- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tiếp cận thông tin 2016
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 27/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 177/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Yên Thế )
Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Yên Thế:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Thế đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Thế theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Yên Thế
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày / 4 /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Bố Hạ | TT Phồn Xương | Xã An Thượng | Xã Canh Nậu | Xã Đông Sơn | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Tâm | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 30.643,67 | 100,00 | 726,07 | 867,70 | 821,09 | 3.598,83 | 2.707,51 | 2.172,78 | 2.344,31 | 728,95 | 630,11 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 24.971,54 | 81,49 | 433,40 | 575,65 | 644,95 | 3.162,22 | 2.301,85 | 1.522,08 | 2.033,52 | 527,86 | 497,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.115,74 | 16,48 | 243,41 | 143,55 | 239,94 | 328,39 | 312,67 | 205,54 | 246,27 | 216,68 | 38,68 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.469,31 | 60,00 | 210,22 | 132,02 | 115,77 | 86,60 | 243,55 | 93,29 | 148,66 | 194,74 | 38,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.325,21 | 5,31 | 49,12 | 12,92 | 57,96 | 134,29 | 136,66 | 71,50 | 92,89 | 69,52 | 37,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.180,18 | 24,75 | 114,35 | 315,87 | 150,63 | 403,17 | 560,73 | 327,57 | 496,19 | 191,03 | 405,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 272,00 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.622,44 | 50,55 |
| 90,03 | 154,94 | 2.271,04 | 1.262,07 | 891,99 | 1.189,40 | 44,40 | 0,11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 638,96 | 5,06 |
|
|
| 638,96 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 419,78 | 1,68 | 25,56 | 13,28 | 38,59 | 25,33 | 29,72 | 25,48 | 6,77 | 6,23 | 12,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,19 | 0,14 | 0,95 |
| 2,88 |
|
|
| 2,00 |
| 3,51 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5.632,13 | 18,38 | 292,48 | 291,87 | 176,08 | 433,50 | 404,02 | 650,14 | 310,39 | 200,79 | 132,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 296,11 | 5,26 |
| 2,32 |
| 94,67 |
| 0,21 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 378,59 | 6,72 | 0,02 | 0,45 | 0,11 | 0,15 |
| 309,40 | 66,55 | 0,15 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 49,12 | 0,87 | 4,12 |
|
|
| 25,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,71 | 0,15 | 6,39 | 0,96 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,45 | 1,55 | 11,65 | 10,87 |
| 0,20 | 11,74 | 3,11 | 3,00 | 0,12 | 5,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 85,81 | 1,52 |
|
|
|
| 15,40 | 70,41 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66,97 | 1,19 | 8,93 | 3,50 |
|
| 2,19 | 21,13 | 13,09 | 0,01 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.998,25 | 35,48 | 114,71 | 138,10 | 84,30 | 172,56 | 152,14 | 90,64 | 116,42 | 83,95 | 57,48 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,57 | 0,10 | 0,85 | 4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.405,45 | 24,95 |
|
| 51,94 | 58,58 | 96,74 | 71,84 | 49,98 | 97,53 | 23,56 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 217,94 | 3,87 | 107,32 | 110,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,68 | 0,30 | 1,12 | 5,83 | 0,31 | 0,80 | 0,43 | 1,47 | 0,69 | 0,43 | 0,62 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,60 | 0,03 | 0,02 | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,48 | 0,29 | 1,77 | 0,59 | 0,49 | 0,58 | 3,26 | 0,28 | 0,53 | 1,23 | 0,49 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 367,27 | 6,52 | 32,22 | 6,82 | 9,24 | 22,47 | 78,45 | 9,93 | 30,66 | 17,26 | 44,26 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 630,12 | 11,19 | 3,34 | 6,61 | 29,69 | 83,44 | 18,65 | 71,71 | 29,47 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,00 | 0,13 | 0,19 | 0,18 | 0,06 | 3,11 | 1,64 | 0,56 | 0,40 | 0,30 | 0,05 |
Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Yên Thế (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lạc | Xã Hồng Kỳ | Xã Hương Vĩ | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Tiến | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Sỏi | Xã Tiến Thắng | Xã Xuân Lương | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+(24) | (5) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 30.643,67 | 100,00 | 3.849,92 | 605,04 | 897,58 | 698,09 | 858,38 | 3.057,39 | 765,75 | 640,17 | 2.155,61 | 2.518,40 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 24.971,54 | 81,49 | 3.355,33 | 469,18 | 713,32 | 476,97 | 706,57 | 2.606,49 | 635,85 | 462,15 | 1.708,20 | 2.138,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.115,74 | 16,48 | 257,24 | 127,20 | 144,65 | 217,62 | 176,68 | 282,91 | 232,20 | 145,63 | 245,11 | 311,36 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.469,31 | 60,00 | 33,60 | 119,56 | 100,64 | 156,23 | 89,09 | 0,30 | 124,60 | 145,63 | 193,62 | 242,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.325,21 | 5,31 | 63,29 | 20,03 | 33,60 | 47,59 | 26,54 | 138,75 | 30,02 | 89,73 | 124,41 | 89,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.180,18 | 24,75 | 334,84 | 284,38 | 403,34 | 44,05 | 219,56 | 554,61 | 223,85 | 190,42 | 291,87 | 668,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 272,00 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.622,44 | 50,55 | 2.670,18 | 17,12 | 121,87 | 158,56 | 249,57 | 1.588,19 | 128,65 | 10,89 | 1.005,24 | 768,19 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 638,96 | 5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 419,78 | 1,68 | 24,29 | 20,20 | 9,36 | 9,16 | 34,22 | 30,76 | 21,13 | 21,24 | 41,58 | 24,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,19 | 0,14 | 5,50 | 0,24 | 0,50 |
|
| 11,26 |
| 4,22 |
| 5,12 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5.632,13 | 18,38 | 479,20 | 135,82 | 184,06 | 221,00 | 151,07 | 450,91 | 129,79 | 178,02 | 436,31 | 374,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 296,11 | 5,26 | 142,42 |
|
|
| 4,00 | 14,50 |
|
| 37,99 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 378,59 | 6,72 |
| 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,25 | 0,30 | 0,20 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 49,12 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
| 20,00 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,71 | 0,15 |
|
| 0,05 |
|
| 0,19 |
| 0,54 |
| 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,45 | 1,55 | 0,34 | 0,16 | 0,06 | 5,86 | 0,99 | 18,23 |
| 2,48 |
| 12,67 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 85,81 | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66,97 | 1,19 |
|
|
| 2,12 |
| 15,00 |
| 1,00 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.998,25 | 35,48 | 92,36 | 64,43 | 81,63 | 78,87 | 78,08 | 183,51 | 85,67 | 75,27 | 121,29 | 126,84 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,57 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
| 0,04 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.405,45 | 24,95 | 207,67 | 66,39 | 51,51 | 125,68 | 66,23 | 155,07 | 41,51 | 60,28 | 57,16 | 123,7700 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 217,94 | 3,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,68 | 0,30 | 0,26 | 0,18 | 0,43 | 0,39 | 0,25 | 1,48 | 0,34 | 0,30 | 0,55 | 0,81 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,60 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,61 |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,48 | 0,29 | 0,17 | 0,27 | 0,75 | 0,74 | 0,16 | 0,30 | 0,72 | 1,04 | 1,60 | 1,51 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 367,27 | 6,52 | 32,70 | 4,05 | 13,84 | 0,20 | 1,04 | 25,73 | 0,85 | 14,21 |
| 23,34 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 630,12 | 11,19 | 3,29 | 0,14 | 35,60 | 6,84 | 0,06 | 36,47 | 0,50 | 2,69 | 217,60 | 84,03 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,00 | 0,13 | 15,38 | 0,05 | 0,19 | 0,12 | 0,75 |
| 0,11 |
| 11,09 | 5,82 |
Biểu 02: Diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Thế
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Bố Hạ | TT Phồn Xương | Xã An Thượng | Xã Canh Nậu | Xã Đông Sơn | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 287,31 | 29,95 | 42,34 | 4,24 | 8,69 | 33,18 | 10,35 | 11,66 | 18,31 | 7,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 161,86 | 23,63 | 25,39 | 2,51 | 3,44 | 23,36 | 6,02 | 5,01 | 12,42 | 3,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 117,95 | 21,72 | 17,90 | 1,15 | 3,44 | 12,56 | 5,01 | 3,66 | 6,49 | 3,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,43 | 2,97 | 5,50 | 1,23 | 1,05 | 2,94 | 0,95 | 1,00 | 2,40 | 1,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,21 | 3,35 | 5,35 | 0,50 | 1,20 | 3,38 | 0,68 | 1,32 | 2,39 | 2,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43,54 |
| 5,83 |
| 3,00 | 3,50 | 2,70 | 4,33 | 1,10 | 0,38 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,50 | 0,67 | 0,46 | 0,50 | 0,05 | 1,73 | 0,30 |
| 0,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,35 | 0,15 | 0,18 |
|
| 0,58 | 0,30 |
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,70 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,30 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,82 |
|
|
|
| 0,08 | 0,10 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,38 | 0,15 | 0,03 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,10 |
|
| 0,50 | 0,05 | 1,15 |
|
| 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 | 0,52 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Thế (Tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lạc | Xã Hồng Kỳ | Xã Hương Vĩ | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Tiến | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Sỏi | Xã Tiến Thắng | Xã Xuân Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(22) | (14) | (15) | (16) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 287,31 | 6,61 | 25,65 | 9,33 | 6,38 | 9,30 | 12,78 | 8,89 | 24,42 | 6,42 | 11,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 161,86 | 1,76 | 15,60 | 4,18 | 1,17 | 2,62 | 8,69 | 2,86 | 15,75 | 1,74 | 2,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 117,95 | 1,36 | 15,10 | 3,61 | 1,16 | 0,62 | 0,03 | 2,64 | 15,75 | 1,14 | 1,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,43 | 1,50 | 3,99 | 1,21 | 1,16 | 2,88 | 0,85 | 1,68 | 3,27 | 1,13 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,21 | 1,75 | 3,35 | 1,64 | 1,75 | 0,55 | 2,24 | 1,22 | 3,40 | 1,55 | 3,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43,54 | 1,60 | 2,71 | 2,30 | 2,30 | 3,25 | 1,00 | 3,13 | 1,00 | 2,00 | 3,41 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,50 |
|
|
| 0,30 |
| 0,04 |
| 2,10 |
| 0,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,35 |
|
|
| 0,20 |
| 0,04 |
| 1,90 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,82 |
|
|
| 0,20 |
| 0,04 |
| 0,40 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
Biểu 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày / 4 /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Bố Hạ | TT Phồn Xương | Xã An Thượng | Xã Canh Nậu | Xã Đông Sơn | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 486,75 | 37,73 | 67,64 | 10,28 | 10,11 | 60,43 | 36,23 | 38,65 | 23,83 | 14,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 201,33 | 24,31 | 35,41 | 4,83 | 4,21 | 35,63 | 7,24 | 5,28 | 14,49 | 2,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 145,96 | 20,06 | 30,70 | 3,47 | 4,21 | 13,63 | 6,23 | 3,93 | 8,56 | 2,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,53 | 5,41 | 8,80 | 1,50 | 1,25 | 5,20 | 2,41 | 3,10 | 2,40 | 4,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,73 | 8,01 | 9,68 | 0,80 | 1,50 | 11,95 | 3,73 | 2,72 | 2,69 | 6,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 133,89 |
| 13,48 | 3,15 | 3,15 | 7,65 | 22,85 | 27,55 | 4,25 | 0,53 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,60 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,60 | 0,90 | 0,80 | 3,40 | 0,60 | 3,75 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,90 | 0,50 | 0,50 | 0,40 | 0,30 | 0,60 | 0,50 | 0,60 | 0,30 | 0,45 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 5,00 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| 1,00 |
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 6,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 1,00 |
| Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,50 |
| Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,80 | 0,15 | 0,38 |
|
| 0,08 | 0,30 |
|
|
|
Biểu 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lạc | Xã Hồng Kỳ | Xã Hương Vĩ | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Tiến | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Sỏi | Xã Tiến Thắng | Xã Xuân Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 486,75 | 7,63 | 31,66 | 9,85 | 6,90 | 44,58 | 44,58 | 10,76 | 33,61 | 8,72 | 21,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 201,33 | 2,33 | 16,87 | 4,25 | 1,24 | 2,99 | 9,26 | 3,23 | 22,44 | 1,84 | 2,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 145,96 | 1,93 | 16,17 | 3,68 | 1,23 | 0,99 | 0,10 | 3,01 | 22,44 | 1,24 | 1,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,53 | 1,50 | 4,99 | 1,21 | 1,16 | 2,88 | 4,45 | 1,68 | 3,27 | 1,13 | 5,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,73 | 2,05 | 6,65 | 1,94 | 2,05 | 0,85 | 9,64 | 1,52 | 5,70 | 2,55 | 7,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 133,89 | 1,75 | 3,15 | 2,45 | 2,45 | 5,40 | 21,15 | 4,33 | 1,20 | 3,20 | 6,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,60 | 0,90 | 1,00 | 1,40 | 0,80 | 1,00 | 7,58 | 0,70 | 0,70 | 0,85 | 6,52 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,90 | 0,60 | 0,70 | 0,60 | 0,50 | 0,70 | 0,30 | 0,50 | 0,50 | 0,65 | 0,70 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 5,00 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 4,00 |
|
| 0,50 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,50 |
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 6,50 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 4,00 |
| Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 4,00 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
| 0,50 |
| Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0,12 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,00 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
| 0,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,80 |
|
|
| 0,20 |
| 0,04 |
| 0,40 |
| 0,25 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 768/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 785/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tiếp cận thông tin 2016
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 768/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 785/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 380/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực