- 1Quyết định 13/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2012/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn chi hỗ trợ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã;
Thực hiện Công văn số 595/HĐND-CTHĐ ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật ban hành tại Quyết định này áp dụng từ năm 2013, thay thế Quyết định số 282/QĐ- UBND ngày 31/01/2007 quy định về định mức chi hoạt động của ngành văn hóa thông tin; Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 quy định về chế độ của Đội Thông tin lưu động cấp tỉnh, thành phố, huyện, thị xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện, thị xã, thành phố:
STT | Nội dung | Chỉ tiêu hoạt động trong năm | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện, thị xã, thành phố | ||
1 | Số buổi hoạt động trong năm | 120 buổi | 80 buổi |
2 | Tổ chức liên hoan, hội thảo, hội thi Đội Thông tin lưu động | 1 cuộc | 1 cuộc |
3 | Biên tập các chương trình tuyên truyền, hướng dẫn nghiệp vụ, phát hành tranh cổ động, các tài liệu tuyên truyền khác | 8 tài liệu | 7 tài liệu |
4 | Mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin cơ sở | 1 lớp | 1 lớp |
5 | Biên tập, dàn dựng chương trình mới | 4 chương trình | 4 chương trình |
2.1. Tuyên truyền viên trong biên chế:
a) Bồi dưỡng luyện tập chương trình mới: mức bồi dưỡng cho 01 buổi tập chương trình mới 20.000 đồng/người. Số buổi tập tối đa cho một chương trình mới là 10 buổi;
b) Mức bồi dưỡng trong chương trình biểu diễn lưu động:
- Mức bồi dưỡng cho 01 buổi biểu diễn lưu động đối với vai chính 35.000 đồng/người; nếu 01 diễn viên đóng nhiều vai cùng lúc thì mức bồi dưỡng 60.000 đồng/người. Số lượng tuyên truyền viên đóng vai chính trong các chương trình biểu diễn lưu động do Giám đốc Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh, thành phố, huyện, thị xã quyết định;
- Mức bồi dưỡng 01 buổi biểu diễn lưu động đối với các vai khác 25.000 đồng/người.
2.2. Các tuyên truyền viên ngoài biên chế (người đã được đơn vị tuyển dụng) tham gia luyện tập chương trình mới và biểu diễn lưu động theo hợp đồng thỏa thuận với Giám đốc Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh, thành phố, huyện, thị xã thì ngoài tiền công theo hợp đồng (nếu có) cũng được hưởng mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn theo quy định trên.
3. Chi hỗ trợ trang phục, hóa trang; ghi băng, đĩa; dàn dựng tiết mục:
a) Chi hỗ trợ trang phục và hóa trang:
- Đồng phục: 01 bộ/năm;
- Giày: 01 đôi/năm;
- Phấn sáp hóa trang: nam 3.000 đồng/buổi/người; nữ 6.000 đồng/buổi/người.
b) Bồi dưỡng ghi băng, đĩa (ghi lại bản phối từ băng, đĩa nhạc có sẵn):
Bài ghi dài, phức tạp (phối âm nhiều nhạc cụ) 240.000 đồng/bài; bài ghi ngắn, đơn giản (phối âm ít nhạc cụ) 120.000 đồng/bài;
c) Dàn dựng tiết mục ca:
Tốp ca 240.000 đồng/bài; song ca 120.000 đồng/bài.
II. Chi hỗ trợ hoạt động văn hóa, nghệ thuật chuyên nghiệp của Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh:
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Phấn sáp hóa trang |
|
|
- | Nam | Đồng/đêm | 3.000 |
- | Nữ | Đồng/đêm | 6.000 |
2 | Chế độ chi hỗ trợ |
|
|
A | Hỗ trợ ghi băng, đĩa (ghi lại bảng phối từ băng, đĩa có sẵn): |
|
|
- | Bài phối sử dụng cho nhiều tiết mục | Đồng/bài | 320.000 |
- | Bài phối sử dụng ít tiết mục | Đồng/bài | 260.000 |
B | Dàn dựng tiết mục ca: |
|
|
- | Dàn dựng khúc thức và chấm bè cho ca khúc: |
|
|
+ | Hợp ca trên 3 bè | Đồng/tiết mục | 530.000 |
+ | Hợp ca từ 2 - 3 bè | Đồng/tiết mục | 380.000 |
+ | Tốp ca trên 3 bè | Đồng/tiết mục | 320.000 |
+ | Tốp ca từ 2 - 3 bè | Đồng/tiết mục | 230.000 |
+ | Song ca | Đồng/tiết mục | 190.000 |
- | Dàn dựng đội hình ca: |
|
|
+ | Hợp ca trên 3 bè (đội hình phức tạp) | Đồng/tiết mục | 530.000 |
+ | Hợp ca từ 2 - 3 bè (đội hình đơn giản) | Đồng/tiết mục | 380.000 |
+ | Tốp ca trên 3 bè (đội hình phức tạp) | Đồng/tiết mục | 320.000 |
+ | Tốp ca từ 2 - 3 bè (đội hình đơn giản) | Đồng/tiết mục | 230.000 |
+ | Song ca | Đồng/tiết mục | 190.000 |
+ | Song ca (dàn dựng diễn xuất mang tính phức tạp và công phu) | Đồng/tiết mục | 290.000 |
C | Viết lời giới thiệu chương trình (tối thiếu một chương trình từ 30 phút trở lên) |
|
|
- | Viết lời giới thiệu có nội dung gắn với kịch bản chương trình: |
|
|
+ | Chương trình tham gia Hội diễn, hội thi | Đồng/C.trình | 750.000 |
+ | Chương trình dài trên 60 phút | Đồng/C.trình | 500.000 |
+ | Chương trình dài dưới 60 phút | Đồng/C.trình | 310.000 |
+ | Chương trình lễ hội, sân khấu hóa | Đồng/C.trình | 500.000 |
- | Viết lời giới thiệu có nội dung đơn giản |
|
|
+ | Chương trình tham gia Hội diễn, hội thi | Đồng/C.trình | 500.000 |
+ | Chương trình dài trên 60 phút | Đồng/C.trình | 310.000 |
+ | Chương trình dài dưới 60 phút | Đồng/C.trình | 190.000 |
D | Hội đồng nghệ thuật được hưởng bồi dưỡng đối với việc tổng duyệt chương trình biểu diễn nghệ thuật (chỉ tính những thành viên hội đồng tham dự thực tế) | Đồng/người/buổi | 90.000 |
III. Đối với các đơn vị hoạt động văn hóa, nghệ thuật không chuyên khác:
1. Chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn, thù lao cho các cuộc thi, hội diễn, liên hoan, triển lãm và các hoạt động khác các cấp:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
Về tập luyện: |
|
|
Diễn viên |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 30.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 20.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Nhạc công |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 35.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 30.000 |
Huyện | Người/buổi | 20.000 |
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng) - tổng đài |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 30.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 20.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Phục vụ |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 15.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 15.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Về biểu diễn: |
|
|
Diễn viên |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 70.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 55.000 |
Huyện | Người/buổi | 35.000 |
Dẫn chương trình |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 100.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 85.000 |
Huyện | Người/buổi | 70.000 |
Nhạc công |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 85.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 70.000 |
Huyện | Người/buổi | 45.000 |
Kỹ thuật, Tổng đài, chủ nhiệm |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 85.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 70.000 |
Huyện | Người/buổi | 45.000 |
Phục vụ |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 35.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 30.000 |
Huyện | Người/buổi | 30.000 |
Hậu đài (khuân vác, trang trí, trang thiết bị) |
|
|
Toàn quốc | Người/buổi | 45.000 |
Tỉnh | Người/buổi | 35.000 |
Huyện | Người/buổi | 30.000 |
Mức chi theo quy định này chỉ áp dụng cho các đối tượng không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước. Riêng tiền ở và tiền ăn, thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành. Thời gian tập luyện chương trình tham gia hội diễn, hội thi, liên hoan tối đa không quá 20 buổi.
2. Chi hỗ trợ luyện tập và biểu diễn các chương trình văn nghệ không chuyên phục vụ nhân dân:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
Về tập luyện: |
|
|
Diễn viên |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 20.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Nhạc công |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 30.000 |
Huyện | Người/buổi | 20.000 |
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 20.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Giới thiệu, dẫn chương trình |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 30.000 |
Huyện | Người/buổi | 20.000 |
Phục vụ |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 15.000 |
Huyện | Người/buổi | 15.000 |
Về biểu diễn: |
|
|
Diễn viên (diễn tại chỗ) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 70.000 |
Huyện | Người/buổi | 45.000 |
Diễn viên (lưu diễn tại các xã) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 85.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Diễn viên kiêm nhiệm tiết mục |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 40.000 |
Huyện | Người/buổi | 30.000 |
Nhạc công |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 80.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Kỹ thuật (âm thanh, ánh sáng) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 80.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Tổng đài (điều hành biểu diễn) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 80.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Giới thiệu, dẫn chương trình |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 80.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Phục vụ |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 40.000 |
Huyện | Người/buổi | 30.000 |
Hậu đài (khuân vác, trang trí, trang thiết bị) |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 70.000 |
Huyện | Người/buổi | 40.000 |
Phục trang, đạo cụ |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 70.000 |
Huyện | Người/buổi | 60.000 |
Chủ nhiệm chương trình |
|
|
Tỉnh | Người/buổi | 100.000 |
Huyện | Người/buổi | 70.000 |
Biên tập chương trình: |
|
|
Biên tập chương trình loại A |
|
|
Tỉnh | Chương trình | 400.000 |
Huyện | Chương trình | 240.000 |
Biên tập chương trình loại B |
|
|
Tỉnh | Chương trình | 240.000 |
Huyện | Chương trình | 130.000 |
Biên tập chương trình loại C |
|
|
Tỉnh | Chương trình | 100.000 |
Huyện | Chương trình | 80.000 |
Tập bài hát mới (vỡ bài) |
|
|
Tỉnh | Bài | 100.000 |
Huyện | Bài | 80.000 |
Phối âm, phối khí |
|
|
Loại A |
|
|
Tỉnh | Bài | 480.000 |
Huyện | Bài | 320.000 |
Lọai B |
|
|
Tỉnh | Bài | 400.000 |
Huyện | Bài | 240.000 |
Ghi lại bản phối từ băng, đĩa nhạc có sẵn |
|
|
Tỉnh | Bài | 100.000 |
Huyện | Bài | 80.000 |
Hướng dẫn ban nhạc tập luyện |
|
|
Tỉnh | Bài | 160.000 |
Huyện | Bài | 130.000 |
Ký âm bài hát |
|
|
Tỉnh | Bài | 80.000 |
Huyện | Bài | 50.000 |
Thu âm ca khúc |
|
|
Tỉnh | Bài | 80.000 |
Huyện | Bài | 50.000 |
Thu âm tốp ca - hợp xướng |
|
|
Tỉnh | Bài | 130.000 |
Huyện | Bài | 80.000 |
Mix âm |
|
|
Tỉnh | Bài | 80.000 |
Huyện | Bài | 50.000 |
Thời gian tập luyện chương trình tối đa không quá 20 buổi. Việc phân loại A, B, C do thủ trưởng đơn vị quyết định.
3. Chi hỗ trợ hội thi, hội diễn, liên hoan, triển lãm và các hoạt động khác thuộc ngành văn hóa thể thao và du lịch:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Hỗ trợ: |
|
|
- | Giám khảo |
|
|
+ | Tỉnh | Buổi/người | 130.000 |
+ | Huyện | Buổi/người | 80.000 |
- | Thư ký |
|
|
+ | Tỉnh | Buổi/người | 60.000 |
+ | Huyện | Buổi/người | 40.000 |
- | Viết kịch bản khai mạc, bế mạc |
|
|
+ | Tỉnh | Chương trình | 480.000 |
+ | Huyện | Chương trình | 320.000 |
- | Viết lời giới thiệu chương trình ca múa nhạc |
|
|
+ | Tỉnh | Chương trình | 400.000 |
+ | Huyện | Chương trình | 240.000 |
2 | Về giải thưởng: |
|
|
- | Chương trình (đồng đội) |
|
|
+ | Giải A (Huy chương Vàng) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 2.240.000 |
* | Huyện | Đồng | 800.000 |
+ | Giải B (Huy chương Bạc) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 1.300.000 |
* | Huyện | Đồng | 640.000 |
+ | Giải C (Huy chương Đồng) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 960.000 |
* | Huyện | Đồng | 480.000 |
+ | Giải khuyến khích |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 800.000 |
* | Huyện | Đồng | 320.000 |
- | Tiết mục (tốp ca, hát múa, hợp xướng, múa kịch) |
|
|
+ | Giải A (Huy chương Vàng) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 1.300.000 |
* | Huyện | Đồng | 640.000 |
+ | Giải B (Huy chương Bạc) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 800.000 |
* | Huyện | Đồng | 320.000 |
+ | Giải C (Huy chương Đồng) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 640.000 |
* | Huyện | Đồng | 240.000 |
+ | Giải khuyến khích |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 480.000 |
* | Huyện | Đồng | 160.000 |
- | Song ca và tam ca |
|
|
+ | Giải A (Huy chương Vàng) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 640.000 |
* | Huyện | Đồng | 320.000 |
+ | Giải B (Huy chương Bạc) |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 320.000 |
* | Huyện | Đồng | 240.000 |
+ | Giải C (Huy chương Đồng) | Đồng |
|
* | Tỉnh | Đồng | 240.000 |
* | Huyện | Đồng | 160.000 |
- | Giải thưởng cá nhân |
|
|
+ | Giải đặc biệt |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 960.000 |
* | Huyện | Đồng | 560.000 |
+ | Giải A |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 800.000 |
* | Huyện | Đồng | 480.000 |
+ | Giải B |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 560.000 |
* | Huyện | Đồng | 320.000 |
+ | Giải C |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 400.000 |
* | Huyện | Đồng | 240.000 |
+ | Giải khuyến khích |
|
|
* | Tỉnh | Đồng | 240.000 |
* | Huyện | Đồng | 160.000 |
Chi hỗ trợ cho Ban Tổ chức bằng 5% trên tổng chi (không kể chi giải thưởng).
Hội đồng nghệ thuật được hưởng bồi dưỡng đối với việc tổng duyệt, thẩm duyệt chương trình biểu diễn nghệ thuật, ấn phẩm văn hóa thông tin, Ma két: mít ting, hội nghị, triển lãm (chỉ tính những thành viên hội đồng tham dự thực tế): 80.000 đồng/người/buổi.
4. Về giảng dạy các lớp nghiệp vụ:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
IV. Về hoạt động thông tin - cổ động - triển lãm - bản tin, tin ảnh:
1. Định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan: Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 04/2005/QĐ-BVHTT ngày 31/01/2005 về việc ban hành Bản định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành văn hóa thông tin.
2. Chi hỗ trợ hoạt động:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Biên tập trưng bày, triển lãm (lập đề cương chi tiết) |
|
|
- | Triễn lãm lớn | Cuộc | 500.000 |
- | Triễn lãm vừa | Cuộc | 320.000 |
- | Triễn lãm nhỏ | Cuộc | 130.000 |
2 | Viết thuyết minh |
|
|
- | Triễn lãm lớn | Cuộc | 380.000 |
- | Triễn lãm vừa | Cuộc | 250.000 |
- | Triễn lãm nhỏ | Cuộc | 130.000 |
3 | Treo gắn tranh, ảnh; trưng bày hiện vật | Công (ngày) | 45.000 |
4 | Trực - thuyết minh | Buổi | 45.000 |
5 | Treo panô (tính cả vật tư dây kẽm) |
|
|
- | Treo, tháo panô trên 3m2 | Tấm | 25.000 |
- | Treo, tháo panô dưới 3m2 | Tấm | 20.000 |
6 | Treo, tháo cờ phướn (tính cả vật tư dây kẽm) |
|
|
- | Chiều cao lá cờ trên 3m | Lá | 8.000 |
- | Chiều cao lá cờ dưới 3m | Lá | 6.000 |
- | Đặc biệt (quá cao, khó) | Lá | 20.000 |
7 | Treo, tháo cờ chuối (tính cả vật tư dây kẽm) | Cây | 3.000 |
8 | Treo, tháo cờ dây |
|
|
- | Cao trên 5m, qua đường | Dây | 20.000 |
- | Cao dưới 5m | Dây | 13.000 |
- | Đặc biệt (quá cao, khó) | Dây | 25.000 |
9 | Treo, tháo băng rôn, băng cạc: |
|
|
- | Trên 5m, qua đường | Tấm | 25.000 |
- | Trên 5m, không qua đường | Tấm | 20.000 |
- | Treo áp tường, treo bình thường | Tấm | 13.000 |
- | Đặc biệt (quá cao, khó) | Tấm | 40.000 |
10 | Công kỹ thuật, công mộc | Công (ngày) | 100.000 |
11 | Công lao động phổ thông | Công (ngày) | 80.000 |
V. Chi hỗ trợ đối với hoạt động bảo tồn, bảo tàng:
1. Chi hỗ trợ nghiên cứu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Khảo sát, thu thập, ghi chép tư liệu, tổng hợp, nghiên cứu và thiết lập hoàn chỉnh một hồ sơ khoa học di tích trình Bộ Văn hóa Thông tin thẩm định xếp hạng | Đồng/hồ sơ | 2.500.000 |
2 | Khảo sát, thu thập, ghi chép tư liệu, tổng hợp, nghiên cứu và thiết lập hoàn chỉnh một hồ sơ khoa học di tích trình UBND tỉnh thẩm định xếp hạng | Đồng/hồ sơ | 1.250.000 |
3 | Nghiên cứu viết hoàn chỉnh một hồ sơ trích ngang trình Bộ Văn hóa Thông tin thẩm định cho phép lập hồ sơ khoa học | Đồng/hồ sơ | 380.000 |
4 | Những người trực tiếp khảo sát, kiểm kê di tích (thu nhập, ghi chép, định vị, sắp xếp và tổng hợp tư liệu di tích) | Đồng/di tích | 630.000 |
5 | Những người trực tiếp khảo sát, kiểm kê, thu thập tư liệu, nghiên cứu 01 lễ hội, 01 làng nghề, 01 nghề thủ công truyền thống, 01 nghi thức, 01 hoạt động tín ngưỡng theo phong tục truyền thống | Đồng/lễ hội, làng nghề, nghề, nghi thức, tín ngưỡng | 630.000 |
6 | Những người trực tiếp sưu tầm và nghiên cứu tư liệu viết lý lịch khoa học hiện vật được Hội đồng khoa học bảo tàng thẩm định xét duyệt | Đồng/lý lịch | 13.000 |
7 | Giám định hiện vật: |
|
|
- | Người trực tiếp giám định hiện vật, cổ vật để cấp giấy phép chuyển đi nước ngoài | Đồng/buổi | 45.000 |
- | Người giám định cổ vật, hiện vật, di vật để đưa vào lý lịch, hồ sơ hiện vật bảo tang | Đồng/buổi | 25.000 |
2. Các khoản chi hỗ trợ khác:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
- | Tiền thuê dịch thuật tư liệu Hán - Nôm cổ như: gia phả, thần phả, bia ký, văn tế, sắc phong, hoành phi, câu đối…đối với một di tích, tối đa | Đồng/hồ sơ | 1.750.000 |
- | Người trực tiếp hướng dẫn chuyên môn để trùng tu, tôn tạo di tích. | Đồng/ngày | 65.000 |
- | Phấn sáp hóa trang cho người trực tiếp làm công tác thuyết minh (nữ) | Đồng/người/ngày | 6.000 |
- | Người trực tiếp phục chế hiện vật bảo tàng | Đồng/ngày | 100.000 |
- | Tiền thuê dịch thuật tư liệu Chăm và chữ Chăm cổ (truyền thuyết, truyện cổ, văn tế, thơ ca), mức chi 70.000 đồng/trang, tối đa | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 |
VI. Chi hỗ trợ bảo hộ lao động:
1. Đối với bảo tàng:
- Người trực tiếp đi sưu tầm hiện vật, khảo sát khai quật khảo cổ học, khảo sát nghiên cứu văn hóa dân tộc, khảo sát trùng tu tôn tạo di tích được trang bị (một năm): 01 bộ áo mưa, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ lao động, 01 đèn pin; tổng chi tối đa không quá 400.000đồng/người/năm;
- Người trực tiếp xử lý hiện vật tại kho được trang bị (một năm): 01 quần áo Blouse, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ lao động, 01 bộ găng tay; tổng chi tối đa không quá 400.000 đồng/người/năm;
- Người bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, chăm sóc cây cảnh (một năm): 01 bộ áo mưa, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ lao động, 01 đèn pin; tổng chi tối đa không quá 400.000 đồng/người/năm;
- Người trực tiếp làm công tác thuyết minh (nữ): một năm, một bộ áo dài thuyết minh tổng chi tối đa không quá 520.000 đồng/người/năm.
2. Đối với thư viện:
Người trực tiếp xử lý sách, kiểm kê, sắp xếp vệ sinh kho sách được trang bị (môt năm): 01 bộ áo quần áo Blouse, 01 đôi giày bata, 01 bộ găng tay, khẩu trang; tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm.
3. Đối với Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh:
Người làm công tác hậu đài, phục trang được trang bị (một năm): 01 bộ quần áo công nhân, 01 đôi giày bata, 01 bộ găng tay; tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm.
4. Đối với Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng:
Bảo hộ đối với công nhân chiếu bóng lưu động (một năm): 02 bộ quần áo, 01 đôi giày bata, 01 mũ bảo hộ, 01 bộ áo mưa, 01 đèn pin; tổng chi tối đa không quá 300.000 đồng/người/năm./.
- 1Nghị quyết 37/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức chi của Nghị quyết 366/2011/NQ-HĐND đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 55/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 167/1998/QĐ-UB thành lập Hội đồng giám định lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 75/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được phát trên Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố và Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 13/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 6Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về định mức, nội dung và mức chi hoạt động đặc thù của Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 13/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 4Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 191/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Nghị quyết 37/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức chi của Nghị quyết 366/2011/NQ-HĐND đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 55/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 167/1998/QĐ-UB thành lập Hội đồng giám định lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 75/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được phát trên Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố và Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 38/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực