Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2018/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019; Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Quy định này quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 của Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (gọi tắt Thông tư số 45/2018/TT-BTC); Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Quy định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 3. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định hữu hình
Ngoài các tài sản cố định hữu hình quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính thì tài sản chưa đủ tiêu chuẩn theo quy định trên bao gồm:
1. Tài sản quy định tại điểm a, b Khoản 1 điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng trên một năm và có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng);
2. Tài sản quy định tại điểm c Khoản 1 điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên và có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
Điều 4. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình
1. Danh mục tài sản cố định hữu hình:
a) Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến;
b) Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
c) Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
2. Danh mục chi tiết, thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn đối với các tài sản nêu tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 5. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp đã đầu tư chi phí tạo lập tài sản hoặc được hình thành qua quá trình hoạt động, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
1. Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;
2. Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
Điều 6. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 7. Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù
1. Tài sản cố định không xác định được chi phí hình thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập không xác định được chi phí hình thành được quy định là tài sản cố định đặc thù.
2. Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quy định này.
3. Nguyên giá tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
Điều 8. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định theo đúng quy định.
Điều 9. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Danh mục | Thời gian Sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
| - Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| - Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
| - Máy in | 5 | 20 |
| - Máy fax | 5 | 20 |
| - Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy scan | 5 | 20 |
| - Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy photocopy | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| - Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| - Quạt | 5 | 20 |
| - Máy sưởi | 5 | 20 |
| - Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
Loại 2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
a | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Loại 1 Phụ lục này |
|
|
b | Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| - Máy chiếu | 5 | 20 |
| - Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
| - Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
| - Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| - Máy ghi âm | 5 | 20 |
| - Máy ảnh | 5 | 20 |
| - Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| - Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 |
| - Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| - Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| - Máy giặt | 5 | 20 |
| - Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| - Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| - Camera giám sát | 8 | 12,5 |
| - Thang máy | 8 | 12,5 |
| - Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
| - Máy phát điện các loại | 8 | 12,5 |
| - Két sắt | 8 | 12,5 |
| - Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
| - Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 |
Loại 3 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vở (thủy tinh, gốm, sành sứ) |
|
|
| - Thiết bị đo và phân tích lý hóa | 10 | 10 |
| - Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học | 10 | 10 |
| - Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác | 10 | 10 |
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Danh mục | Thời gian Sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
| - Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác. | 25 | 4 |
| - Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác. | 25 | 4 |
| - Tác phẩm báo chí. | 25 | 4 |
| - Tác phẩm âm nhạc. | 25 | 4 |
| - Tác phẩm sân khấu. | 50 | 2 |
| - Tác phẩm điện ảnh. | 50 | 2 |
| - Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng. | 50 | 2 |
| - Tác phẩm nhiếp ảnh. | 50 | 2 |
| - Tác phẩm kiến trúc. | 25 | 4 |
| - Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian. | 25 | 4 |
| - Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học. | 25 | 4 |
| - Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu. | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng độc quyền sáng chế. | 20 | 5 |
| - Kiểu dáng công nghiệp. | 5 | 20 |
| - Thiết kế bố trí. | 10 | 10 |
| - Nhãn hiệu. | 10 | 10 |
| - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho. | 25 | 4 |
| - Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác. | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Cơ sở dữ liệu. | 5 | 20 |
| - Phần mềm kế toán. | 5 | 20 |
| - Phần mềm tin học văn phòng. | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng khác. | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC | KÍCH THƯỚC | NIÊN ĐẠI | TÌNH TRẠNG HIỆN VẬT | GIÁ QUY ƯỚC |
A | Hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
|
|
|
|
I | Chất liệu Gỗ |
|
|
|
|
1 | Tủ thờ | - Dài 150 cm - Cao 130 cm |
| Nguyên | 250 |
2 | Tủ | - Dài 220 cm - Cao 240 cm |
| Nguyên | 100 |
II | Chất liệu Kim loại |
|
|
|
|
1 | Máy bay Mic 17 | Dài 1.110 cm | Trước 1975 | Hỏng, sứt nhiều mảnh vụn | 3.000 |
2 | Máy bay Trực thăng | Dài 1.464 cm | Trước 1975 | Hỏng, bể rời nhiều mảnh vụn | 1.500 |
3 | Tàu Giang Cảnh |
| Trước 1975 | Hỏng mất nhiều bộ phận | 300 |
4 | Pháo 155 ly |
| Trước 1975 | Hỏng mất một số bộ phận | 500 |
5 | Súng Thần Công | Dài 185 cm | Trước 1954 | Không sử dụng được, rỉ sét | 500 |
6 | Súng Thần Công | Dài 150 cm | Trước 1954 | Không sử dụng được, rỉ sét | 200 |
7 | Súng Thần Công | - Dài 196 cm - Nặng 380 kg | Trước 1954 | Không sử dụng được, rỉ sét | 200 |
8 | Súng Thần Công | Dài 150 cm | Trước 1954 | Không sử dụng được, rỉ sét | 500 |
B | Hiện vật trưng bày trong khu di tích |
|
|
|
|
1 | Cặp lục bình gỗ Đền Thờ | - Cao 179cm - Đường kính miệng bình 152cm - Đường kính thân bình 159cm - Đường kính đáy 121cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 200 |
2 | Cặp lục bình gỗ Nhà trưng bày | - Cao 179 cm - Đường kính miệng bình 127cm - Đường kính thân bình 137 cm - Đường kính đáy bình 83 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 200 |
3 | Cặp hạc đồng | - Cao 187 cm - Chiều ngang Hạc 62 cm - Chiều ngang Rùa 53 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 300 |
4 | Trống đồng Đông Sơn (cổ vật do Unesco tặng) | - Cao 51 cm - Đường kính mặt trống 68 cm | Niên đại 700-100 Trước công nguyên |
| 2.500 |
5 | Trống đồng hình gia đình Bác Hồ (Hội cổ vật Thanh Hóa tặng) | - Cao 54 cm - Đường kính mặt trống 69 cm | Đầu thế kỷ 21 |
| 500 |
6 | Chiêng đồng | - Đường kính 49 cm | Đầu thế kỷ 19 |
| 150 |
7 | Cặp lục bình gốm (Đồng Nai tặng) | - Cao 200 cm - Đường kính miệng 162 cm - Đường kính thân 195 cm - Đường kính đáy 159 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 300 |
8 | Trống đồng làm từ gốm (Đồng Nai tặng) | - Cao 50 cm - Rộng 58 cm | Đầu thế kỷ 21 |
| 200 |
9 | Tượng cụ Sắc (bán thân) bằng đồng Đền Thờ | - Cao 141cm - Dài 105cm - Rộng 65cm | Đầu thế kỷ 21 |
| 500 |
10 | Tượng cụ Sắc (bán thân) nhà sách Thành Nghĩa tặng | - Cao 110 cm - Thân 90 cm - Đế 20 cm - Nặng 130 kg | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 300 |
11 | Tượng cụ Sắc bằng đồng trông tư thế ngồi (Nhà Trưng Bày). | - Cao 175 cm - Vai 62 cm - Đế 74 cm | Đầu thế kỷ 21 |
| 1.500 |
12 | Tượng Bác Hồ ngồi bằng đồng | - Cao 90 cm - Dài 59,5 cm - Rộng 42 cm | Cuối thế kỷ 20 | Tốt | 500 |
13 | Tượng Bác Hồ bằng gỗ nhà kiếng | - Cao 189 cm - Rộng 74 cm | Cuối thế kỷ 19 | Tốt | 1.000 |
14 | Bộ sách Hán Nôm các nho sinh học thời Nguyễn. | 18 quyển 5,5 cm x 5 cm 3 quyển 11 cm x 22,5 cm | Đầu thế kỷ 19 | Cũ | 200 |
15 | Thanh quế khâu | - Ngang 11 cm - Đường kính 10 cm | Đầu thế kỷ 19 | Cũ | 20 |
16 | Lồng đèn | - Cao 16,5 cm - Rộng 9 cm | Đầu thế kỷ 19 | Cũ | 100 |
17 | Hộp thuốc | - Dài 16cm - Cao 6cm | Đầu thế kỷ 19 | Cũ | 100 |
18 | Cối tán thuốc | - Cao 10 cm - Rộng 13 cm | Đầu thế kỷ 19 | Tốt | 50 |
19 | Mục liễu (dùng để trộn thuốc) | - Cao 10 cm - Rộng 27 cm | Đầu thế kỷ 19 | Tốt | 50 |
20 | Thuyền tán thuốc | - Ngang: + Đầu 8 cm + Giữa 14 cm - Tay cầm 20,24 cm - Dài 64 cm | Đầu thế kỷ 19 | Tốt | 200 |
21 | Bộ sưu tập hiện vật trưng bày Nhà sàn Bác Hồ |
| Đầu thế kỷ 20 |
| 50.000 |
22 | Gốc cây dầu chạm khắc trống đồng và 9 đầu rồng | - Đường kính 300 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 10.000 |
23 | Gốc cây dầu chạm khắc 12 con giáp | - Cao 220 cm - Đường kính 540 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 8.000 |
24 | Tác phẩm Tứ linh | - Ngang 309 cm - Cao 230 cm - Dài 99 cm | Đầu thế kỷ 21 | Tốt | 2.000 |
C | Cổ vật |
|
|
|
|
I | Chất liệu Vàng |
|
|
|
|
1 | Bộ sưu tập Vàng |
| Thế kỷ III - VII | Giác mỏng | 10.000 |
II | Chất liệu Đá |
|
|
|
|
1 | Tượng thần | - Rộng 16,5 cm - Cao 16 cm | Văn hóa Óc Eo | Gãy mất đầu, mất tay | 30 |
2 | Tượng thần Vishnu | - Rộng 16 cm - Cao 21 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ miệng, không còn thân | 500 |
3 | Tượng Vishnu | - Rộng 40 cm - Cao 64 cm | Thế kỷ VI | Gãy phần đế và hai bàn chân | 20.000 |
4 | Đầu tượng | - Cao 25 cm - Đường kính 10 cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 500 |
5 | Tượng Phật | - Rộng 53 cm - Cao 42 cm | Văn hóa Óc Eo | Còn phần ngực trở xuống | 500 |
6 | Tượng Thần Vishnu | - Rộng 33 cm - Cao 58 cm | Văn hóa Óc Eo | Mất đầu, mất tay, không bàn chân, còn một phần hai bề dọc | 500 |
7 | Tượng Thần Vishnu | - Rộng 14 cm - Cao 43 cm | Văn hóa Óc Eo | Mất đầu | 300 |
8 | Tượng Vishnu | - Rộng 0,4 cm - Cao 11,5 cm | Văn hóa Óc Eo | Gãy hai tay phía trên và hai bàn chân | 50 |
9 | Tượng Vishnu | - Rộng 28 cm - Cao 64 cm | Văn hóa Óc Eo | Mất tay, chân | 15.000 |
10 | Tượng Vishnu | - Rộng 29cm Cao 80cm | Văn hóa Óc Eo | Mất đầu, tay, chân | 2.000 |
11 | Tượng Vishnu | - Rộng 28cm - Cao 79cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 20.000 |
12 | Tượng Laksmi | - Rộng 23 cm - Cao 92 cm | Văn hóa Óc Eo | Nứt nhiều chỗ | 15.000 |
13 | Linga - Yoni | - Dài 45 cm - Ngang 30 cm - Dày 7 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ góc | 1.000 |
14 | Yoni | - Dài 42 cm - Rộng 27,5 cm - Cao 9,5 cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 500 |
15 | Yoni | - Dài 110 cm - Rộng 78 cm - Dày 10 cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 1.500 |
16 | Mukha Linga | - Cao 90 cm - Ngang 27 cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 2.000 |
17 | Bàn nghiền | - Dài 48cm - Rộng 24 cm - Cao 20cm | Văn hóa Óc Eo | Bể góc | 20 |
18 | Bàn nghiền | - Dài 56,5 cm - Rộng 25 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ góc | 30 |
19 | Đá có khắc chữ | - Dài 14 cm - Rộng 10 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 100 |
20 | Khuôn đúc trang sức | - Dài 9,5 cm - Rộng 9 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 50 |
21 | Khuôn đúc trang sức | - Dài 10 cm - Rộng 7 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 50 |
22 | Khuôn đúc trang sức | - Dài 7 cm - Rộng 6,5 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 50 |
23 | Khuôn đúc trang sức | - Dài 10 cm - Rộng 7,5 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ | 50 |
III | Chất liệu Đất Nung |
|
|
|
|
1 | Tượng phật ngồi | - Rộng 12cm - Cao 12 cm | Văn hóa Óc Eo | Bể còn lại từ vai trở xuống | 100 |
2 | Gạch có dấu chân thần Vishnu | - Dài 29cm - Rộng 15cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 500 |
3 | Mặt thần Shiva | - Dài 14 cm - Ngang 11 cm - Dày 3 cm | Văn hóa Óc Eo | Mẻ xung quanh | 500 |
4 | Đầu tượng người | - Rộng 1,5 cm - Cao 4 cm | Văn hóa Óc Eo | Nguyên | 10 |
IV | Chất liệu Gỗ |
|
|
|
|
1 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 27 cm - Cao 116 cm | Thế kỷ XVII | Mất hai bàn tay | 200 |
2 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 49 cm - Cao 104 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 800 |
3 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 40 cm - Cao 107 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 500 |
4 | Tượng Phật | - Rộng 43 cm - Cao 77 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 800 |
5 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 32 cm - Cao 40 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 500 |
6 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 33 cm, - Cao 80 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 500 |
7 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 34 cm - Cao 73 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 400 |
8 | Tượng Phật | - Rộng 54 cm - Cao 102 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 800 |
9 | Tượng Phật | - Rộng 44 cm - Cao 75 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 800 |
10 | Tượng Phật | - Rộng 44 cm - Cao 71 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 500 |
11 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 32 cm - Cao 48 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 400 |
12 | Tượng Phật Khơme | - Rộng 31 cm - Cao 50 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nguyên, có gia cố | 400 |
13 | Tượng Phật | - Rộng 40 cm - Cao 178 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nứt mất tay | 200 |
14 | Tượng Phật | Rộng 40 cm, Cao 172 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nứt mất tay | 200 |
15 | Tượng Phật | - Rộng 40 cm - Cao 176 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nứt mất tay | 200 |
16 | Tượng Phật | - Rộng 40 cm - Cao 172 cm | Thế kỷ XVII-XVIII | Nứt mất tay | 200 |
17 | Tượng Phật | Rộng 34 cm Cao 70 cm | Thế kỷ XVIII-XIX | Nguyên, có gia cố | 500 |
18 | Tượng Phật | - Rộng 43 cm - Cao 74 cm | Thế kỷ XVIII-XIX | Nguyên,có gia cố | 500 |
19 | Tượng Phật | Rộng 37 cm Cao 77 cm | Thế kỷ XVIII-XIX | Nguyên, có gia cố | 500 |
20 | Tượng Phật | - Rộng 41 cm - Cao 107 cm | Thế kỷ XVIII-XIX | Nguyên, có gia cố | 500 |
21 | Tượng Phật | - Rộng 38 cm - Cao 72 cm | Thế kỷ XVIII-XIX | Nguyên, có gia cố | 500 |
22 | Tượng | - Rộng 18 cm - Cao 90 cm | Thế kỷ V-VI | Mục, bể nhiều mãnh nhỏ | 200 |
23 | Tượng | - Rộng 28 cm - Cao 145 cm | Thế kỷ V-VI | Mục, có dáng tượng | 500 |
24 | Tượng Phật | - Rộng 36 cm - Cao 165 cm | Văn hóa Óc Eo | Mục | 2.000 |
25 | Tượng Phật | - Rộng 38 cm - Cao 128 cm | Văn hóa Óc Eo | Mục, nứt nhiều chỗ | 2.000 |
26 | Tượng Phật | - Cao 120 cm - Rộng 34 cm | Văn hóa Óc Eo | Nứt, không có phần chân | 1.500 |
27 | Tượng Phật | - Rộng 0,33 cm - Cao 146 cm | Văn hóa Óc Eo | Nứt, không có tay, chân | 2.000 |
28 | Tượng Phật | - Rộng 41 cm - Cao 180 cm | Văn hóa Óc Eo | Nứt, không có chân, không có tay phải | 3.000 |
29 | Tượng Phật | - Rộng 13 cm - Cao 88 cm | Văn hóa Óc Eo | Mục | 700 |
30 | Tượng Phật | - Rộng 32 cm - Cao 150 cm | Văn hóa Óc Eo | Gãy phần chân | 2.000 |
31 | Bàn thờ (hình chữ nhật, mặt đá cẩn xà cừ) | - Dài 111 cm - Rộng 55 cm - Cao 94 cm | Thế kỷ XIX | Gia cố lại | 150 |
32 | Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi) | - Dài 190 cm - Rộng 55 cm - Cao 85 cm | Đầu Thế kỷ XX | Gia cố lại | 160 |
33 | Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi) | - Dài 190 cm - Rộng 55 cm - Cao 85 cm | Đầu Thế kỷ XX | Gia cố lại | 160 |
34 | Kệ gỗ (chạm lộng) | - Dài 90 cm - Rộng 50 cm - Cao 80 cm | Đầu Thế kỷ XX | Gia cố lại | 40 |
35 | Liễn trái bí | - Dài 116 cm - Rộng 24 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 200 |
36 | Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh | - Dài 189 cm - Rộng 100 cm - Cao 92 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
37 | Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh | - Dài 200 cm - Rộng 92 cm - Cao 100 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 120 |
38 | Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh | - Dài 100 cm - Rộng 100 cm - Cao 91 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 70 |
39 | Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh | - Dài 100 cm - Rộng 100 cm - Cao 100 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
40 | Bàn thờ mặt gỗ cẩn xà cừ | - Dài 94 cm - Rộng 50 cm - Cao 93 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 60 |
41 | Bàn mặt gỗ chạm lộng | - Dài 73 cm - Rộng 49 cm - Cao 100 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 30 |
42 | Bàn hình vuông, mặt đá | - Dài 74 cm - Rộng 74 cm - Cao 80 cm | Đầu Thế kỷ XX | Sứt | 40 |
43 | Bàn hình vuông mặt đá | - Dài 60 cm - Rộng 60 cm - Cao 80 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 30 |
44 | Bàn hình tròn mặt đá | - Cao 78 cm - Đường kính 77 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 60 |
45 | Bàn hình chữ nhật, mặt đá | - Dài 130 cm - Rộng 80 cm - Cao 80 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
46 | Bàn hình chữ nhật, mặt đá | - Dài 130 cm - Rộng 80 cm - Cao 80 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
47 | Bàn thờ (cẩn xà cừ) | - Dài 116 cm - Rộng 60 cm - Cao 107 cm | Thế kỷ XX | Nguyên | 70 |
48 | Hoành phi Đông Chính Đạo | - Dài 160 cm - Cao 60 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 70 |
49 | Bàn tay | - Dài 25 cm - Rộng 12 cm | Văn hóa Óc Eo | Có 4 ngón tay | 50 |
V | Chất liệu Kim loại |
|
|
|
|
1 | Đèn treo | - Rộng 29 cm - Cao 120 cm | Thế kỷ XX | Bị gỉ | 80 |
2 | Lư mắt tre | - Cao 68 cm - Đế rộng 20 cm | Thế kỷ XX | Nguyên | 80 |
3 | Lư | - Rộng 20 cm - Cao 58 cm | Đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 30 |
4 | Tượng Quan | - Rộng 30 cm - Cao 80 cm | Thế kỷ XIX | Tróc sơn nhiều chỗ | 1.500 |
5 | Tượng Quan âm | - Rộng 18 cm - Cao 36 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 60 |
6 | Tượng Quan âm | - Rộng 20 cm - Cao 35,5 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 60 |
7 | Tượng Quan âm | - Rộng 16 cm - Cao 28 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 50 |
8 | Tượng Quan âm | - Rộng 16cm - Cao 26cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
9 | Tượng Quan âm | - Rộng 18 cm - Cao 25 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 40 |
10 | Tượng Quan âm | - Rộng 11 cm - Cao 20cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
11 | Tượng Quan âm | - Rộng 13 cm - Cao 24cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
12 | Tượng Quan âm | - Rộng 12 cm - Cao 24 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 30 |
13 | Tượng Quan âm | - Rộng 10 cm - Cao 18 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
14 | Tượng Quan âm | - Rộng 13 cm - Cao 22 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 30 |
15 | Tượng Quan âm | - Rộng 12 cm - Cao 21 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 30 |
16 | Tượng Quan âm | - Rộng 10 cm - Cao 19 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 30 |
17 | Tượng Quan âm | - Rộng 14 cm - Cao 23 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 40 |
18 | Tượng Quan âm | - Rộng 13 cm - Cao 16 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 40 |
19 | Tượng Quan âm | - Rộng 30 cm - Cao 42 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 100 |
20 | Tượng Quan âm | - Rộng 13 cm - Cao 26 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 40 |
21 | Tượng Phật | - Rộng 23cm - Cao 43 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 50 |
22 | Tượng Phật | - Rộng 32 cm - Cao 45 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 150 |
23 | Tượng Thiên hậu Thánh Mẫu | - Rộng 15 cm - Cao 49 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 80 |
24 | Tượng Thiên hậu Thánh Mẫu | - Rộng 14 cm - Cao 59 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 100 |
25 | Tượng Phật thích ca | - Rộng 17 cm - Cao 23 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 60 |
6 | Tượng Hộ pháp | - Rộng 9 cm - Cao 18 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
27 | Tượng Hộ pháp | - Rộng 12 cm - Cao 46 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 30 |
28 | Tượng Hộ pháp | - Cao 45 cm - Đường kính đế 18 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 100 |
29 | Tượng Hộ pháp | - Cao 43 cm - Rộng 15 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 100 |
30 | Tượng Phỗng | - Rộng 10 cm - Cao 25 cm | Thế kỷ XIX | Nguyên | 20 |
31 | Tượng bán thân | - Rộng 13 cm - Cao 31,5 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 300 |
VI | Chất liệu Gốm |
|
|
|
|
1 | Lục bình | - Cao 60 cm, - Đường kính miệng 21 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
2 | Lục bình | - Cao 61 cm - Đường kính miệng 20 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
3 | Lục bình | - Cao 60 cm - Đường kính miệng 20 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
4 | Lục bình | - Cao 60 cm - Đường kính miệng 20 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
5 | Lục bình | - Cao 60 cm - Đường kính miệng 20,5 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
6 | Lục bình | - Cao 46 cm - Đường kính miệng 15,5 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 50 |
7 | Lục bình | - Cao 46 cm - Đường kính miệng 14 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 50 |
8 | Lục bình | - Cao 46 cm - Đường kính miệng 15,5 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 100 |
9 | Lục bình | - Cao 46 cm - Đường kính miệng 17,5 cm | Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX | Nguyên | 50 |
10 | Tượng Lân | - Rộng 24 cm - Cao 47 cm | Thế kỷ XIX | Sứt tai, gia cố lại | 50 |
VII | Bảo vật quốc gia |
|
|
|
|
1 | Tượng thần Vishnu | - Rộng 20 cm - Cao 148 cm | Cuối Thế kỷ V đầu Thế kỷ VI | Nứt nhiều chỗ | 40.000 |
- 1Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 38/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Châu Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra