- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2009/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2009 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/1994/NĐ - CP ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TT - LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội- Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT BYT – BTC - BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TT - LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Liên ngành Tài chính – Y tế tại Tờ trình số 2619/TTr - STC ngày 02/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án điều chỉnh mức thu quy định tại phần B của Biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 2750/2006/QĐ - UBND ngày 08/8/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh như sau:
- Mức thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh và các Bệnh viện chuyên khoa: Tăng thêm 25% so với mức thu hiện hành nhưng không vượt quá mức tối đa quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT – BYT – BTC - BLĐTBXH.
- Mức thu tại Các cơ sở y tế tuyến huyện, thành phố: Không vượt quá mức bình quân chung giữa mức tối thiểu và mức tối đa quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT – BYT – BTC - BLĐTBXH.
(Chi tiết có Phụ lục mức thu một phần viện phí kèm theo)
Quy định khác về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định 2750/2006/QĐ - UBND ngày 08/8/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành.
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2010.
Điều 2. Yêu cầu việc thực hiện phải theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 38 /2009/QĐ-UBND ngày 11 /12/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
B/ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ CÓ TRONG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT - BYT - BTC - BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
Đơn vị tính: Đồng
STT | Các loại dịch vụ kỹ thuật y tế | Mức thu quy định tại Thông tư số 03 | Mức thu tại các cơ sở y tế tuyến huyện, thành phố | Mức thu tại BVĐK tỉnh và các bệnh viện chuyên khoa | |
Tối thiểu | Tối đa | ||||
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
|
| |
1 | Chọc dò tuỷ sống | 7.000 | 35.000 | 21.000 | 26.000 |
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 25.000 | 80.000 | 52.000 | 65.000 |
3 | Mở khí quản | 40.000 | 180.000 | 110.000 | 138.000 |
4 | Chọc dò màng tim | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
5 | Rửa dạ dày | 7.000 | 30.000 | 18.000 | 23.000 |
6 | Đốt mục cóc | 8.000 | 30.000 | 19.000 | 24.000 |
7 | Cắt sùi mào gà | 12.000 | 60.000 | 36.000 | 45.000 |
8 | Chấm Ni tơ, AT | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 8.000 |
9 | Đốt Hydradenome | 10.000 | 50.000 | 30.000 | 38.000 |
10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 15.000 | 65.000 | 40.000 | 50.000 |
11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 30.000 | 130.000 | 80.000 | 100.000 |
12 | Bạch biến | 15.000 | 65.000 | 40.000 | 50.000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 15.000 | 70.000 | 42.000 | 53.000 |
14 | Cắt đường rò mông | 35.000 | 120.000 | 77.000 | 96.000 |
15 | Lột nhẹ da mặt | 70.000 | 300.000 | 185.000 | 231.000 |
16 | Móng quặp | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 10.000 | 50.000 | 30.000 | 38.000 |
18 | Sinh thiết thận | 12.000 | 45.000 | 28.000 | 35.000 |
19 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 60.000 | 200.000 | 130.000 | 163.000 |
20 | Sinh thiết vú | 40.000 | 100.000 | 70.000 | 88.000 |
21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 | 1.063.000 |
22 | Soi khớp có sinh thiết | 120.000 | 320.000 | 220.000 | 275.000 |
23 | Soi màng phổi | 30.000 | 180.000 | 105.000 | 131.000 |
24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 50.000 | 250.000 | 150.000 | 188.000 |
25 | Soi dạ dày + Tiêm hoặc kẹp cầm máu | 50.000 | 250.000 | 150.000 | 188.000 |
26 | Soi ruột non + Sinh thiết | 230.000 | 320.000 | 275.000 | 320.000 |
27 | Soi ruột non + tiêm ( hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
28 | Soi đại tràng + Tiêm/ kẹp cầm máu | 270.000 | 320.000 | 295.000 | 320.000 |
29 | Soi trực tràng + Tiêm / thắt trĩ | 100.000 | 150.000 | 125.000 | 150.000 |
30 | Soi bàng quang + Chụp thận ngược dòng | 350.000 | 450.000 | 400.000 | 450.000 |
31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong) | 300.000 | 2.000.000 | 1.150.000 | 1.438.000 |
32 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 450.000 | 800.000 | 625.000 | 781.000 |
33 | Nội soi tai | 14.000 | 70.000 | 42.000 | 53.000 |
34 | Nội soi mũi xoang | 14.000 | 70.000 | 42.000 | 53.000 |
35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 34.000 | 170.000 | 102.000 | 128.000 |
36 | Nội soi ống mật chủ | 22.000 | 110.000 | 66.000 | 83.000 |
37 | Nội soi niệu quản | 22.000 | 110.000 | 66.000 | 83.000 |
38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc ) | 450.000 | 700.000 | 575.000 | 700.000 |
39 | Nội soi lồng ngực | 450.000 | 700.000 | 575.000 | 700.000 |
40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 450.000 | 700.000 | 575.000 | 700.000 |
41 | Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
44 | Điện cơ tầng sinh môn | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
45 | Niệu dòng đồ | 12.000 | 35.000 | 23.000 | 29.000 |
46 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 12.000 | 45.000 | 28.000 | 35.000 |
49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
50 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể ) | 100.000 | 300.000 | 200.000 | 250.000 |
52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.500.000 |
53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement ( chưa bao gồm cement hoá học ) | 300.000 | 800.000 | 550.000 | 688.000 |
54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350.000 | 500.000 | 425.000 | 500.000 |
55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 370.000 | 650.000 | 510.000 | 638.000 |
56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml) | 800.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.750.000 |
57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
58 | Đặt catheter động mạch quay | 250.000 | 450.000 | 350.000 | 438.000 |
59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 300.000 | 600.000 | 450.000 | 563.000 |
60 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 280.000 | 500.000 | 390.000 | 488.000 |
61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 200.000 | 300.000 | 250.000 | 300.000 |
62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 500.000 | 800.000 | 650.000 | 800.000 |
63 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 120.000 | 180.000 | 150.000 | 180.000 |
64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 400.000 | 650.000 | 525.000 | 650.000 |
65 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 100.000 | 200.000 | 150.000 | 188.000 |
66 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 150.000 | 350.000 | 250.000 | 313.000 |
67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 350.000 | 650.000 | 500.000 | 625.000 |
68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc độc | 370.000 | 750.000 | 560.000 | 700.000 |
69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 350.000 | 550.000 | 450.000 | 550.000 |
70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 120.000 | 180.000 | 150.000 | 180.000 |
71 | Lọc máu liên tục (01 lần) chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL | 600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.125.000 |
73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 938.000 |
74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 65.000 | 120.000 | 92.000 | 115.000 |
B2 |
|
|
|
| |
1 | Giao thoa | 4.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
2 | Bàn kéo | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
3 | Bồn xoáy | 4.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 3.000 | 12.000 | 7.000 | 9.000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 8.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 4.000 | 15.000 | 9.000 | 11.000 |
8 | Chẩn đoán điện | 2.000 | 10.000 | 6.000 | 8.000 |
9 | Kẽo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC | 8.000 | 20.000 | 14.000 | 18.000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC | 4.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
12 | Tập với xe đạp tập | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 40.000 | 50.000 | 45.000 | 50.000 |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 8.000 |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
19 | Tập dưỡng sinh | 2.000 | 7.000 | 4.000 | 5.000 |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
21 | Xoa bóp bằng máy | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút ) | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút ) | 30.000 | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
24 | Xông hơi | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
25 | Giác hơi | 4.000 | 12.000 | 8.000 | 10.000 |
26 | Bó êm cẳng tay | 2.000 | 7.000 | 4.000 | 5.000 |
27 | Bó êm cẳng chân | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 |
28 | Bó êm đùi | 4.000 | 12.000 | 8.000 | 10.000 |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
31 | Điện từ trường cao áp | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
32 | Laser chiếu ngoài | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
33 | Laser nội mạch | 25.000 | 30.000 | 27.000 | 30.000 |
34 | Laser thẩm mỹ | 25.000 | 30.000 | 27.000 | 30.000 |
35 | Sóng xung kích điều trị | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 300.000 | 450.000 | 375.000 | 450.000 |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 600.000 | 900.000 | 750.000 | 900.000 |
38 | Nép cổ tay - bàn tay | 150.000 | 300.000 | 225.000 | 281.000 |
39 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 700.000 | 900.000 | 800.000 | 900.000 |
40 | Giày chỉnh hình | 300.000 | 450.000 | 375.000 | 450.000 |
41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 700.000 | 1.000.000 | 850.000 | 1.000.000 |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 300.000 | 450.000 | 375.000 | 450.000 |
|
|
|
| ||
B3.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
1 | Cố định gãy xương sườn | 20.000 | 35.000 | 27.000 | 34.000 |
2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 30.000 | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 30.000 | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 30.000 | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 40.000 | 150.000 | 95.000 | 119.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 40.000 | 170.000 | 105.000 | 131.000 |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 50.000 | 270.000 | 160.000 | 200.000 |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
11 | Đặt Iradium ( lần ) | 100.000 | 450.000 | 275.000 | 344.000 |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 700.000 | 900.000 | 800.000 | 900.000 |
14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo). | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) chưa bao gồm máy tim phổi | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi ) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi | 2.700.000 | 6.000.000 | 4.350.000 | 5.438.000 |
26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 | 1.063.000 |
28 | Nong vao hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ ( chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.750.000 |
29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông ) | 1.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.750.000 |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máu tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 650.000 | 1.000.000 | 825.000 | 1.000.000 |
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter, Guiding catheter và Matrix Coiols) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp Guiding Catheter ) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
35 | Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding Catheter, Micro Catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
37 | Thằm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 3.438.000 |
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
43 | Phẫu thuật vi mẫu u não đường giữa | 3.000.000 | 4.500.000 | 3.750.000 | 4.500.000 |
44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2.500.000 | 4.000.000 | 3.250.000 | 4.000.000 |
45 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.250.000 | 5.000.000 |
47 | Mở thông dạ dày nội soi | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 | 2.500.000 |
48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 2.000.000 |
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 2.000.000 |
52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 3.000.000 |
53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 12.000 | 35.000 | 23.000 | 29.000 |
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) | 350.000 | 800.000 | 575.000 | 719.000 |
55 | Đặt stent đường mật/ tuỵ ( chưa bao gồm stent) | 650.000 | 1.200.000 | 925.000 | 1.156.000 |
56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần: Tính cho 02 lần đầu tiên) | 500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 938.000 |
57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan ( 1 lần: tính cho những lần tiếp theo) | 300.000 | 700.000 | 500.000 | 625.000 |
58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 50.000 | 125.000 | 87.000 | 109.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm mắt cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp long) chưa bao gồm máy cắt nối tự động | 500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.250.000 |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 | 2.500.000 |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
74 | Phẫu thuật cắt cơ cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.150.000 | 2.500.000 |
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 | 2.500.000 |
77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm cắt gan siêu âm) | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 | 2.500.000 |
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser ( chưa bao gồm dây cáp quang) | 500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.250.000 |
88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
89 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) ( chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 5.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | 12.500.000 |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 500.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | 1.563.000 |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | 1.813.000 |
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | 1.813.000 |
107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | 1.813.000 |
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.000.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.000.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
111 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 | 1.063.000 |
112 | Tạo hình khí phế quản | 7.000.000 | 10.000.000 | 8.500.000 | 10.000.000 |
113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt ( bệnh lý) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
117 | Phẫu thuật chỉnh bản chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.500.000 |
118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 | 2.000.000 |
119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chẩn (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.500.000 |
B3.2 | Sản phụ khoa |
|
|
|
|
1 | Làm thuốc âm đạo | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 100.000 | 350.000 | 225.000 | 281.000 |
5 | Nạo hút thai trứng | 20.000 | 70.000 | 45.000 | 56.000 |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 80.000 | 200.000 | 140.000 | 175.000 |
7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
8 | Khâu vòng tử cung/ tháo vòng khó | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
9 | Đốt laser cổ tử cung | 6.000 | 20.000 | 13.000 | 16.000 |
10 | Tiêm nhân Chorio | 5.000 | 12.000 | 8.000 | 11.000 |
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 10.000 | 25.000 | 17.000 | 22.000 |
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
13 | Chọc ối điều trị đa ối | 10.000 | 35.000 | 22.000 | 28.000 |
14 | Khâu rách cùng đồ | 25.000 | 80.000 | 52.000 | 66.000 |
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 5.000 | 12.000 | 8.000 | 11.000 |
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng: chưa kể thuốc gây tê) | 150.000 | 400.000 | 275.000 | 344.000 |
17 | Bóc nhân xơ vú | 70.000 | 150.000 | 110.000 | 138.000 |
18 | Trích ápxe Bartholin | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
19 | Bóc nang Bartholin | 65.000 | 180.000 | 122.000 | 153.000 |
20 | Triệt sản nam | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
21 | Triệt sản nữ | 50.000 | 150.000 | 100.000 | 125.000 |
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 150.000 | 400.000 | 275.000 | 344.000 |
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 150.000 | 700.000 | 425.000 | 531.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 | 1.063.000 |
25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 250.000 | 500.000 | 375.000 | 469.000 |
26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 300.000 | 1.200.000 | 750.000 | 938.000 |
27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Matrotexat dưới siêu âm | 120.000 | 350.000 | 235.000 | 294.000 |
28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter, hạt nhựa PVA) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.500.000 |
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 150.000 | 400.000 | 275.000 | 344.000 |
30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 350.000 | 1.300.000 | 825.000 | 1.031.000 |
31 | Phẫu thuật lấy thai lần 1 | 150.000 | 450.000 | 300.000 | 375.000 |
32 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 | 180.000 | 600.000 | 390.000 | 488.000 |
33 | Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở lên | 250.000 | 800.000 | 525.000 | 656.000 |
34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 180.000 | 500.000 | 340.000 | 425.000 |
35 | Nội xoay thai | 80.000 | 350.000 | 215.000 | 269.000 |
36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 200.000 | 650.000 | 425.000 | 531.000 |
37 | Chọc hút noãn | 2.500.000 | 3.600.000 | 3.050.000 | 3.600.000 |
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 700.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 1.375.000 |
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy sinh trùng + ICSI | 1.800.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 2.700.000 |
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 12.000 | 35.000 | 23.000 | 29.000 |
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 30.000 | 70.000 | 50.000 | 63.000 |
43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 1.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 80.000 | 250.000 | 165.000 | 206.000 |
45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 2.200.000 | 5.400.000 | 3.800.000 | 4.750.000 |
47 | Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
48 | Phí lưu trữ phôi/trứng/ tinh trùng (1 năm) | 800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
B3.3 | Mắt |
|
|
|
|
1 | Đo khúc xạ máy | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 5.000 |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 20.000 | 40.000 | 30.000 | 38.000 |
3 | Điện chẩm | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
4 | Sắc giác | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
5 | Điện võng mạc | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
7 | Đo thị lực khách quan | 25.000 | 40.000 | 32.000 | 40.000 |
8 | Đánh bờ mi | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
11 | Điện di điều trị ( 1 lần ) | 5.000 | 8.000 | 6.000 | 8.000 |
12 | Mức độ nhãn ( có độn hoặc không độn) | 220.000 | 400.000 | 310.000 | 388.000 |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 110.000 | 400.000 | 255.000 | 319.000 |
14 | Nặn tuyến bờ mi | 7.000 | 10.000 | 8.000 | 10.000 |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 7.000 | 10.000 | 8.000 | 10.000 |
16 | Đốt lông xiêu | 10.000 | 12.000 | 11.000 | 12.000 |
17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh 1 mắt | 200.000 | 470.000 | 335.000 | 419.000 |
18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh 2 mắt | 250.000 | 550.000 | 400.000 | 500.000 |
19 | Phẫu thuật Epicanthus 1 mắt | 250.000 | 500.000 | 375.000 | 469.000 |
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt ) | 300.000 | 500.000 | 400.000 | 500.000 |
21 | Rạch giác mạc nan hoa 1 mắt | 200.000 | 250.000 | 225.000 | 250.000 |
22 | Rạch giác mạc nan hoa 2 mắt | 250.000 | 320.000 | 285.000 | 320.000 |
23 | Phẫu thuật lác có Faden 1 mắt | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
24 | Phẫu thuật tạo mí 1 mắt | 250.000 | 500.000 | 375.000 | 469.000 |
25 | Phẫu thuật tạo mí 2 mắt | 300.000 | 700.000 | 500.000 | 625.000 |
26 | Phẫu thuật sụp mí 1 mắt | 350.000 | 650.000 | 500.000 | 625.000 |
27 | Phẫu thuật lác 2 mắt | 450.000 | 600.000 | 525.000 | 600.000 |
28 | Phẫu thuật lác 1 mắt | 300.000 | 400.000 | 350.000 | 400.000 |
29 | Soi bóng đồng tử | 5.000 | 8.000 | 6.000 | 8.000 |
30 | Phẫu thuật cắt bè | 200.000 | 450.000 | 325.000 | 406.000 |
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 938.000 |
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 200.000 | 250.000 | 225.000 | 250.000 |
33 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao ( 1 mắt, chưa bao gồm ông silicon) | 300.000 | 600.000 | 450.000 | 563.000 |
34 | Phẫu thuật tiền phòng | 200.000 | 400.000 | 300.000 | 375.000 |
35 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 300.000 | 500.000 | 400.000 | 500.000 |
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 200.000 | 280.000 | 240.000 | 280.000 |
37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 600.000 | 800.000 | 700.000 | 800.000 |
38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 150.000 | 450.000 | 300.000 | 375.000 |
39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 300.000 | 600.000 | 450.000 | 563.000 |
40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 300.000 | 600.000 | 450.000 | 563.000 |
41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 150.000 | 300.000 | 225.000 | 281.000 |
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 200.000 | 400.000 | 300.000 | 375.000 |
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 200.000 | 350.000 | 275.000 | 344.000 |
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 150.000 | 350.000 | 250.000 | 313.000 |
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 500.000 | 800.000 | 650.000 | 800.000 |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 150.000 | 400.000 | 275.000 | 344.000 |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 200.000 | 500.000 | 350.000 | 438.000 |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 500.000 | 600.000 | 550.000 | 600.000 |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 150.000 | 220.000 | 185.000 | 220.000 |
50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 200.000 | 270.000 | 235.000 | 270.000 |
51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 500.000 | 600.000 | 550.000 | 600.000 |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
53 | Khâu củng mạc phức tạp | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 200.000 | 400.000 | 300.000 | 375.000 |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 150.000 | 300.000 | 225.000 | 281.000 |
56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 200.000 | 600.000 | 400.000 | 500.000 |
57 | Chích mủ hốc mắt | 150.000 | 230.000 | 190.000 | 230.000 |
58 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 160.000 | 300.000 | 230.000 | 288.000 |
59 | Cắt bỏ túi lệ | 250.000 | 500.000 | 375.000 | 469.000 |
60 | Cắt mộng đơn thuần | 200.000 | 450.000 | 325.000 | 406.000 |
61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 200.000 | 470.000 | 335.000 | 419.000 |
62 | Gọt gác mạc | 150.000 | 430.000 | 290.000 | 363.000 |
63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 400.000 | 700.000 | 550.000 | 688.000 |
64 | Khâu cò mi | 150.000 | 190.000 | 170.000 | 190.000 |
65 | Phủ kết mạc | 200.000 | 350.000 | 275.000 | 344.000 |
66 | Cắt u kết mạc không vá | 180.000 | 250.000 | 215.000 | 250.000 |
67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550.000 | 700.000 | 625.000 | 700.000 |
68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500.000 | 600.000 | 550.000 | 600.000 |
69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu tiền/ thủng giác mạc | 500.000 | 750.000 | 625.000 | 750.000 |
70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 400.000 | 500.000 | 450.000 | 500.000 |
71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 50.000 | 100.000 | 75.000 | 94.000 |
72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
74 | Mở bao sau bằng Laser | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 300.000 | 500.000 | 400.000 | 500.000 |
77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500.000 | 700.000 | 600.000 | 700.000 |
78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
79 | Điện đông thể mi | 120.000 | 200.000 | 160.000 | 200.000 |
80 | Siêu âm điều trị ( 1 ngày ) | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
81 | Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt ) | 15.000 | 20.000 | 17.000 | 20.000 |
82 | Điện rung mắt quang động | 25.000 | 40.000 | 32.000 | 40.000 |
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 20.000 | 40.000 | 30.000 | 38.000 |
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
85 | Cắt chỉ giác mạc | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 200.000 | 500.000 | 350.000 | 438.000 |
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 400.000 | 750.000 | 575.000 | 719.000 |
89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 150.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 |
90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
91 | U hạt, u gai kết mạc ( cắt bỏ u) | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
92 | U bạch mạch kết mạc | 10.000 | 40.000 | 25.000 | 31.000 |
93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer ( 01 mắt ) | 1.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 3.125.000 |
94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
95 | Ghép giác mạc ( 01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nỗi nhãn | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
97 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên. | 120.000 | 250.000 | 185.000 | 231.000 |
B3.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
1 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
2 | Lấy dị vật họng | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
3 | Đốt họng bằng khí Ni tơ lỏng | 40.000 | 100.000 | 70.000 | 88.000 |
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lực) | 35.000 | 75.000 | 55.000 | 69.000 |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 12.000 | 20.000 | 16.000 | 20.000 |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 15.000 | 50.000 | 32.000 | 40.000 |
7 | Trích màng nhĩ | 10.000 | 30.000 | 20.000 | 25.000 |
8 | Thông vòi nhĩ | 5.000 | 30.000 | 17.000 | 21.000 |
9 | Nong vòi nhĩ | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 8.000 |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 4.000 | 15.000 | 9.000 | 11.000 |
11 | Chích rạch vành tai | 7.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 7.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 5.000 | 20.000 | 12.000 | 15.000 |
14 | Nâng, nắn sống mũi | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
15 | Khí dung | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 3.000 | 15.000 | 9.000 | 11.000 |
17 | Nạo VA | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
18 | Bẻ cuốn mũi | 8.000 | 40.000 | 24.000 | 30.000 |
19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 60.000 | 180.000 | 120.000 | 150.000 |
20 | Nhét meche mũi | 12.000 | 40.000 | 26.000 | 33.000 |
21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 12.000 | 40.000 | 26.000 | 33.000 |
22 | Đốt họng hạt | 8.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 8.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
24 | Cắt polyp ống tai | 8.000 | 20.000 | 14.000 | 18.000 |
25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 8.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
26 | Soi thanh quản treo cặt hạt xơ | 40.000 | 125.000 | 82.000 | 103.000 |
27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 40.000 | 125.000 | 82.000 | 103.000 |
28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 20.000 | 70.000 | 45.000 | 56.000 |
29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 20.000 | 70.000 | 45.000 | 56.000 |
30 | Đốt Amidan áp lạnh | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 50.000 | 150.000 | 100.000 | 125.000 |
32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo ( 2 bên) | 80.000 | 220.000 | 150.000 | 188.000 |
33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên ) | 70.000 | 150.000 | 110.000 | 138.000 |
36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 90.000 | 250.000 | 170.000 | 213.000 |
37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 80.000 | 180.000 | 130.000 | 163.000 |
38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 250.000 | 600.000 | 425.000 | 531.000 |
39 | Đo sức cản của mũi | 25.000 | 65.000 | 45.000 | 56.000 |
40 | Đo thính lực đơn âm | 7.000 | 30.000 | 18.000 | 23.000 |
41 | Đo trên ngưỡng | 8.000 | 35.000 | 21.000 | 26.000 |
42 | Đo sức nghe lời | 5.000 | 25.000 | 15.000 | 19.000 |
43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 4.000 | 15.000 | 9.000 | 11.000 |
44 | Đo nhĩ lượng | 4.000 | 15.000 | 9.000 | 11.000 |
45 | Chỉ định dùng máy trợ thính(hướng dẫn) | 10.000 | 35.000 | 22.000 | 28.000 |
46 | Đo OAE ( 1 lần ) | 7.000 | 30.000 | 18.000 | 23.000 |
47 | Đo ABR ( 1 lần ) | 30.000 | 150.000 | 90.000 | 113.000 |
48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 3.500.000 | 6.500.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa chưa bao gồm máy trợ thính | 3.500.000 | 6.500.000 | 5.000.000 | 6.250.000 |
51 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 1.500.000 | 4.800.000 | 3.150.000 | 3.938.000 |
52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 4.375000 |
53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa baogồm stent) | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
54 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.2500.000 | 5.313.000 |
55 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh toản điện) | 2.000.000 | 4.500.000 | 3.250.000 | 4.063.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7.000.000 | 11.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.000.000 | 6.500.000 | 4.750.000 | 5.938.000 |
61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi. | 3.500.000 | 7.000.000 | 5.250.000 | 6.563.000 |
62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 2.500.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 4.688.000 |
63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 2.700.000 | 5.000.000 | 3.850.000 | 4.813.000 |
64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 2.500.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
65 | Cắt u cuộn cảnh | 3.000.000 | 5.500.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
66 | Phẫu thuật áp xe não | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.250.000 | 5.000.000 |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 1.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 3.750.000 |
68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống khí quản) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
70 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 | 5.313.000 |
71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất ) | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 4.375.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2.500.000 | 4.000.000 | 3.250.000 | 4.000.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 2.700.000 | 5.000.000 | 3.850.000 | 4.813.000 |
B3.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
|
B3.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 35.000 | 120.000 | 77.000 | 96.000 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 30.000 | 60.000 | 45.000 | 56.000 |
4 | Rách áp xe trong miệng | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 40.000 | 130.000 | 85.000 | 106.000 |
7 | Nhổ chân răng | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
8 | Mổ lấy nang răng | 30.000 | 140.000 | 85.000 | 106.000 |
9 | Cắt cuống 1 chân | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 8.000 | 30.000 | 19.000 | 24.000 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 7.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 300.000 | 500.000 | 400.000 | 500.000 |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 300.000 | 500.000 | 400.000 | 500.000 |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 200.000 | 360.000 | 280.000 | 350.000 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 100.000 | 200.000 | 150.000 | 188.000 |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 60.000 | 110.000 | 85.000 | 106.000 |
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 80.000 | 130.000 | 105.000 | 130.000 |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 130.000 | 230.000 | 180.000 | 225.000 |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 500.000 | 780.000 | 640.000 | 780.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 200.000 | 400.000 | 300.000 | 375.000 |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 70.000 | 150.000 | 110.000 | 138.000 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 250.000 | 350.000 | 300.000 | 350.000 |
B3.5.2 | Điều trị răng |
|
|
|
|
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 50.000 | 70.000 | 60.000 | 70.000 |
2 | Trám bít hố rãnh | 50.000 | 90.000 | 70.000 | 88.000 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 50.000 | 110.000 | 80.000 | 100.000 |
4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 150.000 | 210.000 | 180.000 | 210.000 |
5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 170.000 | 260.000 | 215.000 | 260.000 |
6 | Chụp thép làm sẵn | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
7 | Răng sâu ngà | 80.000 | 140.000 | 110.000 | 138.000 |
8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 80.000 | 160.000 | 120.000 | 150.000 |
9 | Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 | 200.000 | 300.000 | 250.000 | 300.000 |
10 | Điều trị tuỷ răng số 4,5 | 200.000 | 370.000 | 285.000 | 356.000 |
11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 400.000 | 600.000 | 500.000 | 600.000 |
12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 450.000 | 730.000 | 590.000 | 730.000 |
13 | Điều trị tuỷ lại | 500.000 | 870.000 | 685.000 | 856.000 |
14 | Hàn Composite cổ răng | 150.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 |
15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 200.000 | 350.000 | 275.000 | 344.000 |
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 200.000 | 350.000 | 275.000 | 344.000 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng, đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 500.000 | 900.000 | 700.000 | 875.000 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng, đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 800.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 1.300.000 |
B3.5.3 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng ) | 400.000 | 750.000 | 575.000 | 719.000 |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng ) | 400.000 | 650.000 | 525.000 | 650.000 |
B3.5.4 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
1 | Răng giả cố định trên Implant ( chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 2.000.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 4.250.000 |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 500.000 | 700.000 | 600.000 | 700.000 |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 600.000 | 1.000.000 | 800.000 | 1.000.000 |
4 | Một trụ thép | 400.000 | 550.000 | 475.000 | 550.000 |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 450.000 | 600.000 | 525.000 | 600.000 |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 130.000 | 220.000 | 175.000 | 219.000 |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
B3.5.5 | Nắn chính răng |
|
|
|
|
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 270.000 | 500.000 | 385.000 | 481.000 |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 550.000 | 750.000 | 650.000 | 750.000 |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.500.000 | 2.400.000 | 1.950.000 | 2.400.000 |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 500.000 | 900.000 | 700.000 | 875.000 |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 800.000 | 1.500.000 | 1.150.000 | 1.438.000 |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.000.000 | 5.800.000 | 4.900.000 | 5.800.000 |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình lại gắn chặt toàn cung răng phức tạp ( kéo răng ngầm...) | 5.000.000 | 7.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 150.000 | 220.000 | 185.000 | 220.000 |
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm ) | 30.000 | 70.000 | 50.000 | 63.000 |
B3.5.6 | Sửa lại hàm cũ |
|
|
|
|
1 | Làm lại hàm | 150.000 | 200.000 | 175.000 | 200.000 |
2 | Sửa hàm | 30.000 | 60.000 | 45.000 | 56.000 |
3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1 đơn vị) | 40.000 | 50.000 | 45.000 | 50.000 |
B3.5.7 | Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
|
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cần và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế ) | 1.500.000 | 2.400.000 | 1.950.000 | 2.400.000 |
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít ( 1 bên) ( chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 700.000 | 1.200.000 | 950.000 | 1.188.000 |
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xưng, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000.000 | 2.100.000 | 1.550.000 | 1.938.000 |
5 | Phẫu thuật cắt đoạn hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | 2.000.000 |
6 | Phẫu thuật cắt đoạn hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.000.000 | 3.200.000 | 2.600.000 | 3.200.000 |
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt ( chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1.000.000 | 1.900.000 | 1.450.000 | 1.813.000 |
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế ) | 800.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.625.000 |
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế ) | 1.000.000 | 1.950.000 | 1.475.000 | 1.844.000 |
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc ti tan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng ti tan và vít thay thế) | 800.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.625.000 |
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc ti tan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng ti tan và vít) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.000.000 | 2.100.000 | 1.550.000 | 1.938.000 |
13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ ( chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.000.000 | 1.950.000 | 1.475.000 | 1.844.000 |
14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 900.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.688.000 |
16 | Phẫu thuật cắt u bạch lớn vùng hàm mặt | 900.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.688.000 |
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.100.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 2.063.000 |
19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương ) | 1.200.000 | 2.300.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.100.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 2.063.000 |
21 | Phẫu thuật tại tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.875.000 |
22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 800.000 | 1.700.000 | 1.250.000 | 1.563.000 |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên ( chưa bao gồm nẹp vít) | 800.000 | 1.900.000 | 1.350.000 | 1.688.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
26 | Phẫu thuật u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.000.000 | 2.100.000 | 1.550.000 | 1.938.000 |
27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1.000.000 | 1.850.000 | 1.425.000 | 1.781.000 |
28 | Phẫu thuật tạo mô hình một bên | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.125.000 |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 1.250.000 |
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.125.000 |
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.125.000 |
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.125.000 |
33 | Cắt u nang giáp móng | 800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2 -5cm | 900.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.688.000 |
36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, tạo vét hạch | 1.000.000 | 1.950.000 | 1.475.000 | 1.844.000 |
37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.000.000 | 1.950.000 | 1.475.000 | 1.844.000 |
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 700.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 1.313.000 |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 700.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 1.375.000 |
40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 650.000 | 1.300.000 | 975.000 | 1.219.000 |
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 700.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 1.313.000 |
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 750.000 | 1.500.000 | 1.125.000 | 1.406.000 |
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 750.000 | 1.500.000 | 1.125.000 | 1.406.000 |
44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 800.000 | 1.650.000 | 1.225.000 | 1.531.000 |
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 800.000 | 1.650.000 | 1.225.000 | 1.531.000 |
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám nhấp (gây mê nội khí quản) | 700.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 1.313.000 |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt ( gây mê nội khí quản) | 750.000 | 1.500.000 | 1.125.000 | 1.406.000 |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 400.000 | 800.000 | 600.000 | 750.000 |
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 650.000 | 1.300.000 | 975.000 | 1.219.000 |
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương hàm mặt (gây mê nội khí quản ) | 750.000 | 1.500.000 | 1.125.000 | 1.406.000 |
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 850.000 | 1.650.000 | 1.250.000 | 1.563.000 |
B3.6 | Bỏng |
|
|
|
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần ) | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 40.000 | 100.000 | 70.000 | 88.000 |
3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày ) | 80.000 | 120.000 | 100.000 | 120.000 |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h ( chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc có dây dẫn đi kèm ) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 800.000 | 1.500.000 | 1.150.000 | 1.438.000 |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm ) | 1.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 2.250.000 |
8 | Ghép da di loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng ( chưa bao gồm da ghép) | 30.000 | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 45.000 | 60.000 | 52.000 | 60.000 |
10 | Ghép màng tế báo nuôi cấy trong điều trị bỏng ( chưa bao gồm màng nuôi) | 100.000 | 300.000 | 200.000 | 250.000 |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 50.000 | 90.000 | 70.000 | 88.000 |
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 50.000 | 70.000 | 60.000 | 70.000 |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 30.000 | 55.000 | 42.000 | 53.000 |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 100.000 | 300.000 | 200.000 | 250.000 |
15 | Điều trị bằng ôxy cao cáp | 60.000 | 100.000 | 80.000 | 100.000 |
B3.7 | Các phẫu thuật, thủ thuật khác |
|
|
|
|
| Phẫu thuật |
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt | 500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
2 | Phẫu thuật loại 1 | 300.000 | 1.800.000 | 1.050.000 | 1.313.000 |
3 | Phẫu thuật loại 2 | 180.000 | 1.000.000 | 590.000 | 738.000 |
4 | Phẫu thuật loại 3 | 150.000 | 800.000 | 475.000 | 594.000 |
| Thủ thuật |
|
|
|
|
1 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 | 1.200.000 | 750.000 | 938.000 |
2 | Thủ thuật loại 1 | 120.000 | 700.000 | 410.000 | 513.000 |
3 | Thủ thuật loại 2 | 70.000 | 450.000 | 260.000 | 325.000 |
4 | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | 200.000 | 125.000 | 156.000 |
Chi tiết danh mục các Phẫu thuật Thủ thuật khác của Mục B3.7 theo Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt chi tiết danh mục các loại dịch vụ kỹ thuật y tế. | |||||
|
|
|
| ||
B4.1 | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
|
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti - ds DNA | 150.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 12.000 | 30.000 | 21.000 | 26.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 12.000 | 35.000 | 23.000 | 29.000 |
5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động ) | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
6 | Huyết đồ ( sử dụng máy đếm laser) | 30.000 | 60.000 | 45.000 | 56.000 |
7 | Độ tập trung tiểu cầu | 6.000 | 12.000 | 9.000 | 11.000 |
8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu ( bằng máy) | 8.000 | 15.000 | 11.000 | 14.000 |
9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy ) | 8.000 | 15.000 | 11.000 | 14.000 |
10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 6.000 | 30.000 | 18.000 | 23.000 |
11 | Tập trung bạch cầu | 10.000 | 25.000 | 17.000 | 21.000 |
12 | Máu lắng (bằng máy tự động ) | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
13 | Nhuộm hồng cầu sắt ( Nhuộm Peris) | 15.000 | 30.000 | 22.000 | 28.000 |
14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
15 | Nhuộm Phosphatase acid | 30.000 | 65.000 | 47.000 | 59.000 |
16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 350.000 | 500.000 | 425.000 | 500.000 |
17 | Xét nghiệm hoà hợp ( Cross-Match) trong phát máu | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 20.000 | 70.000 | 45.000 | 56.000 |
19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 20.000 | 70.000 | 45.000 | 56.000 |
20 | Lách đồ | 20.000 | 50.000 | 35.000 | 44.000 |
21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương ( 01 marker) | 70.000 | 160.000 | 115.000 | 144.000 |
22 | Thời gian Prothombin ( PT %, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần ( APTT) | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
24 | Thời gian thrombin (TT) | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
25 | Tiềm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 30.000 | 70.000 | 50.000 | 63.000 |
26 | Tiềm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 35.000 | 100.000 | 67.000 | 84.000 |
27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 12.000 | 25.000 | 18.000 | 23.000 |
28 | Nghiệm pháp von - Kaulla | 15.000 | 45.000 | 30.000 | 38.000 |
29 | Định lượng yếu tố đông máu (mức cho mỗi yếu tố) | 50.000 | 150.000 | 100.000 | 125.000 |
30 | Định lượng D - Dimer | 160.000 | 220.000 | 190.000 | 220.000 |
31 | Định lượng Protein S | 80.000 | 220.000 | 150.000 | 188.000 |
32 | Định lượng Protein C | 150.000 | 220.000 | 185.000 | 220.000 |
33 | Định lượng Yếu tố Thrombomodulin | 60.000 | 180.000 | 120.000 | 150.000 |
34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
35 | Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
36 | Định lượng yếu tố:PAL-1/PAL- 2 | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
37 | Định lượng Plasminogen | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
38 | Định lượng a2 anti - plasmin (a2 AP) | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
39 | Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
40 | Định lượng t - PA | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
41 | Định lượng anti Thrombin III | 60.000 | 120.000 | 90.000 | 113.000 |
42 | Định lượng a2 Macroglobulin (a MG ) | 60.000 | 180.000 | 120.000 | 150.000 |
43 | Định lượng chất ức chế C1 | 60.000 | 180.000 | 120.000 | 150.000 |
44 | Định lượng yếu tố Heparin | 60.000 | 180.000 | 120.000 | 150.000 |
45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 70.000 | 220.000 | 145.000 | 181.000 |
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố ) | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
47 | Định lượng FDP | 40.000 | 120.000 | 80.000 | 100.000 |
48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vị độc tế bào ( chưa bao gồm kít HLA (lớp 1và lớp 2) | 800.000 | 3.500.000 | 2.150.000 | 2.688.000 |
49 | Điện di miễn dịch | 120.000 | 450.000 | 285.000 | 356.000 |
50 | Test đường + Ham | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
51 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 120.000 | 350.000 | 235.000 | 294.000 |
52 | Phân tích CD ( 1 loại CD) | 50.000 | 150.000 | 100.000 | 125.000 |
53 | Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 25.000 | 65.000 | 45.000 | 56.000 |
55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 120.000 | 350.000 | 235.000 | 294.000 |
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 120.000 | 180.000 | 150.000 | 180.000 |
57 | Định lượng men G6PD | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 65.000 | 150.000 | 108.000 | 134.000 |
59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 220.000 | 450.000 | 335.000 | 419.000 |
60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype) | 90.000 | 200.000 | 145.000 | 181.000 |
61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 300.000 | 800.000 | 550.000 | 688.000 |
62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 600.000 | 1.000.000 | 800.000 | 1.000.000 |
63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 120.000 | 250.000 | 185.000 | 231.000 |
64 | Anti - HCV ( ELIZA) | 70.000 | 100.000 | 85.000 | 100.000 |
65 | Anti - HIV ( ELIZA) | 40.000 | 90.000 | 65.000 | 81.000 |
66 | HBsAg ( nhanh) | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
67 | Anti - HCV ( nhanh) | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
68 | Anti - HIV ( nhanh) | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
69 | Anti - HBs ( ELIZA) | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
70 | Anti - HBc lgG ( ELIZA) | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
71 | Anti - HBc lgM ( ELIZA) | 40.000 | 95.000 | 67.000 | 84.000 |
72 | Anti - HBe ( ELIZA) | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
73 | HBeAg ( ELIZA) | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELIZA) | 50.000 | 90.000 | 70.000 | 88.000 |
75 | Kháng thể kháng giang mai (ELIZA) | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
76 | Anti - HTLV 1/2 ( ELIZA) | 50.000 | 70.000 | 60.000 | 70.000 |
77 | Anti - EBV lgG ( ELIZA) | 60.000 | 125.000 | 92.000 | 115.000 |
78 | Anti - EBV lgM ( ELIZA) | 60.000 | 125.000 | 92.000 | 115.000 |
79 | Anti - CMV lgG ( ELIZA) | 60.000 | 125.000 | 92.000 | 115.000 |
80 | Anti - CMV lgM ( ELIZA) | 60.000 | 125.000 | 92.000 | 115.000 |
81 | Xác đnh DNA trong viêm gan B | 160.000 | 270.000 | 215.000 | 269.000 |
82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 100.000 | 180.000 | 140.000 | 175.000 |
83 | HIV ( PCR) | 120.000 | 350.000 | 235.000 | 294.000 |
84 | HCV ( RT - PCR) | 180.000 | 450.000 | 315.000 | 394.000 |
85 | HIV ( RT - PCR) | 220.000 | 600.000 | 410.000 | 513.000 |
86 | Định tuýp E, B HIV - 1 | 500.000 | 950.000 | 725.000 | 906.000 |
87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 800.000 | 1.350.000 | 1.075.000 | 1.344.000 |
88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 120.000 | 180.000 | 150.000 | 180.000 |
89 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần ) | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
90 | Định nhóm máu A1 | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
91 | Xác định kháng nguyên H | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
92 | Định nhóm máu hệ Kell | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
94 | Định nhóm máu P (xác định kháng nguyên P1) | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Laa , Leb) | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên JKa , JKb, JKa, JKb) | 250.000 | 330.000 | 290.000 | 330.000 |
97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 120.000 | 160.000 | 140.000 | 160.000 |
98 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 120.000 | 160.000 | 140.000 | 160.000 |
99 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 120.000 | 160.000 | 140.000 | 160.000 |
100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 120.000 | 160.000 | 140.000 | 160.000 |
101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 120.000 | 160.000 | 140.000 | 160.000 |
102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 50.000 | 80.000 | 65.000 | 80.000 |
103 | Định danh kháng thể bất thường | 800.000 | 1.100.000 | 950.000 | 1.100.000 |
104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
106 | Tách tế bào máu bằng máy ( chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 250.000 | 800.000 | 525.000 | 656.000 |
107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.200.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 2.313.000 |
108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.200.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 2.313.000 |
109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương ( chưa bao gồm kít tách tế bào) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 2.813.000 |
110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13.000.000 | 16.000.000 | 14.500.000 | 16.000.000 |
111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 13.000.000 | 16.000.000 | 14.500.000 | 16.000.000 |
112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.500.000 | 3.000.000 | 2.750.000 | 3.000.000 |
113 | Xét nghiệm độ chéo ( Cross - Match ) trong ghép cơ quan | 300.000 | 400.000 | 350.000 | 400.000 |
114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 200.000 | 400.000 | 300.000 | 375.000 |
115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.400.000 | 1.700.000 | 1.550.000 | 1.700.000 |
116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối. | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
117 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX | 100.000 | 300.000 | 200.000 | 250.000 |
118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 600.000 | 1.000.000 | 800.000 | 1.000.000 |
119 | Test Coombs | 23.000 | 70.000 | 46.000 | 58.000 |
120 | Xét nghiệm sẵc thể: Kỹ thuật DNA với Protein | 3.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
121 | Xét nghiệm xác định gen | 2.500.000 | 3.200.000 | 2.850.000 | 3.200.000 |
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 30.000 |
B4.2 | Xét nghiệm hoá sinh |
|
|
|
|
1 | Gross | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
2 | Maclagan | 10.000 | 15.000 | 12.000 | 15.000 |
3 | Amoniac | 15.000 | 70.000 | 42.000 | 53.000 |
4 | CPK | 12.000 | 25.000 | 18.000 | 23.000 |
5 | ACTH | 60.000 | 75.000 | 67.000 | 75.000 |
6 | ADH | 100.000 | 135.000 | 117.000 | 135.000 |
7 | Cortison | 40.000 | 75.000 | 57.000 | 71.000 |
8 | GH | 40.000 | 75.000 | 57.000 | 71.000 |
9 | Testosteron | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
10 | Erythropoietin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
11 | Thyrolobulin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
12 | Calcitonin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
13 | TRAb | 150.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 |
14 | Phenytoin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
15 | Theophylin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
16 | Tricyclic anti depressant | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 50.000 | 75.000 | 62.000 | 75.000 |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 15.000 | 28.000 | 21.000 | 26.000 |
19 | Paracetamol | 20.000 | 35.000 | 27.000 | 34.000 |
20 | Benzodiazepem ( BZD) | 20.000 | 35.000 | 27.000 | 34.000 |
21 | Ngộ độc thuốc | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
22 | Salicylate | 45.000 | 70.000 | 57.000 | 70.000 |
23 | ALA | 60.000 | 85.000 | 72.000 | 85.000 |
24 | A/G | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
25 | Calci | 3.000 | 12.000 | 7.000 | 9.000 |
26 | Calci ion hoá | 10.000 | 25.000 | 17.000 | 21.000 |
27 | Phospho | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
28 | CK - MB | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
29 | LDH | 10.000 | 25.000 | 17.000 | 21.000 |
30 | Gama GT | 7.000 | 18.000 | 11.000 | 15.000 |
31 | CRP hs | 18.000 | 50.000 | 34.000 | 43.000 |
32 | Ceruloplasmin | 25.000 | 65.000 | 45.000 | 56.000 |
33 | HbA1c | 25.000 | 65.000 | 45.000 | 56.000 |
34 | Apolipoproten A/B ( 1 loại) | 15.000 | 45.000 | 30.000 | 38.000 |
35 | lgA/ lgF/ lgM/ lgE ( 1 loại) | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
36 | Lipase | 20.000 | 55.000 | 37.000 | 46.000 |
37 | Complement 3 ( C3) /4 ( C4) ( 1 loại) | 20.000 | 55.000 | 37.000 | 46.000 |
38 | Beta2 Microglobulin | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
39 | RF ( Rheumatoid Factor) | 20.000 | 55.000 | 37.000 | 46.000 |
40 | ASLO | 20.000 | 55.000 | 37.000 | 46.000 |
41 | Transferin | 25.000 | 60.000 | 42.000 | 53.000 |
42 | Khí máu | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
43 | Catecholamin | 60.000 | 200.000 | 130.000 | 163.000 |
44 | T3/FT3/T4/FT4 ( 1 loại) | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 50.000 |
45 | TSH | 15.000 | 55.000 | 35.000 | 44.000 |
46 | Alpha FP ( AFP) | 25.000 | 85.000 | 55.000 | 69.000 |
47 | PSA | 30.000 | 85.000 | 57.000 | 71.000 |
48 | Ferritin | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
49 | Insuline | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
50 | CEA | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
51 | Beta- HCG | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
52 | Estradiol | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
53 | LH | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
54 | FSH | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
55 | Prolactin | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
56 | Progesteron | 25.000 | 75.000 | 50.000 | 63.000 |
57 | Homcocysteine | 60.000 | 135.000 | 97.000 | 121.000 |
58 | Myoglobin | 35.000 | 85.000 | 60.000 | 75.000 |
59 | Troponin T/l | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
60 | Cyclosporine | 150.000 | 300.000 | 225.000 | 281.000 |
61 | PTH | 120.000 | 220.000 | 170.000 | 213.000 |
62 | CA 19 - 9 | 65.000 | 130.000 | 97.000 | 121.000 |
63 | CA 15 - 3 | 70.000 | 140.000 | 105.000 | 131.000 |
64 | CA 72 - 4 | 65.000 | 125.000 | 95.000 | 119.000 |
65 | CA 125 | 70.000 | 130.000 | 100.000 | 125.000 |
66 | Cyfra 21 - 1 | 40.000 | 90.000 | 65.000 | 81.000 |
67 | Folate | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
68 | Vitamin B12 | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
69 | Digoxin | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 69.000 |
70 | Anti - TG | 150.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 |
71 | Pre albumin | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
72 | Lectat | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
73 | Lambda | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
74 | Kappa | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
75 | HBDH | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
76 | Haptoglobin | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
77 | GLDH | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
78 | Alpha Microglobulin | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
B5 |
|
|
|
| |
1 | Vi khuẩn chí | 8.000 | 25.000 | 16.000 | 20.000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 10.000 | 25.000 | 17.000 | 21.000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 80.000 | 120.000 | 100.000 | 120.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 80.000 | 120.000 | 100.000 | 120.000 |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 700.000 | 1.250.000 | 975.000 | 1.219.000 |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 120.000 | 250.000 | 185.000 | 231.000 |
7 | Phản ứng CRP | 15.000 | 30.000 | 22.000 | 28.000 |
8 | Kỹ thuật sắc khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 90.000 | 110.000 | 100.000 | 110.000 |
9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thật ELIZA | 250.000 | 300.000 | 275.000 | 300.000 |
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELIZA | 370.000 | 420.000 | 395.000 | 420.000 |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính ( Sử dụng để theo dõi điều trị) | 800.000 | 1.250.000 | 1.025.000 | 1.250.000 |
12 | Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính ( Sử dụng để theo dõi điều trị ) | 800.000 | 1.260.000 | 1.030.000 | 1.260.000 |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 75.000 | 90.000 | 82.000 | 90.000 |
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 130.000 | 115.000 | 130.000 |
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 130.000 | 115.000 | 130.000 |
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELIZA | 40.000 | 50.000 | 45.000 | 50.000 |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ELIZA | 120.000 | 150.000 | 135.000 | 150.000 |
18 | Chẩn doán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 70.000 | 100.000 | 85.000 | 100.000 |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 70.000 | 100.000 | 85.000 | 100.000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 130.000 | 115.000 | 130.000 |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 130.000 | 115.000 | 130.000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELIZA (CMV/IgM) | 80.000 | 110.000 | 95.000 | 110.000 |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELIZA (CMV IgG) | 75.000 | 95.000 | 85.000 | 95.000 |
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 130.000 | 150.000 | 140.000 | 150.000 |
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELIZA (EBV - VCA IgM) | 140.000 | 160.000 | 150.000 | 160.000 |
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELIZA (EBV - VCA IgG) | 130.000 | 155.000 | 142.000 | 155.000 |
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELIZA (EA - VCA IgG) | 150.000 | 170.000 | 160.000 | 170.000 |
28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELIZA (EV - NA1 IgG) | 150.000 | 180.000 | 165.000 | 180.000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 120.000 | 140.000 | 130.000 | 140.000 |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 170.000 | 210.000 | 190.000 | 210.000 |
31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 120.000 | 110.000 | 120.000 |
32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELIZA | 80.000 | 100.000 | 90.000 | 100.000 |
33 | Chẩn đoán RSV ( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELIZA | 100.000 | 120.000 | 110.000 | 120.000 |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELIZA | 70.000 | 90.000 | 80.000 | 90.000 |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 75.000 | 95.000 | 85.000 | 95.000 |
36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELIZA | 130.000 | 145.000 | 137.000 | 145.000 |
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70.000 | 80.000 | 75.000 | 80.000 |
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 12.000 | 18.000 | 15.000 | 18.000 |
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 20.000 | 35.000 | 27.000 | 34.000 |
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELIZA | 20.000 | 35.000 | 27.000 | 34.000 |
41 | Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELIZA | 60.000 | 90.000 | 75.000 | 90.000 |
42 | Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELIZA | 50.000 | 85.000 | 67.000 | 84.000 |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Premonie | 100.000 | 180.000 | 140.000 | 175.000 |
|
|
|
| ||
1 | Nước tiểu 10 thông số ( máy) | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 31.000 |
2 | Micro Albumin | 15.000 | 50.000 | 32.000 | 41.000 |
3 | Opiat ( định tính) | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
4 | Amphetamin ( định tính) | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
5 | Marijuana ( định tính) | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
6 | Protein Bence - Jone | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
7 | Dưỡng chấp | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
8 | DPD | 70.000 | 180.000 | 125.000 | 156.000 |
|
|
|
| ||
1 | Xét nghiệm cặn dự phân | 15.000 | 45.000 | 30.000 | 38.000 |
2 | Nuôi cấp phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoang giấy | 35.000 | 90.000 | 62.000 | 78.000 |
|
|
|
| ||
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 20.000 | 65.000 | 42.000 | 53.000 |
7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie' son | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 20.000 | 65.000 | 42.000 | 53.000 |
10 | Tế bào U, hạch đồ | 20.000 | 45.000 | 32.000 | 40.000 |
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 20.000 | 65.000 | 42.000 | 53.000 |
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 10.000 | 35.000 | 22.000 | 28.000 |
13 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 40.000 | 120.000 | 80.000 | 100.000 |
14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 120.000 | 250.000 | 185.000 | 231.000 |
15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 40.000 | 150.000 | 95.000 | 119.000 |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 20.000 | 100.000 | 60.000 | 75.000 |
17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang ( 1 u ) | 60.000 | 100.000 | 80.000 | 100.000 |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 150.000 | 200.000 | 175.000 | 200.000 |
19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 250.000 | 400.000 | 325.000 | 400.000 |
20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 100.000 | 150.000 | 125.000 | 150.000 |
21 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương nang buồng trứng | 200.000 | 300.000 | 250.000 | 300.000 |
22 | Xét nghiệm cyto ( tế bào ) | 40.000 | 70.000 | 55.000 | 69.000 |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 50.000 | 100.000 | 75.000 | 94.000 |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
|
|
|
| ||
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc | 25.000 | 40.000 | 32.000 | 40.000 |
2 | Định lượng kim loại nặng | 35.000 | 60.000 | 47.000 | 59.000 |
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu ) | 45.000 | 60.000 | 52.000 | 60.000 |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 60.000 | 75.000 | 67.000 | 75.000 |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu ) | 65.000 | 75.000 | 70.000 | 75.000 |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 15.000 | 20.000 | 17.000 | 20.000 |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 25.000 | 35.000 | 30.000 | 35.000 |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 700.000 | 1.000.000 | 850.000 | 1.000.000 |
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 700.000 | 950.000 | 825.000 | 950.000 |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/ thực vật/ động vật) | 60.000 | 75.000 | 67.000 | 75.000 |
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
|
| |
1 | SPECT não | 45.000 | 250.000 | 147.000 | 184.000 |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 30.000 | 250.000 | 140.000 | 175.000 |
3 | Xạ hình chức năng thận | 25.000 | 200.000 | 112.000 | 140.000 |
4 | Thận đồ đồng vị | 40.000 | 220.000 | 130.000 | 163.000 |
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3 | 45.000 | 260.000 | 152.000 | 190.000 |
6 | Xạ hình thận với Tc - 99 DMSA (DTPA) | 25.000 | 200.000 | 112.000 | 140.000 |
7 | Xạ hình tuyến thượng nhận với I-131 MIBG | 35.000 | 250.000 | 142.000 | 178.000 |
8 | Xạ hình gan mật | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
10 | Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid | 35.000 | 250.000 | 142.000 | 178.000 |
11 | Xạ hình lách | 35.000 | 220.000 | 127.000 | 159.000 |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 20.000 | 100.000 | 60.000 | 75.000 |
13 | Độ tập trung I-131 tuyến giáp | 20.000 | 80.000 | 50.000 | 63.000 |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99 | 25.000 | 120.000 | 72.000 | 90.000 |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m MAA | 25.000 | 150.000 | 87.000 | 109.000 |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA | 30.000 | 250.000 | 140.000 | 175.000 |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
18 | Xạ hình toàn thân với I - 131 | 30.000 | 250.000 | 140.000 | 175.000 |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 30.000 | 250.000 | 140.000 | 175.000 |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 50.000 | 250.000 | 150.000 | 188.000 |
21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 45.000 | 270.000 | 157.000 | 196.000 |
22 | Xạ hình xương | 25.000 | 220.000 | 122.000 | 153.000 |
23 | Xạ hình chức năng tim | 30.000 | 250.000 | 140.000 | 175.000 |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 45.000 | 120.000 | 82.000 | 103.000 |
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 50.000 | 220.000 | 135.000 | 169.000 |
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid | 45.000 | 280.000 | 162.000 | 203.000 |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc- 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid | 45.000 | 170.000 | 107.000 | 134.000 |
29 | Xạ hình não | 45.000 | 170.000 | 107.000 | 134.000 |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Mackel với Tc - 99m | 30.000 | 150.000 | 90.000 | 113.000 |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO | 30.000 | 150.000 | 90.000 | 113.000 |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 25.000 | 250.000 | 137.000 | 171.000 |
34 | Xạ hình tuyến vú | 30.000 | 220.000 | 125.000 | 156.000 |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 9m MDP | 35.000 | 250.000 | 142.000 | 178.000 |
Điều trị bằng chất phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác) |
|
|
|
| |
1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131 | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I - 131 | 30.000 | 100.000 | 65.000 | 81.000 |
3 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131 | 30.000 | 120.000 | 75.000 | 94.000 |
4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 75.000 | 220.000 | 147.000 | 184.000 |
5 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 25.000 | 70.000 | 47.000 | 59.000 |
6 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 75.000 | 300.000 | 188.000 | 234.000 |
7 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 30.000 | 150.000 | 90.000 | 113.000 |
8 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70.000 | 280.000 | 175.000 | 219.000 |
9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 | 50.000 | 170.000 | 110.000 | 138.000 |
10 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32 | 75.000 | 300.000 | 187.000 | 234.000 |
11 | Điều trị bệnh giảm đau bằng Sammarium 153 ( 1 đợt điều trị 10 ngày) | 80.000 | 300.000 | 190.000 | 238.000 |
12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I- 131 Lipiodol | 50.000 | 420.000 | 235.000 | 294.000 |
13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 1 | 25.000 | 270.000 | 147.000 | 184.000 |
14 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32 | 45.000 | 420.000 | 232.000 | 290.000 |
15 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125 | 45.000 | 420.000 | 232.000 | 290.000 |
16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125 | 45.000 | 420.000 | 232.000 | 290.000 |
17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG | 45.000 | 420.000 | 232.000 | 290.000 |
|
|
|
| ||
1 | Test Reven/Gille | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
2 | Test tâm lý MMPl/ WAIS/ WICS | 5.000 | 20.000 | 12.000 | 15.000 |
3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 4.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
4 | Test WAIS/ WICS | 5.000 | 25.000 | 15.000 | 19.000 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 4.000 | 20.000 | 12.000 | 15.000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 50.000 | 100.000 | 75.000 | 94.000 |
7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 100.000 | 150.000 | 125.000 | 150.000 |
8 | Điện cơ ( EMG) | 45.000 | 100.000 | 72.000 | 90.000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 25.000 | 100.000 | 62.000 | 78.000 |
|
|
|
| ||
B13.1 | Siêu âm |
|
|
|
|
1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
2 | Siêu âm mầu 3-4 chiều ( 3D - 4D) | 80.000 | 150.000 | 115.000 | 144.000 |
3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 10.000 | 30.000 | 20.000 | 25.000 |
4 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản | 100.000 | 500.000 | 300.000 | 375.000 |
5 | Siêu âm tim gắng sức | 400.000 | 500.000 | 450.000 | 500.000 |
6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 120.000 | 170.000 | 145.000 | 170.000 |
7 | Siêu âm nội soi | 350.000 | 500.000 | 425.000 | 500.000 |
B13.2 | Chiếu, chụp X- quang |
|
|
|
|
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 15.000 | 45.000 | 30.000 | 38.000 |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 10.000 | 40.000 | 25.000 | 31.000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 15.000 | 50.000 | 32.000 | 40.000 |
5 | Chụp Vogd | 12.000 | 50.000 | 31.000 | 39.000 |
6 | Chụp đáy mắt | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 40.000 | 200.000 | 120.000 | 150.000 |
8 | Chụp khớp cắn | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 13.000 |
B4.3 | Chụp X quang vùng đầu |
|
|
|
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 40.000 | 50.000 | 45.000 | 50.000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh kỹ thuật số | 50.000 | 100.000 | 75.000 | 94.000 |
3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/Belote/ Hàm chếch... | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
4 | Chụp răng thường | 5.000 | 10.000 | 7.000 | 9.000 |
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 19.000 |
B4.4 | Chụp X- Quang vùng ngực |
|
|
|
|
1 | Chụp khí quản | 10.000 | 30.000 | 20.000 | 25.000 |
2 | Phi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 15.000 | 25.000 | 20.000 | 25.000 |
3 | Tim phổi chếch trái ( LAO) | 15.000 | 30.000 | 22.000 | 28.000 |
4 | Tim phổi chếch phải ( RAO) | 15.000 | 30.000 | 22.000 | 28.000 |
B4.5 | Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
|
|
|
1 | Chụp tele gan | 20.000 | 45.000 | 32.000 | 40.000 |
2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP) | 250.000 | 600.000 | 425.000 | 531.000 |
B4.6 | Một số kỹ thuật chụp X- quang khác |
|
|
| 0 |
1 | Chụp cộng hưởng từ ( MRI) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.875.000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ ( MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 1.700.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 2.500.000 |
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực /đùi (không DSA) | 350.000 | 800.000 | 575.000 | 719.000 |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 150.000 | 500.000 | 325.000 | 406.000 |
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 2.188.000 |
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 2.700.000 | 4.000.000 | 3.350.000 | 4.000.000 |
7 | Chụp, nong động mạch ( phổ, chủ, vành ...) bằng bóng ( chưa bao gồm là dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong ) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm là dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1.200.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 2.000.000 |
9 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.500.000 |
10 | Chụp mật qua Kehr | 70.000 | 150.000 | 110.000 | 138.000 |
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70.000 | 100.000 | 85.000 | 100.000 |
12 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 150.000 | 280.000 | 215.000 | 269.000 |
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc ) | 200.000 | 300.000 | 250.000 | 300.000 |
14 | Chụp tuyến vú ( 1 bên ) | 15.000 | 40.000 | 27.000 | 34.000 |
15 | Mammography ( 1 bên ) | 40.000 | 80.000 | 60.000 | 75.000 |
16 | Chụp tuyến nước bọt | 10.000 | 40.000 | 25.000 | 31.000 |
17 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 40.000 | 60.000 | 50.000 | 60.000 |
B5 | Một số kỹ thuật khác |
|
|
|
|
1 | Telemedicines | 500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.250.000 |
2 | Thở máy (Thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
|
|
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) | 25.000 | 250.000 | 137.000 | 171.000 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X - Knife, COMFORMAL ( trọn gói) | 10.000.000 | 35.000.000 | 22.500.000 | 28.125.000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma Knife ) ( Trọn gói ) | 15.000.000 | 35.000.000 | 25.000.000 | 31.250.000 |
Mức thu trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật. Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật, thủ thuật có phát sinh các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt thì việc thanh toán vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt thực hiện theo Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ Y tế.
- Đơn vị tổ chức thu: Các cơ sở y tế công lập thuộc Sở Y tế Hải Dương
- Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế- Tài chính- Lao động TBXH- Ban Vật giá Chính phủ Hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí và các quy định hiện hành.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 968/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và mức thu tạm thời một phần viện phí tại cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 112/2006/QĐ-UBND
- 4Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 20/2010/QĐ - UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức thu một phần viện phí một lần chạy thận nhân tạo tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 2750/2006/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 6282/2003/QĐ-BYT ban hành Danh mục vật tư tiêu hao y tế được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 4Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 21/2008/QĐ-BYT về Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 968/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và mức thu tạm thời một phần viện phí tại cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 112/2006/QĐ-UBND
- 10Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 20/2010/QĐ - UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức thu một phần viện phí một lần chạy thận nhân tạo tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn do tỉnh Hải Dương ban hành
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 38/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Thị Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực