromium nitrate | 13548-38-4 | Cr(NO3)3 |
|
458 | Beri nitrat | Beryllium nitrate | 13597-99-4 | Be(NO3)2 |
|
459 | Chì perclorat | Lead perchlorate | 13637-76-8 | Pb(ClO4)2 |
|
460 | Deca - Các Polybrominated biphenlys (PBBs) | Decabromodiphenyl | 13654-09-6 | C12Br10 |
|
461 | Kali đồng (I) xyanua | Cuprous Potassium Cyanide | 13682-73-0 | CuK(CN)2 |
|
462 | Natri vanadat | Sodium vanadate | 13718-26-8 | NaVO3 |
|
463 | Thiram | Thiram | 137-26-8 | C6H12N2S4 |
|
464 | 2-Etylbutanol | 2-Ethylbutanol | 137-32-6 | C5H12O |
|
465 | Ziriconi nitrat | Zirconium nitrate | 13746-89-9 | Zr(NO3)4 |
|
466 | Selen trioxit | Selenium trioxide | 13768-86-0 | SeO3 |
|
467 | Kali metavanadat | Potassium metavanadate | 13769-43-2 | KVO3 |
|
468 | Natri nhôm hydrit | Sodium aluminium hydride | 13770-96-2 | NaAlH4 |
|
469 | Axit diflorophotphoric | Difluorophosphoric acid | 13779-41-4 | F2H O2P |
|
470 | Chì tetraflo borat | Lead tetrafluoroborate | 13814-96-5 | Pb(BF4)2 |
|
471 | Thori nitrat | Thorium nitrate | 13823-29-5 | Th(NO3)4 |
|
472 | Liti hypoclorua | Lithium hypochlorite | 13840-33-0 | LiClO |
|
473 | Brom clorua | Bromine monochloride | 13863-41-7 | BrCl |
|
474 | 9- Phosphabicyclononan (cyclooctadin phosphin) | 9-Phosphabicyclonoane | 13886-99-2 | C28H55P |
|
475 | P-Nitrosodimetylanilin | P-Nitrosodimethylaniline | 138-89-6 | C8H10N2O |
|
476 | Kali hexaxyanocobaltat (III) | Potassium hexacyanocobaltate (III) | 13963-58-1 | K3Co(CN)6 |
|
477 | Kali vàng (+1) dixyanua | Gold Potassium Dicyanide | 13967-50-5 | KAu(CN)2 |
|
478 | Bari bromic | Barium bromate | 13967-90-3 | Ba(BrO3)2 |
|
479 | Tripropylen | Tripropylene | 13987-01-4 | C3H6 |
|
480 | N-Etyldiethanolamin | N-Ethyldiethanolamine | 139-87-7 | C6H15NO2 |
|
481 | 2-Amino-5-dietylaminopentan | 2-Amino-5-diethylaminopentane | 140-80-7 |
|
|
482 | Phenylacetonitril | Benzyl cyanide | 140-29-4 | C8H7N |
|
483 | N-Aminoetylpiperazin | N-Aminoethylpiperazine | 140-31-8 | C6H15N3 |
|
484 | Etyl acrylat | Ethyl acrylate | 140-88-5 | C5H8O2 |
|
485 | Butyl acrylat | Butyl acrylate | 141-32-2 | C7H12O2 |
|
486 | Etanolamin | Ethanolamine | 141-43-5 | C2H7NO |
|
487 | Propyltriclo silan | Propyltrichlorosilane | 141-57-1 | C3H7 Cl3Si |
|
488 | Dicrotophos | Dicrotophos ((E)-2-Dimethylcarbamoyl-1-methylvinyl dimethyl phosphate) | 141-66-2 | C8H16 NO5P |
|
489 | Butyryl clorua | Butyryl chloride | 141-75-3 | C4H7ClO |
|
490 | Etyl axetat | Ethyl acetate | 141-78-6 | C4H8O2 |
|
491 | Mesityl oxit | Mesityl oxide | 141-79-7 | C6H10O |
|
492 | Anilin hydroclorit | Aniline hydrocloride (Benzenamine hydrochloride) | 142-04-1 | C6H8 NCl |
|
493 | Di kali niken tetraxyanit | Dipotassium nickel tetracyanide | 14220-17-8 | K2Ni(CN)4 |
|
494 | Cyclopenten | Cyclopentene | 142-29-0 | C5H8 |
|
495 | Etyl clo thioformat | Ethyl chlorothioformate | 142-62-1 | C6H12O2 |
|
496 | Kali vàng (+3) tetracyanit | Gold (+3) Potassium tetracyanide | 14263-59-3 | KAu(CN)4 |
|
497 | Natri đồng (I) xyanua | Sodium Copper Cyanide | 14264-31-4 | Na2Cu(CN)3 |
|
498 | N-Hepten | N-Heptane | 142-82-5 | C7H16 |
|
499 | Dipropylamin | Dipropylamine | 142-84-7 | C6H15N |
|
500 | Kli dithionit | Potassium dithionite | 14293-73-3 | K2S2O4 |
|
501 | Dibutyl ete | Dibutyl ether | 142-96-1 | C8H18O |
|
502 | Natri xyanua | Sodium cyanide | 143-33-9 | NaCN |
|
503 | Hypoclorua | Hypochlorite | 14380-61-1 | ClO |
|
504 | Axit flo axetic | Fruoroacetic acid | 144-49-0 | C2H3FO2 | 1 |
505 | Cadmium tetrafluoroborat | Cadmium tetrafluoroborate |
| Cd(BF4)2 |
|
506 | Kẽm bromat | Zinc bromate | 14519-07-4 | Zn(BrO3)2 |
|
507 | Magiê bromat | Magnesium bromate | 14519-17-6 | Mg(BrO3)2 |
|
508 | Cuprietylendiamin | Cupriethylenediamine | 14552-35-3 | C4H18 CuN4O |
|
509 | Dietyl peroxydicacbonat (>30%) | Dietyl peroxydicarbonate (>30%) | 14666-78-5 | C6H10O6 | 5000 |
510 | Đồng dixyanua | Copper Dicyanide | 14763-77-0 | Cu(CN)2 |
|
511 | Thiabendazol | Thiabendazole | 148-79-8 | C10H7N3S |
|
512 | Coban xyanua | Coban Cyanide | 14965-99-2 | Co(CN)3 |
|
513 | Metylphenyldiclo silan | Methylphenyldichlorosilane | 149-74-6 | C7H8Cl2Si |
|
514 | Crom oxyclorua | Chromyl chloride | 14977-61-8 | CrCl2O2 |
|
515 | Etyl borat | Triethyl borate | 150-46-9 | C6H15 BO3 |
|
516 | Natri metaarsonat | Sodium Metaarsonate | 15120-17-9 | Na2HAsO3 |
|
517 | Kali xyanua | Possium Cyanide | 151-50-8 | KCN |
|
518 | Etylenimin | Ethyleneimine | 151-56-4 | C2H5N | 10000 |
519 | 4-(clo formyl) morpholin | 4-(chloroformyl) morpholine | 15159-40-7 | C5H8ClNO2 | 1 |
520 | (3-Clo phenyl)acetonitril | (3-Chlorophenyl)acetonitrile | 1529-41-5 | C8H6ClNs |
|
521 | Canxi dithionit | Calcium dithionite | 15512-36-4 | CaS2O4 |
|
522 | Cacbofuran | Carbofuran | 1563-66-2 | C12H15NO3 | 100 |
523 | Phenetidin | Phenetidine | 156-43-4 | C8H11NO |
|
524 | Trimetylhexametylen diisocyanat | Trimethylhexamethylene diisocyanate | 28679-16-5 | C11H18N2O2 |
|
525 | Canxi xyanin | Calcium cyanamide | 156-62-7 | Ca(CN)2 |
|
526 | Cyclohexyl mercaptan | Cyclohexyl mercaptan | 1569-69-3 | C6H12 S |
|
527 | Trimetylcyclohexylamin | 3,3,5-Trimethylcyclohexylamine | 15901-42-5 | C9H19 N |
|
528 | Thủy ngân axetat | Mercuric acetate Thủy ngân | 1600-27-7 | Hg(O2C2H3)2 |
|
529 | Di-n-propyl peroxydicacbonat (>80%) | Di-n-propyl peroxydicarbonate (>80%) | 16066-38-9 | C8H14 O6 | 5000 |
530 | Tert-butyl isocyanat | Tert-Butyl isocyanate | 1609-86-5 | C5H9NO |
|
531 | Quinuclidin-3-ol | Quinuclidin-3-ol | 1619-34-7 | C7H13NO |
|
532 | Axit Butyl phosphat | Butyl acid phosphate | 1623-15-0 | C4H11 O4P |
|
533 | 5-Metylhexan-2-on | 5-Methylhexan-2-one | 163038-04-8 | C7H14 O2 |
|
534 | Metyl tert-butyl ete | Methyl tert-butyl ether | 1634-04-4 | C5H12O |
|
535 | Natri hydrosulfua | Sodium hydrosulfide | 16721-80-5 | NaHS |
|
536 | Methomyl | Methomyl | 16752-77-5 | C5H10N2O2S |
|
537 | Kẽm florosilicat | Zinc fluorosilicate | 16871-71-9 | ZnSiF6 |
|
538 | Kali hexafluorosilicat | Potassium hexafluorosilicate | 16871-90-2 | K2SiF6 |
|
539 | Axit floroboric | Fluoroboric acid | 16872-11-0 | HBF4 |
|
540 | Natri hexafluorosilicat | Sodium hexafluorosilicate | 16893-85-9 | Na2(SiF6) |
|
541 | Kali hexaclo platinat (IV) | Potassium hexachloroplatinate (IV) | 16921-30-5 | K2PtCl6 |
|
542 | Triallyl borat | Triallyl borate | 1693-71-6 | C9H15 BO3 |
|
543 | Axit hexaflo photphoric | Hexafluorophosphoric acid | 16940-81-1 | HPF6 |
|
544 | Axit clo platinic | Chloroplatinic acid | 16941-12-1 | H2PtCl6 |
|
545 | Axit flo silicic | Hexafluorosilicic acid | 16961-83-4 | H2SiF6 |
|
546 | Nhôm bo hydrit | Aluminium borohydride | 16962-07-5 | Al[BH4]3 |
|
547 | Clopyralit | Clopyralid | 1702-17-6 | C6H3Cl2NO2 |
|
548 | Kali hexafluoroarsenat(V) | Potassium hexafluoroarsenate (V) | 17029-22-0 | KAsF6 |
|
549 | Isopropyl nitrat | Isopropyl nitrate | 1712-64-7 | C3H7NO3 |
|
550 | 2,3,7,8-tetraclo dibenzo-p-dioxin | 2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin | 1746-01-6 | C12H4 C14O2 | 1 |
551 | Thiourea dioxit | Thiourea dioxide | 1758-73-2 | CH4N2O2S |
|
552 | Metyl 2-clo propionat | Methyl 2-chloropropionate | 17639-93-9 | C4H7 ClO2 |
|
553 | Niken nitrit | Nickel nitrite | 17861-62-0 | Ni(NO2)2 |
|
554 | Etyl diclo silan | Ethyldichlorosilane | 1789-58-8 | C2H6 Cl2 Si |
|
555 | Isopropyl isocyanat | Isopropyl isocyanate | 1795-48-8 | C4H7 NO |
|
556 | Hydrodiflorua | Bifluoride | 18130-74-0 | HF2 |
|
557 | Nitrofen | Nitrofen (2,4-Dichloro-1-(4-nitrophenoxy) benzene) | 1836-75-5 | C12H7Cl2NO3 |
|
558 | Allyl format | Allyl formate | 1838-59-1 | C4H6 O2 |
|
559 | Dibenzyldiclo silan | Dibenzyldichlorosilane | 18414-36-3 | C14H14 Cl2Si |
|
560 | Isobutyl isocyanat | Isobutyl isocyanate | 1873-29-6 | C5H9 NO |
|
561 | Bari azit | Barium azide | 18810-58-7 | BaN6 | 50000 |
562 | Thori carbonat | Thorium carbonate | 19024-62-5 | Th(VO3)4 |
|
563 | Acetoxytrietyl Stannane | Acetoxytrietyl Stannane | 1907-13-7 | C8H18 O2 Sn |
|
564 | Paraquat | Paraquate | 1910-42-5 | C12H14Cl2N2 |
|
565 | 3-Clo propanol-1 | 3-Chloropropan-1-ol | 19210-21-0 | C3H7CIO |
|
566 | Diboran | Diborane | 19287-45-7 | B2H6 | 1135 |
567 | Tert-butylperoxy maleat (>80%) | Tert-butylperoxy maleate (>80%) | 1931-62-0 | C8H12O5 | 5000 |
568 | 1,2,3,7,8,9-hexaclo dibenzo-p-dioxin | 1,2,3,7,8,9-hexachlorodibenzo-p-dioxin | 19408-74-3 | C12H2 Cl6 O2 | 100 |
569 | Pentaboran | Pentaborane | 19624-22-7 | B5H9 | 1000 |
570 | 4- Metoxy-4-metylpentan-2-on | 4-Methoxy-4-methylpentan-2-one | 19872-52-7 | C6H12O5 |
|
571 | Di-sec-butyl peroxydicarbonat (>80%) | Di-sec-butyl peroxydicarbonate (>80%) | 19910-65-7 | C10H18O6 | 5000 |
572 | 1,2,3,4-Tetraclo naphtalen | 1,2,3,4-Tetrachloronaphthalene | 20020-02-4 | C10H4 Cl4 |
|
573 | 2,2',4,4',6,6'-hexanitrostilbene | 2,2',4,4',6,6'-hexanitrostilbene | 20062-22-0 | C14H6N6O12 | 50000 |
574 | Clo toluidin | 3-chloro-p-toluidine | 95-74-9 | C7H8ClN |
|
575 | Aminocarb | Aminocarb (4-Dimethylamino-m-toIyl N- methylcarbamate) | 2032-59-9 | C11H16N2O2 |
|
576 | Axit 2- Aminophenylarsonic | 2- Aminophenylarsonic acid | 2045-00-3 | C6H8AsNO3 |
|
577 | Di-n-amylamin | Di-n-amylamine | 2050-92-2 | C10H23N |
|
578 | Bo triflorrua | Boron trifluoride (Borane, trifluoro-) | 20654-88-0 | BF3 | 2270 |
579 | Natri hydrosulfua ngậm nước trên 25% nước | Sodium hydrosulfide | 207683-19-0 | NaSH |
|
580 | Osmium tetroxit | Osmium tetroxide | 20816-12-0 | OsO4 |
|
581 | Nhôm phốtphua | Aluminium phosphide (AlP) | 20859-73-8 | AlP |
|
582 | EPN | Epn (Phosphonothioic acid,P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester) | 2104-64-5 | C14H14 NO4PS | 100 |
583 | Kali asenat | Potassium Arsenate | 21093-83-4 | K3AsO4 |
|
584 | Cesium hydroxit | Caesium hydroxide | 21351-79-1 | Cs(OH) |
|
585 | Dibenzyl peroxydicacbonat (>90%) | Dibenzyl peroxydicarbonate (>90%) | 2144-45-8 | C16H14 O6 | 5000 |
586 | Bạc Asenat | Silver Arsenate | 13510-44-6 | Ag3AsO4 |
|
587 | 2.2-Bis(tert-butylperoxy) butan (>70%) | 2.2-Bis(tert-butylperoxy) butane (>70%) | 2167-23-9 | C12H26O4 | 5000 |
588 | Chrysen | Chrysen (1,2-benzophenanthrene) | 218-01-9 | C18H12 |
|
589 | Thủy ngân oxit | Mercuric oxide | 21908-53-2 | HgO |
|
590 | Clo metyl clo format | Chloromethyl chloroformate | 22128-62-7 | C2H2 Cl2O2 |
|
591 | 3.3.6.6.9.9-Hexamety-1.2.4.5- tetroxacyclononat (>75%) | 3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate (>75%) | 22397-33-7 | C11H22O4 | 5000 |
592 | Magiê silic | Magnesium silicide | 22831-39-6 | Mg2Si |
|
593 | Isocyanatobenzotriflo | Isocyanatobenzotrifluoride | 2285-12-3 | C8H4 F3NO |
|
594 | Phosalon | Phosalone | 2310-17-0 | C12H15CINO4 PS2 |
|
595 | Kẽm permanganat | Zinc permanganate | 23414-72-4 | Zn(MnO4)2 |
|
596 | Kali arsenit | Potassium arsenite | 236-680-2 |
|
|
597 | Tert-butylperoxy isopropylcacbonat (>80%) | Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%) | 2372-21-6 | C8H16 O4 | 5000 |
598 | Kali flo axetat | Potassium fluoroacetate | 23745-86-0 | C2H3FO2.K |
|
599 | Dodecaclo pentaxyclodecan | Dodecachloropentaxyclodecane | 2385-85-5 | C10Cl12 |
|
600 | Captafol | Captafol (N-(1,1,2,2-Tetrachloroethylthio)cyclohex-4-ene-1,2-dicarboximide) | 2425-06-1 | C10H9 Cl4NO2S |
|
601 | Triclo buten | Trichlorobutene | 2431-50-7 | C4H5 Cl3 |
|
602 | 2-Dimetylaminoetyl acrylat | 2-Dimethylaminoethyl acrylate | 2439-35-2 | C7H13 NO2 |
|
603 | 2-Etylhexyl clo format | 2-Ethylhexyl chloroformate | 24468-13-1 | C9H17 ClO2 |
|
604 | Oxydisulfoton | Oxydisulfotone | 2497-07-6 | C8H19 O3PS3 | 100 |
605 | Vinyltoluen | Vinyltoluene | 25013-15-4 | C9H10 |
|
606 | 1,2-Dibromobutan-3-on | 1,2-Dibromobutan-3-one | 25109-57-3 | C4H6 Br2O |
|
607 | Dimetyldioxan | Dimethyldioxane | 25136-55-4 | C6H12 O2 |
|
608 | Buten | Butene | 25167-67-3 | C4H8 | 4540 |
609 | Dimetyl thiophotphorylclo | Dimethyl thiophosphoryl chloride | 2524-03-0 | C2H6 ClO2PS |
|
610 | Dietylthiophotphoryl clo | Diethylthiophosphoryl chloride | 2524-04-1 | C4H10ClO2PS |
|
611 | Dinitrotoluene (hỗn hợp đồng phân) | Dinitrotoluene (mixed isomers) | 25321-14-6 | C7H6 N2O4 |
|
612 | Dietylbezen | Diethylbenzene | 25340-17-4 | C10H14 |
|
613 | Vinyl clo axetat | Vinyl chloroacetate | 2549-51-1 | C4H5ClO2 |
|
614 | Lưu huỳnh hexaflorua | Sulfur hexafluoride | 2551-62-4 | SF6 |
|
615 | Clo nitro toluen | Chloronitrotoluene | 25567-68-4 | C7H6ClNO2 |
|
616 | Trimetylhexametylendiamin | Trimethylhexamethylenediamines | 25620-58-0 | C9H22N2 |
|
617 | Metylcyclohexanol | Methylcyclohexanol | 25639-42-3 | C7H14O |
|
618 | oo-dietyl s-etylsulphinylmetyl photphorothioat | oo-diethyl s-ethylsulphinylmethyl phosphorothioate | 2588-05-8 | C7H17O4PS2 | 100 |
619 | oo-dietyl s-etylsulphonylmet photphorothioat | oo-diethyl s-ethylsulphonylmethyl phosphorothioate | 2588-06-9 | C7H17O5PS2 | 100 |
620 | oo-dietyl s-etylthiometyl photphorothioat | oo-diethyl s-ethylthiomethyl phosphorothioate | 2600-69-3 | C7H17 O3PS2 | 100 |
621 | Acridin | Acridine | 260-94-6 | C13H9N |
|
622 | 2.2 Dihydroperoxypropan (>30%) | 2.2 Dihydroperoxypropane (>30%) | 2614-76-8 | C3H8O4 | 5000 |
623 | Tirpate (2,4-dimetyl-1,3-dithiolan-2-cacboxaldehydeo-metylcacbamoyloxim) | Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithiolane- 2-carboxaldehydeo-methylcarbamoyloxime) | 26419-73-8 | C8H14N2O2S2 | 100 |
624 | Azinphos-etyl | Azinphos-ethyl | 2642-71-9 | C12H16N3O3PS2 | 100 |
625 | Đồng clorat | Copper chlorate | 26506-47-8 | Cu(ClO3)2 |
|
626 | Natri azid | Sodium azide | 26628-22-8 | NaN3 |
|
627 | Xyclotetrametyle netetranitramine | Cyclotetramethylenetetranitramine | 2691-41-0 | C4H8 N8O8 | 50000 |
628 | Sulphuryl florua | Sulfuryl fluoride | 2699-79-8 | SF2O2 |
|
629 | Diclo phenyltriclo silan | Dichlorophenyltrichlorosilane | 27137-85-5 | C6H3 Cl5Si |
|
630 | Canxi asenit | Calcium arsenite | 27152-57-4 | Ca3 (AsO3)2 |
|
631 | Axit Diisooctyl phosphat | Diisooctyl acid phosphate | 27215-10-7 | C16H35 O4P |
|
632 | Vanadyl sulphat | Vanadyl sulfate | 27774-13-6 | VO(SO4) |
|
633 | Axit diclo isocyanuric | Dichloroisocyanuric acid | 2782-57-2 | C3H Cl2 N3 O3 |
|
634 | Octa- Các Polybrominated biphenyls (PBBs) |
| 27858-07-7 | C12H2Br8 |
|
635 | Clo trinitrobenzen | Chlorotrinitrobenzene | 28260-61-9 | C6H2 CI N3 O6 | 50000 |
636 | 1,2,3,6-Tetrahydro-1-metyl-4-phenylpyritin | 1,2,3,6-Tetrahydro-1-methyl-4-phenylpyridine | 28289-54-5 | C12H15N |
|
637 | 3-Clo-4-metylphenyl isocyanat | 3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate | 28479-22-3 | C8H6ClNO |
|
638 | Isophorondiamin | Isophoronediamine | 2855-13-2 | C10H22N2 |
|
639 | 2-Dimetylaminoety 1 metacrylat | 2-Dimethylaminoethyl methacrylate | 2867-47-2 | C8H15NO2 |
|
640 | Cyclopentan | Cyclopentane | 287-92-3 | C5H10 |
|
641 | Trinitrocresol | Trinitrocresol | 28905-71-7 | C7H5 N3 O7 | 50000 |
642 | Stibi asenat | Antimony asenate | 28980-47-4 | SbAsO4 |
|
643 | Cycloheptan | Cycloheptane | 291-64-5 | C7H14 |
|
644 | Clorpyrifos | Chlorpyrifos (O,O-Dicthyl O-3,5,6-trichloro-2-pyridyl phosphorothioate) | 2921-88-2 | C9H11CI3NO3 PS |
|
645 | Allyl clo fomat | Allyl chloroformate | 2937-50-0 | C4H5ClO2 |
|
646 | Trinitroanilin | Trinitroaniline | 29652-42-1 | C6H4N4 O6 | 50000 |
647 | Isobenzan | Isobenzane | 297-78-9 | C9H4CI8O | 100 |
648 | Nicotin salicylat | Nicotine salicylate | 29790-52-1 | C7H6O3 |
|
649 | Thionazin | thionazine | 297-97-2 | C8H13N2O3PS | 100 |
650 | Parathion-metyl | Parathion-methyl | 298-00-0 | C8H10N O5PS | 100 |
651 | Phorat | Phorate | 298-02-2 | C7H17 O2PS3 | 100 |
652 | Demeton -O | O-Demetone | 298-03-3 | C8H19 O3PS2 |
|
653 | Disulfoton | Disulfotone | 298-04-4 | C8H19 O2PS3 | 100 |
654 | Crufomat | Crufomate (4-tert-ButyI-2-chlorophenyl methylmethylphosphoramidate) | 299-86-5 | C12H19ClNO3P |
|
655 | 1.1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%) | 1.1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexane (>80%) | 3006-86-8 | C14H28 O4 | 5000 |
656 | Chì axetat | Lead acetate | 301-04-2 | Pb(O2C2H3)2 |
|
657 | Hydrazin | Hydrazine | 302-01-2 | N2H4 | 6810 |
658 | Clo ral hydrat | Chloral hydrate | 302-17-0 | C2H3Cl3O2 |
|
659 | Clo rambucil | Chlorambucil | 305-03-3 | C14H19 CI2NO2 |
|
660 | Paraformaldehit | Paraformaldehyde | 30525-89-4 | (CH2O)n |
|
661 | 3,3-Dietoxypropen | 3,3 -Diethoxypropene | 3054-95-3 | C7H14O2 |
|
662 | 1,3,5-triamino-2,4,6-trinitrobenzen | 1,3,5-triamino-2,4,6-trinitrobenzene | 3058-38-6 | C6H6 N6O6 | 50000 |
663 | Tetrapropyl orthotitanat | Tetrapropylorthotitanate | 3087-37-4 | C12H28O4Ti |
|
664 | Aldrin | Aldrin (1,2,3,4,10,10- Hexachloro-1,4,4a,5,8,8a-hexahydro,endo,exo-1,4:5.8-dimethanonaphthalene) | 309-00-2 | C12H8 Cl6 |
|
665 | Tri butyl (lauroyloxy) stannan | Tributyltin laurate | 3090-36-6 | C24H50 O2Sn |
|
666 | Paraoxon (dietyl 4-nitrophenylphosphate) | Paraoxon (diethyl 4-nitrophenylphosphate) | 311-45-5 | C10H14NO6P | 100 |
667 | Epibrom hydrin | Epibromohydrin | 3132-64-7 | C3H5BrO |
|
668 | Cyclohexyl isocyanat | Cyclohexyl isocyanate | 3173-53-3 | C7H11NO |
|
669 | Clo metyl etyl ete | Chloromethyl ethyl ether | 3188-13-4 | C3H7CIO |
|
670 | Alpha-hexaclo cyclohexan | Alpha-hexachlorocyclohexane | 319-84-6 | C6H6Cl6 |
|
671 | Beta-hexaclo cyclohexan | Beta-hexachlorocyclohexane | 319-85-7 | C6H6 CI6 |
|
672 | 4-Thiapentanal | 4-Thiapentanal | 3268-49-3 | C4H8OS |
|
673 | Trimety clo lacetyl | Trimethylacetyl chloride | 3282-30-2 | C5H9CIO |
|
674 | oo-dietyl s-propylthiometyl photphorodithioat | oo-diethyl s-propylthiomethyl phosphorodithioate | 3309-68-0 | C8H19O2PS3 | 100 |
675 | Diazinon | Diazinon | 333-41-5 | C12H21N2O3PS |
|
676 | Diazometan | Diazomethane | 334-88-3 | CH2N2 |
|
677 | Polychlo dibenzofurans và polychlo dibenzodioxins | Polychlorodibenzo-furans and polychlorodibenzo-dioxins | 33857-26-0 | C12H6C12O2 | 0 |
678 | Di-isobutyryl peroxit (>50%) | Di-isobutyryl peroxide (>50%) | 3437-84-1 | C8H14 O4 | 5000 |
679 | Floroanilin | Fluoroaniline | 348-54-9 | C6H6FN |
|
680 | Phenylphotpho thio diclo | Phenylphosphorus Thiodichloride | 3497-00-5 | C6H5Cl2PS |
|
681 | Dietyl sulfua | Diethyl sulfide | 352-93-2 | C4H10 S |
|
682 | Hỗn hợp Bo triflo và metyl ete (1:1) | Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane))-, T-4- | 353-42-4 | C2H6BF3O | 6810 |
683 | Cacbonyl florua | Carbonyl fluoride | 353-50-4 | CF2O |
|
684 | Clo diflo brom metan | Bromochlorodifluoromethane | 353-59-3 | CBrCl F2 |
|
685 | Triflo clo acetyl | Trifluoroacetyl chloride | 354-32-5 | C2ClF3O |
|
686 | Hexa- Các Polybrominated biphenyls (PBBs) | Hexa- Polybrominated biphenyls (PBBs) | 36355-01-8 | C12H4 Br6 |
|
687 | Stibi lactat | Antimony lactate | 3643-76-3 | Sb(C2H4O2)3 |
|
688 | 4-Metylmorpholin | 4-Methylmorpholine | 3651-67-0 | C5H12NOCl |
|
689 | Tri chì diarsenat | Lead diarsenate | 3687-31-8 | Pb3(AsO4)2 |
|
690 | Sulfotepp | Sulfoteppe | 3689-24-5 | C8H20O5P2S2 | 100 |
691 | 4,4’-Diaminodiphenyl metan | 4,4’-Diaminodiphenyl methane | 83712-44-1 | C13H14N2 |
|
692 | Metyl isobutyl keton peroxit (nồng độ > 60%) | Methyl isobutyl ketone peroxide (> 60%) | 37206-20-5 | C12H26O4 | 50000 |
693 | Xyanthoat | Cyanthoate | 3734-95-0 | C10H19N2O4PS | 100 |
694 | (O,O-Dimethyl-O-(4-methylthio-m-tolyl) photphorothioat) | (O,O-Dimethyl-O-(4-methylthio-m-tolyl) phosphorothioate) | 3761-42-0 | C10H15O5PS2 |
|
695 | Axit 4-flo crotonic | 4-Fluorocrotonic acid | 37759-72-1 |
| 1 |
696 | PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1-propen | 1-Propene,1,1,3,3,3-pentafluoro-2-(trifluoromethyl)- | 382-21-8 | C4F8 |
|
697 | Dicyclohexyl nitrat | Dicyclohexylammonium nitrate | 3882-06-2 | C12H24N2O3 |
|
698 | Axit Alkylsulphuric | Alkylsulphuric acid | 3925-44-3 |
|
|
699 | Natri clo axetat | Sodium chloroacetate | 3926-62-3 | C2H3ClO2Na |
|
700 | Thiophotphoryl clorua | Thiophosphoryl chloride | 3982-91-0 | PSCl3 |
|
701 | Isopropyl 2-clo propionat | Isopropyl 2-chloropropionate | 40058-87-5 | C6H11ClO2 |
|
702 | 1,2-Epoxy-3-ethoxypropan | 1,2-Epoxy-3-ethoxypropane | 4016-11-9 | C5H10O2 |
|
703 | 4-Nitrobenzo triflo | 4-Nitrobenzotrifluoride | 402-54-0 | C7H4F3NO2 |
|
704 | Kẽm | Zirconium | 40-67-7 | Zn |
|
705 | Isophoron diisoxyanat | Isophorone diisocyanate | 4098-71-9 | C12H18N2O2 |
|
706 | Phosacetim | Phosacetim | 4104-14-7 | C14H13Cl2N2O2PS | 100 |
707 | Diclo silan | Dichlorosilane (Silane, dichloro-) | 4109-96-0 | Cl2H2Si | 4540 |
708 | Butenal 2 | Crotonaldehyde (2-Butenal) | 4170-30-3 | C4H6O | 9080 |
709 | Xianamit | Cyanamide | 420-04-2 | CH2N2 |
|
710 | Fluenetil | Fluenetile | 4301-50-2 | C16H15FO2 | 100 |
711 | Butanedion (diacetyl) | 2,3-Butanedione (Diacetyl) | 431-03-8 | C4H6O2 |
|
712 | N,N-Butylimidazol | N,n-Butyl imidazole | 4316-42-1 | C7H12N2 |
|
713 | 2-Triflo metylanilin | 2-Trifluoromethylaniline | 445-02-3 | C7H5BrF3N |
|
714 | Dodecyl triclo silan | Dodecyltrichlorosilane | 4484-72-4 | C12H25Cl3Si |
|
715 | Pentametylheptan (isododecan) | Pentametylheptane (Isododecane) | 30586-18-6 | C12H26 |
|
716 | Đi xyanua | Cyanogen (Ethanedinitrile) | 460-19-5 | C2N2 | 4540 |
717 | Flo benzen | Fluorobenzene | 462-06-6 | C6H5F |
|
718 | Axit 4-flo butyric | 4-fluorobutyric acid | 462-23-7 | C4H7FO2 | 1 |
719 | Dietoxymetan | Diethoxymethane | 462-95-3 | C5H12O2 |
|
720 | Propadien | Propadiene (1,2-Propadiene) | 463-49-0 | C3H4 | 4540 |
721 | Cacbon oxy sulfua | Carbon oxysulfide (Carbon oxide sulfide (COS)) | 463-58-1 | CSO | 4540 |
722 | Thiophosgene | Thiophosgene | 463-71-8 | CCl2S |
|
723 | 2,2-Dimetylpropan | 2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-) | 463-82-1 | C5H12 | 4540 |
724 | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol | 464-07-3 | C6H14O |
|
725 | Isodrin | Isodrine | 465-73-6 | C12H8Cl6 | 100 |
726 | Clo fenvinphos | Chlorfenvinphos | 470-90-6 | C12H14Cl3O4P | 100 |
727 | 2,4,6-trinitrophenetol | 2,4,6-trinitrophenetole | 4732-14-3 | C8H7N3O7 | 50000 |
728 | n-metyl-n,2,4,6-tetranitroanilin | n-methyl-n,2,4,6-tetranitroaniline | 479-45-8 | C7H5N5O8 | 50000 |
729 | Tetrahydrofurfurylamin | Furfurylamine,tetrahydro- | 4795-29-3 | C5H11NO |
|
730 | juglone (5-hydroxynaphthalen-1,4-dion) | Juglone (5-hydroxynaphthalene-1,4-dione) | 481-39-0 | C10H6O3 | 100 |
731 | 1,5,9-Cyclododecatrien | 1,5,9-Cyclododecatriene | 4904-61-4 | C12H18 |
|
732 | Anabasine | Anabasine, (Pyridine,3-(2S)-2-piperidinyl-) | 494-52-0 | C10H14N2 | 100 |
733 | Soda (Natri cabonat) | Soda (Sodium carbonate) | 497-19-8 | Na2CO3 |
|
734 | Foocmaldehit (Nồng độ ≥ 90%) | Formaldehyde (Conc. > 90%) | 50-00-0 | CH2O | 50000 |
735 | Benzyl clo format | Benzyl chloroformate | 501-53-1 | C8H7ClO2 |
|
736 | Isooctan | Isooctene | 5026-76-6 | C8H16 |
|
737 | DDT | DDT (Dichlorodiphenyltrichloroethane) | 50-29-3 | C14H9Cl5 |
|
738 | Crotonylen (2-Butyn) | Dimethylacetylene | 503-17-3 | C4H6 |
|
739 | Thalidomit | Thalidomide | 50-35-1 | C13H10N2O4 |
|
740 | Aminopyridin | 2-Aminopyridine, | 504-29-0, 462-08-8, 504-24-5 | C5H6N2 |
|
741 | 1,3-Pentadien | 1,3-Pentadiene | 504-60-9 | C5H8 | 4540 |
742 | Bis(2-clo etyl sulfua) | Bis(2-chloroethyl) sulphide | 505-60-2 | C4H8Cl2S | 1 |
743 | Bạc kali xyanua | Silver potassium cyanide | 506-61-6 | AgK(CN)2 |
|
744 | Bạc xyanua | Silver cyanide | 506-64-9 | AgCN |
|
745 | Vàng xyanua | Gold cyanide | 506-65-0 | AuCN |
|
746 | Brom Xyanua | Xyanogen bromide | 506-68-3 | BrCN |
|
747 | Clo Xyanua | Cyanogen chloride | 506-77-4 | ClCN | 4540 |
748 | Iốt xyanua | Iodocyanide | 506-78-5 | ICN |
|
749 | Guanidine nitrat | Guanidine nitrate | 506-93-4 | CH6N4O3 |
|
750 | Brom Acetyl | Acetyl bromide | 506-96-7 | C2H3BrO |
|
751 | Iot Acetyl | Acetyl iodide | 507-02-8 | C2H3IO |
|
752 | Axit thioacetic | Thioacetic acid | 507-09-5 | C2H4OS |
|
753 | Tetranitrometan | Tetranitromethane (Methane, tetranitro-) | 509-14-8 | CN4O8 | 4540 |
754 | Trietylenemelamin | Triethylenemelamine | 51-18-3 | C9H12N6 | 10 |
755 | 2,4-Dinitrophenol và các muối | 2,4-dinitrophenol, salts | 51-28-5 | C6H4N2O5 | 50000 |
756 | 2-Iot butan | Butane, 2-iodo- | 513-48-4 | C4H9I |
|
757 | Isopenten | Isopentene | 513-35-9 | C5H10 |
|
758 | Iot metylpropan | Iodomethylpropane | 513-38-2 | C4H9I |
|
759 | Methallyl alcohol | Methallyl alcohol | 513-42-8 | C4H8O |
|
760 | Acetyl metyl carbinol | Acetylmethyl carbinol (3-Hydroxybutanone) | 513-86-0 | C4H8O2 |
|
761 | Ethyl carbany | Ethyl carbamate | 51-79-6 | C3H7NO2 |
|
762 | 2-Brom-2-nitro-1,3-propanediol | 2-Brom-2-nitro-1,3-propanediol (b-Bromo-b-nitrotrimethyleneglycol) | 52-51-7 | C3H6BrNO4 |
|
763 | Dimetylcyclohexylamin | Dimethylcyclohexylamine | 526-75-0 | C8H10O |
|
764 | Dinitrobenzen | 1,2-Dinitrobenzene | 528-29-0, | C6H4N2O4 |
|
765 | Octyl triclo silan | Octyltrichlorosilane | 5283-66-9 | C8H17Cl3Si |
|
766 | Nonyl triclo silan | Nonyltrichlorosilane | 5283-67-0 | C9H19Cl3Si |
|
767 | Clo acetophenon | Phenacyl chloride | 532-27-4 | C8H7ClO |
|
768 | Axit sulphamic | Sulfamic acid | 5329-14-6 | H3NO3S |
|
769 | 1,3-Diclo aceton | 1,3-Dichloroacetone | 534-07-6 | C3H4Cl2O |
|
770 | 1,1-Dimetoxyetan | 1,1-Dimethoxyethane | 534-15-6 | C4H10O2 |
|
771 | 2-Metylfuran | 2-Methylfuran | 534-22-5 | C5H6O |
|
772 | Dinitro-o-cresol | Dinitro-o-cresol | 534-52-1 | C7H6N2O5 |
|
773 | Etyl 2-clo propionat | Ethyl 2-chloropropionate | 535-13-7 | C5H9ClO2 |
|
774 | Crimidin | Crimidine | 535-89-7 | C7H10ClN3 | 100 |
775 | Dibenz(a,h)anthracen | Dibenz(a,h)anthracene | 53-70-3 | C22H14 |
|
776 | Indomethacin | Indomethacine | 53-86-1 | C19H16CNIO4 |
|
777 | Isobutyl propionat | Isobutyl propionate | 540-42-1 | C7H14O2 |
|
778 | 1-Clo propan (propyl clorua) | n-Propyl chloride | 540-54-5 | C3H7Cl |
|
779 | 1,2-Diclo etylen | 1,2-Dicloetylen | 540-59-0 | C2H2Cl2 |
|
780 | 1,2-Dimetylhydrazin | 1,2-Dimetylhydrazine | 540-73-8 | C2H8N2 |
|
781 | Axit 2-nitrophenyl Arsonic | 2-Nitrophenylarsonic acid | 5410-29-7 | C6H6AsNO5 |
|
782 | Nicotin | Nicotine (3-(1-Methyl-2-pyrrolidinyl)pyridine) | 54-11-5 | C10H14N2 |
|
783 | Ethyl Clo format | Ethyl chloroformate | 541-41-3 | C3H5ClO2 |
|
784 | Etyl amyl ceton | Ethyl amyl ketone | 541-85-5 | C8H16O |
|
785 | Triisopropyl borat | Triisopropyl borate | 5419-55-6 | C9H21BO3 |
|
786 | Isobutyl format | Isobutyl formate | 542-55-2 | C5H10O2 |
|
787 | Barium xyanua | Barium cyanide | 542-62-1 | Ba(CN)2 |
|
788 | Diclo propen | 1,3-Dichloropropene | 542-75-6 | C3H4Cl2 |
|
789 | Cadimi xyanua | Cadmium Cyanide | 542-83-6 | (Cd(CN)2 |
|
790 | Coban xyanua | Cobalt Cyanide | 542-84-7 | Co(CN)2 |
|
791 | Bis(clo metyl) ete | Bis(chloromethyl) ether | 542-88-1 | C2H4Cl2O | 1 |
792 | Amyl clo | n-Amyl chloride | 543-59-9 | C5H11Cl |
|
793 | Butyl nitrit | Butyl nitrite | 544-16-1 | C4H9NO2 |
|
794 | Cycloheptatrien | Cycloheptatriene | 544-25-2 | C7H8 |
|
795 | Muối đồng-kẽm xyanua | Copper Cyanide, Zinc cyanide | 544-92-3, | (Cu(CN), |
|
796 | Dimetyl kẽm | Dimethylzinc | 544-97-8 | C2H6Zn |
|
797 | Tris-(1-aziridinyl) phosphin oxit | Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide | 545-55-1 | C6H12N3OP |
|
798 | Hydroxylamin hydroclorua | Hydroxylamine hydrochloride | 5470-11-1 | H3NOHCl |
|
799 | Fenthion | Fenthion | 55-38-9 | C10H15O3PS2 |
|
800 | 2,4-Diclo anilin | 2,4-Dichloroaniline | 554-00-7 | C6H5Cl2N |
|
801 | Metyl propionat | Methyl propionate | 554-12-1 | C4H8O2 |
|
802 | Magiê diphenyl | Magnesium diphenyl | 555-54-4 | C12H10Mg |
|
803 | Metyl isovalerat | Methyl isovalerate | 556-24-1 | C6H12O2 |
|
804 | Nitroglyxerin | Nitroglycerine | 55-63-0 | C3H5N3O9 | 10000 |
805 | 2,3-Epoxy-1-propanol | 2,3-Epoxy-1-propanol (Glycidol) | 556-52-5 | C3H6O2 |
|
806 | Allyl iot | Allyl iodide | 556-56-9 | C3H5I | . |
807 | Metyl isothiocyanat | Methyl isothiocyanate | 556-61-6 | C2H3NS |
|
808 | Metyl thioxyanat | Methyl thiocyanate (Thiocyanic acid, methyl ester) | 556-64-9 | C2H3NS | 9080 |
809 | Thủy ngân phenyl nitat | Phenylmercuric nitate | 55-68-5 | C6H5HgNO3 |
|
810 | Metyl propyl ete | Methyl propyl ether (Methoxypropane) | 557-17-5 | C4H10O |
|
811 | Nickel (II) xyanua | Nickel (II) xyanide | 557-19-7 | C2N2Ni |
|
812 | Dietyl kẽm | Diethylzinc | 557-20-0 | C4H10Zn |
|
813 | Kẽm xyanua | Zinc Cyanide | 557-21-1 | C2N2Zn |
|
814 | Allyl etyl ete | Allyl ethyl ether | 557-31-3 | C5H10O |
|
815 | Diallyl ete | Diallylether | 557-40-4 | C6H10O |
|
816 | 2-Clo propylen (1-Propene, 2-chloro-) | 2-Chloropropylene (1-Propene, 2-chloro-) | 557-98-2 | C3H5CI | 4540 |
817 | Cacbon tetrabrom | Carbon tetrabromide (Tetrabromomethane) | 558-13-4 | CBr4 |
|
818 | 3,3-iminodipropylamin | 3,3’-Iminodipropylamine | 56-18-8 | C6H17N3 |
|
819 | Carbon tetraclo | Carbon tetrachloride | 56-23-5 | CCl4 |
|
820 | Ethion | Ethione | 563-12-2 | C9H22O4P2S4 | 100 |
821 | 3-Metyl buten 1 | 3-Methyl-1-butene | 563-45-1 | C5H10 | 4540 |
822 | 2-Metyl buten 1 | 2-Methyl-1-butene | 563-46-2 | C5H10 | 4540 |
823 | Metylallyl clo | Methyl allyl chloride | 563-47-3 | C4H7CI |
|
824 | Tri butylstannyl axetat | Tributylstannyl acetate | 56-36-0 | C14H30O2Sn |
|
825 | Metyl isopropenyl keton | Methyl isopropenyl ketone | 563-80-4 | C5H10O |
|
826 | Parathion | Parathion | 56-38-2 | C10H14NO5PS | 100 |
827 | Ben(a) chất hóa học thu được từ than đá | Benz(a) anthracene (1,2-Benzoanthracene) | 56-55-3 | C18H12 |
|
828 | Allyl isothiocynat | Allyl isothiocyanate | 57-06-7 | C4H5NS |
|
829 | 1,1-Dimetyl hydrazine | 1,1-Dimethylhydrazine | 57-14-7 | C2H8N2 |
|
830 | Strychnin | Strychnine | 57-24-9 | C21H22H2O2 |
|
831 | Tri ethyltin sulphat | Tri ethyltin sulphate | 57-52-3 | C12H30O4SSn |
|
832 | Hexaetyl tetraphosphat | Hexaethyl tetraphosphate | 757-58-4 | C12H30O13P4 |
|
833 | Xylenol (dimetylphenol) | 2,6-Xylenol | 576-26-1 | C8H10O |
|
834 | Nitro brom benzen | o-Nitrobromobenzene | 577-19-5 | C6H4BrNO2 |
|
835 | Clordran | Clordrane | 57-74-9 | C10H6Cl8 |
|
836 | 2-Etylanilin | 2-EthyIaniline | 578-54-1 | C8H11N |
|
837 | Di phenylamin Clo arsin | Di phenylamin Chloroarsine | 578-94-9 | C12H9AsCIN |
|
838 | Brom benzyl cyanua | Bromobenzyl cyanide | 5798-79-8 | C8H6BrN |
|
839 | Thủy ngân benzoat | Mercury benzoate | 583-15-3 | Hg(C7H6O2)2 |
|
840 | 1,2-Benzoquinon | 1,2-Benzoquinone | 583-63-1 | C6H4O2 |
|
841 | Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3-triazenethiocarboxamide) | Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3-triazenethiocarboxamide) | 5836-73-7 | C7H6CI2N4S | 100 |
842 | Toluen diisoxyanat | Toluene di-isocyanate | 584-84-9 | C9H6N2O2 | 10000 |
843 | Terpinolen | Terpinolene | 586-62-9 | C10H16 |
|
844 | Lindan | Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane) | 58-89-9 | C6H6Cl6 |
|
845 | 2,3,4,6-Tetraclo phenol | 2,3,4,6-Tetrachlorophenol | 58-90-2 | C6H2Cl4O |
|
846 | Hexadecyltriclo silan | Hexadecyltrichlorosilane | 5894-60-0 | C16H33Cl3Si |
|
847 | Butyl propionat | Butyl propionate | 590-01-2 | C7H14O2 |
|
848 | cis-Buten-2 | 2-Butene-cis | 590-18-1 | C4H8 | 4540 |
849 | 1-Clo propylen | 1-Chloropropylene (1-Propene, 1-chloro-) | 590-21-6 | C3H5CI | 4540 |
850 | 2-Metylpentan-2-ol | 2-Methyl-2-pentanol | 590-36-3 | C6H14O |
|
851 | Axít Arsonic, phenyl - | Phenylarsonic acid | 98-05-5 | C6H7AsO3 |
|
852 | 2-Hexanon | 2-Hexanone (Methyl n-butyl ketone (MnBK, MBK)) | 591-78-6 | C6H12O |
|
853 | Allyl axetat | Allyl acetate | 591-87-7 | C5H8O2 |
|
854 | Thủy ngân xyanua kali | Mercuric potassium cyanide | 591-89-9 | K2Hg(CN)4 |
|
855 | Canxi xyanua | Calcium cyanide | 592-01-8 | Ca(CN)2 |
|
856 | Thủy ngân xyanua | Mercuric cyanide | 592-04-1 | Hg(CN)2 |
|
857 | Chì dixyanua | Lead Dicyanide | 592-05-2 | Pb(CN)2 |
|
858 | N-Butyl clo format | N-Butyl chloroformate | 592-34-7 | C5H9ClO2 |
|
859 | 1 –Hexen | 1-Hexene | 592-41-6 | C6H12 |
|
860 | Hexadien | 1,4-Hexadiene, | 592-45-0, | C6H10 |
|
861 | 1-bromo-2-ethoxy-Etan | Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy- | 592-55-2 | C4H9BrO |
|
862 | n-Butyl format | N-Butyl formate | 592-84-7 | C5H10O2 |
|
863 | Thủy ngân thiocyanat | Mercury(II) thiocyanate | 592-85-8 | Hg(SCN)2 |
|
864 | Vinyl brom | Vinyl bromide | 593-60-2 | C2H3Br |
|
865 | Perclo metyl mercaptan | Perchloromethylmercaptan (Methanesulfenyl chloride, trichloro-) | 594-42-3 | CCl4S | 4540 |
866 | 1,1-Diclo-1-nitroetan | 1,1 -Dichloro-1-nitroethane | 594-72-9 | C2H3Cl2NO2 |
|
867 | Thủy ngân salicylat | Mercury salicylate | 5970-32-1 | C7H4HgO3 |
|
868 | Tetra etyltin | Tetraethyltin | 597-64-8 | C8H20Sn |
|
869 | Di clo etyl Arsonous | Arsonous di cloride , etyl - | 598-14-1 | C2H5AsCl2 |
|
870 | Brom acetyl bromua | Bromoacetyl bromide | 598-21-0 | C2H2Br2O |
|
871 | Brom aceton | Bromoacetone | 598-31-2 | C3H5BrO |
|
872 | Brom triflo etylen | Bromotrifluorethylene (Ethene, bromotrifluoro-) | 598-73-2 | C2BrF3 | 4540 |
873 | Axit 2-Clo propionic | 2-Chloropropionic acid | 598-78-7 | C3H5ClO2 |
|
874 | Metyl triclo axetat | Methyl trichloroacetate | 598-99-2 | C3H3Cl3O2 |
|
875 | Muối sắt (III) asenat | Ferric arsenate | 10102-49-5 | FeAsO4 |
|
876 | 2,3-Dinitrotoluen | 2,3-Dinitrotoluene | 602-01-7 | C7H6N2O4 |
|
877 | Thioglycol | Thiomonoglyco | 60-24-2 | C2H6OS |
|
878 | Etyl ete | Ethyl ether (Ethane, 1,1'-oxybis-) | 60-29-7 | C4H10O | 4540 |
879 | Metyl hydrazin | Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-) | 60-34-4 | CH6N2 | 6810 |
880 | Strychnin sulfat | Strychnine sulfate | 60-41-3 | C21H22N2O2SO4 |
|
881 | Dieldrin | Dieldrin (1,2,3,4,10,10-Hexachloro-6,7-epoxy-1,4,4a,5,6,7,8,8a-octahydro,endo,exo-1,4:5,8-dimethanonaphthalene) | 60-57-1 | C12H8Cl6O |
|
882 | 2,6-Dinitrotoluen | 2,6-Dinitrotoluene | 606-20-2 | C7H6N2O4 |
|
883 | 2,4,6-trinitroanisol | 2,4,6-trinitroanisole | 606-35-9 | C7H5N3O7 | 50000 |
884 | Chì acetate trihydrat | Leadacetate trihydrate | 6080-56-4 | Pb(OAc)2.3H2O |
|
885 | Clo cresol | 2-Chloro-m-cresoI, | 608-26-4, | C7H7CIO |
|
886 | Diclo anilin | 2,3-DichIoroaniline, | 608-27-5, | C6H5C!2N |
|
887 | 2,6-Diclo anilin | 2,6-Dichloroaniline | 608-31-1 | C6H5Cl2N |
|
888 | Hexaclo cyclohexan (hỗn hợp đồng phân) | Hexachlorocyclohexane (mixed isomers) | 608-73-1 | C6H6Cl6 |
|
889 | Tali hexaflo phosphat | Thallium hexafluorophosphate | 60969-19-9 | TIF6P |
|
890 | 3,4-Dinitrotoluen | 3,4-Dinitrotoluene | 610-39-9 | C7H6N2O4 |
|
891 | o-Tolidin dihydro clo | o-Tolidine dihydrochloride | 612-82-8 | C14H18C!2N2 |
|
892 | Dimetyl cacbon | Dimethyl carbonate | 616-38-6 | C3H6O3 |
|
893 | Isopropyl isobutyrat | Isopropyl isobutyrate | 617-50-5 | C7H14O2 |
|
894 | Poly Clorinated Terphenyls (PCTs) | Polychlorinatede terphenyls (PCTs) | 61788-33-8 | C18H14-nCln |
|
895 | Furfurylamin | Furfurylamine | 617-89-0 | C5H7NO |
|
896 | Coban naphthenat | obalt(Il) naphthenate | 61789-51-3 |
|
|
897 | Chì naptenat | Lead naphthenates | 61790-14-5 | C22H14O4Pb |
|
898 | Benzyl iot | Benzyl iodide | 620-05-3 | C7H7I |
|
899 | N-phenyl-Phenyl cacbon amin clo | Carbonimidicdichloride, N-phenyl- | 622-44-6 | C7H5Cl2N |
|
900 | Cyclohexyl axetat | Cyclohexylacetate | 622-45-7 | C8H14O2 |
|
901 | 4-(Dimetylamino) axit azobenzene -4'-arsonic | Arsonic acid,As-[4-[2-[4-(dimethylamino)phenyl]diazenyl] phenyl]- | 622-68-4 | C14H16AsN3 O3 |
|
902 | Metyl butyrat | Methyln-butyrate | 623-42-7 | C5H10O2 |
|
903 | Ethyl trans-crotonat | Ethyl trans-crotonate | 623-70-1 | C6H10O2 |
|
904 | Thủy ngân phenyl axetat | Phenylmercury acetate | 62-38-4 | C8H8HgO2 |
|
905 | 1,4-Benzenediamin dihydroclorit | 1,4-Benzenediamine dihydrochloride (1,4-Phenylenediamine dihydrochloride) | 624-18-0 | C6H10Cl2N2 |
|
906 | trans-Buten-2 | 2-Butene-trans (2-Butene, (E)) | 624-64-6 | C4H8 | 4540 |
907 | Metyl isoxyanat | Methyl isocyanate | 624-83-9 | C2H3NO | 150 |
908 | Dimetyl disulfua | Dimethyl disulfide | 624-92-0 | C2H6S2 |
|
909 | Anilin | Aniline (Benzeneamine) | 62-53-3 | C6H7N |
|
910 | Etyl nitrate | Ethyl nitrate | 625-58-1 | C2H5NO3 | 50000 |
911 | Thiourea | Thiourea | 62-56-6 | CH4N2S |
|
912 | 1-Metylpiperidin | 1-MethyIpiperidine | 626-67-5 | C6H13N |
|
913 | Pentene 2, (Z)- | 2-Pentene, (Z)- | 627-20-3 | C5H10 | 4540 |
914 | Natri flo acetat | Sodium fluoroacetate | 62-74-8 | C2H3FO2.Na |
|
915 | Dimetylnitrosamin | Dimethylnitrosamine | 62-75-9 | C2H6N2O | 1 |
916 | Fumaryl clorua | Fumaryl chloride | 627-63-4 | C4H2Cl2O2 |
|
917 | Butyl metyl ete | Butyl methyl ether | 628-28-4 | C5H12O |
|
918 | Etyl propyl ete | Ethyl propyl ether | 628-32-0 | C5H12O |
|
919 | Amyl axetat | Amyl acetate | 628-63-7 | C7H14O2 |
|
920 | Etyl butyl ete | Ethyl butyl ether | 628-81-9 | C6H14O |
|
921 | Thủy ngân fulminat | Mercury fulminate | 628-86-4 | C2HgN2O2 | 10000 |
922 | Cyclohepten | Cycloheptene | 628-92-2 | C7H12 |
|
923 | Etylen glycol dinitrate | Ethylene glycol dinitrate | 628-96-6 | C2H4N2O6 | 10000 |
924 | Cyclooctatetraen | Cyclooctatetraene (1,3,5,7-cyclooctatetraene) | 629-20-9 | C8H8 |
|
925 | Cacbon monoxit | Carbon monoxide | 630-08-0 | CO |
|
926 | 1,1,1,2-Tetracloetan | 1,1,1,2-Tetrachloroethane | 630-20-6 | C2H2Cl4 |
|
927 | Octadien | Octadiene | 63597-41-1 | C8H14 |
|
928 | Isopropyl propionat | Isopropyl propionate | 637-78-5 | C6H12O2 |
|
929 | Isopropyl butyrat | Isopropyl butyrate | 638-11-9 | C7H14O2 |
|
930 | Valeryl clo | Valeryl chloride | 638-29-9 | C5H9CIO |
|
931 | Amyl format | Amyl formate | 638-49-3 | C7H5Cl3 |
|
932 | Nitrid ammonium kẽm | Zinc ammonium nitrite | 63885-01-8 | H3N.3(HNO2).Zn |
|
933 | Axit dimetyl photpho amidoxyanidic | Dimethyl phosphoramidocyanidic acid (C3H7N2P) | 63917-41-9 | C3H7N2P | 1000 |
934 | Chì 2,4,6-trinitroresorcinoxit | Lead 2,4,6-trinitroresorcinoxide lead styphnate) | 63918-97-8 | C6H3N3O8.Pb | 50000 |
935 | Thủy ngân gluconat | Mercury gluconate | 63937-14-4 | C6H11HgO7 |
|
936 | Sắt (III)-o-arsenit, pentahydrat | Iron (Ill)-o-arsenite, pentahydrate | 63989-69-5 | As2Fe2O6*Fe2 O3*5H2O |
|
937 | Thiometon | Thiometon (S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate) | 640-15-3 | C6H15O2PS3 |
|
938 | Axit formic | Formic acid | 64-18-6 | CH2O2 |
|
939 | Axit acetic | Acetic acid | 64-19-7 | C2H4O2 |
|
940 | Methoxymetyl isoxyanua | Methoxymethyl isocyanate | 6427-21-0 | C3H5NO2 |
|
941 | Phenylphotpho diclo | Phenylphosphorus Dichloride | 644-97-3 | C6H5Cl2P |
|
942 | Penten 2, (E-) | 2-Pentene, (E)- | 646-04-8 | C5H10 | 4540 |
943 | Dioxolan | Dioxolane | 646-06-0 | C3H6O2 |
|
944 | Dietyl sulfat | Dietyl sulfate | 64-67-5 | C4H10O4 S |
|
945 | Amoni nitrat (trên 98%) | Ammonium nitrate | 6484-52-2 | NH4NO3 | 50 |
946 | Nicotin sulfat | Nicotine sulfate (1-1-Methyl-2-(3-pyridyl)-pynolidine sulfate) | 65-30-5 | C20H26N4*SO4 |
|
947 | Nicotin tartrat | Nicotine tartrate | 65-31-6 | C10H14N2 2(C4H6O6) |
|
948 | Tali cacbonat | Thallium carbonate | 6533-73-9 | Tl2CO3 |
|
949 | BZ:3-Quinuclidinyl benzilat (*) | Benzilicacid, 3-quinuclidinyl ester | 6581-06-2 | C21H23NO3 |
|
950 | Hexaldehit | Hexanal | 66-25-1 | C6H12O |
|
951 | Xycloheximit | Cycloheximide | 66-81-9 | C15H23NO4 | 100 |
952 | Diketen (3-Butenoic Axit) | Diketene | 674-82-8 | C4H4O2 |
|
953 | Metanol | Methanol | 67-56-1 | CH4O | 500000 |
954 | Isopropanol | Isopropyl alcohol | 67-63-0 | C3H8O |
|
955 | Aceton | Acetone | 67-64-1 | C3H6O |
|
956 | Cloroform | Chloroform (Methane, trichloro-) | 67-66-3 | CHCI3 | 9080 |
957 | Các hóa chất, trừ các độc chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử photpho liên kết với một nhóm metyl, etyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử cacbon khác. Ví dụ: Meylphotphonyl diclorit, Dimetyl metyl |
| 676-97-1 756-79-6 | CH3Cl2OP; |
|
958 | Hexametylphotphoroamit | Hexamethylphosphoroamide | 680-31-9 | C6H18N3OP | 1 |
959 | Axit thioglycolic | Thioglycolic acid | 68-11-1 | C2H4O2S |
|
960 | n,n-Dimetyl formamit | n,n-Dimethylformamide | 68-12-2 | C3H7NO |
|
961 | Tetra kali vàng (+1)pentaxyanua | Tetra Potassium Gold (+1) pentaxyanide | 68133-87-9 | C5AuK4N5 |
|
962 | Nitrocresol | Nitrocresol | 68137-08-6 | C7H7NO3 |
|
963 | Metyl orthosilicat (Tetramethoxysilan) | Methyl orthosilicate | 681-84-5 | C4H12O4Si |
|
964 | Dinatri trioxosilicat | Disodium trioxosilicate | 6834-92-0 | Na2SiO3 |
|
965 | Hexaflo aceton hydrat | Hexafluoroacetone | 684-16-2 | C3F6O |
|
966 | Propylen tetrame (Tetrapropylen) | Propylene tetramer | 6842- 15-5 | C12H24 |
|
967 | Etyl clo axetat | Ethyl chloracetate | 105-39-5 | C4H7ClO2 |
|
968 | Propylen clo hydrin | Propylene chlorohydrine | 68584-59-8 |
|
|
969 | Etyl lactat | Ethyl lactate | 687-47-8 | C5H10O3 |
|
970 | Liti silicon | Lithium silicon | 68848-64-6 | Li-Si |
|
971 | Terpen hydrocacbon | Terpene hydrocarbon | 68956-56-9 | C10H16 |
|
972 | Coban resinat | Cobalt resinate | 68956-82-1 | Co(C44H62O4)2 |
|
973 | Isohepten | Isoheptene | 68975-47-3 |
|
|
974 | Vinyl axetylen | Vinyl acetylene (1-Buten-3-yne) | 689-97-4 | C4H4 | 4540 |
975 | Isohexen | Isohexene | 691-37-2 | C6H12 |
|
976 | Monocrotopho | Monocrotophos (Dimethyl (E)-1-methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate) | 6923-22-4 | C7H14NO5P |
|
977 | Dietylen glycol dinitrat | Diethyiene glycol dinitrate | 693-21-0 | C4H8N2O7 | 10000 |
978 | Naphthylurea | Naphthylurea, (1-Naphthylurea) | 6950-84-1 | C11H10N2O |
|
979 | Phenylarsin di clo | Phenylarsin di chloride | 696-28-6 | C6H5AsCI2 |
|
980 | Tert-Butylcyclohexyl clo format | Tert-Butylcyclohexylchloroformate | 70042-58-9 | C11HI1ClO2 |
|
981 | Phenacyl brom | Phenacyl bromide | 70-11-1 | C8H7BrO |
|
982 | Hexaclophen | Hexachlorophene | 70-30-4 | C13H6Cl6O2 |
|
983 | Liti sắt silicon | Lithium ferrosilicon | 64082-35-5 | FeSi.Li |
|
984 | n-Propanol | Propan-1-ol | 71-23-8 | C3H8O |
|
985 | Clo diphenylarsin | Chlorodiphenylarsine | 712-48-1 | C12H10AsCl |
|
986 | Butanol | n-Butanol, | 71-36-3, | C4H10O |
|
987 | Pentanol | 1-Pentanol | 71-41-0 6032-29-7 | C5H12O |
|
988 | Benzen | Benzene | 71-43-2 | C6H6 |
|
989 | 1,1,1-Triclo etan | 1,1,1-Trichloroethane | 71-55-6 | C2H3Cl3 |
|
990 | Endrin | Endrine | 72-20-8 | C12H8Cl6O |
|
991 | Cyclobutan | Cyclobutane | 7236-82-0 | C4H8 |
|
992 | Bột nhôm | Aluminium | 7429-90-5 | Al |
|
993 | Krypton | Krypton | 7439-90-9 | Kr |
|
994 | Liti | Lithium | 7439-93-2 | Li |
|
995 | Magiê | Magnesium | 7439-95-4 | Mg |
|
996 | Thủy ngân | Mercury | 7439-97-6 | Hg |
|
997 | Neon | Neon | 7440-01-9 | Ne |
|
998 | Niken và các hợp chất chứa Ni dạng bột có thể phát tán rong trong không khí (các loại oxit, cacbonat, sulfua) | Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate) | 7440-02-0 | Ni | 1000 |
999 | Kali | Potassium | 7440-09-7 | K |
|
1000 | Rubidi | Rubidium | 7440-17-7 | Rb |
|
1001 | Silic | Silicon | 7440-21-3 | Si |
|
1002 | Natri | Sodium | 7440-23-5 | Na |
|
1003 | Tali | Thallium | 7440-28-0 | Tl |
|
1004 | Titan | Titanium | 7440-32-6 | Ti |
|
1005 | Stibi | Antimony | 7440-36-0 | Sb |
|
1006 | Argon | Argon | 7440-37-1 | Ar |
|
1007 | Asen | Arsenic (Grey arsenic) Asen | 7440-38-2 | As |
|
1008 | Bari | Barium | 7440-39-3 | Ba |
|
1009 | Bery (dạng bột và các hợp chất) | Beryllium (powders, compounds) | 7440-41-7 | Be | 10 |
1010 | Hợp chất cadimi | Cadmium | 7440-43-9 | Cd |
|
1011 | Xeri | Cerium | 7440-45-1 | Ce |
|
1012 | Cesium | Caesium | 7440-46-2 | Cs |
|
1013 | Kim loại coban và các hợp chất oxit, cacbonnat, sulfua dạng bột | Cobalt metal, oxides, carbonates, sulphides, as powders | 7440-48-4 | Co | 1000 |
1014 | Gali | Gallium | 7440-55-3 | Ga |
|
1015 | Hafnium | Hafnium | 7440-58-6 | Hf |
|
1016 | Heli | Helium | 7440-59-7 | He |
|
1017 | Tro kẽm (Zinc ashe) | Zinc | 7440-66-6 | Zn |
|
1018 | Canxi | Calcium | 7440-70-2 | Ca |
|
1019 | Selen dioxit | Selenium dioxide | 7446-08-4 | SeO2 |
|
1020 | Lưu huỳnh dioxit | Sulfur dioxide | 7446-09-5 | SO2 | 20000 |
1021 | Lưu huỳnh trioxit | Sulfur trioxide | 7446-11-9 | SO3 | 15000 |
1022 | Chì sulphat | Lead(II) sulfate | 7446-14-2 | PbSO4 |
|
1023 | Tali sulfat | Thallium sulfate | 7446-18-6 | Tl2(SO4) |
|
1024 | Nhôm clorua | Aluminium chloride | 7446-70-0 | AICI3 |
|
1025 | Metan | Methane | 74-82-8 | CH4 | 4540 |
1026 | Metyl brom | Bromomethane (methyl bromide) | 74-83-9 | CH3Br | 200000 |
1027 | Etan | Ethane | 74-84-0 | C2H6 | 4540 |
1028 | Etylen | Ethylene | 74-85-1 | C2H4 |
|
1029 | Axetylen | Acetylene | 74-86-2 | C2H2 | 5000 |
1030 | Metyl clo | Methyl chloride (Methane, chloro-) | 74-87-3 | CH3CI | 4540 |
1031 | Thủy ngân clorua | Mercuric chloride | 7487-94-7 | HgCl2 |
|
1032 | Metan lot | Iodomethane | 74-88-4 | CH3I |
|
1033 | Selen disulfua | Selenium disulfide | 7488-56-4 | SeS2 |
|
1034 | Metylamin | Methylamine (Methanamine) | 74-89-5 | CH5N | 4540 |
1035 | Axit Hydroxyanic | Hydrocyanic acid | 74-90-8 | HCN | 1135 |
1036 | Metyl mercaptan | Methyl mercaptan (Methanelhiol) | 74-93-1 | CH4S | 4540 |
1037 | Dibrom metan | Dibromomethane | 74-95-3 | CH2Br2 |
|
1038 | Etyl bromua | Bromoethane | 74-96-4 | C2H5Br |
|
1039 | Brom clo metan | Bromochloromethane | 74-97-5 | CH2BrCl |
|
1040 | Propan | Propane | 74-98-6 | C3H8 | 4540 |
1041 | Propin | Propyne (1-Propyne) | 74-99-7 | C3H4 | 4540 |
1042 | Etyl clorua | Ethyl chloride (Ethane, chloro-) | 75-00-3 | C2H5CI | 4540 |
1043 | Vinyl clorua | Vinyl chloride (Ethene, chloro-) | 75-01-4 | C2H3CI | 4540 |
1044 | Vinyl florua | Vinyl fluoride (Ethene, fluoro-) | 75-02-5 | C2H3F | 4540 |
1045 | Etyl amin | Ethylamine (Ethanamine) | 75-04-7 |
| 4540 |
1046 | Acetonitril | Acetonitrile (Methyl cyanide) | 75-05-8 | C2H3N |
|
1047 | Axetaldehit | Acetaldehyde | 75-07-0 | C2H4O | 4540 |
1048 | Etyl mercaptan | Ethyl mercaptan (Ethanethiol) | 75-08-1 | C2H6S | 4540 |
1049 | Di clo metan | Dichloromethane | 75-09-2 | CH2Cl2 |
|
1050 | Diflo metan | Difluoromethane | 75-10-5 | CH2F2 |
|
1051 | Isoxyanua | Isocyanate | 75-13-8 | HNCO |
|
1052 | Cacbon disulfua | Carbon disulfide | 75-15-0 | CS2 | 9080 |
1053 | Dimetyl sulfua | Dimethyl sulfide | 75-18-3 | C2H6S |
|
1054 | Cyclopropan | Cyclopropane | 75-19-4 | C3H6 | 4540 |
1055 | Canxi cacbon | Calcium carbide | 75-20-7 | CaC2 |
|
1056 | Etylen oxit | Ethylene oxide | 75-21-8 | C2H4O | 5000 |
1057 | Butyl triclo silan | N-Butyltrichlorosilane | 7521-80-4 | C4H9C!3Si |
|
1058 | Bromoform | Bromoform | 75-25-2 | CHBr3 |
|
1059 | Isobutan | Isobutane (Propane, 2-methyl) | 75-28-5 | C4H10 | 4540 |
1060 | Isopropyl clorua | Isopropyl chloride (Propane, 2-chloro-) | 75-29-6 | C3H7CI | 4540 |
1061 | Isopropylamin | Isopropylamine (2-Propanamine) | 75-31-0 | C3H9N | 4540 |
1062 | 1,1-Diclo etan (etyliden clorua) | 1,1-Dichloroethane (ethylidene dichloride) | 75-34-3 | C2H4C12 |
|
1063 | Vinylidene clorua | Vinylidene chloride (Ethene, 1,1-dichloro-) | 75-35-4 | C2H2 C12 | 4540 |
1064 | Acetyl clorua | Acetyl chloride | 75-36-5 | C2H3CIO |
|
1065 | Diflo etan | Difluoroethane (Ethane, 1,1-difluoro-) | 75-37-6 | C2H4F2 | 4540 |
1066 | Vinylidene florua | Vinylidene fluoride (Ethene, 1,1-difluoro-) | 75-38-7 | C2H2 F2 | 4540 |
1067 | Acetaldehit amonia | Acetaldehyde ammonia | 75-39-8 | C2H7NO |
|
1068 | Cacbon diclorua (phosgene) | Carbonic dichloride (phosgene) | 75-44-5 | CCl2O | 300 |
1069 | Clo diflo metan (R-22) | Chlorodifluoromethane (R-22) | 75-45-6 | CHClF2 |
|
1070 | Triflo metan | Trifluoromethane (Fluoroform) | 75-46-7 | CHF3 |
|
1071 | Trimetylamin | Trimethylamine (Methanamine, N, N-dimethyl-) | 75-50-3 | C3H9N | 4540 |
1072 | Titan tetraclorua | Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCI4) (T-4)-) | 7550-45-0 | TiCl4 | 1135 |
1073 | lốt | Iodine | 7553-56-2 | l2 |
|
1074 | Metyl diclo silan | Methyldichlorosilane | 75-54-7 | CH4Cl2Si |
|
1075 | Propyleneimin | Propyleneimine (Aziridine, 2-methyl-) | 75-55-8 | C3H7N | 4540 |
1076 | Propylen oxit | Propylene oxide | 75-56-9 | C3H6O | 5000 |
1077 | Tetrametyl amonni hydroxit | Tetramethyiammonium hydroxide | 75-59-2 | C4H13NO |
|
1078 | Asenic axit, dimethyl - | Dimethyl-Arsennic acid | 75-60-5 | C2H7AsO2 |
|
1079 | Dibrom diflo metan | Dibromodifluoromethane | 75-61-6 | CBr2F2 |
|
1080 | Tetraflo metan | Tetrafluoromethane | 75-73-0 | CF4 |
|
1081 | Chì tetramethyl (TML) | Tetramethyl lead | 75-74-1 | C4H12 Pb |
|
1082 | Tetrametylsilan | Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-) | 75-76-3 | C4H12Si | 4540 |
1083 | Trimetyl clo silan | Trimethylchlorosilane (Silane, chlorotrimethyl-) | 75-77-4 | C3H9ClSi | 4540 |
1084 | Axit bo triflo acetic | Boron trifluoride acetic acid | 7578-36-1 | C2H4BF3O2 |
|
1085 | Dimetyl diclo silan | Dimethyldichlorosilane (Silane, dichlorodimethyl-) | 75-78-5 | C2H6Cl2Si | 2270 |
1086 | Metyl triclo silan | Methyltrichlorosilane (Silane, trichloromethyl-) | 75-79-6 | CH3Cl3Si | 2270 |
1087 | Liti hydrit | Lithium hydride | 7580-67-8 | LiH |
|
1088 | 2-xyanopropan-2-ol | 2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) | 75-86-5 | C4H7NO | 200000 |
1089 | 1-Clo-2,2,2-trifloetan | 1 -ChIoro-2,2,2-trifluoroethane | 75-88-7 | C2H2ClF3 |
|
1090 | Vinyltriclo silan | Vinyltrichlorosilane | 75-94-5 | C2H3Cl3Si |
|
1091 | Pentaclo etan | Pentachloroethane | 76-01-7 | C2HCl5 |
|
1092 | Natri perclorat | Sodium perchlorate | 7601-89-0 | NaClO4 |
|
1093 | Axit percloric | Perchloric acid | 7601-90-3 | HCIO4 |
|
1094 | Triclo acetyl clorua | Trichloroacetyl chloride | 76-02-8 | C2CI4O |
|
1095 | Axit triclo acetic | Trichloroacetic acid | 76-03-9 | C2HCl3O2 |
|
1096 | Axit triflo acetic | Trifluoroacetic acid | 76-05-1 | C2HF3O2 |
|
1097 | Chloropicrin: Triclo nitrometan | Chloropicrin: Trichloronitrometan | 76-06-2 | CCl3NO2 |
|
1098 | Flo Percloryl | Perchloryl fluoride | 7616-94-6 | FClO3 |
|
1099 | Dietyl phosphit | Diethyl Phosphite | 762-04-9 | C4H11O3P |
|
1100 | Axit Asenic, muối natri | Arsenic acid | 7631-89-2 | Na3AsO4 |
|
1101 | Natri nitrit | Sodium nitrite | 7632-00-0 | NaNO2 | . |
1102 | 2-Metyl-2-heptanethiol | 2-Methyl-2-heptanethiol | 763-20-2 | C8H18S |
|
1103 | Natri perborat | Sodium perborate | 7632-04-4 | NaBO3 |
|
1104 | Vanadi tetraclo | Vanadium tetrachloride | 7632-51-1 | VCl4 |
|
1105 | Bo trifluorua | Boron trifluoride | 7637-07-2 | BF3 |
|
1106 | Heptaclorua | Heptachlorane | 76-44-8 | C10H5Cl7 |
|
1107 | Tin(IV) clorua | Stannic tetrachloride | 7646-78-8 | SnCl4 |
|
1108 | Kẽm clorua | Zinc chloride | 7646-85-7 | ZnCl2 |
|
1109 | Kali hydro sulphat | Potassium bisulfate | 7646-93-7 | KHSO4 |
|
1110 | Hydro clorua (khí lỏng) | Hydrogen chloride (liquefied gas) | 7647-01-0 | HCl | 25000 |
1111 | Stibi pentaclorua | Antimony pentachloride | 7647-18-9 | SbCl5 |
|
1112 | Axit Isopropyl phosphat | Isopropyl acid phosphate | 76483-21-1 | C3H9O4P |
|
1113 | Glycidaldehit | Glycidaldehyde | 765-34-4 | C3H4O2 |
|
1114 | 1-Etylpiperidin | 1-Ethylpiperidine | 766-09-6 | C7H15N |
|
1115 | Axit photphoric | Phosphoric acid | 7664-38-2 | H3PO4 |
|
1116 | Hydro florua | Hydrogen fluoride | 7664-39-3 | HF | 50000 |
1117 | Amoniac | Ammonia (anhydrous) | 7664-41-7 | NH3 | 4540 |
1118 | Axit sulphuric | Sulphuric acid | 7664-93-9 | H2SO4 |
|
1119 | Natri florua | Sodium fluoride | 7681-49-4 | NaF |
|
1120 | Tri phenyltin hydroxit | Tri phenyltine hydroxyde | 76-87-9 | C18H16OSn | I |
1121 | 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic Axit | 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid | 76-93-7 | C14H12O3 |
|
1122 | Axit Nitric | Nitric acid (conc 80% or greater) | 7697-37-2 | HNO3 | 6810 |
1123 | Lưu huỳnh | Sulfur | 7704-34-9 | S |
|
1124 | Titan hydrit | Titanium hydride | 7704-98-5 | TiH2 |
|
1125 | Kẽm hydrit | Zirconium(II) hydride | 7704-99-6 | ZrH2 |
|
1126 | Sắt (III) clorua | Iron(IIl) chloride | 7705-08-0 | FeCl3 |
|
1127 | Vanadi triclorua | Vanadium chloride | 7718-98-1 | VCI3 |
|
1128 | Thionyl clorua | Thionyl chloride | 7719-09-7 | SOCI2 |
|
1129 | Photpho triclorua | Phosphorus trichloride | 7719-12-2 | PCI3 | 6810 |
1130 | Kali permanganat | Potassium permanganate | 7722-64-7 | KMnO4 |
|
1131 | Hydro peroxit | Hydrogen peroxide | 7722-84-1 | H2O2 |
|
1132 | Phot pho | Phosphorus (White, yellow) | 7723-14-0 | P | 500 |
1133 | Brôm | Bromine | 7726-95-6 | Br2 | 20000 |
1134 | Nhôm bromua | Aluminium bromide | 7727-15-3 | AlBr3 |
|
1135 | Vanadi oxytriclorua | Vanadium oxytrichloride | 7727-18-6 | VOCI3 |
|
1136 | Kali persulphat | Potassium persulfate | 7727-21-1 | K2S2O8 |
|
1137 | Nitơ | Nitrogen | 7727-37-9 | N2 |
|
1138 | Amoni persulphat | Ammonium persulfate | 7727-54-0 | H8N2O8S2 |
|
1139 | Axit cromic | Chromic acid | 7738-94-5 | H2Cr2O4 |
|
1140 | Hexaclo cyclopentadien | Hexachlorocyclopentadiene | 77-47-4 | C5Cl6 |
|
1141 | Amiăng(tremolit) | Asbestos (tremolite) | 77536-68-6 |
|
|
1142 | Triisobutylen | Triisobutylene | 7756-94-7 | C4H9 |
|
1143 | Kali nitrat | Potassium nitrate (dạng tinh thể) | 7757-79-1 | KNO3 | 1250 |
1144 | Kali bromat | Potassium bromate | 7758-01-2 | KBrO3 |
|
1145 | Kali nitrit | Potassium nitrite | 7758-09-0 | KNO2 |
|
1146 | Natri clorit | Sodium chlorite | 7758-19-2 | NaClO2 |
|
1147 | Đồng clorua | Copper(I) chloride (cuprous chloride); Copper(II) chloride (Copper dichloride) | 7758-89-6; 7447-39-4 | CuCl; CuCl2 |
|
1148 | Chì cromat | Lead chromate | 7758-97-6 | PbCrO4 |
|
1149 | Bạc nitrat | Silver nitrate | 7761-88-8 | AgNO3 |
|
1150 | Diphenylmetyl brom | Diphenylmethyl bromide | 776-74-9 | C13H11Br |
|
1151 | Dicyclopentadien | Dicyclopentadiene | 77-73-6 | C10H12 |
|
1152 | Thủy ngân iotdua | Mercury iodide | 7774-29-0 | C10H12 |
|
1153 | Axit Arsenic | Arsenic acid | 7774-41-6 | H3AsO4.1/2H2O |
|
1154 | Natri clorat | Sodium chlorate | 7775-09-9 | NaClO3 | 25000 |
1155 | Natri thiosunphuric | Sodium dithionite | 7775-14-6 | Na2S2O4 |
|
1156 | Natri persulphat | Sodium persulfate | 7775-27-1 | Na2S2O8 |
|
1157 | Dimetyl sulphat | Dimethyl sulfate | 77-78-1 | C2H6O4S |
|
1158 | Axit arsenic | Arsenic (V) acid | 7778-39-4 | H3AsO4 | 100 |
1159 | Muối đồng asenat | Tricopper arsenate | 7778-41-8 | Cu3AsO4 |
|
1160 | Natri arsenat dibasic | Sodiumarsenate dibasic | 7778-43-0 | Na2HAsO4 |
|
1161 | Canxi arsenat | Calcium arsenate | 7778-44-1 | Ca3(AsO4)2 |
|
1162 | Kali dicromat | Potassium Dichromate | 7778-50-9 | K2(Cr2O7) |
|
1163 | Canxi hypoclorua | Calcium hypochlorite | 7778-54-3 | Ca(ClO)2 |
|
1164 | Kẽm dithionit | Zinc dithionite | 7779-86-4 | ZnS2O4 |
|
1165 | Kẽm nitrat | Zinc nitrate | 7779-88-6 | Zn(NO3)2 |
|
1166 | Flo | Fluorine | 7782-41-4 | F2 | 10000 |
1167 | Oxy | Oxygen | 7782-44-7 | O2 | 200000 |
1168 | Selen (dạng bột) | Selenium (powder) | 7782-49-2 | Se |
|
1169 | Clo | Chlorine | 7782-50-5 | CI2 | 10000 |
1170 | Axit nitrosylsulphuric | Nitrosylsulfuric acid | 7782-78-7 | NOHSO4 |
|
1171 | Axit sulphurơ | Sulfurous acid | 7782-99-2 | H2SO3 |
|
1172 | Axit selenơ | Selenious acid | 7783-00-8 | H2SeO3 |
|
1173 | Hydro sulfua | Hydrogen sulfide | 7783-06-4 | H2S | 4540 |
1174 | Hydro selenua | Hydrogen selenide | 7783-07-5 | H2Se | 1000 |
1175 | Axit selenic | Selenic acid | 7783-08-6 | H2SeO4 |
|
1176 | Thủy ngân iodua kali | Mercury potassium iodide | 7783-33-7 | K2Hgl4 |
|
1177 | Thủy ngân sulphat | Mercuric sulfate | 7783-35-9 | HgSO4 |
|
1178 | Oxy diflorua | Oxygen difluoride | 7783-41-7 | F2O | 1000 |
1179 | Chì fluorua | Lead Fluoride | 7783-46-2 | PbF2 |
|
1180 | Nitrotriflorua | Nitrogen trifluoride | 7783-54-2 | NF3 |
|
1181 | Tetrafluoro -plumban, | Tetrafluoroplumbane | 7783-59-7 | PbF4 |
|
1182 | Lưu huỳnh tetrafloma | Sulfur tetrafluoride (Sulfur fluoride) | 7783-60-0 | SF4 | 1135 |
1183 | Silicon tetrafluorua | Silicon tetrafluoride | 7783-61-1 | SiF4 |
|
1184 | Iod pentaflorua | Iodine pentafluoride | 7783-66-6 | IF5 |
|
1185 | Stibi pentaflorua | Antimony pentafluoride | 7783-70-2 | SbF5 |
|
1186 | Selen hexaflorua | Selenium hexafluoride | 7783-79-1 | SeF6 | 1000 |
1187 | Tellu hexaflorua | Tellurium hexafluorite | 7783-80-4 | TeF6 | 1000 |
1188 | Vonfram hexafluorua | Tungsten hexafluoride | 7783-82-6 | WF6 |
|
1189 | Bạc arsenit | Silver arsenite | 7784-08-9 | Ag3AsO3 |
|
1190 | Asen tribromua | Arsenous tribromide | 7784-33-0 | AsBr3 |
|
1191 | Asen triclorua | Arsenous trichloride | 7784-34-1 | AsCl3 | 6810 |
1192 | Asen trifluorua | Arsenous trifluoride | 7784-35-2 | AsF3 |
|
1193 | Thủy ngân arsenat | Mercuric arsenate | 7784-37-4 | Hg2AsO4 |
|
1194 | Chì arsenat | Lead arsenates | 7784-40-9 | PbHAsO4 |
|
1195 | Monokali hydo arsenat | Monopotassium hydrogen arsenate | 7784-41-0 | KH2AsO4 |
|
1196 | Arsen trihydrit (arsine) | Arsenic trihydride (arsine) | 7784-42-1 | AsH3 | 200 |
1197 | Diammoni hydrogen arsenat | Diammonium hydrogen arsenate (Ammonium arsenate) | 7784-44-3 | (NH4)2HAsO4 |
|
1198 | Arsen triiodua | Arseniciodide | 7784-45-4 | Asl3 |
|
1199 | Mevinphos | Mevinphos | 7786-34-7 | C7H13O6P | 100 |
1200 | Bari permanganat | Barium permanganate | 7787-36-2 | Ba(MnO4)2 |
|
1201 | Crom florua | Chromic fluoride | 7788-97-8 | CrF3 |
|
1202 | Stronti chromat | Strontium chromate | 7789-06-2 | SrCrO4 |
|
1203 | Amoni dicromat | Ammonium dichromate | 7789-09-5 | (NH4)2Cr2O7 |
|
1204 | Cesi nitrat | Caesium nitrate | 7789-18-6 | Cs(NO3)2 |
|
1205 | Axit flo sulphonic | Fluorosulfunic acid | 7789-21-1 | HSO3F |
|
1206 | Kali florua | Potassium fluoride | 7789-23-3 | KF |
|
1207 | Kali hydro diflorua | Potassium bifluoride | 7789-29-9 | KHF2 |
|
1208 | Brom pentaflorua | Bromine pentafluoride | 7789-30-2 | BrF5 |
|
1209 | Natri bromat | Sodium bromate | 7789-38-0 | NaBrO3 |
|
1210 | Photpho oxybromua | Phosphorus oxybromide | 7789-59-5 | PBr3O |
|
1211 | Photpho tribromua | Phosphorus tribromide | 7789-60-8 | PBr3 |
|
1212 | Photpho pentabromua | Phosphorus pentabromide | 7789-69-7 | PBr5 |
|
1213 | Liti nitrat | Lithium nitrate | 7790-69-4 | LiNO3 |
|
1214 | Cadimi florua | Cadmiumfluoride | 7790-79-6 | CdF2 |
|
1215 | Clo triflorua | Chlorine trifluoride | 7790-91-2 | CIF3 |
|
1216 | Axit cloric | Chloric acid | 7790-93-4 | HClO3 |
|
1217 | Axit clo sulfunic | Chlorosulfuric acid | 7790-94-5 | CIHSO3 |
|
1218 | Amoni perclorat | Ammonium perchlorate | 7790-98-9 | NH4ClO4 |
|
1219 | lod monoclorua | Iodine monochloride | 7790-99-0 | ClI |
|
1220 | Stronti clorat | Strontium nitrate | 7791-10-8 | Sr(CIO3)2 |
|
1221 | Clo monoxit | Chlorine monoxide (Chlorine oxide) | 7791-21-1 | Cl2O | 4540 |
1222 | Selen oxyclorit | Selenium oxychloride | 7791-23-3 | SeCl2O |
|
1223 | Sulphuryl clorua | Sulfuryl chloride | 7791-25-5 | SO2Cl2 |
|
1224 | Pyrosulphuryl clorua | Pyrosulfuryl chloride | 7791-27-7 | CI2O5S2 |
|
1225 | Chì tetramethyl (TEL) | Tetraethyl lead | 78-00-2 | C8H20Pb |
|
1226 | Hydroxylamin | Hydroxylamine | 7803-49-8 | H3NO |
|
1227 | Photpho trihydrit (phosphine) | Phosphorus trihydride (phosphine) | 7803-51-2 | PH3 | 200 |
1228 | Stibin (Stibin hydrua) | Stibine (antimony hydril) | 7803-52-3 | H3Sb | 1000 |
1229 | Magie diamit | Magnesium diamide | 7803-54-5 | Mg(NH2)2 |
|
1230 | Silan | Silane | 7803-62-5 | H4Si | 4540 |
1231 | Amoni hydro sulphat | Ammonium bisulfate | 7803-63-6 | (NH4)HSO4 |
|
1232 | Tetraetyl silicat | Tetraethyl silicate | 78-10-4 | C8H20O4Si |
|
1233 | Pentaerythritol tetranitrat | Pentaerythritol tetranitrate | 78-11-5 | C5H8N4O12 | 50000 |
1234 | Tri-o-cresyl phosphat | Tri-o-cresyl phosphate (TOCP) | 78-30-8 | C21H21O4P |
|
1235 | Dioxathion (hỗn hợp đồng phân) | Dioxathion (isomer mixture) | 78-34-2 | C12H26O6P2S4 |
|
1236 | oo-dietyl s-isopropylthiometyl photphorodithioat | oo-diethyl s-isopropylthiomethyl phosphorodithioate | 78-52-4 | C8H19O2PS3 | 100 |
1237 | Nerver agent | Amiton | 78-53-5 | C10H24NO3P S | 1 |
1238 | Cacbonphenothion | Carbonphenothion | 786-19-6 | C11H16ClO2PS3 | 100 |
1239 | DimetyldietoxysiIan | Dimethyldiethoxysilane | 78-62-6 | C6H16 O2Si |
|
1240 | 2-Brom butan | 2-Bromobutane | 78-76-2 | C4H9Br |
|
1241 | Bromometylpropan | 1 -Bromo-2-methylpropane, | 78-77-3 | C4H9Br |
|
1242 | Isopentan | Isopentane (Butane, 2-methyl-) | 78-78-4 | C5H12 | 4540 |
1243 | Isopren | Isoprene (1,3-Butadinene, 2-methyl-) | 78-79-5 | C5H8 | 4540 |
1244 | Isobutylamin | Isobutylamine | 78-81-9 | C4H11N |
|
1245 | Isobutyronitril | Isobutyronitrile (Propanenitrile, 2-methyl-) | 78-82-0 | C4H7N | 9080 |
1246 | Isobutanol | Isobutanol | 78-83-1 | C4H10O |
|
1247 | Isobutyraldehit | Isobutyraldehyde | 78-84-2 | C4H8O |
|
1248 | Metacrylaldehit | Methacrylaldehyde | 78-85-3 | C4H6O |
|
1249 | 1,2-Diclo propan | 1,2-Dichloropropane | 78-87-5 | C3H6Cl2 |
|
1250 | 1,2-Propylendiamin | 1,2-Propylenediamine | 78-90-0 | C3H10N2 |
|
1251 | Etyl metyl keton | Butanone | 78-93-3 | C4H8O |
|
1252 | Metyl vinyl keton | Methyl vinyl ketone | 78-94-4 | C4H6O |
|
1253 | Clo aceton | Chloroacetone | 78-95-5 | C3H5ClO |
|
1254 | Etene, tri clo - | Trichloroeten | 79-01-6 | C2HCl3 |
|
1255 | Propionyl clorua | Propionyl chloride | 79-03-8 | C3H5ClO |
|
1256 | Cloacetyl clorua | Chloroacetyl chloride | 79-04-9 | C2H2CI2O |
|
1257 | Acrylamit | Acrylamide | 79-06-1 | C3H5NO |
|
1258 | Axit brom acetic | Bromoacetic acid | 79-08-3 | C2H3BrO2 |
|
1259 | Axit propionic | Propanoic acid | 79-09-4 | C3H6O2 |
|
1260 | Axit acrylic | Acrylic acid | 79-10-7 | C3H4O2 |
|
1261 | Axit Clo acetic | Chloroacetic acid | 79-11-8 | C2H3ClO2 |
|
1262 | Thiosemicacbazid | Thiosemicarbazide | 79-19-6 | CH5N3S |
|
1263 | Metyl axetat | Methyl acetate | 79-20-9 | C3H6O2 |
|
1264 | Axit Peracetic (>60%) | Peracetic acid (>60%) | 79-21-0 | C2H4O3 | 5000 |
1265 | Metyl clo formate | Methyl chloroformate (Carbonochloridic acid, methylester) | 79-22-1 | C2H3ClO2 | 2270 |
1266 | Nitroetan | Nitroethane | 79-24-3 | C2H5NO2 |
|
1267 | Tetrabrom etan | Tetrabromoethane | 79-27-6 | C2H2Br4 |
|
1268 | 2,3-Dimetylbutan | 2,3-Dimethylbutane | 79-29-8 | C6H14 |
|
1269 | Isobutyryl clorua | Isobutyryl chloride | 79-30-1 | C4H7ClO |
|
1270 | Axit isobutyric | Isobutyric acid | 79-31-2 | C4H8O2 |
|
1271 | 1,1,2,2-Tetraclo etan | 1,1,2,2-Tetrachloroethane (Acetylene tetrachloride) | 79-34-5 | C2H2Cl4 |
|
1272 | Diclo acetyl clorua | Dichloroacetyl chloride | 79-36-7 | C2HCl3O |
|
1273 | Triflo clo etylen | Trifluorochloroethylene (Ethene, chlorotrifluoro-) | 79-38-9 | C2ClF3 | 4540 |
1274 | Axit metacrylic | Methacrylic acid | 79-41-4 | C4H6O2 |
|
1275 | Axit thiolactic | Thiolactic acid | 79-42-5 | C3H6O2S |
|
1276 | Axit diclo acetic | Dichloroacetic acid | 79-43-6 | C2H2CI2O2 |
|
1277 | Dimetylcacbonyl clorua | Dimethylcarbamoyl chloride | 79-44-7 | C3H6ClNO | 1 |
1278 | 2-Nitropropan | 2-Nitropropane | 79-46-9 | C3H7NO2 |
|
1279 | Campheclo | Camphechlor (Chlorinated camphene) | 8001-35-2 | C10H10Cl8 |
|
1280 | Sản phẩm xăng dầu | Petroleum products (Kerosene) | 8008-20-6 |
| 2500000 |
1281 | Diphenyldiclo silan | Diphenyldichlorosilane | 80-10-4 | C12H10Cl2Si |
|
1282 | Tetrametylenedisulphotetramin | Tetramethylenedisulphotetramine | 80-12-6 | C4H8N4O4S2 | 1 |
1283 | Oleum (hỗn hợp axit sulfuric với lưu huỳnh trioxit) | Oleum (Fuming Sulfuric acid) (Sulfuric acid, mixture with sulfur trioxide) | 8014-95-7 | H2SO4*SO3 | 4540 |
1284 | Ceri sắt | Ferrocerium | 69523-06-4 |
|
|
1285 | Alpha-Pinen | Alpha-Pinene | 80-56-8 | C10H16 |
|
1286 | Metyl metacrylat | Methyl methacrylate | 80-62-6 | C5H8O2 |
|
1287 | Deraeton | Demeton | 8065-48-3 | C8H19O3PS2 | 100 |
1288 | Cyclobutyl clo format | Cyclobutyl chloroformate | 81228-87-7 | C5H7CIO2 |
|
1289 | 2-PropenoyI clorua | Acrylyl chloride (2-PropenoyI chloride) | 814-68-6 | C3H3CIO | 2270 |
1290 | Di butyltin oxit | Dibutyltin oxide | 818-08-6 | C8H8OSn |
|
1291 | Warfarin | Warfarin ((RS)-4-hydroxy- 3-(3- oxo- 1-phenylbutyl)- 2H- chromen- 2-one) | 81-81-2 | C19H16O4 | 100 |
1292 | Hexametylen diisocyanat | Hexamethylene diisocyanate (1,6-HexamethyIene diisocyanate) | 822-06-0 | C8H12N2O2 |
|
1293 | CIo phenyl triclo silan | Chlorophenyltrichiorosilane | 825-94-5 | C6H4CI4Si |
|
1294 | Diphacinon | Diphacinone | 82-66-6 | C23H16O3 | 100 |
1295 | 2,4,6-trinitroresorcinol | 2,4,6-trinitroresorcinol (styphnic acid) | 82-71-3 | C6H3N3O8 | 50000 |
1296 | Natri picramat | Sodium picramate | 831-52-7 | C6H4N3NaO5 | 50000 |
1297 | Nitroxylen | Nitroxylene | 83-41-0 | C8H9NO2 |
|
1298 | Selen Hexaflorua | Selenium fluoride | 7783-79-1 | SeF6 |
|
1299 | Rotenon | Rotenone | 83-79-4 | C23H22O6 |
|
1300 | Telu Hexaflorua (Tellurium hexafluoride: TeF6) | Tellurium fluoride | 7783-80-4 | TeF6 |
|
1301 | Phenyl clo fomat | Phenyl chloroformate | 85-14-9 | C14H1CIN2O |
|
1302 | Tetrahydrophthalic anhydrit | Tetrahydrophthalic anhydride | 85-43-8 | C8H8O3 |
|
1303 | Phthalic anhydrit | Phthalic anhydride | 85-44-9 | C8H4O3 |
|
1304 | Benzyl butyl phtalat | Benzyl butyl phthalate | 85-68-7 | C9H2O4 |
|
1305 | Cloroformat | Chloroformate | 85720-84-9 | C19H2ClO3 |
|
1306 | Azinphos-metyl | Azinphos-methyl | 86-50-0 | C10H12N3O3PS2 | 100 |
1307 | Nitronaphthalen | 1-Nitronaphthalene, | 86-57-7 | C10H7NO2 |
|
1308 | Demeton-o-metyl | Demeton-o-methyl | 867-27-6 | C6H15O3PS2 |
|
1309 | Alpha-naphthylthiourea | Alpha-naphthylthiourea | 86-88-4 | C11H10N2S |
|
1310 | Dimetyl phosphit | Dimethyl phosphite | 868-85-9 | C2H7O3P |
|
1311 | Diazodinitrophenol | Diazodinitrophenol | 87-31-0 | C6H2N4O5 | 10000 |
1312 | Triclo benzen | 1,2,3-Trichlorbenzene | 87-61-6 | C6H3Cl3 |
|
1313 | 2,6-Xylidine | 2,6-Xylidine | 87-62-7 | C8H11N |
|
1314 | Hexaclo butadien | Hexachlorobutadiene | 87-68-3 | C4Cl6 |
|
1315 | Pentaclo phenol | Pentachlorophenol | 87-86-5 | C6HCl5O |
|
1316 | Axit triclo isocyanuric | Trichloroisocyanuric acid | 87-90-1 | C3Cl3N3O3 |
|
1317 | Clo benzotriflorua | Chlorobenzotri fluoride | 88-16-4 | C7H4CIF3 |
|
1318 | o-Nitrotoluen | o-Nitrotoluene | 88-72-2 | C7H7NO2 |
|
1319 | 1-Clo-2-nitrobenzen | 1 -Chloro-2-nitrobenzene | 88-73-3 | C6H4ClNO2 |
|
1320 | 2-Nitroanilin | 2-Nitroaniline | 88-74-4 | C6H6NO2 |
|
1321 | Dinoseb | Dinoseb (2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenoI) | 88-85-7 | C10H12N2O5 |
|
1322 | 2,4,6-trinitrophenol | 2,4,6-trinitrophenol (picric acid) | 88-89-1 | C6H3N3O7 | 50000 |
1323 | Thymol | Thymol | 89-83-8 | C10H1O |
|
1324 | o-Anisidin | o-Anisidine | 90-04-0 | C7H9NO |
|
1325 | Nitroxenlulo (hàm lượng > 12,6% of nitrogen) | Nitrocellulose (containing > 12,6% of nitrogen) | 9004-70-0 |
| 100000 |
1326 | Canxi resinat | Calcium resinate | 9007-13-0 | C40H58CaO4 |
|
1327 | Mangan resinat | Manganese resinate | 9008-34-8 | C40H58MgO4 |
|
1328 | Kẽm resinat | Zinc resinate | 9010-69-9 | C40H58ZnO4 |
|
1329 | Picolin | α-picoline (2-Methylpyridine) | 52962-96-6 | C6H7N |
|
1330 | Toluen 2,6-diisoxyanat | Toluene 2,6-diisocyanate (Benzene, 1,3-diisocyanato-2-methyl-)1 | 91-08-7 | C9H6N2O2 | 4540 |
1331 | Decahydronaphathalen | Decahydronaphthalene | 91-17-8 | C10H18 |
|
1332 | Naphthalen | Naphthalene | 91-20-3 | C10H8 |
|
1333 | Quinolin | Quinoline | 91-22-5 | C9H7N |
|
1334 | 2-naphtylamin | 2-naphthylamine | 91-59-8 | C10H9N | 1 |
1335 | N,N-Dietylanilin | N,N-Diethylaniline | 91-66-7 | C10H15N |
|
1336 | Stronti asenet | Strontium arsenete | 91724-16-2 | SrAsO4 |
|
1337 | 3,3'-Diclo benzidin | 3,3'-Dichlorobenzidine | 91-94-1 | C12H10Cl2N2 |
|
1338 | Demeton-s-metyl | Demeton-s-methyl (S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorothioate) | 919-86-8 | C6H15O3PS2 |
|
1339 | N-Etyl-N-benzylanilin | N-Ethyl-N-benzylaniline | 92-59-1 | C15H17N |
|
1340 | Metylpentadien | Methylpentadiene | 926-56-7 | C6H10 |
|
1341 | 2-Dimetylaminoac etonitril | Acetonitrile,2-(dimethylamino)- | 926-64-7 | C4H8N2 |
|
1342 | 4-Aminobiphenyl và/hoặc muối của nó Benzotriclorua, Benzidin và/hoặc các muối, Bis (clometyl) ete, Clometyl metyl ete, 1,2-Dibrometan, Dietyl sulfat, Dimetyl sulfat, Dimetylcacbamoyl clorit, 1,2-Dibrom-3-clo propan, 1,1-Dimetylhydrazin, Dimetylnitro am | 4-Aminobiphenyl and/or its salts Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, Bis(chloromethyl) ether, Diethyl sulphate, Dimethyl sulphate, Dimethylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chlorpropan, 1,1-Dimety | 92-67-1 | C12H11N; |
|
1343 | Tert-butylperoxy pivalat (>77%) | Tert-butylperoxy pivalate (>77%) | 927-07-2 |
| 5000 |
1344 | Hexyltriclo silan | Hexyltrichlorosilane | 928-65-4 | C6H13Cl3Si |
|
1345 | Benzidin | Benzidine ((1,1’-Biphenyl)-4,4'-diamine) | 92-87-5 | C12H12N2 |
|
1346 | 2-(2-Aminoethoxy) etanol | 2-(2-Aminoethoxy) ethanol | 929-06-6 | C4H11NO2 |
|
1347 | 1,1'-biphenyl, 4- nitro- | 1,1'-biphenyl, 4- nitro - | 92-93-3 | C12H9NO2 |
|
1348 | Silvex | Silvex | 93-72-1 | C9H7Cl3O3 |
|
1349 | Benzoyl peroxit | Benzoyl peroxide | 94-36-0 | C14H10O4 |
|
1350 | Fonofos | Fonofos (O-Ethyl S-phenylethylphosphonodithioate) | 944-22-9 | C10HI5OPS2 |
|
1351 | Clo anisidin | Chloroanisidine | 95-03-4 | C7H8ClNO |
|
1352 | Dipenten | 1-methyl-4-prop-1-en-2-ylcyclohexene | 95327-98-3 | C10H16 |
|
1353 | o-Diclo benzen | o-Dichlorobenzene | 95-50-1 | C6H4Cl2 |
|
1354 | 2-Clo anilin | 2-Chloroaniline | 95-51-2 | C6H6ClN |
|
1355 | Florotoluen | o-Fluorotoluene, | 95-52-3 | C7H7F |
|
1356 | Aminophenol | 2-Aminophenol, | 95-55-6, | C6H7NO |
|
1357 | N,N-Dimetylformamid | N,N-dimethylmethanamide | 95-65-8 | C8H10O |
|
1358 | 2,4-Xylidine | 2,4-Xylidine | 95-68-1 | C8H11N |
|
1359 | 4-Clo-o-toluidin hydroclorua | 4-Chloro-o-toluidine | 95-69-2 | C7H8ClN |
|
1360 | 3,4-Diclo anilin | 3,4-DichloroaniIine | 95-76-1 | C6H5CI2N |
|
1361 | 2,4-Toluilendiamin | 2,4-Toluylenediamine | 95-80-7 | C7H10N2 |
|
1362 | 2,5-Diclo anilin | 2,5-Dichloroaniline | 95-82-9 | C6H5Cl2N |
|
1363 | 2-Amino-4-clo phenol | 2-Amino-4-chlorophenol | 95-85-2 | C6H6ClNO |
|
1364 | Dimethylcarbam oyl clorua | Dimethylcarbamoyl chloride | 79-44-7 | C3H6ClNO |
|
1365 | Etyl oxalat | Ethyl oxalate | 95-92-1 | C6H10O4 |
|
1366 | 3-Clo-1,2-dibrom propan | 3-Chloro-1,2-dibromopropane | 96-12-8 | C3H5Br2Cl |
|
1367 | Dietyl keton | 3-Pentanone | 96-22-0 | C5H10O |
|
1368 | 1,3-Diclo propanol-2 | 1,3-Dichloropropan-2-ol | 96-23-1 | C3H6Cl2O |
|
1369 | Glycerol alpha-monoclo hydrin | Glycerol alpha-monochlorohydrin | 96-24-2 | C3H7ClO2 |
|
1370 | Metyl brom axetat | Methyl bromoacetate | 96-32-2 | C3H5BrO2 |
|
1371 | Metyl acrylat | Methyl acrylate | 96-33-3 | C4H6O2 |
|
1372 | Metyl clo axetat | Methyl chloroacetate | 96-34-4 | C3H5ClO2 |
|
1373 | Mctylcyclopentan | Methylcyclopentane | 96-37-7 | C6H12 |
|
1374 | Cyclopentanol | Cyclopentanol | 96-41-3 | C5H10O |
|
1375 | 2-Mercaptoimidazolin | 2-Mercaptoimidazoline | 96-45-7 | C3H6N2S |
|
1376 | Metyltetrahydrofuran | 2-Methyltetrahydrofiiran | 96-47-9 | C5H10O |
|
1377 | Clo dinitrobenzen | 2,4-Dinitrochlorobenzene | 97-00-7 | C6H3ClN2O4 |
|
1378 | 2,4-DinitroaniIin | 2,4-Dinitroaniline | 97-02-9 | C6H5N3O4 |
|
1379 | Etyl isobutyrat | Ethyl isobutyrate | 97-62-1 | C6H12O2 |
|
1380 | Etyl metacrylat | Ethyl methacrylate | 97-63-2 | C6H10O2 |
|
1381 | Isobutyric anhydrit | Isobutyric anhydride | 97-72-3 | C8H14O3 |
|
1382 | Isobutyl isobutyrat | Isobutyl isobutyrate | 97-85-8 | C8H16O2 |
|
1383 | Isobutyl metacrylat | Isobutyl methacrylate | 97-86-9 | C8H14O2 |
|
1384 | N-Butyl metacrylat | N-Butyl methacrylate | 97-88-1 | C8H14O2 |
|
1385 | 2-Ethylbutyl alcohol | 2-Ethylbutyraldehite | 97-96-1 | C6H12O |
|
1386 | Butyltoluen | Butyltoluene (p-tert-Butyltoluene) | 98-51-1 | C11H16 |
|
1387 | Furfuryl alcohol | Furfuryl alcohol | 98-00-0 | C5H6O2 |
|
1388 | Fufural | Furfural | 98-01-1 | C5H4O2 |
|
1389 | Axit benzen arsonic | Benzene arsonic acid (Phenylarsonic acid) | 98-05-5 | C6H7AsO3 |
|
1390 | Benzotriclorua | Benzotrichloride | 98-07-7 | C7H5CI3 |
|
1391 | Benzotriflorua | Benzotrifluoride (Trifluorotoluene) | 98-08-8 | C7H5F3 |
|
1392 | Benzensulphonyl clorua | Benzenesulfonyl chloride | 98-09-9 | C6H5ClO2S |
|
1393 | Cyclohexyltriclo silan | Cyclohexyltrichlorosilane | 98-12-4 | C6H11Cl3Si |
|
1394 | Phenyltriclo silan | Phenyltrichlorosilane | 98-13-5 | C6H5Cl3Si |
|
1395 | 3-Triflorometylanilin | Trifluoromethyl)aniline | 98-16-8 | C7H6F3N |
|
1396 | Axit 2-acetyloxybenzoic | 2-acetyloxybenzoic acid | 98201-60-6 | C9H8O4 |
|
1397 | Axit 4-Aminophenylarsonic | Arsonic acid, As-(4-aminophenyl)- | 98-50-0 | C6H8AsNO3 |
|
1398 | Axit 4-nitrophenyl Arsonic | Arsonic acid, As-(4-nitrophenyl)- | 98-72-6 | C6H6AsNO5 |
|
1399 | Isopropylbenzen (Cumen) | Cumene | 98-82-8 | C9H12 |
|
1400 | Isopropenylbenzen | Isopropenylbenzene | 98-83-9 | C9H10 |
|
1401 | Benzal clorua | Benzal chloride | 98-87-3 | C7H6Cl2 |
|
1402 | Benzoyl clorua | Benzoyl chloride | 98-88-4 | C7H5ClO |
|
1403 | Nitrobenzen | Nitrobenzene | 98-95-3 | C6H5NO2 |
|
1404 | 3-Nitroanilin | 3-Nitroaniline | 99-09-2 | C6H6N2O2 |
|
1405 | Trinitrobenzen | Trinitrobenzene | 99-35-4 | C6H3N3O6 | 50000 |
1406 | Cymen (Metyl isopropyl benzen) | Cymenel-methyl-4-(1-methylethyl) benzene | 99-87-6 | C10H14 |
|
1407 | n,n-Dimetyl-p-toluidin | n,n-Dimethyl-p-toluidine | 99-97-8 | C9H13N |
|
1408 | p-Nitrotoluen | p-Nitrotoluene | 99-99-0 | C7H7NO2 |
|
1409 | Cyclooctadin | Cyclooctadiene | 29965-97-7 | C8H16 |
|
1410 | Anthophillit | Anthophyllite |
| (Mg,Fe)7Si8O22(OH)2 |
|
1411 | Natri flo silicat | Sodium fluorosilicate | 16893-85-9 | Na2SiF6 |
|
1412 | Metavanadat | Metavanadates |
|
|
|
1413 | Amit của axit 4-florobutyric | 4-fluorobutyric acid, amides |
|
| 1 |
1414 | Este của axit 4-florobutyric | 4-fluorobutyric acid, esters |
|
| 1 |
1415 | Muối của axit 4-florobutyric | 4-fluorobutyric acid, salts |
|
| 1 |
1416 | Amit của axit 4-florocrotonic | 4-fluorocrotonic acid, amides |
|
| 1 |
1417 | Este của axit 4-florocrotonic | 4-fluorocrotonic acid, esters |
|
| 1 |
1418 | Muối của axit 4-florocrotonic | 4-fluorocrotonic acid, salts |
|
| 1 |
1419 | Amit của axit floroaxetic | Fluoroacetic acid, amides |
|
| 1 |
1420 | Este của axit floroaxetic, | Fluoroacetic acid, esters |
|
| 1 |
1421 | Muối của axit floroaxetic | Fluoroacetic acid, salts |
|
| 1 |
1422 | AlkyI chì | Lead alkyls |
|
| 5000 |
1423 | Các khí hóa lỏng đặc biệt dễ cháy (bao gồm cả LPG và khí thiên nhiên hóa lỏng hoặc không hóa lỏng) | Liquefied extremely flammable gases (including LPG) and natural gas |
|
| 50000 |
1424 | (a) Xăng và xăng naphta | (A) Gasoline and gasoline naphtha |
|
|
|
1425 | (b) Dầu kerosen (bao gồm cả nhiên liệu lỏng động cơ) | (B) Oil and kerosene (including liquid fuel engine) |
|
|
|
1426 | (c) Dầu đốt (bao gồm cả diesel nhiên liệu dầu đốt lò và các Hỗn hợp dầu nhiên liệu) | (C) fuel oil (diesel fuel including furnace oil and fuel oil mixture) |
|
|
|
1427 | Các chất có khả năng gây ung thư có nồng độ trên 5% về khối lượng: | The potent carcinogen concentrations above 5% in volume: |
|
| 500 |
1428 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) photphoramidic dihalit |
|
|
|
|
1429 | Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-photphoramidat |
|
|
|
|
1430 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetyl-2-clorit và các muối proton hóa tương ứng |
|
|
|
|
1431 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-ol và các muối proton hóa tương ứng ngoại trừ: |
|
|
|
|
1432 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng |
|
|
|
|
1433 | Nhóm các vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
1434 | Stibium asen | Stibium Arsenic |
|
|
|
1435 | Xeri xyanua | Xerium Cyanide |
|
|
|
1436 | Anthraquinon -1-axit arsonic |
|
|
|
|
1437 | Phenylarsine di iodid | Phenylalanine di iodide |
|
|
|
1438 | Axit 3-Aminophenylarsonic |
|
|
|
|
1439 | Các hợp chất thủy ngân |
|
|
|
|
1440 | Các hợp chất amiang |
|
|
|
|
1441 | Keton | Ketone |
|
|
|
1442 | Hợp chất mercaptan |
|
|
|
|
1443 | Amid kim loại kiềm | Amide metal amides |
|
|
|
1444 | Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ |
|
|
|
|
1445 | Alkaloid | Alkaloid |
|
|
|
1446 | Hợp chất Beri |
|
|
|
|
1447 | Deuterium | Deuterium |
|
|
|
1448 | Axit cromosulphuric | Acid crom sulphuric |
|
|
|
1449 | Tetrahydropyridin | 1,2,3,6-Tetrahydropyridine |
|
|
|
1450 | Alkylphenol | Alkylphenol |
|
|
|
1451 | Liti alkyl | Lithium alkyl |
|
|
|
1452 | Diclo diisopropyl ete | Dichlorodisopropyl ether |
|
|
|
1453 | Axit Alkylsulphonic và arylsulphonic | Sulfonic acid |
|
|
|
1454 | Axit floroacetic | Acid floroacetice |
|
|
|
1455 | Bisulfua | Bisulfite |
|
|
|
1456 | Polysulphid | Polysulphide |
|
|
|
1457 | Canxi mangan silicon | Calcium manganese silicon |
|
|
|
1458 | Polyvanadat | Polyvanadate |
|
|
|
1459 | Clo phenolat | Chlorophenolate |
|
|
|
1460 | Phenolat |
|
|
|
|
1461 | Nhôm alkyl | Aluminium alkyl |
|
|
|
1462 | Magiê alkyl | Magnesium alkyl |
|
|
|
1463 | Nhôm alkyl hydrid | Aluminium alkyl hydride |
|
|
|
1464 | Alkaloid | Alkaloid |
|
|
|
1465 | Alkylphenol | Alkylphenol |
|
|
|
1466 | Organometallic | Organometallic |
|
|
|
1467 | Xanthat | Xanthate |
|
|
|
Ghi chú:
Khối lượng giới hạn (đơn vị tính là kg) được hiểu là khối lượng hóa chất lớn nhất được lưu trữ trong thiết bị chứa tại một thời điểm tại cơ sở hoạt động hóa chất.
- 1Quyết định 6269/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 3799/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3798/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp tiêu dùng; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 6269/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 3799/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3798/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp tiêu dùng; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 14Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Quyết định 3800/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3800/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra