Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2025/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 145/TTr-STC ngày 08 tháng 5 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Điều 2. Các loại tài nguyên khác nếu có phát sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh nhưng không có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo Khung giá tối thiểu quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 41/2024/TT-TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 6 năm 2025, thay thế Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp văn bản quy định được dẫn chiếu áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy định mới thì áp dụng theo các văn bản mới.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng ngành thuế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở quản lý chuyên ngành, lĩnh vực tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

3. Tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh nộp thuế tài nguyên và thực hiện kê khai giá theo đúng quy định.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân, các cơ quan, đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTr và QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh. (Mạnh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 


BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình (nguyên khai)

m3

66,000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác (nguyên khai)

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (nguyên khai)

m3

100.000

 

 

 

 

 

II202030101

đá mi

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

 

 

 

 

 

 

 

II202030201

Đá hộc

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

171.000

 

 

 

 

 

II202030301

đá 0x4

m3

171.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá (1 x 2)

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030402

Đá (2 x 4)

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030403

Đá (4 x 6)

m3

240.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ các loại

m3

370.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi nguyên khai

m3

150.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

m3

150.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng Laterit (để sản xuất xi măng)

Tấn

150.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (Cát san lấp, cát đen nguyên khai)

m3

76.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng (nguyên khai)

 

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng, cát trắng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) (nguyên khai)

m3

170.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

150.000

 

II19

 

 

 

 

Than bùn (nguyên khai)

Tấn

280.000

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D < 25cm

m3

3.400.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

6.300.000

 

 

 

III21403

 

 

D ≥ 50cm

m3

10.500.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D < 25cm

m3

2.400.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm ≤D < 35cm

m3

4.000.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm ≤D < 50cm

m3

6.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D ≥ 50cm

m3

8.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D < 25cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

3.200.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III41504

 

 

D ≥ 50cm

m3

6.000.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D < 25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

III5011303

 

D ≥ 50cm

m3

5.500.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D < 25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50cm

m3

5.000.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D < 25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5030702

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

III5030703

 

D ≥ 50cm

m3

4.000.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D < 25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

 

D ≥ 25cm

m3

2.700.000

 

III6

 

 

 

 

Gỗ cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Gỗ cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste=0,7 m3

490.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

700.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp

m3

1.650.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch,…

m3

26.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt (nước hồ Dầu Tiếng, sông, kênh, rạch) *

m3

5.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (giếng khoan khai thác dưới lòng đất)

m3

8.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát và nước đá

 

 

 

 

 

V30101

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát

m3

70.000

 

 

 

V30102

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản nước đá

m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, …

m3

5.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 38/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Trần Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản